Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
732/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
29/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 732/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
29 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH THUỘC SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm
và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định
cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ các Thông tư của Bộ,
ngành trung ương hướng dẫn về vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành
trong các cơ quan hành chính;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam quy định về
phân cấp, quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức
hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ tại Tờ trình số 273/TTr-SNV ngày 27/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nội vụ như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: 47
vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 14 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành: 13 vị trí;
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 17 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục
vụ: 03 vị trí.
(Phụ
lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức:
- Ngạch chuyên viên chính:
35,71%.
- Ngạch Thanh tra viên chính:
2,38%
- Ngạch chuyên viên: 45,24%
- Ngạch Thanh tra viên: 7,14%
- Ngạch Văn thư viên: 4,76%
(Phụ
lục II, III kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Sở Nội vụ trên cơ sở Thông tư hướng dẫn
của Bộ Nội vụ, các Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế của đơn vị, thực hiện
phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời,
rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy
quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Sở Nội vụ có trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức đã được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế
công chức theo quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức đảm bảo phù hợp với số lượng biên chế công chức được cấp thẩm quyền
giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt Bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 10/4/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc làm, cơ cấu ngạch
công chức (nếu có) theo quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các Phó CT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
Mã vị trí việc làm
Tên đơn vị/ vị trí việc làm
Ghi chú
I
VTVL lãnh đạo, quản lý (14
vị trí)
1
SNV- LĐ.01.01
Giám đốc
2
SNV- LĐ.02.02
Phó Giám đốc
3
SNV- LĐ.03.03
Chánh Văn phòng
4
SNV- LĐ.04.04
Trưởng phòng
5
SNV- LĐ05.05
Chánh Thanh tra
6
SNV- LĐ06.06
Phó Chánh Văn phòng
7
SNV- LĐ07.07
Phó Trưởng phòng
8
SNV- LĐ08.08
Phó Chánh Thanh tra
9
SNV- LĐ09.09
Trưởng Ban
10
SNV- LĐ10.10
Phó Trưởng Ban
11
SNV- LĐ11.11
Chánh Văn phòng Ban
12
SNV- LĐ12.12
Phó Chánh Văn phòng Ban
13
SNV- LĐ13.13
Trưởng phòng Nghiệp vụ
14
SNV- LĐ14.14
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ
II
VTVL nghiệp vụ chuyên
ngành (13 vị trí)
1
SNV-CN01.15
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
2
SNV-CN02.16
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
3
SNV-CN03.17
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
4
SNV-CN04.18
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
5
SNV-CN05.19
Chuyên viên chính về quản lý
văn thư, lưu trữ
6
SNV-CN06.20
Chuyên viên chính về quản lý
tín ngưỡng, tôn giáo
7
SNV-CN07.21
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
8
SNV-CN08.22
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
9
SNV-CN09.23
Chuyên viên về địa giới hành
chính
10
SNV-CN10.24
Chuyên viên về cải cách hành
chính
11
SNV-CN11.25
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
12
SNV-CN12.26
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu trữ
13
SNV-CN13.27
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo.
III
VTVL chuyên môn dùng chung
(17 vị trí)
1
SNV-DC01.28
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
2
SNV-DC02.29
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
3
SNV-DC03.30
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
4
SNV-DC04.31
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
5
SNV-DC05.32
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng
6
SNV-DC06.33
Chuyên viên chính về tổng hợp
7
SNV-DC07.34
Chuyên viên về tổng hợp
8
SNV-DC08.35
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
9
SNV-DC09.36
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
10
SNV-DC10.37
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
11
SNV-DC11.38
Chuyên viên về cải cách hành
chính
12
SNV-DC12.39
Chuyên viên về pháp chế
13
SNV-DC13.40
Chuyên viên về quản trị công
sở
14
SNV-DC14.41
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
15
SNV-DC15.42
Văn thư viên
16
SNV-DC16.43
Phụ trách kế toán
17
SNV-DC17.44
Chuyên viên thủ quỹ
IV
VTVL hỗ trợ phục vụ (03 vị
trí)
1
SNV-PV01.45
Nhân viên phục vụ
2
SNV-PV02.46
Nhân viên bảo vệ
3
SNV-PV03.47
Nhân viên lái xe
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
STT
Mã VTVL
Tên VTVL
Ngạch công chức
Cơ cấu ngạch công chức
Số lượng công chức
Tỷ lệ %
TỔNG CỘNG
69
I
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (14 VTVL)
27
1
SNV- LĐ.01.01
Giám đốc
1
2
SNV- LĐ.02.02
Phó Giám đốc
3
3
SNV- LĐ.03.03
Chánh Văn phòng
1
4
SNV- LĐ.04.04
Trưởng phòng
6
5
SNV- LĐ05.05
Chánh Thanh tra
1
6
SNV- LĐ06.06
Phó Chánh Văn phòng
1
7
SNV- LĐ07.07
Phó Trưởng phòng
7
8
SNV- LĐ08.08
Phó Chánh Thanh tra
1
9
SNV- LĐ09.09
Trưởng Ban
1
10
SNV- LĐ10.10
Phó Trưởng Ban
1
11
SNV- LĐ11.11
Chánh Văn phòng Ban
1
12
SNV- LĐ12.12
Phó Chánh Văn phòng Ban
1
13
SNV- LĐ13.13
Trưởng phòng Nghiệp vụ
1
14
SNV- LĐ14.14
Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ
1
II
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH (13 VTVL)
30
15
SNV-CN01.15
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
Chuyên viên chính
2
4.76%
16
SNV-CN02.16
Chuyên viên chính về quản lý
nguồn nhân lực
Chuyên viên chính
5
11.90%
17
SNV-CN03.17
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
Chuyên viên chính
2
4.76%
18
SNV-CN04.18
Chuyên viên chính về thi đua,
khen thưởng
Chuyên viên chính
2
4.76%
19
SNV-CN05.19
Chuyên viên chính về quản lý
văn thư, lưu trữ
Chuyên viên chính
1
2.38%
20
SNV-CN06.20
Chuyên viên chính về quản lý
tín ngưỡng, tôn giáo
Chuyên viên chính
2
4.76%
21
SNV-CN07.21
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
Chuyên viên
1
2.38%
22
SNV-CN08.22
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân
Chuyên viên
5
11.90%
23
SNV-CN09.23
Chuyên viên về địa giới hành
chính
Chuyên viên
1
2.38%
24
SNV-CN10.24
Chuyên viên về cải cách hành
chính
Chuyên viên
2
4.76%
25
SNV-CN11.25
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
Chuyên viên
3
7.14%
26
SNV-CN12.26
Chuyên viên về quản lý văn
thư, lưu
Chuyên viên
3
7.14%
27
SNV-CN13.27
Chuyên viên về quản lý tín
ngưỡng, tôn giáo.
Chuyên viên
1
2.38%
III
VTVL NGHIỆP VỤ CHUYÊN MÔN
DÙNG CHUNG (17 VTVL)
12
28
SNV-DC01.28
Thanh tra viên chính về công
tác thanh
Thanh tra viên chính
1
2.38%
29
SNV-DC02.29
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
Thanh tra viên
1
2.38%
30
SNV-DC03.30
Thanh tra viên về tiếp công
dân và xử lý đơn
Thanh tra viên
1
2.38%
31
SNV-DC04.31
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
Thanh tra viên
32
SNV-DC05.32
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng
Thanh tra viên
1
2.38%
33
SNV-DC06.33
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
1
2.38%
34
SNV-DC07.34
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
2
4.76%
35
SNV-DC08.35
Chuyên viên về tổ chức bộ máy
Chuyên viên
36
SNV-DC09.36
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân
Chuyên viên
37
SNV-DC10.37
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
Chuyên viên
38
SNV-DC11.38
Chuyên viên về cải cách hành
chính
Chuyên viên
39
SNV-DC12.39
Chuyên viên về pháp chế
Chuyên viên
40
SNV-DC13.40
Chuyên viên về quản trị công
sở
Chuyên viên
1
2.38%
41
SNV-DC14.41
Chuyên viên về quản lý công
nghệ thông tin
Chuyên viên
42
SNV-DC15.42
Văn thư viên
Văn thư viên
2
4.76%
43
SNV-DC16.43
Phụ trách kế toán
2
44
SNV-DC17.44
Chuyên viên thủ quỹ
Chuyên viên
IV
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (03 VTVL)
45
SNV-PV01.45
Nhân viên phục vụ
46
SNV-PV02.46
Nhân viên bảo vệ
47
SNV-PV03.47
Nhân viên lái xe
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Quảng Nam)
Số lượng/Loại ngạch công chức
Cơ cấu ngạch công chức
Số lượng ngạch công chức
Loại ngạch công chức
Số lượng công chức
Tỷ lệ %
5
Loại B
Chuyên viên chính
15
35.71%
Thanh tra viên chính
1
2.38%
Loại C
Chuyên viên
19
45.24%
Thanh tra viên
3
7.14%
Văn thư viên
2
4.76%
Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 732/QĐ-UBND ngày 29/03/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Nội vụ tỉnh Quảng Nam
337
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng