Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
07/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
03/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
07/2024/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
03 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ÁP DỤNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 quy định về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Thực hiện Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 27/7/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội;
Thực hiện Quyết định số
1355/QĐ-LĐTBXH ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công;
Thực hiện Nghị quyết số
17/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 của HĐND tỉnh Quảng Nam ban hành danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 62/TTr-LĐTBXH ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định Định mức
kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước trong lĩnh vực người có công tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có
công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm:
a) Dịch vụ điều dưỡng luân
phiên người có công (kèm theo Phụ lục I);
b) Dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng
thương bệnh binh, người có công (kèm theo Phụ lục 2).
2. Đối tượng áp dụng
a) Trung tâm Nuôi dưỡng, điều
dưỡng người có công Quảng Nam.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức
có liên quan đến hoạt động nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng.
Điều 2.
Định mức kinh tế - kỹ thuật này làm cơ sở xây dựng
giá/khung giá dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng,
điều dưỡng thương bệnh binh, người có công với cách mạng sử dụng ngân sách nhà nước
tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh
Quảng Nam.
Điều 3. Nội
dung định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật được
hiểu là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, trang thiết bị cần thiết
để hoàn thành một công việc trong quy trình cung cấp dịch vụ điều dưỡng luân
phiên người có công và dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người
có công nhằm đạt được các tiêu chuẩn do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành. Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công bao gồm các định mức thành phần:
1. Định mức lao động
Định mức lao động là mức tiêu
hao lao động cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn
thành việc điều dưỡng luân phiên người có công và nuôi dưỡng, điều dưỡng thương
bệnh binh, người có công; bao gồm định mức lao động lãnh đạo quản lý, lao động
nghiệp vụ chuyên ngành, lao động nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, lao động hỗ
trợ phục vụ.
a) Lao động lãnh đạo quản lý là
lao động được giao hoặc bổ nhiệm chức vụ lãnh đạo, quản lý từ cấp phó trở lên;
có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các chuyên ngành phù hợp với công tác
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công.
b) Lao động nghiệp vụ chuyên
ngành là lao động đang làm công việc tại các vị trí chuyên môn, kỹ thuật; đã
qua đào tạo chuyên môn, kỹ thuật, có trình độ từ trung cấp trở lên thuộc các
chuyên ngành phù hợp công tác nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công, gồm: tâm lý
học, y học, dược học và các ngành có liên quan khác.
c) Lao động nghiệp vụ chuyên
môn dùng chung là lao động làm công việc tại các vị trí việc làm như: hành
chính, tổng hợp, quản trị văn phòng, tổ chức cán bộ, kế hoạch tài chính và các
vị trí việc làm không giữ chức danh nghề nghiệp chuyên ngành của đơn vị sự nghiệp
công lập.
d) Lao động hỗ trợ, phục vụ là
lao động thực hiện các hợp đồng như lái xe, bảo vệ, lễ tân, phục vụ, tạp vụ và
các công việc hỗ trợ, phục vụ khác.
2. Định mức thiết bị: là số lượng,
thời gian sử dụng từng loại thiết bị để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên
người có công và nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công. Định mức
thiết bị không bao gồm số lượng, thời gian sử dụng các thiết bị phục vụ cho
công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp.
3. Định mức vật tư: là mức tiêu
hao vật tư cần thiết để hoàn thành việc điều dưỡng luân phiên người có công và
nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công theo tiêu chuẩn do Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
Điều 4. Tổ
chức thực hiện
1. Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 15 tháng 4 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Nội vụ, Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
3. Trong quá trình triển khai
thực hiện Quyết định này, trường hợp gặp khó khăn, vướng mắc, phát sinh cần sửa
đổi, bổ sung; các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời phản ánh bằng văn bản về
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ ĐIỀU DƯỠNG LUÂN PHIÊN
NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
1. Định mức
lao động dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
Bảng 1 : Định mức lao động
dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 100 người/đợt điều dưỡng)
TT
Nội dung công việc
Số lao động cần có (người)
Định mức (giờ làm việc)
Lãnh đạo quản lý
Nghiệp vụ chuyên ngành
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
Hỗ trợ, phục vụ
Lãnh đạo quản lý
Nghiệp vụ chuyên ngành
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
Hỗ trợ, phục vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
Hoạt động điều dưỡng
1
Đón, tiếp nhận đối tượng
1
1
2
-
0,5
0,5
0,5
-
2
Bố trí, bàn giao phòng nghỉ
và trang thiết bị phòng nghỉ
-
2
2
1
-
1
1
1
3
Họp đoàn, phổ biến quy định
và cam kết thực hiện nội quy
1
1
2
-
0,75
0,75
0,75
-
4
Khám, kiểm tra sức khỏe đối
tượng
1
2
-
1
8
8
-
8
5
Phục vụ ăn uống, vệ sinh
-
-
6
1
-
-
8
8
6
Tổ chức triển khai các hoạt động
điều dưỡng trong đợt
1
1
2
1
8
8
8
8
7
Quản lý, kiểm tra thực hiện nội
quy, đảm bảo an ninh và quân số điều dưỡng
1
1
2
1
8
8
8
8
8
Khám, đánh giá sức khỏe của đối
tượng cuối đợt điều dưỡng
-
2
-
-
-
8
-
-
9
Họp tổng kết
1
1
2
1
1
1
1
1
10
Bàn giao đối tượng điều dưỡng
1
2
2
1
1
1
1
1
B
Hoạt động hành chính
1
Quản lý bộ phận hành chính,
thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động
1
1
2
-
8
8
8
-
2
Trực sửa chữa điện nước, đảm
bảo an ninh
-
-
-
3
-
-
-
24
TỔNG
35,25
44,25
36,25
59
2. Định mức
thiết bị, vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công
Bảng 2: Định mức thiết bị,
vật tư dịch vụ điều dưỡng luân phiên người có công (Bình quân 100 người/đợt
điều dưỡng)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Thời hạn sử dụng (tháng)
Định mức
1
Định mức trang thiết bị phục
vụ chung
1.1
Máy giặt công nghiệp
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
1.2
Máy sấy công nghiệp
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
1.3
Máy phát điện
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
1.4
Thang máy
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.005
1.5
Máy lau sàn nhà công nghiệp
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.002
1.6
Xe ô tô
Thực hiện theo Nghị định số 72/2023/ NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
2
Trang thiết bị, đồ dùng phục
vụ điều dưỡng
2.1
Xe đẩy thay ga
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
2.2
Xe đẩy dọn vệ sinh
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
2.3
Giường gỗ
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.313
2.4
Đệm
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.313
2.5
Chăn (chăn bông, chăn thu
đông), ga, màn, gối
Bộ/đợt điều dưỡng
12
2.5
2.6
Tủ đựng đồ cá nhân
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.313
2.7
Rèm cửa
Bộ/đợt điều dưỡng
36
0.417
2.8
Bàn, ghế uống nước
Bộ/đợt điều dưỡng
96
0.156
2.9
Ti vi
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.25
2.10
Kệ ti vi
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.156
2.11
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.156
2.12
Gương soi
Chiếc/đợt điều dưỡng
36
0.035
2.13
Đồng hồ treo tường
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.25
2.14
Quạt trần
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.25
2.15
Quạt treo tường
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.25
2.16
Tủ lạnh
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.25
2.17
Ấm, chén, cốc uống nước
Bộ/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.18
Ấm đun nước
Chiếc/đợt điều dưỡng
24
0.625
2.19
Phích đựng nước
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.20
Bình đựng nước nguội
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.21
Bộ đổ bã chè
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.22
Thau rửa mặt
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.23
Thau giặt đồ
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.24
Dép nhựa
Đôi/đợt điều dưỡng
12
2.5
2.25
Giá phơi đồ
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
1.25
2.26
Móc phơi quần áo
Chiếc/đợt điều dưỡng
24
3.75
2.27
Áo phao tắm biển
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
0.5
3
Định mức trang thiết bị y
tế
3.1
Trang thiết bị, công cụ dụng
cụ y tế phòng khám
3.1.1
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.003
3.1.2
Quạt trần
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
3.1.3
Quạt treo tường
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
3.1.4
Khẩu trang y tế
Chiếc/đợt điều dưỡng
20
3.1.5
Găng tay y tế
Đôi/đợt điều dưỡng
100
3.1.6
Đồng phục dành cho bác sĩ, y
sĩ, y tá, hộ lý
Bộ/đợt điều dưỡng
0.125
3.1.7
Nước rửa tay
Lít/đợt điều dưỡng
0.1
3.1.8
Javel
Lít/đợt điều dưỡng
0.02
3.1.9
Bộ khám ngũ quan
Bộ/đợt điều dưỡng
0.05
3.1.10
Huyết áp kế
Bộ/đợt điều dưỡng
0.05
3.1.11
Kéo y tế
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
3.1.12
Kẹp panh y tế
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
3.1.13
Khay cấp phát thuốc
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
3.1.14
Hộp tiểu phẫu
Hộp/đợt điều dưỡng
0.025
3.1.15
Bình ôxy
Bình/đợt điều dưỡng
0.05
3.1.16
Kìm kẹp kim
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
3.1.17
Nhiệt kế
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.125
3.1.18
Hộp đựng dụng cụ y tế
Hộp/đợt điều dưỡng
0.025
3.1.19
Bàn tiêm
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.003
3.1.20
Bàn khám bệnh
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.003
3.1.21
Giường Inox
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.003
3.1.22
Cọc truyền
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
3.1.23
Tủ đựng thuốc
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.006
3.1.24
Tủ đầu giường
Chiếc/đợt điều dưỡng
93
0.006
3.1.25
Cáng y tế
Chiếc/đợt điều dưỡng
24
0.025
3.2
Máy móc thiết bị y tế dùng
trong công tác tập phục hồi chức năng
3.2.1
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.013
3.2.2
Quạt trần
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.04
3.2.3
Quạt treo tường
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.04
3.2.4
Máy chạy bộ điện
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.016
3.2.5
Máy tập đa năng
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.016
3.2.6
Máy massage
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.031
3.2.7
Máy điện châm
Chiếc/đợt điều dưỡng
12
0.125
3.2.8
Xe đạp tập
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.016
4
Định mức trang thiết bị, dụng
cụ, vật tư phòng ăn
4.1
Điều hòa nhiệt độ
Chiếc/đợt điều dưỡng
96
0.016
4.2
Tủ lạnh
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
4.3
Tủ bảo ôn
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
4.4
Tủ bảo lưu thực phẩm
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
4.5
Quạt trần
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.05
4.6
Nồi cơm công nghiệp
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
4.7
Bếp ga công nghiệp
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
4.8
Bếp ga đôi
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.005
4.9
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong,
chảo, bát, đĩa,…)
Bộ/đợt điều dưỡng
2
0.013
4.10
Bộ bàn ghế ngồi ăn (1 bàn, 6
ghế)
Bộ
96
0.063
4.11
Xe đẩy thức ăn
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.01
4.12
Máy xay sinh tố
Chiếc/đợt điều dưỡng
24
0.025
4.13
Máy xay thịt
Chiếc/đợt điều dưỡng
24
0.025
4.14
Bếp lẩu
Chiếc/đợt điều dưỡng
60
0.1
4.15
Cân đồng hồ
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
4.16
Đồng phục dành cho nhân viên
phục vụ bếp ăn
Bộ/đợt điều dưỡng
0.125
5
Vật tư, hàng hóa, nguyên
nhiên vật liệu tiêu hao phục vụ đối tượng
5.1
Chổi quét, dọn vệ sinh trong
nhà
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
5.2
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài
nhà
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
5.3
Chổi lau sàn nhà
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
5.4
Chổi lau trần nhà
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
5.5
Chổi cọ nhà vệ sinh
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.3
5.6
Nước lau sàn nhà
Lít/đợt điều dưỡng
7
5.7
Nước tẩy rửa khu vệ sinh
Lít/đợt điều dưỡng
3.5
5.8
Giấy vệ sinh
Cuộn/đợt điều dưỡng
350
5.9
Găng tay
Đôi/đợt điều dưỡng
0.3
5.10
Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng
KW/đợt điều dưỡng
4.167
5.11
Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng
m3 /đợt điều dưỡng
167
6
Vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ công tác điều dưỡng
6.1
Giấy A4
Gram/đợt điều dưỡng
0.5
6.2
Giấy phân trang
Tập/đợt điều dưỡng
0.05
6.3
Mực in
Hộp/đợt điều dưỡng
0.05
6.4
Bệnh án điều dưỡng
Bệnh án/đợt điều dưỡng
100
6.6
Bút bi
Chiếc/đợt điều dưỡng
1
6.7
Bút xóa
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
6.8
Băng xóa
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
6.9
Bút nhớ dòng
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.10
Bút chì
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
6.11
Tẩy chì
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.12
Sổ sách ghi chép
Quyển/đợt điều dưỡng
0.025
6.13
Sổ cấp phát thuốc
Quyển/đợt điều dưỡng
0.125
6.14
Sổ theo dõi bệnh nhân
Quyển/đợt điều dưỡng
0.125
6.15
Đơn thuốc
Tờ/đợt điều dưỡng
100
6.16
Bút viết bảng
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.2
6.17
Dập ghim nhỏ
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
6.18
Dập ghim trung
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.19
Ghim cài
Hộp/đợt điều dưỡng
0.05
6.20
Ghim dập nhỏ
Hộp/đợt điều dưỡng
0.05
6.21
Ghim dập trung
Hộp/đợt điều dưỡng
0.025
6.22
Nhổ ghim
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.23
Hồ dán
Lọ/đợt điều dưỡng
0.05
6.24
Cặp lưu văn bản
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.05
6.25
Cặp trình ký
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.26
Cặp đựng tài liệu
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.27
Cặp file chéo 3 ngăn
Chiếc/đợt điều dưỡng
0.025
6.28
Băng dính văn phòng
Cuộn/đợt điều dưỡng
0.25
6.29
Băn dính trắng to
Cuộn/đợt điều dưỡng
0.05
7
Định mức chi hoạt động bộ
máy:
7.1
Điện phục vụ hoạt động bộ máy
kW/người
12
2.400
7.2
Nước phục vụ hoạt động bộ máy
m3 /người
12
120
7.3
Chi phí xăng xe phục vụ công
tác
lít/người
12
500
7.4
Tiền vệ sinh môi trường
Ngàn đồng/người
12
240
7.5
Phụ cấp lưu trú
Số ngày/người
12
20
7.6
Thuê phòng nghỉ
Số ngày/người
12
10
7.7
Cước điện thoại
Ngàn đồng/người
12
300
7.8
Cước phí bưu chính
Ngàn đồng/người
12
120
7.9
Văn phòng phẩm
7.9.1
Giấy A4
gram/người
12
15
7.9.2
Bút bi các loại
Chiếc/người
12
17
7.9.3
Bút nước
Chiếc/người
12
1
7.9.4
Bút chì
Chiếc/người
12
1
7.9.5
Bút viết bảng ngòi to
Chiếc/người
12
1
7.9.6
Bút viết bảng ngòi nhỏ
Chiếc/người
12
1
7.9.7
Bút đánh dấu dòng
Chiếc/người
12
2
7.9.8
Bút xóa
Chiếc/người
12
1
7.9.9
Băng xóa
Chiếc/người
12
1
7.9.10
Băng dính to trong
Cuộn/người
12
1
7.9.11
Băngdính nhỏ
Cuộn/người
12
1
7.9.12
Băng dính hai mặt
Cuộn/người
12
1
7.9.13
Băng dính dán gáy
Cuộn/người
12
1
7.9.14
Hồ dán khô
Lọ/người
12
1
7.9.15
Hồ dán nước
Lọ/người
12
1
7.9.16
Kéo văn phòng
Chiếc/người
12
1
7.9.17
Dao nhỏ
Chiếc/người
12
1
7.9.18
Dao dọc giấy
Chiếc/người
12
1
7.9.19
Gọt bút chì
Chiếc/người
12
1
7.9.20
Tẩy bút chì
Chiếc/người
12
1
7.9.21
Túi clear
Chiếc/người
12
10
7.9.22
Ghim dập các loại
Hộp/người
12
6
7.9.23
Ghim vòng các loại
Hộp/người
12
6
7.9.24
Nhổ ghim
Chiếc/người
12
1
7.9.25
Dập ghim
Chiếc/người
12
1
7.9.26
Sổ công tác
Quyển/người
12
1
7.9.27
Kẹp inox các loại
Hộp/người
12
5
7.9.28
Cặp lưu văn bản
Chiếc/người
12
10
7.9.29
Cặp trình ký
Chiếc/người
12
1
7.9.30
Giấy note các loại
Tập/người
12
2
7.9.31
Giấy phân trang
Tập/người
12
1
7.9.32
Giấy sigh here
Tập/người
12
1
7.9.33
Thước kẻ
Chiếc/người
12
1
7.9.34
Văn phòng phẩm khác
7.10
Vật tư, văn phòng
7.10.1
Thay mực máy in
lần/người
12
4
7.10.2
Đổ mực máy photocopy
Lần/đơn vị
12
12
7.10.3
Thẻ cán bộ công chức viên chức
Cái/người
12
1
7.10.4
Trà
Hộp/đơn vị
12
30
7.10.5
Cà phê
Hộp/đơn vị
12
30
7.10.6
Đường
Kg/đơn vị
12
12
7.10.7
Nước đóng chai
Thùng/đơn vị
12
24
7.10.8
Túi nilon
kg/đơn vị
12
12
7.10.9
Chổi quét nhà
Chiếc/người
12
0.2
7.10.10
Cây lau nhà
Chiếc/người
12
0.2
7.10.11
Giấy vệ sinh
Cuộn/người
12
52
7.10.12
Nước lau sàn nhà
Lít/người
12
15
7.10.13
Nước tẩy nhà vệ sinh
Lít/người
12
6
7.10.14
Dung dịch rửa cốc, chén
Lít/người
12
1
7.10.15
Dung dịch rửa tay
Lít/người
12
0.5
7.10.16
Vật tư khác
7.11
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động bộ máy
7.11.1
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
Bộ/người
60
0.2
7.11.2
Tủ đựng tài liệu
Chiếc/người
60
0.2
7.11.3
Máy vi tính để bàn
Bộ/người
60
0.2
7.11.4
Điện thoại cố định
Chiếc/người
24
0.5
7.11.5
Máy in
Chiếc/người
60
0.02
7.11.6
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng
làm việc
Bộ/phòng
60
0.2
7.11.7
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của
cơ quan
Bộ/đơn vị
60
0.2
7.11.8
Máy photocopy
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.9
Máy fax
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.10
Máy scan
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.11
Máy hủy tài liệu
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.12
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/phòng
96
0.2
7.11.13
Két sắt
Chiếc/đơn vị
96
0.2
7.11.14
Bàn ghế hội trường
Bộ/đơn vị
96
0.125
7.11.15
Thiết bị âm thanh hội trường
Bộ/đơn vị
60
0.2
7.11.16
Máy bơm nước
Chiếc/đơn vị
96
0.125
7.11.17
Tủ, giá kệ trưng bày phòng
truyền thống
Bộ/đơn vị
96
0.125
7.11.18
Tivi 100 inch
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.19
Máy chiếu
Chiếc/đơn vị
60
0.2
7.11.20
Camera giám sát
Hệ thống/đơn vị
96
0.125
7.12
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa,
thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết
bị vệ sinh,…)
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ NUÔI DƯỠNG, ĐIỀU DƯỠNG
THƯƠNG BỆNH BINH, NGƯỜI CÓ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 07/2024/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Định mức
lao động dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công
Bảng 3 : Định mức lao động
dịch vụ nuôi dưỡng, điều dưỡng thương bệnh binh, người có công (Bình quân
nuôi dưỡng 50 đối tượng/cơ sở)
TT
Nội dung công việc
Số lao động cần có (người)
Định mức (giờ làm việc)
Lãnh đạo quản lý
Nghiệp vụ chuyên ngành
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
Hỗ trợ, phục vụ
Lãnh đạo quản lý
Nghiệp vụ chuyên ngành
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung
Hỗ trợ, phục vụ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
Khám, điều trị cho đối tượng
1
Thăm khám, hội chẩn và triển
khai phác đồ điều trị
1
3
-
-
6
6
-
-
2
Thực hiện y lệnh điều trị, phục
hồi chức năng, chỉ định dinh dưỡng cho đối tượng
-
6
-
-
-
6
-
-
3
Làm phiếu thuốc, cấp phát thuốc
cho đối tượng đang điều trị hoặc cấp thuốc bất thường
-
2
-
-
-
8
-
-
4
Trực theo dõi các đối tượng
đang điều trị
1
-
-
-
24
-
-
B
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm
sóc đối tượng
1
Thực hiện vệ sinh cá nhân cho
đối tượng
-
4
-
-
-
6
-
-
2
Dọn dẹp phòng ở của đối tượng
-
4
-
-
-
8
-
-
3
Chuẩn bị thực phẩm cho các bữa
ăn trong ngày của đối tượng
-
2
-
-
-
8
-
-
4
Phục vụ các bữa ăn cho đối tượng
-
2
-
-
-
3
-
-
5
Trực theo dõi các đối tượng
đang điều trị
-
1
-
-
-
24
-
-
6
Đưa đối tượng bệnh nặng khám
tại các bệnh viện tuyến trên (đi trong ngày)
-
1
-
1
-
12
-
12
7
Chăm sóc đối tượng nằm điều
trị tại các bệnh viện tuyến trên
-
1
-
-
-
24
-
-
C
Hoạt động hành chính
1
Quản lý bộ phận hành chính,
thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, viên chức và người lao động
1
-
4
-
8
-
8
-
2
Trực sửa chữa điện nước, đảm
bảo an ninh
-
-
-
4
-
-
-
24
TỔNG
14
129
8
36
2. Định mức
thiết bị, vật tư nuôi dưỡng, điều thương bệnh binh, người có công
Bảng 4: Định mức thiết bị,
vật tư nuôi dưỡng, điều thương bệnh binh, người có công
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Thời hạn sử dụng (tháng)
Định mức
1
Định mức trang thiết bị
chung phục vụ đối tượng
1.1
Hệ thống chuông báo cấp cứu
Hệ thống/đơn vị
120
0.008
1.2
Máy phát điện
Chiếc/đơn vị
96
0.125
1.3
Thang máy (nếu cần thiết)
Chiếc/đơn vị
96
0.125
1.4
Xe ô tô cứu thương
Thực hiện theo Nghị định số
72//2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
1.5
Xe ô tô phục vụ thương, bệnh
binh
Thực hiện theo Nghị định số
72//2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ
2
Trang thiết bị, đồ dùng, vật
tư nhà bếp
2.1
Nồi cơm công nghiệp (nấu ăn tập
trung)
Chiếc/đối tượng
60
0.01
2.2
Bếp ga công nghiệp (nấu ăn tập
trung)
Chiếc/đối tượng
24
0.025
2.3
Bếp ga đôi (nấu ăn tập trung)
Chiếc/đối tượng
24
0.025
2.4
Tủ đông
Chiếc/đối tượng
60
0.007
2.5
Tủ lạnh
Chiếc/đối tượng
60
0.007
2.6
Thùng rác di động khu chế biến
thức ăn
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.7
Bàn sơ chế có lỗ xả rác INOX
304
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.8
Bàn gia vị
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.9
Bàn chậu rửa khu chế biến thức
ăn
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.10
Kệ phẳng treo tường
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.11
Bàn thớt chặt Plastic
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.12
Vỉ thoát sàn INOX 304
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.13
Chụp hút khói có phin lọc mỡ,
đèn chiếu sáng
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.14
Bàn chia đồ ăn
Chiếc/đối tượng
60
0.008
2.15
Xe đẩy thức ăn
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.16
Bình đun nước siêu tốc
Chiếc/đối tượng
12
0.04
2.17
Máy xay đa năng
Chiếc/đối tượng
36
0.007
2.18
Bàn chậu rửa khu rửa
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.19
Thùng rác di động khu rửa
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.20
Dụng cụ nhà bếp (nồi, xoong,
chảo, bát, đĩa,…)
Bộ/đối tượng
12
0.02
2.21
Kệ đựng đồ nhà bếp
Chiếc/đối tượng
60
0.004
2.22
Bàn, ghế nhà ăn
Bộ/đối tượng
60
0.033
2.23
Dung dịch rửa chén, bát
Lít/đối tượng
12
1
2.24
Dung dịch lau sàn
Lít/đối tượng
12
0.2
2.25
Dung dịch rửa tay
Lít/đối tượng
12
0.1
3
Trang thiết bị, đồ dùng phục
vụ sinh hoạt
2.7
Máy giặt công nghiệp (trường
hợp giặt tập trung)
Chiếc/đối tượng
60
0.007
2.8
Máy sấy công nghiệp (trường hợp
sấy tập trung)
Chiếc/đối tượng
60
0.003
2.9
Giường gỗ 1.2m
Chiếc/đối tượng
96
0.125
2.10
Giường inox (TB liệt)
Chiếc/đối tượng
96
0.125
2.11
Đệm
Chiếc/đối tượng
120
0.1
2.12
Chiếu
Chiếc/đối tượng
12
0.333
2.13
Chăn mùa đông
Chiếc/đối tượng
60
0.04
2.14
Chăn mùa hè
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.15
Ga, màn, gối
Bộ/đối tượng
24
0.5
2.16
Tủ đựng đồ cá nhân
Chiếc/đối tượng
96
0.125
2.17
Bàn, ghế uống nước
Bộ/đối tượng
96
0.125
2.18
Ti vi
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.19
Kệ ti vi
Chiếc/đối tượng
96
0.125
2.20
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/đối tượng
96
0.125
2.21
Máy sưởi
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.22
Máy hút ẩm
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.23
Quạt trần, treo tường
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.24
Tủ lạnh
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.25
Máy giặt (trường hợp không giặt
giũ tập trung)
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.26
Quạt
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.27
Bình nóng lạnh
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.28
Máy lọc nước
Chiếc/đối tượng
60
0.2
2.29
Ấm đun nước
Chiếc/đối tượng
24
0.5
2.30
Bộ ấm chén uống nước
Bộ/đối tượng
24
0.5
2.31
Bộ đổ bã chè
Chiếc/đối tượng
24
0.5
2.32
Phích đựng nước
Chiếc/đối tượng
24
0.5
2.33
Thau rửa mặt
Chiếc/đối tượng
24
0.5
2.34
Chậu giặt
Chiếc/đối tượng
24
0.5
2.35
Dụng cụ nhà bếp: nồi cơm điện,
chảo điện, bếp điện, xoong nồi (trường hợp không nấu ăn tập trung)
Bộ/đối tượng
60
0.2
2.36
Thùng đựng rác có bánh xe
Chiếc/đối tượng
12
0.05
3
Định mức trang thiết bị y
tế
3.1
Máy móc thiết bị y tế
phòng khám
3.1.1
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/phòng
96
0.125
3.1.2
Quạt trần, treo tường
Chiếc/phòng
60
0.2
3.1.3
Quạt treo tường
Chiếc/phòng
60
0.2
3.1.4
Máy siêu âm
Chiếc/đơn vị
120
0.1
3.1.5
Máy tạo oxy
Chiếc/đơn vị
120
0.1
3.1.6
Máy chạy khí dung
Chiếc/đơn vị
12
1
3.1.7
Máy hút dịch
Chiếc/đơn vị
12
1
3.1.8
Máy hấp sấy dụng cụ
Chiếc/đơn vị
12
1
3.1.9
Máy điện tim
Chiếc/đơn vị
120
0.1
3.2
Máy móc thiết bị y tế
dùng phòng tập phục hồi chức năng
3.2.1
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/phòng
96
0.25
3.2.2
Quạt trần
Chiếc/phòng
60
0.8
3.2.3
Máy tập đa năng
Chiếc/đối tượng
96
0.006
3.2.3
Máy matxa chân
Chiếc/đối tượng
96
0.006
3.2.3
Xe đạp tập
Chiếc/đối tượng
96
0.006
4
Định mức công cụ, dụng cụ
y tế tiêu hao
4.1
Khẩu trang y tế
Chiếc/lần khám
0.2
4.2
Găng tay y tế
Đôi/lần khám
1
4.3
Đồng phục dành cho bác sĩ, y
sĩ, y tá, hộ lý
Bộ/đối tượng
12
1
4.4
Nước rửa tay
ml/lần khám
5
4.5
Dung dịch sát khuẩn
ml/lần khám
5
4.6
Bộ khám ngũ quan
Bộ/đối tượng
12
0.1
4.7
Huyết áp kế
Bộ/10 đối tượng/năm
12
0.1
4.8
Kéo y tế
Chiếc/đối tượng
12
0.2
4.9
Kẹp panh y tế
Chiếc/đối tượng
12
0.2
4.10
Khay cấp phát thuốc
Chiếc/đối tượng
12
0.067
4.11
Hộp tiểu phẫu
Hộp/đối tượng
12
1
4.12
Bình ô xy
Bình/đối tượng
12
0.1
4.13
Kìm kẹp kim
Chiếc/đối tượng
12
0.2
4.14
Nhiệt kế
Chiếc/đối tượng
12
0.05
4.15
Dao mổ
Hộp/đối tượng
12
0.02
4.16
Hộp đựng dụng cụ y tế
Hộp/đối tượng
12
0.02
4.17
Bàn tiêm
Chiếc/đơn vị
60
0.2
4.18
Bàn khám bệnh
Chiếc/đơn vị
60
0.2
4.19
Bàn làm thủ thuật
Chiếc/đơn vị
60
0.2
4.20
Giường Inox
Giường/đơn vị
96
0.25
4.21
Máy điện châm
Chiếc/đối tượng
12
1
4.22
Cọc truyền
Chiếc/đơn vị
12
2
4.23
Tủ đựng thuốc
Chiếc/đối tượng
96
0.013
4.24
Tủ đầu giường
Chiếc/đơn vị
96
0.25
4.25
Cáng y tế
Chiếc/đơn vị
24
1
5
Định mức vật tư, hàng hóa,
nguyên nhiên vật liệu tiêu hao
5.1
Chổi quét, dọn vệ sinh trong
nhà
Chiếc/đối tượng
12
1
5.2
Chổi quét, dọn vệ sinh ngoài
nhà
Chiếc/đối tượng
12
0.1
5.3
Chổi lau sàn nhà
Chiếc/đối tượng
12
1
5.4
Chổi lau trần nhà
Chiếc/đối tượng
12
0.1
5.5
Chổi cọ nhà vệ sinh
Chiếc/đối tượng
12
1
5.6
Nước lau sàn nhà
Lít/đối tượng
12
3.6
5.7
Nước tẩy rửa khu vệ sinh
Lít/đối tượng
12
1.8
5.8
Giấy vệ sinh
Cuộn/đối tượng
12
52
5.9
Bô vịt
Chiếc/đối tượng
12
0.2
5.10
Bô dẹt
Chiếc/đối tượng
12
0.2
5.11
Găng tay
Đôi/đối tượng
12
0.1
5.12
Điện phục vụ sinh hoạt đối tượng
kW/đối tượng
12
3000
5.13
Nước phục vụ sinh hoạt đối tượng
m3 /đối tượng
12
120
6
Định mức văn phòng phẩm phục
vụ công tác điều trị và các chế độ chính sách cho đối tượng
6.1
Giấy in A4
Gram/đối tượng
12
0.1
6.2
Giấy theo dõi bệnh án
Tờ/đối tượng
12
50
6.3
Bút bi
Chiếc/đối tượng
12
0.2
6.4
Sổ cấp phát thuốc
Quyển/đối tượng
12
0.2
6.5
Sổ theo dõi bệnh nhân
Quyển/đối tượng
12
1
6.6
Bút bảng
Chiếc/đối tượng
12
0.033
6.7
Bút bàn
Chiếc/đối tượng
12
0.033
6.8
Bút phủ
Chiếc/đối tượng
12
0.033
6.9
Kẹp ghim nhỏ
Hộp/đối tượng
12
0.1
6.10
Kẹp ghim to
Hộp/đối tượng
12
0.05
6.11
Ghim cài
Hộp/đối tượng
12
0.1
6.12
Ghim dập nhỏ
Hộp/đối tượng
12
0.05
6.13
Ghim dập to
Hộp/đối tượng
12
0.1
6.14
Kéo
Chiếc/đối tượng
12
0.1
6.15
Dao xén giấy
Chiếc/đối tượng
12
0.05
6.16
Hồ dán
Lọ/đối tượng
12
0.1
6.17
Băng dính đóng sổ
Cuộn/đối tượng
12
0.1
6.18
Kẹp file hồ sơ
Chiếc/đối tượng
12
1
6.19
Mực in
Hộp/đối tượng
12
0.1
7
Các chế độ chính sách cho
đối tượng
7.1
Chế độ điều trị
Theo quy định hiện hành
7.2
Bảo hiểm y tế
Theo quy định hiện hành
7.3
Quà lễ, tết theo chế độ, ăn
thêm ngày lễ, tết
Theo quy định hiện hành
7.4
Trang cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình
Theo quy định hiện hành
7.5
Sách, báo, truyện, văn nghệ,
thể thao
Theo quy định hiện hành
7.6
Hỗ trợ tiền ăn, tiền tàu xe
cho đối tượng về thăm gia đình
lần/đối tượng
12
1
7.7
Xăng dầu đưa đón thương bệnh
binh đi khám chữa bệnh
lít/đối tượng
12
300
8
Vật tư, văn phòng phẩm phục
vụ công tác nuôi dưỡng
8.1
Giấy A4
Gam/đối tượng
12
1
8.2
Giấy phân trang
Tập/đối tượng
12
0.02
8.3
Mực in
hộp/đối tượng
12
0.05
8.4
Bút bi
Chiếc/đối tượng
12
2
8.5
Bút xóa
Chiếc/đối tượng
12
0.05
8.6
Băng xóa
Chiếc/đối tượng
12
0.05
8.7
Bút nhớ dòng
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.8
Bút chì
Chiếc/đối tượng
12
0.1
8.9
Tẩy chì
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.10
Sổ sách ghi chép
Quyển/đối tượng
12
0.02
8.11
Sổ cấp phát thuốc
Quyển/đối tượng
12
0.05
8.12
Sổ theo dõi bệnh nhân
Quyển/đối tượng
12
1
8.13
Đơn thuốc
Tờ/lần khám
1
8.14
Bút viết bảng
Chiếc/đối tượng
12
0.05
8.15
Dập ghim nhỏ
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.16
Dập ghim trung
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.17
Ghim cài
Hộp/đối tượng
12
0.05
8.18
Ghim dập nhỏ
Hộp/đối tượng
12
0.05
8.19
Ghim dập trung
Hộp/đối tượng
12
0.02
8.20
Nhổ ghim
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.21
Hồ dán
Lọ/đối tượng
12
0.02
8.22
Cặp lưu văn bản
Chiếc/đối tượng
12
0.05
8.23
Cặp trình ký
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.24
Túi đựng tài liệu
Chiếc/đối tượng
12
1
8.25
Cặp file chéo 3 ngăn
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.26
Băng dính văn phòng
Cuộn/đối tượng
12
0.05
8.27
Băng dính trắng to
Cuộn/đối tượng
12
0.02
8.28
Băng dính xanh
Cuộn/đối tượng
12
0.02
8.29
Cặp sắt đen nhỏ
Hộp/đối tượng
12
0.05
8.30
Cặp sắt đen to
Hộp/đối tượng
12
0.02
8.31
Giấy dính vàng
Tập/đối tượng
12
0.02
8.32
Kéo
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.33
Dao xén giấy
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.34
Dao
Chiếc/đối tượng
12
0.02
8.35
Túi clear
Túi/đối tượng
12
1
8.36
Kẹp file hồ sơ đối tượng
phòng y tế
Chiếc/đối tượng
12
0.02
9
Định mức chi hoạt động bộ
máy:
9.1
Điện phục vụ hoạt động bộ máy
kW/người
12
2400
9.2
Nước phục vụ hoạt động bộ máy
m3 /người
12
120
9.3
Chi phí xăng xe phục vụ công
tác
lít/người
12
500
9.4
Tiền vệ sinh môi trường
ngàn đồng/người
12
240
9.5
Phụ cấp lưu trú
số ngày/người
12
20
9.6
Thuê phòng nghỉ
số ngày/người
12
10
9.7
Cước điện thoại
ngàn đồng/người
12
300
9.8
Cước phí bưu chính
ngàn đồng/người
12
120
9.9
Văn phòng phẩm
9.9.1
Giấy A4
gram/người
12
15
9.9.2
Bút bi các loại
Chiếc/người
12
17
9.9.3
Bút nước
Chiếc/người
12
1
9.9.4
Bút chì
Chiếc/người
12
1
9.9.5
Bút viết bảng ngòi to
Chiếc/người
12
1
9.9.6
Bút viết bảng ngòi nhỏ
Chiếc/người
12
1
9.9.7
Bút đánh dấu dòng
Chiếc/người
12
2
9.9.8
Bút xóa
Chiếc/người
12
1
9.9.9
Băng xóa
Chiếc/người
12
1
9.9.10
Băng dính to trong
Cuộn/người
12
1
9.9.11
Băng dính nhỏ
Cuộn/người
12
1
9.9.12
Băng dính hai mặt
Cuộn/người
12
1
9.9.13
Băng dính dán gáy
Cuộn/người
12
1
9.9.14
Hồ dán khô
Lọ/người
12
1
9.9.15
Hồ dán nước
Lọ/người
12
1
9.9.16
Kéo văn phòng
Chiếc/người
12
1
9.9.17
Dao nhỏ
Chiếc/người
12
1
9.9.18
Dao dọc giấy
Chiếc/người
12
1
9.9.19
Gọt bút chì
Chiếc/người
12
1
9.9.20
Tẩy bút chì
Chiếc/người
12
1
9.9.21
Túi clear
Chiếc/người
12
10
9.9.22
Ghim dập các loại
Hộp/người
12
6
9.9.23
Ghim vòng các loại
Hộp/người
12
6
9.9.24
Nhổ ghim
Chiếc/người
12
1
9.9.25
Dập ghim
Chiếc/người
12
1
9.9.26
Sổ công tác
Quyển/người
12
1
9.9.27
Kẹp inox các loại
Hộp/người
12
5
9.9.28
Cặp lưu văn bản
Chiếc/người
12
10
9.9.29
Cặp trình ký
Chiếc/người
12
1
9.9.30
Giấy note các loại
Tập/người
12
2
9.9.31
Giấy phân trang
Tập/người
12
1
9.9.32
Giấy sigh here
Tập/người
12
1
9.9.33
Thước kẻ
Chiếc/người
12
1
9.9.34
văn phòng phẩm khác
9.10
Vật tư, văn phòng
9.10.1
Thay mực máy in
lần/người
12
4
9.10.2
Đổ mực máy photocopy
Lần/đơn vị
12
12
9.10.3
Thẻ cán bộ công chức viên chức
Cái/người
12
1
9.10.4
Trà
Hộp/đơn vị
12
30
9.10.5
Cà phê
Hộp/đơn vị
12
30
9.10.6
Đường
Kg/đơn vị
12
12
9.10.7
Nước đóng chai
Thùng/đơn vị
12
24
9.10.8
Túi nilon
kg/đơn vị
12
12
9.10.9
Chổi quét nhà
Chiếc/người
12
0.2
9.10.10
Cây lau nhà
Chiếc/người
12
0.2
9.10.11
Giấy vệ sinh
cuộn/người
12
52
9.10.12
Nước lau sàn nhà
Lít/người
12
15
9.10.13
Nước tẩy nhà vệ sinh
Lít/người
12
6
9.10.14
Dung dịch rửa cốc, chén
Lít/người
12
1
9.10.15
Dung dịch rửa tay
Lít/người
12
0.5
9.10.16
Vật tư khác
9.11
Máy móc, thiết bị phục vụ hoạt
động bộ máy
9.11.1
Bộ bàn ghế ngồi làm việc
Bộ/người
60
0.2
9.11.2
Tủ đựng tài liệu
Chiếc/người
60
0.2
9.11.3
Máy vi tính để bàn
Bộ/người
60
0.2
9.11.4
Điện thoại cố định
Chiếc/người
24
0.5
9.11.5
Máy in
Chiếc/người
60
0.02
9.11.6
Bộ bàn ghế họp cho 1 phòng
làm việc
Bộ/phòng
60
0.2
9.11.7
Bộ bàn ghế họp, tiếp khách của
cơ quan
Bộ/đơn vị
60
0.2
9.11.8
Máy photocopy
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.9
Máy fax
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.10
Máy scan
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.11
Máy hủy tài liệu
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.12
Điều hòa nhiệt độ (1 chiều hoặc
2 chiều)
Chiếc/phòng
96
0.2
9.11.13
Két sắt
Chiếc/đơn vị
96
0.2
9.11.14
Bàn ghế hội trường
Bộ/đơn vị
96
0.125
9.11.15
Thiết bị âm thanh hội trường
Bộ/đơn vị
60
0.2
9.11.16
Máy bơm nước
Chiếc/đơn vị
96
0.125
9.11.17
Tủ, giá kệ trưng bày phòng
truyền thống
Bộ/đơn vị
96
0.125
9.11.18
Ti vi 100 inch
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.19
Máy chiếu
Chiếc/đơn vị
60
0.2
9.11.20
Camera giám sát
Hệ thống/đơn vị
96
0.125
9.12
Sửa chữa thường xuyên (sửa chữa,
thay thế linh kiện máy tính, máy in, máy photocopy, điều hòa nhiệt độ, thiết
bị vệ sinh,…)
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2024/QĐ-UBND ngày 03/04/2024 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực người có công trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
538
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng