ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 956/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 06 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC VÀ KHUNG NĂNG LỰC
TỪNG VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH, TRỰC THUỘC SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày
12/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Việc làm về bảo
hiểm thất nghiệp; Nghị định số 61/2020/NĐ-CP ngày 29/5/2020 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định 106/2020/NĐ-CP ngày
10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BLĐTBXH
ngày 17/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn về
vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu
viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
ngành, lĩnh vực lao động, người có công và xã hội;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày
30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh
đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ
chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung;
hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 30/TTr-SLĐTBXH ngày 20/3/2024 và của
Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 913/BC-SNV ngày
29/3/2024 về việc thẩm định Đề án vị trí việc làm Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nam Định, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc
làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định, trực thuộc Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
1. Danh mục vị trí việc làm gồm 20 vị
trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý:
04 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên
ngành: 03 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn
dùng chung: 11 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02
vị trí.
(Chi tiết phụ
lục I kèm theo)
2. Bản mô tả công việc và Khung năng lực
từng vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định (chi tiết Phụ
lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội có trách nhiệm:
- Chỉ đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
Nam Định căn cứ Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc, Khung năng lực vị
trí việc làm đã được phê duyệt và số lượng người làm việc được giao hàng năm để
làm cơ sở để thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức và lao động
hợp đồng theo đúng quy định hiện hành.
- Báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ)
xem xét điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng
lực vị trí việc làm khi đơn vị sự nghiệp có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu tổ chức; đơn vị được tổ chức lại theo quyết định của cơ quan
có thẩm quyền hoặc có thay đổi về mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt
động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo
quy định của pháp luật chuyên ngành.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
kiểm tra, hướng dẫn việc thực hiện vị trí việc làm của Trung tâm Dịch vụ việc
làm tỉnh Nam Định.
3. Giám đốc Trung tâm Dịch vụ việc làm
tỉnh Nam Định có trách nhiệm quản lý, sử dụng và thực hiện các chế độ chính
sách đối với viên chức, người lao động theo quy định của pháp luật.
Điều 3. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định phê
duyệt vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung
tâm Dịch vụ việc làm tỉnh Nam Định trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
và Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ
sung một số nội dung tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1125/QĐ-UBND
ngày 20/6/2022, Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 01/7/2022, Quyết định số
1961/QĐ-UBND ngày 27/10/2022, Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 của
UBND tỉnh.
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm Dịch
vụ việc làm tỉnh Nam Định;
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Bộ Nội vụ;
- Bộ Lao động - TBXH;
- Cổng TTĐT
tỉnh;
-
Lưu:
VP1, VP8.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm
theo Quyết định số: 100/QĐ-UBND ngày 06/5/2024 của
UBND tỉnh)
TT
|
Tên vị trí
việc làm
|
Mã vị trí
việc làm
|
Hạng chức
danh nghề nghiệp tương ứng
|
Đơn vị thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
LÃNH ĐẠO QUẢN LÝ: 04 VỊ TRÍ
|
|
1
|
Giám đốc
|
TTDVVL-LĐQL-01
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
|
2
|
Phó Giám đốc
|
TTDVVL-LĐQL-02
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Lãnh đạo
Trung tâm
|
|
3
|
Trưởng phòng
|
TTDVVL-LĐQL-03
|
|
|
|
3.1
|
Trưởng phòng Hành
chính- Tổ chức
|
TTDVVL-LĐQL-03.1
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
3.2
|
Trưởng phòng Tư vấn,
Giới thiệu việc làm- Thông tin thị trường
|
TTDVVL-LĐQL-03.2
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng Tư vấn,
GTVL-TTTT
|
|
3.3
|
Trưởng phòng Bảo hiểm
thất nghiệp
|
TTDVVL-LĐQL-03.3
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng BHTN
|
|
4
|
Phó trưởng phòng
|
TTDVVL-LĐQL-04
|
|
|
|
4.1
|
Phó Trưởng phòng Hành
chính- Tổ chức
|
TTDVVL-LĐQL-04.1
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
4.2
|
Phó Trưởng phòng Tư
vấn, Giới thiệu việc làm- Thông tin thị trường
|
TTDVVL-LĐQL-04.2
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng Tư vấn,
GTVL-TTTT
|
|
4.3
|
Phó Trưởng phòng Bảo
hiểm thất nghiệp
|
TTDVVL-LĐQL-04.3
|
Hạng III hoặc
tương đương trở lên
|
Phòng BHTN
|
|
II
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CHỨC
DANH NGHỀ NGHIỆP
CHUYÊN NGÀNH: 03 VỊ TRÍ
|
|
1
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng II
|
TTDVVL-CMNV-01
|
Hạng II
|
Phòng Tư vấn,
GTVL-TTTT; Phòng BHTN
|
|
2
|
Tư vấn viên dịch vụ việc làm hạng
III
|
TTDVVL-CMNV-02
|
Hạng III
|
Phòng Tư vấn,
GTVL-TTTT; Phòng BHTN
|
|
3
|
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc làm hạng
IV
|
TTDVVL-CMNV-03
|
Hạng IV
|
Phòng Tư vấn,
GTVL-TTTT; Phòng BHTN
|
|
III
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM
CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ DÙNG CHUNG: 11 VỊ TRÍ
|
|
|
Lĩnh vực văn phòng
|
|
|
|
|
1
|
Chuyên viên về tổng hợp
|
TTDVVL-CMDC-01
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
2
|
Chuyên viên về hành chính- văn phòng
|
TTDVVL-CMDC-02
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
3
|
Cán sự về hành chính- văn phòng
|
TTDVVL-CMDC-03
|
Cán sự
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
4
|
Chuyên viên về quản trị công sở
|
TTDVVL-CMDC-04
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
5
|
Công nghệ thông tin hạng III
|
TTDVVL-CMDC-05
|
Công nghệ
thông tin hạng III
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
6
|
Văn thư viên
|
TTDVVL-CMDC-07
|
Văn thư
viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
7
|
Lưu trữ viên hạng IV
|
TTDVVL-CMDC-06
|
Lưu trữ
viên Trung cấp
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
|
Lĩnh vực tổ chức,
cán bộ, thi đua, khen thưởng
|
|
8
|
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực
|
TTDVVL-CMDC-08
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
|
Lĩnh vực kế hoạch-
tài chính
|
|
9
|
Kế toán trưởng (hoặc Phụ trách kế toán)
|
TTDVVL-CMDC-09
|
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
10
|
Kế toán viên
|
TTDVVL-CMDC-10
|
Kế toán
viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
11
|
Chuyên viên thủ quỹ
|
TTDVVL-CMDC-11
|
Chuyên viên
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
IV
|
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ
TRỢ, PHỤC VỤ: 02 VỊ TRÍ
|
|
1
|
Nhân viên Bảo vệ
|
TTDVVL-HTPV-01
|
LĐHĐ
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|
2
|
Nhân viên phục vụ
|
TTDVVL-HTPV-02
|
LĐHĐ
|
Phòng Hành
chính- Tổ chức
|
|