Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
572/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Việt Văn
Ngày ban hành:
24/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 572/QĐ-UBND
Vĩnh Phúc, ngày
24 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU VIÊN CHỨC THEO
CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN CỦA
TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP ngày 10 /9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người
làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nội
vụ: số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 hướng dẫn về vị trí việc làm công chức
lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ
quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn
dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; số 14/2022/TT-BNV
ngày 31/12/2022 hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực lưu trữ;
Căn cứ các Thông tư hướng dẫn
của các Bộ quản lý chuyên ngành về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức
danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các ngành, lĩnh vực;
Căn cứ các Công văn của Bộ Nội
vụ: số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc
trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; số 64/BNV-CCVC ngày
05/01/2024 về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề
nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND
ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành quy định quản lý,
phân cấp tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ
quan, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc;
Thực hiện Thông báo số
1308-TB/TU ngày 15/4/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc phân công phụ trách
Ủy ban nhân dân tỉnh, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp
trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phúc, gồm
những nội dung sau:
1. Danh mục vị trí việc làm
trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện (Có Phụ lục danh mục
vị trí việc làm của từng cơ quan, địa phương kèm theo).
2.Việc xác định cơ cấu viên chức
theo chức danh nghề nghiệp thực hiện đối với vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung (không bao gồm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý). Cơ cấu viên chức theo
chức danh nghề nghiệp được tính theo tỷ lệ % số viên chức giữ các hạng chức
danh nghề nghiệp trên tổng số viên chức của từng đơn vị, cụ thể:
a) Cơ cấu viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
b) Cơ cấu viên chức trong các
đơn vị sự nghiệp cấp huyện:
- Chức danh nghề nghiệp hạng I
và tương đương: Tối đa không quá 10%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng II
và tương đương: Tối đa không quá 50%.
- Chức danh nghề nghiệp hạng
III và tương đương trở xuống: Tối đa không quá 40%.
Điều 2. Giao
các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố có trách nhiệm:
1. Hoàn thiện bản mô tả công việc
và khung năng lực vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở
gửi Sở Nội vụ thẩm định, phê duyệt.
2. Căn cứ danh mục vị trí việc
làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, bản mô tả công việc, khung
năng lực vị trí việc làm được phê duyệt; rà soát, sắp xếp, ban hành kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức chưa đáp ứng tiêu chuẩn chức danh nghề
nghiệp, trình độ chuyên môn hoặc giải quyết các trường hợp không phù hợp với vị
trí việc làm; thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức, lao động hợp đồng
và tinh giản biên chế theo quy định.
3. Thường xuyên rà soát các quy
định của pháp luật về vị trí việc làm, chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của
đơn vị; khi có sự thay đổi, kịp thời đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ
sung danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp.
4. Giao Sở Nội vụ theo dõi, đôn
đốc, kiểm tra việc tổ chức thực hiện của các cơ quan, địa phương; tổng hợp, báo
cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp
công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc đã ban hành trước đây.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ THUỘC VĂN
PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH [1]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRUNG TÂM TIN HỌC - CÔNG
BÁO
16
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
08
2.1
An toàn thông tin hạng II
Hạng II
2.2
An toàn thông tin hạng III
Hạng III
2.3
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
2.5
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.6
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.7
Lưu trữ viên hạng II
Hạng II
2.8
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
04
3.1
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.2
Kế toán viên
Kế toán viên
3.3
Văn thư viên
Văn thư viên
3.4
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
II
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH
CHÍNH CÔNG
17
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trưởng phòng
1.2
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Chuyên viên chính về kiểm
soát thủ tục hành chính
Chuyên viên chính
2.2
Chuyên viên về kiểm soát thủ
tục hành chính
Chuyên viên
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.4
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.5
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.6
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên lễ tân
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM LƯU TRỮ LỊCH SỬ THUỘC
SỞ NỘI VỤ [2]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc
2
Phó Giám đốc
3
Trưởng phòng
4
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
1
Lưu trữ viên chính
Hạng II
2
Lưu trữ viên
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
9
Kế toán viên
Kế toán viên
10
Văn thư viên
Văn thư viên
11
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
1
Nhân viên kỹ thuật
2
Nhân viên phục vụ
3
Nhân viên bảo vệ (nếu có trụ
sở riêng)
Tổng số:
20
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH [3]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
14
2.1
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
Hạng II
2.2
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
Hạng III
2.3
Họa sĩ hạng II
Hạng II
2.4
Họa sĩ hạng III
Hạng III
2.5
Diễn viên hạng II
Hạng II
2.6
Diễn viên hạng III
Hạng III
2.7
Diễn viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Phương pháp viên hạng II
Hạng II
2.9
Phương pháp viên hạng III
Hạng III
2.10
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.11
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.12
Tuyên truyền viên văn hóa
chính
Hạng II
2.13
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.14
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
II
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ
THI ĐẤU THỂ THAO TỈNH
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Huấn luyện viên cao cấp hạng
I
Hạng I
2.2
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.3
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.4
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.13
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên y tế cơ quan
4.3
Nhân viên phục vụ
4.4
Nhân viên bảo vệ
III
THƯ VIỆN TỈNH
22
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
BẢO TÀNG TỈNH
22
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Di sản viên hạng II
Hạng II
2.2
Di sản viên hạng III
Hạng III
2.3
Di sản viên hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
V
NHÀ HÁT NGHỆ THUẬT TỈNH
28
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng và tương đương
1.4
Phó Trưởng phòng và tương
đương
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Đạo diễn nghệ thuật hạng II
Hạng II
2.2
Đạo diễn nghệ thuật hạng III
Hạng III
2.3
Họa sĩ hạng III
Hạng III
2.4
Diễn viên hạng I
Hạng I
2.5
Diễn viên hạng II
Hạng II
2.6
Diễn viên hạng III
Hạng III
2.7
Diễn viên hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.13
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO [4]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
29
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.5
Giáo vụ
Hạng III
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng III
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
17
3.1
Thư viện viên hạng I
Hạng I
3.2
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.3
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.4
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.5
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.6
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.7
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.8
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.11
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.12
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.13
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.14
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.15
Văn thư viên
Văn thư viên
3.16
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.17
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN TỈNH
29
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.5
Giáo vụ
Hạng III
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
17
3.1
Thư viện viên hạng I
Hạng I
3.2
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.3
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.4
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.5
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.6
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.7
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.8
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.11
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.12
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.13
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.14
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.15
Văn thư viên
Văn thư viên
3.16
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.17
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ Y TẾ [5]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
BỆNH VIỆN TÂM THẦN
42
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
07
1.1
Giám đốc Bệnh viện
1.2
Phó Giám đốc Bệnh viện
1.3
Trưởng khoa thuộc Bệnh viện
1.4
Phó Trưởng khoa thuộc Bệnh viện
1.5
Trưởng phòng thuộc Bệnh viện
1.6
Phó Trưởng phòng thuộc Bệnh
viện
1.7
Điều dưỡng trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
19
2.1
Bác sĩ chính
Hạng II
2.2
Bác sĩ
Hạng III
2.3
Dược sĩ chính
Hạng II
2.4
Dược sĩ
Hạng III
2.5
Điều dưỡng hạng II
Hạng II
2.6
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.7
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.8
Kỹ thuật y hạng II
Hạng II
2.9
Kỹ thuật y hạng III
Hạng III
2.10
Kỹ thuật y hạng IV
Hạng IV
2.11
Dinh dưỡng hạng II
Hạng II
2.12
Dinh dưỡng hạng III
Hạng III
2.13
Dinh dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.14
Y tế công cộng chính
Hạng II
2.15
Y tế công cộng
Hạng III
2.16
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
2.17
Kỹ sư chính
Hạng II
2.18
Kỹ sư
Hạng III
2.19
Công tác xã hội viên
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
06
4.1
Hộ lý
4.2
Y công
4.3
Nhân viên kỹ thuật
4.4
Nhân viên phục vụ
4.5
Nhân viên lái xe
4.6
Nhân viên bảo vệ
II
TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT
55
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
1.4
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
1.5
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
1.6
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
1.7
Trưởng phòng khám đa khoa
1.8
Phó Trưởng phòng khám đa khoa
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
29
2.1
Bác sĩ y học dự phòng cao cấp
Hạng I
2.2
Bác sĩ y học dự phòng chính
Hạng II
2.3
Bác sĩ y học dự phòng
Hạng III
2.4
Bác sĩ chính
Hạng II
2.5
Bác sĩ
Hạng III
2.6
Dược sĩ chính
Hạng II
2.7
Dược sĩ
Hạng III
2.8
Dược hạng IV
Hạng IV
2.9
Điều dưỡng hạng II
Hạng II
2.10
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.11
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.12
Hộ sinh hạng II
Hạng II
2.13
Hộ sinh hạng III
Hạng III
2.14
Hộ sinh hạng IV
Hạng IV
2.15
Kỹ thuật y hạng II
Hạng II
2.16
Kỹ thuật y hạng III
Hạng III
2.17
Kỹ thuật y hạng IV
Hạng IV
2.18
Dinh dưỡng hạng II
Hạng II
2.19
Dinh dưỡng hạng III
Hạng III
2.20
Dinh dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.21
Y tế công cộng chính
Hạng II
2.22
Y tế công cộng
Hạng III
2.23
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
2.24
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.25
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.26
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.27
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.28
Kỹ sư chính
Hạng II
2.29
Kỹ sư
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về truyền
thông
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.6
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.8
Chuyên viên về truyền thông
Chuyên viên
3.9
Kế toán viên
Kế toán viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.12
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.13
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
05
4.1
Hộ lý
4.2
Nhân viên kỹ thuật
4.3
Nhân viên phục vụ
4.4
Nhân viên lái xe
4.5
Nhân viên bảo vệ
III
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC,
MỸ PHẨM, THỰC PHẨM
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
1.4
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Dược sĩ chính
Hạng II
2.2
Dược sĩ
Hạng III
2.3
Dược hạng IV
Hạng IV
2.4
Kỹ sư chính
Hạng II
2.5
Kỹ sư
Hạng III
2.6
Kỹ thuật viên
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM PHÁP Y
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
06
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
1.4
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
1.5
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
1.6
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Bác sĩ chính
Hạng II
2.2
Bác sĩ
Hạng III
2.3
Dược sĩ chính
Hạng II
2.4
Dược sĩ
Hạng III
2.5
Dược hạng IV
Hạng IV
2.6
Kỹ thuật y hạng III
Hạng III
2.7
Kỹ thuật y hạng IV
Hạng IV
2.8
Kỹ sư chính
Hạng II
2.9
Kỹ sư
Hạng III
2.10
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Y công
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH Y KHOA
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
1.4
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
08
2.1
Bác sĩ chính
Hạng II
2.2
Bác sĩ
Hạng III
2.3
Kỹ thuật y hạng III
Hạng III
2.4
Kỹ thuật y hạng IV
Hạng IV
2.5
Kỹ sư chính
Hạng II
2.6
Kỹ sư
Hạng III
2.7
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.8
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành chính
- văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
VI
TRUNG TÂM Y TẾ CẤP HUYỆN (KHỐI
DỰ PHÒNG)
43
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
05
1.1
Phó Giám đốc Trung tâm
1.2
Trưởng khoa thuộc Trung tâm
1.3
Phó Trưởng khoa thuộc Trung
tâm
1.4
Trưởng phòng thuộc Trung tâm
1.5
Phó Trưởng phòng thuộc Trung
tâm
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
24
2.1
Bác sĩ y học dự phòng chính
Hạng II
2.2
Bác sĩ y học dự phòng
Hạng III
2.3
Bác sĩ chính
Hạng II
2.4
Bác sĩ
Hạng III
2.5
Dược sĩ chính
Hạng II
2.6
Dược sĩ
Hạng III
2.7
Dược hạng IV
Hạng IV
2.8
Điều dưỡng hạng II
Hạng II
2.9
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.10
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.11
Hộ sinh hạng II
Hạng II
2.12
Hộ sinh hạng III
Hạng III
2.13
Hộ sinh hạng IV
Hạng IV
2.14
Kỹ thuật y hạng II
Hạng II
2.15
Kỹ thuật y hạng III
Hạng III
2.16
Kỹ thuật y hạng IV
Hạng IV
2.17
Y tế công cộng chính
Hạng II
2.18
Y tế công cộng
Hạng III
2.19
Dân số viên hạng II
Hạng II
2.20
Dân số viên hạng III
Hạng III
2.21
Dân số viên hạng IV
Hạng IV
2.22
Y sĩ
Hạng IV
2.23
Kỹ sư
Hạng III
2.24
Kỹ thuật viên
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
14
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Chuyên viên chính về truyền
thông
Chuyên viên chính
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Chuyên viên về truyền thông
Chuyên viên
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Văn thư viên
Văn thư viên
3.10
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.11
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.12
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
3.13
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.14
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
VII
TRẠM Y TẾ CẤP XÃ
10
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trưởng Trạm Y tế
1.2
Phó Trưởng Trạm Y tế
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
08
2.1
Bác sĩ
Hạng III
2.2
Bác sĩ y học dự phòng
Hạng III
2.3
Y tế công cộng
Hạng III
2.4
Y sĩ
Hạng IV
2.5
Dược hạng IV
Hạng IV
2.6
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
2.7
Hộ sinh hạng IV
Hạng IV
2.8
Dân số viên hạng IV
Hạng IV
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC VĂN PHÒNG BAN AN
TOÀN GIAO THÔNG VÀ DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG
THUỘC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI [6]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
VĂN PHÒNG BAN AN TOÀN GIAO THÔNG
02
1
Chuyên viên chính về an ninh,
an toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên về an ninh, an
toàn giao thông (đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa)
Chuyên viên
II
VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRẠM KIỂM
TRA TẢI TRỌNG XE LƯU ĐỘNG
10
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Kiểm tra tải trọng xe hạng
III
Hạng III
2.2
Kiểm tra tải trọng xe hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
05
3.1
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.2
Kế toán viên
Kế toán viên
3.3
Văn thư viên
Văn thư viên
3.4
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.5
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 7
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN [7]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRUNG TÂM GIỐNG NÔNG NGHIỆP
27
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng và tương đương
1.4
Phó Trưởng phòng và tương
đương
2
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
Hạng II
2.2
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
Hạng III
2.3
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng II
Hạng II
2.4
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng III
Hạng III
2.5
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
II
Hạng II
2.6
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
III
Hạng III
2.7
Kiểm nghiệm thủy sản hạng II
Hạng II
2.8
Kiểm nghiệm thủy sản hạng III
Hạng III
2.9
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng II
Hạng II
2.10
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRUNG TÂM KHUYẾN NÔNG
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
2.3
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
Hạng II
2.4
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH, GIÁM
SÁT CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
18
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Kiểm định, giám sát công
trình hạng II
Hạng II
2.2
Kiểm định, giám sát công trình
hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM CHỨNG
NHẬN CHẤT LƯỢNG ĐẤT VÀ VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP
28
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
12
2.1
Kiểm nghiệm cây trồng hạng II
Hạng II
2.2
Kiểm nghiệm cây trồng hạng
III
Hạng III
2.3
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân
bón hạng II
Hạng II
2.4
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm phân
bón hạng III
Hạng III
2.5
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng II
Hạng II
2.6
Khảo nghiệm, kiểm nghiệm chăn
nuôi hạng III
Hạng III
2.7
Điều tra nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng II
Hạng II
2.8
Điều tra nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy lợi, thủy sản hạng III
Hạng III
2.9
Phân tích thí nghiệm viên hạng
II
Hạng II
2.10
Phân tích thí nghiệm viên hạng
III
Hạng III
2.11
Đánh giá sự phù hợp hạng II
Kỹ sư chính hạng II
hoặc tương đương
2.12
Đánh giá sự phù hợp hạng III
Kỹ sư hạng III hoặc tương đương
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
19
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng II
Hạng II
2.2
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng III
Hạng III
2.3
Kỹ thuật nước sạch và vệ sinh
môi trường hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
VI
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN LÂM
NÔNG NGHIỆP
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng và tương đương
1.4
Phó Trưởng phòng và tương
đương
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
05
2.1
Quản lý, bảo vệ rừng hạng II
Hạng II
2.2
Quản lý, bảo vệ rừng hạng III
Hạng III
2.3
Quản lý, bảo vệ rừng hạng IV
Hạng IV
2.4
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng II
Hạng II
2.5
Kỹ thuật giống cây trồng, vật
nuôi hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
VII
VĂN PHÒNG ĐIỀU PHỐI CHƯƠNG
TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
17
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Chánh Văn phòng
1.2
Phó Chánh Văn phòng
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Chuyên viên chính về xây dựng
nông thôn mới
Chuyên viên chính
2.2
Chuyên viên về xây dựng nông
thôn mới
Chuyên viên
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
VIII
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
04
1
Chẩn đoán bệnh động vật hạng
II
Hạng II
2
Chẩn đoán bệnh động vật hạng
III
Hạng III
3
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
II
Hạng II
4
Kiểm tra vệ sinh thú y hạng
III
Hạng III
IX
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
06
1
Bảo vệ thực vật hạng II
Hạng II
2
Bảo vệ thực vật hạng III
Hạng III
3
Giám định kiểm dịch thực vật
hạng II
Hạng II
4
Giám định kiểm dịch thực vật
hạng III
Hạng III
5
Kiểm dịch thực vật sau nhập
khẩu hạng II
Hạng II
6
Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu
hạng III
Hạng III
X
VỊ TRÍ VIỆC LÀM VIÊN CHỨC
CHI CỤC THỦY LỢI
03
1
Kiểm soát viên chính đê điều
Kiểm soát viên chính đê điều
2
Kiểm soát viên đê điều
Kiểm soát viên đê điều
3
Kiểm soát viên trung cấp đê
điều
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
PHỤ LỤC 8
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG [8]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc Trung tâm
2
Phó Giám đốc Trung tâm
3
Trưởng phòng
4
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
1
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Biên tập viên hạng II
Hạng II
4
Biên tập viên hạng III
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
7
Kế toán viên
Kế toán viên
8
Văn thư viên
Văn thư viên
9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
11
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
1
Nhân viên phục vụ
2
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
21
PHỤ LỤC 9
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CÔNG
THƯƠNG THUỘC SỞ CÔNG THƯƠNG [9]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc
2
Phó Giám đốc
3
Trưởng phòng
4
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
20
1
Khuyến công hạng II
Hạng II
2
Phát triển thị trường điện hạng
II
Hạng II
3
Quản lý dự án năng lượng hạng
II
Hạng II
4
Phát triển thương mại điện tử
và kinh tế số hạng II
Hạng II
5
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
II
Hạng II
6
Xúc tiến thương mại và đầu tư
hạng II
Hạng II
7
Phát triển công nghiệp môi
trường hạng II
Hạng II
8
Hỗ trợ điện lực và năng lượng
tái tạo hạng II
Hạng II
9
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng hạng II
Hạng II
10
Chuyển đổi số trong xúc tiến
thương mại hạng II
Hạng II
11
Khuyến công hạng III
Hạng III
12
Phát triển thị trường điện hạng
III
Hạng III
13
Quản lý dự án năng lượng hạng
III
Hạng III
14
Phát triển thương mại điện tử
và kinh tế số hạng III
Hạng III
15
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
III
Hạng III
16
Xúc tiến thương mại và đầu tư
hạng III
Hạng III
17
Phát triển công nghiệp môi
trường hạng III
Hạng III
18
Hỗ trợ điện lực và năng lượng
tái tạo hạng III
Hạng III
19
Hỗ trợ cạnh tranh, bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng hạng III
Hạng III
20
Chuyển đổi số trong xúc tiến
thương mại hạng III
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
7
Kế toán viên
Kế toán viên
8
Văn thư viên
Văn thư viên
9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
1
Nhân viên phục vụ
2
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
36
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM ỨNG DỤNG VÀ ĐỔI MỚI
SÁNG TẠO THUỘC SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ [10]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc Trung tâm
2
Phó Giám đốc Trung tâm
3
Trưởng phòng
4
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
1
Nghiên cứu viên chính
Nghiên cứu viên chính hạng II
2
Nghiên cứu viên
Nghiên cứu viên hạng III
3
Kỹ sư chính
Kỹ sư chính hạng II
4
Kỹ sư
Kỹ sư hạng III
5
Sở hữu trí tuệ hạng II
Chuyên viên chính hoặc tương đương
6
Sở hữu trí tuệ hạng III
Chuyên viên hoặc tương đương
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung
10
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
7
Kế toán viên
Kế toán viên
8
Văn thư viên
Văn thư viên
9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
1
Nhân viên lái xe
2
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
22
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI [11]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY
29
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Cơ sở
1.2
Phó Giám đốc Cơ sở
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
12
2.1
Quản học viên chính (Quản học
viên hạng II)
Hạng II
2.2
Quản học viên (Quản học viên
hạng III)
Hạng III
2.3
Quản học viên trung cấp (Quản
học viên hạng IV)
Hạng IV
2.4
Công tác xã hội viên chính
Hạng II
2.5
Công tác xã hội viên
Hạng III
2.6
Nhân viên công tác xã hội
Hạng IV
2.7
Bác sĩ
Hạng III
2.8
Y sĩ
Hạng IV
2.9
Dược sĩ
Hạng III
2.10
Dược hạng IV
Hạng IV
2.11
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.12
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỆC LÀM
19
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng II
Hạng II
2.2
Tư vấn viên dịch vụ việc làm
hạng III
Hạng III
2.3
Nhân viên tư vấn dịch vụ việc
làm hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
III
TRUNG TÂM ĐIỀU DƯỠNG NGƯỜI
CÓ CÔNG TAM ĐẢO
23
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Trung tâm
1.2
Phó Giám đốc Trung tâm
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Bác sĩ
Hạng III
2.2
Y sĩ
Hạng IV
2.3
Dược sĩ
Hạng III
2.4
Dược hạng IV
Hạng IV
2.5
Điều dưỡng hạng III
Hạng III
2.6
Điều dưỡng hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
QUỸ BẢO TRỢ TRẺ EM
19
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc Quỹ
1.2
Phó Giám đốc Quỹ
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Công tác xã hội viên chính
Hạng II
2.2
Công tác xã hội viên
Hạng III
2.3
Nhân viên công tác xã hội
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 12
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG [12]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp hoặc ngạch công chức tương ứng
I
TRUNG TÂM HẠ TẦNG SỐ VÀ AN
TOÀN THÔNG TIN
20
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
An toàn thông tin hạng II
Hạng II
2.2
An toàn thông tin hạng III
Hạng III
2.3
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên lái xe
II
TRUNG TÂM HỖ TRỢ CHUYỂN ĐỔI
SỐ
18
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.2
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
2.3
Công nghệ thông tin hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
III
CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
22
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
1.3
Trưởng phòng
1.4
Phó Trưởng phòng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.2
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.3
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.4
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.5
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.6
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
2.7
Công nghệ thông tin hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRUNG TÂM TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
NHÀ NƯỚC THUỘC SỞ TƯ PHÁP [13]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc Trung tâm
2
Phó Giám đốc Trung tâm
3
Trưởng phòng
4
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
05
1
Trợ giúp viên pháp lý hạng I
Hạng I
2
Trợ giúp viên pháp lý hạng II
Hạng II
3
Trợ giúp viên pháp lý hạng
III
Hạng III
4
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II
Tương đương hạng II
5
Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III
Tương đương hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng
chung
11
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
7
Kế toán viên
Kế toán viên
8
Văn thư viên
Văn thư viên
9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
11
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
1
Nhân viên phục vụ
2
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
22
PHỤ LỤC 14
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
TỈNH [14]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
04
1
Giám đốc
2
Phó Giám đốc
3
Trưởng phòng và tương đương
4
Phó Trưởng phòng và tương
đương
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
22
1
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2
Biên tập viên hạng III
Hạng III
3
Phóng viên hạng II
Hạng II
4
Phóng viên hạng III
Hạng III
5
Biên dịch viên hạng II
Hạng II
6
Biên dịch viên hạng III
Hạng III
7
Đạo diễn truyền hình hạng II
Hạng II
8
Đạo diễn truyền hình hạng III
Hạng III
9
Âm thanh viên hạng II
Hạng II
10
Âm thanh viên hạng III
Hạng III
11
Kỹ thuật dựng phim hạng II
Hạng II
12
Kỹ thuật dựng phim hạng III
Hạng III
13
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
14
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
15
Quay phim viên hạng II
Hạng II
16
Quay phim viên hạng III
Hạng III
17
An toàn thông tin hạng II
Hạng II
18
An toàn thông tin hạng III
Hạng III
19
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
20
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
21
Kỹ sư chính
Hạng II
22
Kỹ sư
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
11
1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
7
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
8
Kế toán viên
Kế toán viên
9
Văn thư viên
Văn thư viên
10
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
11
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
1
Nhân viên phục vụ
2
Nhân viên lái xe
Tổng số:
39
PHỤ LỤC 15
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC [15]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
1
Chủ tịch Hội đồng trường
2
Thành viên Hội đồng trường
3
Hiệu trưởng
4
Phó Hiệu trưởng
5
Trưởng phòng và tương đương
6
Phó Trưởng phòng và tương
đương
7
Giám đốc Trung tâm
8
Phó Giám đốc Trung tâm
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
11
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
Hạng I
2
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
Hạng II
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
Hạng III
4
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
Hạng III
5
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
7
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
8
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
9
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
10
Giáo vụ
Hạng III
11
Tư vấn học sinh
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
26
1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
6
Nghiên cứu viên chính
Nghiên cứu viên chính hạng II
7
Nghiên cứu viên
Nghiên cứu viên hạng III
8
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
Chuyên viên chính
9
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
10
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
11
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
12
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
13
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
14
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
Chuyên viên
15
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
16
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
17
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
18
Quản lý hoạt động đào tạo
Hạng III
19
Quản lý chất lượng giáo dục
Hạng III
20
Quản lý học sinh, sinh viên,
công tác chính trị tư tưởng
Hạng III
21
Kế toán viên
Kế toán viên
22
Văn thư viên
Văn thư viên
23
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
24
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
25
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
26
Y tế học đường
Nhân viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
1
Nhân viên kỹ thuật
2
Nhân viên phục vụ
3
Nhân viên lái xe
4
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
49
PHỤ LỤC 16
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VĨNH PHÚC [16]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
1
Chủ tịch Hội đồng trường
2
Thành viên Hội đồng trường
3
Hiệu trưởng
4
Phó Hiệu trưởng
5
Trưởng phòng và tương đương
6
Phó Trưởng phòng và tương
đương
7
Giám đốc Trung tâm
8
Phó Giám đốc Trung tâm
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
14
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
Hạng I
2
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
Hạng II
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
Hạng III
4
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
Hạng III
5
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
7
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
8
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
9
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
10
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
11
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
12
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
13
Giáo vụ
Hạng III
14
Tư vấn học sinh
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
26
1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
6
Nghiên cứu viên chính
Nghiên cứu viên chính hạng II
7
Nghiên cứu viên
Nghiên cứu viên hạng III
8
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
Chuyên viên chính
9
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
10
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
11
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
12
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
13
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
14
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
Chuyên viên
15
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
16
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
17
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
18
Quản lý hoạt động đào tạo
Hạng III
19
Quản lý chất lượng giáo dục
Hạng III
20
Quản lý học sinh, sinh viên,
công tác chính trị tư tưởng
Hạng III
21
Kế toán viên
Kế toán viên
22
Văn thư viên
Văn thư viên
23
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
24
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
25
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên
trung cấp
26
Y tế học đường
Nhân viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
1
Nhân viên kỹ thuật
2
Nhân viên phục vụ
3
Nhân viên lái xe
4
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
52
PHỤ LỤC 17
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ VĨNH
PHÚC [17]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
08
1
Chủ tịch Hội đồng trường
2
Thành viên Hội đồng trường
3
Hiệu trưởng
4
Phó Hiệu trưởng
5
Trưởng phòng và tương đương
6
Phó Trưởng phòng và tương
đương
7
Giám đốc Trung tâm
8
Phó Giám đốc Trung tâm
II
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
14
1
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
cao cấp
Hạng I
2
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
chính
Hạng II
3
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết
Hạng III
4
Giảng viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành
Hạng III
5
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
6
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
7
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
8
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
9
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
10
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
11
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
12
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
13
Giáo vụ
Hạng III
14
Tư vấn học sinh
Hạng III
III
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
26
1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
6
Nghiên cứu viên chính
Nghiên cứu viên chính hạng II
7
Nghiên cứu viên
Nghiên cứu viên hạng III
8
Chuyên viên chính về hợp tác
quốc tế
Chuyên viên chính
9
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
10
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
11
Chuyên viên chính về quản trị
công sở
Chuyên viên chính
12
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
13
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
14
Chuyên viên về hợp tác quốc tế
Chuyên viên
15
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
16
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
17
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
18
Quản lý hoạt động đào tạo
Hạng III
19
Quản lý chất lượng giáo dục
Hạng III
20
Quản lý học sinh, sinh viên, công
tác chính trị tư tưởng
Hạng III
21
Kế toán viên
Kế toán viên
22
Văn thư viên
Văn thư viên
23
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
24
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
25
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
26
Y tế học đường
Nhân viên
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
1
Nhân viên kỹ thuật
2
Nhân viên phục vụ
3
Nhân viên lái xe
4
Nhân viên bảo vệ
Tổng số:
52
PHỤ LỤC 18
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VĨNH YÊN [18]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Hướng dẫn viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 19
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHÚC YÊN [19]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
33
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Hướng dẫn viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
VI
BAN QUẢN LÝ KHU DU LỊCH ĐẠI
LAI
18
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trưởng ban
1.2
Phó Trưởng ban
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 20
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN VĨNH TƯỜNG [20]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Hướng dẫn viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
17
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
2.3
Khuyến nông hạng IV
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
VII
TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN CỤM
CÔNG NGHIỆP
16
1
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
01
Hỗ trợ phát triển công nghiệp
hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 21
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN YÊN LẠC [21]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
VII
BAN BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trưởng ban
1.2
Phó Trưởng ban
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Địa chính viên hạng II
Hạng II
2.2
Địa chính viên hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 22
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH XUYÊN [22]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG
XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 23
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM DƯƠNG [23]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách
Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính - văn
phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 24
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN TAM ĐẢO [24]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
35
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
11
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự về hành chính - văn
phòng
Cán sự
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
VII
BAN QUẢN LÝ KHU DANH THẮNG
TÂY THIÊN
17
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trưởng ban
1.2
Phó Trưởng ban
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
03
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
PHỤ LỤC 25
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LẬP THẠCH [25]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
30
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
10
2.1
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
lý thuyết hạng III
Hạng III
2.4
Giáo viên giáo dục nghề nghiệp
thực hành hạng III
Hạng III
2.5
Giáo viên trung học phổ thông
hạng I
Hạng I
2.6
Giáo viên trung học phổ thông
hạng II
Hạng II
2.7
Giáo viên trung học phổ thông
hạng III
Hạng III
2.8
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng III
2.9
Giáo vụ
Hạng III
2.10
Tư vấn học sinh
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
16
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
3.5
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.6
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.7
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.8
Kế toán viên
Kế toán viên
3.9
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.11
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.12
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.13
Văn thư viên chính
Văn thư viên chính
3.14
Văn thư viên
Văn thư viên
3.15
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.16
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
02
4.1
Nhân viên phục vụ
4.2
Nhân viên bảo vệ
V
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa trung
cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Huấn luyện viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
VI
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
PHỤ LỤC 26
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN SÔNG LÔ [26]
(Kèm theo Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 24/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
Tên vị trí việc làm
Hạng chức danh nghề nghiệp và ngạch công chức tương ứng
I
TRƯỜNG MẦM NON
21
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
04
2.1
Giáo viên mầm non hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên mầm non hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên mầm non hạng III
Hạng III
2.4
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
12
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.5
Kế toán viên
Kế toán viên
3.6
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.7
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.8
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.9
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.10
Văn thư viên
Văn thư viên
3.11
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.12
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
II
TRƯỜNG TIỂU HỌC
24
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
06
2.1
Giáo viên tiểu học hạng I
Hạng I
2.2
Giáo viên tiểu học hạng II
Hạng II
2.3
Giáo viên tiểu học hạng III
Hạng III
2.4
Giáo vụ
Hạng IV
2.5
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.6
Hỗ trợ giáo dục người khuyết
tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
III
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
25
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Hiệu trưởng
1.2
Phó Hiệu trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
07
2.1
Giáo viên trung học cơ sở hạng
I
Hạng I
2.2
Giáo viên trung học cơ sở hạng
II
Hạng II
2.3
Giáo viên trung học cơ sở hạng
III
Hạng III
2.4
Thiết bị, thí nghiệm
Hạng IV
2.5
Giáo vụ
Hạng IV
2.6
Tư vấn học sinh
Hạng IV
2.7
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Hạng IV
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
13
3.1
Thư viện viên hạng II
Hạng II
3.2
Thư viện viên hạng III
Hạng III
3.3
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
3.4
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3.5
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.6
Kế toán viên
Kế toán viên
3.7
Kế toán viên trung cấp
Kế toán viên trung cấp
3.8
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
3.9
Cán sự thủ quỹ
Cán sự
3.10
Nhân viên thủ quỹ
Nhân viên
3.11
Văn thư viên
Văn thư viên
3.12
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
3.13
Y tế học đường
Nhân viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
03
4.1
Nhân viên nấu ăn
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên bảo vệ
IV
TRUNG TÂM VĂN HÓA - THÔNG
TIN - THỂ THAO
34
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Giám đốc
1.2
Phó Giám đốc
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
18
2.1
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
II
Hạng II
2.2
Hướng dẫn viên văn hóa hạng
III
Hạng III
2.3
Tuyên truyền viên văn hóa
Hạng III
2.4
Tuyên truyền viên văn hóa
trung cấp
Hạng IV
2.5
Huấn luyện viên chính hạng II
Hạng II
2.6
Huấn luyện viên hạng III
Hạng III
2.7
Hướng dẫn viên hạng IV
Hạng IV
2.8
Thư viện viên hạng II
Hạng II
2.9
Thư viện viên hạng III
Hạng III
2.10
Thư viện viên hạng IV
Hạng IV
2.11
Biên tập viên hạng II
Hạng II
2.12
Biên tập viên hạng III
Hạng III
2.13
Phóng viên hạng II
Hạng II
2.14
Phóng viên hạng III
Hạng III
2.15
Phát thanh viên hạng II
Hạng II
2.16
Phát thanh viên hạng III
Hạng III
2.17
Công nghệ thông tin hạng II
Hạng II
2.18
Công nghệ thông tin hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
04
4.1
Nhân viên kỹ thuật
4.2
Nhân viên phục vụ
4.3
Nhân viên lái xe
4.4
Nhân viên bảo vệ
V
TRẠM KHUYẾN NÔNG
15
1
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý
02
1.1
Trạm trưởng
1.2
Phó Trạm trưởng
2
Vị trí việc làm chức danh
nghề nghiệp chuyên ngành
02
2.1
Khuyến nông hạng II
Hạng II
2.2
Khuyến nông hạng III
Hạng III
3
Vị trí việc làm chức danh nghề
nghiệp chuyên môn dùng chung
10
3.1
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
3.2
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
Chuyên viên chính
3.3
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách Kế toán)
3.4
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
3.5
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
3.6
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
Chuyên viên
3.7
Kế toán viên
Kế toán viên
3.8
Văn thư viên
Văn thư viên
3.9
Lưu trữ viên hạng III
Hạng III
3.10
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
4
Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ
01
Nhân viên phục vụ
Trang
cuối./.
[1] Tờ trình số
182/TTr-SNV ngày 26/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[2] Tờ trình số
34/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[3] Tờ trình số
85/TTr-SNV ngày 02/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[4] Tờ trình số
139/TTr-SNV ngày 01/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[5] Tờ trình số
177/TTr-SNV ngày 25/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[6] Tờ trình số
155/TTr-SNV ngày 12/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[7] Tờ trình số
169/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[8] Tờ trình số
142/TTr-SNV ngày 04/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[9] Tờ trình số
36/TTr-SNV ngày 23/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[10] Tờ trình số
90/TTr-SNV ngày 05/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[11] Tờ trình số
176/TTr-SNV ngày 22/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[12] Tờ trình số
82/TTr-SNV ngày 01/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[13] Tờ trình số
162/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[14] Tờ trình số
94/TTr-SNV ngày 06/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[15] Tờ trình số
118/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[16] Tờ trình số
117/TTr-SNV ngày 27/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[17] Tờ trình số
130/TTr-SNV ngày 29/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[18] Tờ trình số
167/TTr-SNV ngày 20/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[19] Tờ trình số
163/TTr-SNV ngày 18/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[20] Tờ trình số
153/TTr-SNV ngày 08/3/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[21] Tờ trình số
78/TTr-SNV ngày 31/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[22] Tờ trình số
53/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[23] Tờ trình số
98/TTr-SNV ngày 06/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[24] Tờ trình số
92/TTr-SNV ngày 05/2/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[25] Tờ trình số
55/TTr-SNV ngày 26/01/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
[26] Tờ trình số
124/TTr-SNV ngày 28/02/2024 của Giám đốc Sở Nội vụ
Quyết định 572/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 572/QĐ-UBND ngày 24/04/2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Vĩnh Phúc
502
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng