|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 239/QĐ-UBND 2021 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu:
|
239/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
Ngày ban hành:
|
27/01/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 239/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
27 tháng 01 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số
86/QĐ-UBND ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số
198/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 64/TTr-SNV ngày 21/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ
giải quyết 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính, cụ thể: 29 (hai mươi chín) thủ
tục hành chính cấp tỉnh và 06 (sáu) thủ tục hành chính cấp huyện (có phụ lục
chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Giám đốc Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông
tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc,
kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Giám đốc Nội vụ; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức,
viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy
trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định phê duyệt
quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội
vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TTPVHCC tỉnh, HC-TC, BTCD-NC;
- Lưu: VT, 1.19.32.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Quyên Thanh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239/QĐ- UBND, ngày 27/01/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Long)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức hành
chính
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND ,
ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
03
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
04
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
05
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh vị
trí việc làm
|
II
|
Lĩnh vực sự nghiệp công lập
|
|
01
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm
|
Quyết định số 198/QĐ-UBND
ngày 20/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm
|
03
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc
|
04
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương
|
III
|
Lĩnh vực công chức
|
|
01
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND , ngày
12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
04
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
IV
|
Lĩnh vực viên chức
|
|
01
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND , ngày
12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
03
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
04
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
V
|
Lĩnh vực tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND ,
ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
VI
|
Lĩnh vực quản lý nhà nước
về quỹ
|
|
01
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND ,
ngày 12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
02
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
03
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
04
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
05
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
06
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
07
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
08
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
09
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
Tổng cộng: 29 thủ tục
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Quyết định công bố danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực tổ chức bộ máy
|
Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày
12/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
03
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
II
|
Lĩnh vực Tổ chức hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
01
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
02
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
03
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
Tổng cộng: 06 thủ tục
|
|
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
A. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Thủ
tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ
tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ
tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
4. Thủ tục
thẩm định đề án vị trí việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
5. Thủ tục
thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
II. LĨNH VỰC
SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ
tục thẩm định đề án vị trí việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
30 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
2. Thủ
tục thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
03 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
25 ngày
|
3. Thủ
tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và tham mưu UBND tỉnh trình HĐND xem xét.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định
|
4. Thủ
tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền
quyết định của địa phương
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và tham mưu UBND tỉnh trình HĐND xem xét.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
Không quy định
|
III. LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC
1. Thủ
tục thi tuyển công chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Thông báo tuyển dụng, nhận
Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Ban kiểm Phiếu đăng
ký dự tuyển sau Khi thành lập Hội đồng tuyển dụng
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo đến người đăng ký dự
tuyển không đủ điều kiện sau khi kiểm Phiếu đăng ký dự tuyển
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 5
|
Thông báo triệu tập thí sinh được
tham dự vòng 1
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 6
|
Tổ chức thi:
- Vòng 1:
+ Chấm thi vòng 1: 15 ngày
+ Công bố điểm: 05 ngày
+ Nhận đơn phúc khảo: 15 ngày
+ Trường hợp có đơn phúc khảo
thì chậm nhất 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải
hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố chấm phúc khảo.
+ Căn cứ vào điều kiện thực
tiễn trong quá trình tổ chức chấm thi, Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng quyết định
kéo dài thời hạn thực hiện các công việc quy định tại điểm này nhưng không
quá 15 ngày
+ Chậm nhất 05 ngày
làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải thông báo triệu tập thí
sinh được dự thi vòng 2.
+ Chậm nhất 15 ngày
sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành
tổ chức thi vòng 2.
- Vòng 2: thi viết 180
phút.
Thời gian chấm thi của vòng 2
không xác định (tùy thuộc vào hội đồng thi).
+ Thông báo kết quả vòng 2: 10
ngày
+ Nhận đơn phúc khảo vòng 2: 15
ngày
+ Công bố kết quả chấm điểm
phúc khảo: 15 ngày
|
Hội đồng thi tuyển công chức
|
125 ngày
|
Bước 7
|
Sở Nội vụ tổng hợp kết quả
trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
05 ngày
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Sở Nội vụ thông báo kết quả và
yêu cầu người trúng tuyển kỳ thi hoàn thiện hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 13
|
Sở Nội vụ ra quyết định tuyển
dụng
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 14
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
219 ngày (chưa tính thời gian chấm thi vòng 2)
|
2. Thủ
tục xét tuyển công chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Thông báo tuyển dụng và tiếp
nhận hồ sơ
|
Sở Nội vụ
|
30 ngày
|
Bước 3
|
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng
ký dự tuyển, và kết thúc kiểm tra Phiếu đăng ký
|
Sở Nội vụ
|
10 ngày
|
Bước 4
|
Tổ chức thi:
- Vòng 1:
+ Chậm nhất 05 ngày
làm việc, sau ngày kết thúc việc kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn của người dự
thi vòng 1, lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự phỏng
vấn vòng 2
+ Chậm nhất 15 ngày
sau ngày thông báo triệu tập thí sinh phỏng vấn vòng 2 thì phải tiến hành tổ
chức phỏng vấn vòng 2
- Vòng 2: mỗi thí sinh
được phỏng vấn 30 phút. Tùy vào số lượng thí sinh dự thi nhiều hay ít, ngày phỏng
vấn có thể giao động từ 01 đến 03 ngày.
|
Hội đồng xét tuyển công chức
|
23 ngày
|
Bước 5
|
Tổng hợp điểm, hoàn chỉnh hồ
sơ và trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nội vụ ra quyết định
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 12
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
82 ngày
|
3. Thủ
tục tiếp nhận vào làm công chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Tổng hợp, thẩm định hồ sơ đủ
điều kiện, thông báo Hội đồng kiểm tra sát hạch cho thời gian tổ chức sát hạch
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức sát hạch (tùy vào số
lượng hồ sơ nhiều hay ít, thời gian giao động từ 1-3 ngày)
|
Hội đồng kiểm tra sát hạch
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Tổng hợp điểm, hoàn chỉnh hồ
sơ trình UBND tỉnh
|
Sở Nội vụ
|
04 ngày
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
04 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ ra quyết định
|
Sở Nội vụ
|
03 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
24 ngày
|
5. Thủ
tục nâng ngạch công chức
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận và kiểm tra hồ sơ, lập
danh sách đủ điều kiện dự thi
|
Sở Nội vụ
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Tổ chức thi:
- Vòng 1:
+ Chấm thi vòng 1: 15 ngày
+ Công bố điểm: 05 ngày
+ Nhận đơn phúc khảo: 15 ngày
+ Trường hợp có đơn phúc khảo
thì chậm nhất 15 ngày sau ngày hết thời hạn nhận đơn phúc khảo phải
hoàn thành việc chấm phúc khảo và công bố chấm phúc khảo.
+ Chậm nhất 05 ngày
làm việc sau ngày kết thúc việc chấm thi vòng 1 phải thông báo triệu tập thí
sinh được dự thi vòng 2.
+ Chậm nhất 15 ngày
sau ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 thì phải tiến hành
tổ chức thi vòng 2.
- Vòng 2: thi viết 180
phút.
Thời gian chấm thi của vòng 2
không xác định (tùy thuộc vào hội đồng thi).
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
70 ngày
|
Bước 4
|
Thông báo kết quả thi vòng 2:
- Kể từ ngày hoàn thành việc
chấm thi vòng 2, Hội đồng thi báo cáo UBND tỉnh kết quả chấm thi và gửi thông
báo đến cơ quan quản lý công chức về điểm thi để cho công chức dự thi được biết:
10 ngày
- Sau ngày thông báo kết quả
vòng 2, nhận đơn phúc khảo: 15 ngày
- Chấm phúc khảo: 15 ngày
|
Hội đồng thi nâng ngạch
|
40 ngày
|
Bước 5
|
Sở Nội vụ tổng hợp điểm, hoàn
chỉnh hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả đối với ngạch Chuyên viên
|
Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
04 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nội vụ ra quyết định đối với
ngạch Chuyên viên
|
Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước 12
|
UBND tỉnh trình Bộ Nội vụ công
nhận kết quả đối với ngạch Chuyên viên chính
|
UBND tỉnh
|
Không xác định
|
Bước 13
|
Bộ Nội vụ công nhận kết quả đối
với ngạch Chuyên viên chính
|
Bộ Nội vụ
|
Không quy định
|
Bước 14
|
UBND tỉnh ra quyết định bổ nhiệm
vào ngạch công chức đối với ngạch Chuyên viên chính.
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
|
Bước 15
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
174 ngày (không kể thời gian chấm thi vòng 2 và thời gian công nhận
kết quả của Bộ Nội vụ)
|
III. LĨNH
VỰC VIÊN CHỨC
1. Thủ
tục thi tuyển viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ
phê duyệt kế hoạch tuyển dụng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu
tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kế hoạch thi tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ
phê duyệt kết quả tuyển dụng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị tuyển dụng
viên chức tổ chức thi và tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê
duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kết quả thi tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
2. Thủ
tục xét tuyển viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ
phê duyệt kế hoạch xét tuyển
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu
tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kế hoạch xét tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ
phê duyệt kết quả xét tuyển
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị tuyển dụng viên
chức tổ chức thi và tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê
duyệt (gửi tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kết quả xét tuyển) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
3. Thủ
tục tiếp nhận vào làm viên chức: có 02 giai đoạn thực hiện
a) Giai đoạn 1: Sở Nội vụ
phê duyệt kế hoạch
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị có nhu cầu
tuyển dụng viên chức xây dựng kế hoạch gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kế hoạch tuyển dụng) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
b) Giai đoạn 2: Sở Nội vụ
phê duyệt kết quả
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị tuyển dụng
viên chức tổng hợp kết quả tuyển dụng gửi Sở Nội vụ thẩm định phê duyệt (gửi
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công), công chức tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ (thẩm định kết quả tuyển dụng) và chuyển kết quả ra TTPVHCC
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,25 ngày (02 giờ)
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
07 ngày
|
4. Thủ
tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức
4.1. Thăng hạng viên chức
hành chính
a) Đối với hạng III lên hạng
II
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có),
chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
|
Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức
|
21 ngày
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh đề án và danh
sách viên chức dự thi
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
UBND tỉnh có văn bản gửi Bộ Nội
vụ phê duyệt đề án
|
UBND tỉnh
|
Không xác định
|
Bước 5
|
Bộ Nội vụ có công văn phê duyệt
đề án
|
Bộ Nội vụ
|
Không xác định
|
Bước 6
|
Nhận kết quả phê duyệt đề án
của Bộ Nội vụ và tiến hành tổ chức thi theo quy định
|
UBND tỉnh
|
Không xác định
|
Bước 7
|
Tổ chức thi theo các trình tự,
thủ tục quy định và tổng hợp kết quả trình Bộ Nội vụ công nhận kết quả
|
Hội đồng thi
|
Không xác định
|
Bước 8
|
Sở Nội vụ nhận kết quả phê
duyệt của Bộ Nội vụ và thực hiện các thủ tục trình UBND tỉnh ra QĐ bổ nhiệm
chức danh nghề nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
02 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
3,5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 14
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
42 ngày (không kể thời gian làm việc của Bộ Nội
vụ và Hội đồng thi)
|
b) Đối với hạng IV lên hạng
III
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có),
chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
|
Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức
|
22 ngày
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh đề án và danh
sách viên chức dự thi
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ dự thi
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Tổ chức thi theo các trình tự,
thủ tục quy định và tổng hợp kết quả trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
Hội đồng thi
|
Không xác định
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Nội vụ thông báo kết quả
và ra quyết định bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp đối với viên chức trúng tuyển
|
Sở Nội vụ
|
09 ngày
|
Bước 12
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
59 ngày (không kể thời gian làm việc của Hội đồng)
|
4.2. Thăng hạng chức danh
nghề nghiệp đối với viên chức chuyên ngành
a) Đối với hạng III lên hạng
II
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có),
chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện
|
Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức
|
22 ngày
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh cử viên chức
dự thi
|
Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
UBND tỉnh có văn bản cử viên
chức đủ điều kiện dự thi gửi bộ ngành để bộ ngành tổng hợp tổ chức thi
|
UBND tỉnh
|
Không xác định
|
Bước 5
|
Bộ ngành tổ chức thi và thông
báo kết quả về UBND tỉnh
|
Bộ ngành
|
Không xác định
|
Bước 6
|
Nhận kết quả của bộ ngành và thông
báo người trúng tuyển hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh ra quyết định
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 7
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 8
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
2,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về TTPVHCC
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
50 ngày (không kể thời gian tổ chức thi của của
các bộ ngành)
|
b) Đối với hạng IV lên hạng
III
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ quét (scan), thu phí, lệ phí (nếu có),
chuyển về Sở Nội vụ
|
Công tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Nhận và thẩm định đề án của
các đơn vị xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 3
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt đề
án
|
Sở Nội vụ
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Đơn vị tổ chức xét thăng hạng
và gửi kết quả về UBND tỉnh phê duyệt
|
Đơn vị chủ trì xét thăng hạng
|
Không xác định
|
Bước 5
|
Phòng Hành chính tiếp nhận và
chuyển Ban TCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Chuyên viên Phòng Nội chính -
Tiếp dân xử lý, trình Lãnh đạo Ban TCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Ban TCD-NC xem xét,
trình Lãnh đạo VPUBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển về Sở Nội vụ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Sở Nội vụ thỏa thuận bổ nhiệm,
xếp lương đối với viên chức trúng tuyển và trả kết quả về đơn vị chủ trì xét
thăng hạng.
|
Sở Nội vụ
|
07 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
45 ngày (không kể thời gian tổ chức thi của đơn
vị chủ trì xét thăng hạng)
|
V. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ,
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức - Sở Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ
tục thẩm định về giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và chuyển kết quả ra TTPVHCC.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
VI. LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ
1. Thủ
tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
25 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, VC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
40 ngày
|
2. Thủ
tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản
lý quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, VC
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
3. Thủ
tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
4. Thủ
tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
5. Thủ
tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, VC
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt
trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
6. Thủ tục
cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân tại TTPVHCC.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
7. Thủ tục
hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
15 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
06 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
30 ngày
|
8. Thủ tục
đổi tên quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, VC
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
9. Thủ tục
tự giải thể quỹ
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Sở Nội vụ
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức phân công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, VC
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Tổ chức,
công chức, viên chức
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công chức,
viên chức xét duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, công
chức, viên chức
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
hồ sơ và trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở Nội Vụ
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Phòng Hành chính VP UBND tỉnh
tiếp nhận và chuyển BTCD-NC
|
UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Chuyên viên BTCD-NC xử lý,
trình Lãnh đạo BTCD-NC
|
03 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo BTCD-NC xử lý, trình
Lãnh đạo VPUBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký
duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Phòng Hành chính tiếp nhận kết
quả và chuyển ra TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
15 ngày
|
B. QUY
TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
1. Thủ
tục thẩm định thành lập tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ
tục thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ
tục thẩm định giải thể tổ chức hành chính
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
II. LĨNH VỰC
TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
1. Thủ
tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
2. Thủ
tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ
quét (scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
3. Thủ
tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ quét
(scan), chuyển về Phòng Nội vụ
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân
công chuyên viên xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ xử
lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định
|
Chuyên viên Phòng Nội vụ
|
05 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xét duyệt
hồ sơ và trình Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Lãnh đạo Phòng Nội vụ
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ và chuyển kết quả ra Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Công chức phụ trách tiếp nhận
hồ sơ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết cấp huyện
|
0.5 ngày
|
|
Tổng thời gian giải quyết
|
|
10 ngày
|
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 239/QĐ-UBND ngày 27/01/2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
665
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|