STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN
GIÁO
|
1
|
1.001894. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
2
|
1.001886. 000.00.00.H10
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
3
|
1.001875. 000.00.00.H10
|
Đề nghị thành lập, chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
4
|
1.001807. 000.00.00.H10
|
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
5
|
1.001775. 000.00.00.H10
|
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân
phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
6
|
2.000269. 000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34
của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
7
|
2.000264. 000.00.00.H10
|
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
8
|
2.000456. 000.00.00.H10
|
Đăng ký mở lớp
bồi dưỡng về tôn giáo
cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
9
|
1.001610. 000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động
tôn giáo có địa bàn hoạt động
ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
10
|
1.001604. 000.00.00.H10
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài
cơ sở tôn giáo, địa
điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
11
|
1.001589. 000.00.00.H10
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp
pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
hoặc ở nhiều
tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
12
|
2.002167. 000.00.00.H10
|
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn
giáo, tổ chức tôn
giáo trực thuộc
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
13
|
1.000788. 000.00.00.H10
|
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
14
|
1.000780. 000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại
điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định
số 162/2017/NĐ-CP
|
Sở Nội vụ
(Ban Tôn giáo)
|
Toàn trình
|
15
|
1.000654. 000.00.00.H10
|
Thông báo người được phong
phẩm hoặc suy cử làm chức sắc
đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 33 của Luật
Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
16
|
1.000638. 000.00.00.H10
|
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối
với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật Tín
ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
17
|
1.000604. 000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
đối với các trường hợp quy định
tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
18
|
1.000587. 000.00.00.H10
|
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc
của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
19
|
1.000535. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản
7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
20
|
1.000517. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn
hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
21
|
1.000415. 000.00.00.H10
|
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu
cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
22
|
1.001642. 000.00.00.H10
|
Thông báo thuyên chuyển chức sắc,
chức việc, nhà tu hành
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
23
|
1.001640. 000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
24
|
1.001637. 000.00.00.H10
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa
bàn hoạt động ở một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
25
|
1.001628. 000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một
tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
26
|
1.001626. 000.00.00.H10
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
27
|
1.001624. 000.00.00.H10
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Ban Tôn giáo
|
Toàn trình
|
II
|
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH
PHỦ
|
|
1
|
1.003503. 000.00.00.H10
|
Công nhận Ban vận động thành lập
hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Các Sở, ngành
|
Toàn trình
|
2
|
1.003858. 000.00.00.H10
|
Xin phép đặt văn phòng đại diện
của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
3
|
1.00396. 000.00.00.H10
|
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
4
|
2.001481. 000.00.00.H10
|
Thành lập Hội
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
5
|
2.001678. 000.00.00.H10
|
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi
hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
6
|
2.001688. 000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
7
|
1.003900. 000.00.00.H10
|
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm
kỳ, Đại hội bất thường của Hội
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
8
|
1.003918. 000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với Hội có phạm
vi hoạt động trong tỉnh, huyện.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
9
|
1.003920. 000.00.00.H10
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách
quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
10
|
1.003621. 000.00.00.H10
|
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc
công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
11
|
1.003822. 000.00.00.H10
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong tỉnh.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
12
|
2.001590. 000.00.H10
|
Công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
13
|
2.001567. 000.00.00.H10
|
Công nhận thay đổi, bổ sung thành
viên Hội đồng quản lý Quỹ.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
14
|
1.003879. 000.00.00.H10
|
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động
trong tỉnh.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
15
|
1.003866. 000.00.00.H10
|
Tự giải thể đối với quỹ có phạm
vi hoạt động trong tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
16
|
1.003916. 000.00.00.H10
|
Cấp lại giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ Quỹ
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
17
|
1.003950. 000.00.00.H10
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động.
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TÁC
THANH NIÊN
|
1
|
2.001717. 000.00.00.H10
|
Thành lập tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
2
|
1.003999. 000.00.00.H10
|
Giải thể tổ chức thanh niên xung
phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
3
|
2.001683. 000.00.00.H10
|
Xác nhận phiên hiệu thanh niên
xung phong ở cấp tỉnh
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
Toàn trình
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
(TÔN GIÁO)
|
1
|
1.001228
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
2
|
2.000267
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều xã thuộc
huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
3
|
1.000316
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ơ nhiều
xã thuộc huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
4
|
1.001220
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
5
|
1.001180
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín
ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
Phòng Nội vụ
|
Toàn trình
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ (TÔN GIÁO)
|
1
|
1.001078
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
2
|
1.001085
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
3
|
1.001156
|
Thủ tục thông báo về việc thay
đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
4
|
1.001167
|
Thủ tục thông báo danh tổ chức
quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ
chức tôn giáo trực thuộc
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Toàn trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|