Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
643/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
22/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH-QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 643/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
22 tháng 3 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC
CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên
chế công chức;
Căn cứ Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số
107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
54/2023/TT-BTC ngày 15/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc
ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số
12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc
làm công chức lãnh đạo, quản lý, nghiệp vụ chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục
vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp
chuyên môn dùng chung, hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BNV ngày 3/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác
định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số
28/2021/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND tỉnh Quảng Nam quy định về phân cấp, quản
lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế công chức các tổ chức hành chính,
số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 105/TTr-STC ngày 12/3/2024 và Giám đốc Sở Nội
vụ tại Tờ trình số 234/TTr-SNV ngày 20/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch
công chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam:
1. Danh mục vị trí việc làm gồm:
50 vị trí, cụ thể:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản
lý: 08 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành:10 vị trí.
- Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung: 27 vị trí.
- Vị trí việc làm hỗ trợ phục vụ:
04 vị trí.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2. Cơ cấu ngạch công chức đối với
công chức không giữ chức vụ lãnh đạo quản lý của Sở Tài chính:
- Công chức giữ ngạch chuyên
viên chính và tương đương: 38,5%;
- Công chức giữ ngạch chuyên
viên và tương đương: 61,5%.
(Chi
tiết tại Phụ lục II,III kèm theo)
Điều 2.
Ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính trên cơ sở Thông
tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ chuyên ngành và tình hình thực tế, thực hiện phê
duyệt bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm; đồng thời,
rà soát, cập nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có). Thời gian ủy
quyền: từ ngày ký Quyết định đến ngày 31/12/2024.
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Tài chính có
trách nhiệm:
a) Tổ chức triển khai, thực hiện
tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch đã
được phê duyệt; thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế công chức theo
quy định. Bố trí công chức theo vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với số lượng
biên chế công chức được cấp thẩm quyền giao hằng năm.
b) Thực hiện các nhiệm vụ được ủy
quyền theo quy định. Hoàn thành việc phê duyệt bản mô tả công việc và khung
năng lực của từng vị trí việc làm trước ngày 31/3/2024; đồng thời, tiếp tục cập
nhật quy định để hoàn chỉnh, sửa đổi, bổ sung (nếu có).
c) Tổng hợp những khó khăn, vướng
mắc, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, điều chỉnh, bổ sung vị trí việc
làm, cơ cấu ngạch công chức theo quy định (nếu có). Định kỳ tổng hợp, báo cáo về
vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức gửi Sở Nội vụ tổng hợp, báo cáo cấp có
thẩm quyền theo quy định.
2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra việc chấp hành các quy định về vị trí việc làm và quản lý, sử dụng
biên chế công chức của Sở Tài chính theo đúng quy định.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các Quyết định của UBND tỉnh trước đây trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 5.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ,
Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Nội vụ (b/c);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, NCKS.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT
Mã VTVL
Tên VTVL
Ghi chú
I
Vị trí việc làm lãnh đạo,
quản lý (08 vị trí)
1
STC.LĐQL.01.01
Giám đốc Sở
2
STC.LĐQL.02.02
Phó Giám đốc Sở
3
STC.LĐQL.03.03
Chánh Văn phòng
4
STC.LĐQL.04.04
Chánh Thanh tra
5
STC.LĐQL.05.05
Trưởng phòng
6
STC.LĐQL.06.06
Phó Chánh Văn phòng
7
STC.LĐQL.07.07
Phó Chánh Thanh tra
8
STC.LĐQL.08.08
Phó Trưởng phòng
II
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên ngành (10 vị trí)
1
SCT.NVCN.01.09
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính, ngân sách
2
STC.NVCN.02.10
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
3
STC.NVCN.03.11
Chuyên viên chính về quản lý
tài sản công
4
STC.NVCN.04.12
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
5
STC.NVCN.05.13
Chuyên viên chính về quản lý
giá
6
STC.NVCN.06.14
Chuyên viên về quản lý giá
7
STC.NVCN.07.15
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính doanh nghiệp
8
STC.NVCN.08.16
Chuyên viên về quản lý tài
chính doanh nghiệp
9
STC.NVCN.09.17
Chuyên viên về quản lý nợ và
tài chính đối ngoại
10
STC.NVCN.10.18
Chuyên viên về quản lý, giám
sát chính sách thuế, phí và lệ phí
III
Vị trí việc làm nghiệp vụ
chuyên môn dùng chung (28 vị trí)
1
STC.CMDC.01.19
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
2
STC.CMDC.02.20
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
3
STC.CMDC.03.21
Chuyên viên chính về công tác
thanh tra
4
STC.CMDC.04.22
Chuyên viên về công tác thanh
tra
5
STC.CMDC.05.23
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
6
STC.CMDC.06.24
Thanh tra viên về giải quyết
khiếu nại, tố cáo
7
STC.CMDC.07.25
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
8
STC.CMDC.08.26
Chuyên viên về pháp chế
9
STC.CMDC.09.27
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
10
STC.CMDC.10.28
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân lực
11
STC.CMDC.11.29
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
12
STC.CMDC.12.30
Chuyên viên về cải cách hành
chính
13
STC.CMDC.13.31
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
14
STC.CMDC14.32
Chuyên viên chính về tổng hợp
15
STC.CMDC.15.33
Chuyên viên về tổng hợp
16
STC.CMDC.16.34
Chuyên viên chính về hành
chính - văn phòng
17
STC.CMDC.17.35
Chuyên viên về hành chính -
văn phòng
18
STC.CMDC.18.36
Chuyên viên chính về quản lý
Công nghệ thông tin
19
STC.CMDC.19.37
Chuyên viên về quản lý Công
nghệ thông tin
20
STC.CMDC.20.38
Chuyên viên về truyền thông
21
STC.CMDC.21.39
Văn thư viên
22
STC.CMDC.22.40
Văn thư viên trung cấp
23
STC.CMDC.23.41
Chuyên viên về lưu trữ
24
STC.CMDC.24.42
Chuyên viên về thống kê
25
STC.CMDC.25.43
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
26
STC.CMDC.26.44
Kế toán viên chính
27
STC.CMDC.27.45
Kế toán viên
28
STC.CMDC.28.46
Nhân viên thủ quỹ
IV
Vị trí việc làm hỗ trợ phục
vụ (04 vị trí)
1
STC.HTPV.01.47
Nhân viên kỹ thuật
2
STC.HTPV.02.48
Nhân viên phục vụ
3
STC.HTPV.03.49
Nhân viên lảo vệ
4
STC.HTPV.04.50
Nhân viên lái xe
(Tổng
cộng 50 vị trí việc làm)./.
PHỤ LỤC II
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ TÀI
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
STT
Mã VTVL
Tên VTVL
Ngạch công chức
Cơ cấu ngạch công chức
Số lượng công chức
Tỷ lệ %
TỔNG CỘNG
63
I
VỊ TRÍ VIỆC LÀM LÃNH ĐẠO,
QUẢN LÝ (08 VTVL)
24
1
STC.LĐQL01.01
Giám đốc Sở
1
2
STC.LĐQL.02.02
Phó Giám đốc Sở
4
3
STC.LĐQL.03.03
Chánh Văn phòng
1
4
STC.LĐQL.04.04
Chánh Thanh tra
1
5
STC.LĐQL.05.05
Trưởng phòng
5
6
STC.LĐQL.06.06
Phó Chánh Văn phòng
2
7
STC.LĐQL.07.07
Phó Chánh Thanh tra
1
8
STC.LĐQL.08.08
Phó Trưởng phòng
9
II
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN NGÀNH (10 VTVL)
29
9
STC.NVCN.01.09
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính, ngân sách
Chuyên viên chính
7
17,95%
10
STC.NVCN.02.10
Chuyên viên về quản lý tài
chính, ngân sách
Chuyên viên
12
30,77%
11
STC.NVCN.03.11
Chuyên viên chính về quản lý
tài sản công
Chuyên viên chính
1
2,56%
12
STC.NVCN.04.12
Chuyên viên về quản lý tài sản
công
Chuyên viên
2
5,13%
13
STC.NVCN.05.13
Chuyên viên chính về quản lý
giá
Chuyên viên chính
2
5,13%
14
STC.NVCN.06.14
Chuyên viên về quản lý giá
Chuyên viên
1
2,56%
15
STC.NVCN.07.15
Chuyên viên chính về quản lý
tài chính doanh nghiệp
Chuyên viên chính
1
2,56%
16
STC.NVCN.08.16
Chuyên viên về quản lý tài
chính doanh nghiệp
Chuyên viên
3
7,69%
17
STC.NVCN.09.17
Chuyên viên về quản lý nợ và
tài chính đối ngoại
Chuyên viên
18
STC.NVCN.10.18
Chuyên viên về quản lý, giám
sát chính sách thuế, phí và lệ phí
Chuyên viên
III
VỊ TRÍ VIỆC LÀM NGHIỆP VỤ
CHUYÊN MÔN DÙNG CHUNG (28 VTVL)
10
19
STC.CMDC.01.19
Thanh tra viên chính về công
tác thanh tra
Thanh tra viên chính
2
5,13%
20
STC.CMDC.02.20
Thanh tra viên về công tác
thanh tra
Thanh tra viên
1
2,56%
21
STC.CMDC.03.21
Chuyên viên chính về công tác
thanh
Chuyên viên chính
22
STC.CMDC.04.22
Chuyên viên về công tác thanh
tra
Chuyên viên
1
2,56%
23
STC.CMDC.05.23
Chuyên viên về tiếp công dân
và xử lý đơn
Chuyên viên
24
STC.CMDC.06.24
Thanh tra viên về giải quyết khiếu
nại, tố cáo
Thanh tra viên
25
STC.CMDC.07.25
Thanh tra viên về phòng, chống
tham nhũng, tiêu cực
Thanh tra viên
26
STC.CMDC.08.26
Chuyên viên về pháp chế
Chuyên viên
27
STC.CMDC.09.27
Chuyên viên chính về tổ chức
bộ máy
Chuyên viên chính
28
STC.CMDC.10.28
Chuyên viên về quản lý nguồn
nhân
Chuyên viên
29
STC.CMDC.11.29
Chuyên viên chính về cải cách
hành chính
Chuyên viên chính
30
STC.CMDC.12.30
Chuyên viên về cải cách hành
chính
Chuyên viên
1
2,56%
31
STC.CMDC.13.31
Chuyên viên về thi đua, khen
thưởng
Chuyên viên
32
STC.CMDC14.32
Chuyên viên chính về tổng hợp
Chuyên viên chính
33
STC.CMDC.15.33
Chuyên viên về tổng hợp
Chuyên viên
1
2,56%
34
STC.CMDC.16.34
Chuyên viên chính về hành chính
- văn phòng
Chuyên viên chính
35
STC.CMDC.17.35
Chuyên viên về hành chính -
văn
Chuyên viên
1
2,56%
36
STC.CMDC.18.36
Chuyên viên chính về Quản lý
Công nghệ thông tin
Chuyên viên chính
1
2,56%
37
STC.CMDC.19.37
Chuyên viên về Quản lý Công nghệ
thông tin
Chuyên viên
38
STC.CMDC.20.38
Chuyên viên về truyền thông
Chuyên viên
39
STC.CMDC.21.39
Văn thư viên
Văn thư viên
1
2,56%
40
STC.CMDC.22.40
Văn thư viên trung cấp
Văn thư viên trung cấp
41
STC.CMDC.23.41
Chuyên viên về lưu trữ
Chuyên viên
42
STC.CMDC.24.42
Chuyên viên về thống kê
Chuyên viên
43
STC.CMDC.25.43
Kế toán trưởng (hoặc phụ
trách kế toán)
44
STC.CMDC.26.44
Kế toán viên chính
Kế toán viên chính
1
2,56%
45
STC.CMDC.27.45
Kế toán viên
Kế toán viên
46
STC.CMDC.28.46
Nhân viên Thủ quỹ
Nhân viên
IV
VỊ TRÍ VIỆC LÀM HỖ TRỢ, PHỤC
VỤ (04 VTVL)
47
STC.HTPV.01.47
Nhân viên kỹ thuật
48
STC.HTPV.01.48
Nhân viên Phục vụ
49
STC.HTPV.01.49
Nhân viên Bảo vệ
50
STC.HTPV.01.50
Nhân viên Lái xe
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 643/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2024 của UBND
tỉnh Quảng Nam)
Số lượng ngạch công chức
Loại ngạch công chức
Số lượng công chức
Tỷ lệ %
9
Loại B
Chuyên viên chính
12
30,77%
Thanh tra viên chính
2
5,13%
Kế toán viên chính
1
2,56%
Loại C
Chuyên viên
22
56,41%
Thanh tra viên
1
2,56%
Văn thư viên
1
2,56%
Kế toán viên
0
0
Loại D
Văn thư viên trung cấp
0
0
Nhân viên
0
0
Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 643/QĐ-UBND ngày 22/03/2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam
464
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng