Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2506/QĐ-BTC 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước 2023
Số hiệu:
2506/QĐ-BTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Võ Thành Hưng
Ngày ban hành:
05/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2506/QĐ-BTC
Hà Nội, ngày 05
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 69/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc
hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 70/2022/QH15 ngày 11 tháng 11 năm 2022 của Quốc
hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước ;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước
đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Báo cáo số 32/BC-CP ngày 16/10/2022 của
Chính phủ đánh giá tình hình thực hiện ngân sách nhà nước năm 2022 và dự toán
ngân sách nhà nước năm 2023;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2023 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước, Cục trưởng
Cục Kế hoạch tài chính và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc và trực thuộc Bộ
Tài chính tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (80b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Võ Thành Hưng
Biểu
số 12/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
1.620.744
1
Thu nội địa
1.334.244
2
Thu từ dầu thô
42.000
3
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu
239.000
4
Thu viện trợ
5.500
B
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
2.076.244
Trong đó:
1
Chi đầu tư phát triển
726.684
2
Chi trả nợ lãi
102.890
3
Chi viện trợ
2.000
4
Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế)
1.172.295
5
Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu,
một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội (1)
12.500
6
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
7
Dự phòng ngân sách nhà nước
57.900
C
BỘI CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
455.500
(Tỷ lệ bội chi so GDP)
4,42%
1
Bội chi ngân sách trung ương
430.500
2
Bội chi ngân sách địa phương (2)
25.000
D
CHI TRẢ NỢ GỐC
192.713
Đ
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSNN
648.213
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền
lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương
có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
Biểu
số 13/CK-NSNN
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
A
NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG
I
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp
863.567
1
Thu thuế, phí và các khoản thu khác
858.067
2
Thu từ nguồn viện trợ
5.500
II
Tổng chi ngân sách trung ương
1.294.067
1
Chi ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể
bổ sung cho ngân sách địa phương)
857.863
2
Chi bổ sung cho ngân sách địa phương
436.204
- Chi bổ sung cân đối
238.243
- Chi bổ sung có mục tiêu
197.961
III
Bội chi ngân sách trung ương
430.500
B
NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
I
Tổng thu ngân sách địa phương
1.193.381
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
757.177
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
436.204
- Thu bổ sung cân đối
238.243
- Thu bổ sung có mục tiêu
197.961
II
Tổng chi ngân sách địa phương
1.218.381
1
Chi cân đối ngân sách địa phương theo phân cấp
(không kể bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương)
1.020.420
2
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của ngân sách
trung ương
197.961
III
Bội chi ngân sách địa phương (1)
25.000
1
Bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP
25.336
2
Bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP
336
Ghi chú:
(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương
có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
Biểu
số 14/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
1.620.744
I
Thu nội địa
1.334.244
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước
168.582
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
229.714
3
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
312.919
4
Thuế thu nhập cá nhân
154.652
5
Thuế bảo vệ môi trường
63.888
6
Các loại phí, lệ phí
79.655
Trong đó: Lệ phí trước bạ
40.332
7
Các khoản thu về nhà, đất
177.823
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
2
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2.261
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
24.592
- Thu tiền sử dụng đất
150.000
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước
968
8
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
37.580
9
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
5.088
10
Thu khác ngân sách (1)
26.206
11
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản
khác
902
12
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước
77.236
II
Thu từ dầu thô
42.000
III
Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu
239.000
1
Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu
425.000
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập
khẩu
315.400
- Thuế xuất khẩu
9.200
- Thuế nhập khẩu
67.292
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập
khẩu
32.200
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập
khẩu
824
- Thu khác
84
2
Hoàn thuế giá trị gia tăng
-186.000
IV
Thu viện trợ
5.500
Ghi chú: (1) Bao gồm thu từ nhà cung cấp
nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam
Biểu
số 15/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
TỔNG SỐ
KHU VỰC DNNN
KHU VỰC DN CÓ VỐN
ĐTNN
KHU VỰC KINH TẾ
NGOÀI QUỐC DOANH
THU TỪ HOẠT ĐỘNG
XSKT
THU TỪ DẦU THÔ
KHU VỰC KHÁC
A
B
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG THU NSNN
1.620.744
245.818
229.714
312.919
37.580
42.000
752.714
A
Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí
1.330.252
168.582
229.714
312.919
37.580
42.000
539.458
I
Các khoản thu từ thuế
1.250.598
168.582
229.714
312.919
37.580
42.000
459.720
1
Thuế giá trị gia tăng
422.918
69.506
70.211
153.800
129.400
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước
293.518
69.506
70.211
153.800
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
129.400
129.400
2
Thuế TTĐB
145.979
27.867
52.761
33.151
32.200
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
108.415
27.859
48.251
32.305
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
32.200
32.200
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở
kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
5.364
8
4.510
846
3
Thuế bảo vệ môi trường
64.712
64.712
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh
doanh trong nước
38.983
38.983
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
25.729
25.729
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
280.744
55.073
106.436
119.235
5
Thuế thu nhập cá nhân
154.652
154.652
6
Thuế tài nguyên
23.174
16.135
307
6.732
7
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
76.576
76.492
8
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
2
2
9
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
2.261
2.261
II
Các khoản phí, lệ phí
79.655
79.739
10
Lệ phí trước bạ
40.332
40.332
11
Các loại phí, lệ phí
39.323
39.407
B
Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí
284.992
77.236
207.756
1
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN
77.236
77.236
2
Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
24.592
24.592
3
Thu tiền sử dụng đất
150.000
150.000
4
Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước
968
968
5
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
5.088
5.088
6
Thu khác
27.108
27.108
C
Thu viện trợ
5.500
5.500
Biểu
số 16/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
NSNN
CHIA RA
NSTW
NSĐP
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG CHI NSNN
2.076.244
1.055.824
1.020.420
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
726.684
383.403
343.281
II
Chi trả nợ lãi
102.890
102.890
III
Chi viện trợ
2.000
2.000
IV
Chi thường xuyên
1.172.295
515.256
657.039
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
286.700
26.700
260.000
- Chi khoa học và công nghệ
12.091
8.800
3.291
V
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh
một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và các chính sách an sinh xã hội gắn với lương
cơ sở (1)
12.500
12.500
VI
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
100
100
VII
Dự phòng NSNN
57.900
37.900
20.000
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền
lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
Biểu
số 17/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Tỷ đồng
STT
NỘI DUNG
DỰ TOÁN
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
1.294.067
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
238.243
B
CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC
1.055.824
Trong đó:
I
Chi đầu tư phát triển
383.403
II
Chi trả nợ lãi
102.890
III
Chi viện trợ
2.000
IV
Chi thường xuyên
515.256
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
26.700
2
Chi khoa học và công nghệ
8.800
3
Chi y tế, dân số và gia đình
30.920
4
Chi văn hóa thông tin
3.986
5
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
1.710
6
Chi thể dục thể thao
1.003
7
Chi bảo vệ môi trường
1.920
8
Chi các hoạt động kinh tế
54.515
9
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
đoàn thể
46.900
10
Chi bảo đảm xã hội
85.549
V
Chi cải cách tiền lương, lương hưu, điều chỉnh
một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an sinh xã hội gắn với lương cơ
sở (1)
12.500
VI
Dự phòng ngân sách trung ương
37.900
Ghi chú:
(1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải cách tiền
lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
Biểu
số 18/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ
QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI KHÁC CỦA NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ CHI (KỂ CẢ CHI BẰNG NGUỒN VAY NỢ, VIỆN TRỢ)
TRONG ĐÓ:
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
CHI VIỆN TRỢ
CHI TRẢ NỢ LÃI
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG BAO GỒM CHI CÁC CTMTQG)
CHI CÁC CTMTQG
CHI CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG, LƯƠNG HƯU, ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CHẾ ĐỘ TRỢ CẤP, PHỤ CẤP VÀ CHÍNH SÁCH AN SINH XÃ HỘI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
TỔNG SỔ
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
CHI THƯỜNG XUYÊN
A
B
1
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9
10
TỔNG SỐ
1.055.824.344
357.978.344
2.000.000
102.890.000
491.137.000
49.544.000
25.425.000
24.119.000
12.500.000
37.900.000
I
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
624.497.723
193.450.359
901.530
425.810.542
2.460.292
2.460.292
Trong đó:
1
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
1.132.185
411.600
694.630
25.955
25.955
2
Tòa án nhân dân tối
cao
4.896.360
838.000
4.055.360
3.000
3.000
3
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
4.670.469
996.499
3.673.970
4
Bộ Ngoại giao
3.125.170
500.000
2.625.170
5
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
15.500.682
9.851.846
107.530
5.187.000
254.306
254.306
6
Ủy ban sông Mê Công
Việt Nam
53.890
53.890
7
Bộ Giao thông vận tải
115.167.090
94.161.562
20.979.870
10.258
10.258
8
Bộ Công thương
4.757.550
872.248
3.820.810
64.492
64.492
9
Bộ Xây dựng
1.363.878
575.940
773.730
14.208
14.208
10
Bộ Y tế
7.467.372
2.063.400
5.248.120
115.852
115.852
11
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
6.255.852
2.220.832
3.958.670
76.350
76.350
12
Bộ Khoa học và Công
nghệ
2.612.330
293.700
2.317.230
1.400
1.400
13
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
4.637.013
1.933.200
2.579.115
124.698
124.698
14
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
33.508.922
1.293.563
31.870.430
344.929
344.929
15
Bộ Tài chính
23.612.370
2.621.000
20.039.170
16
Bộ Tư pháp
3.167.422
540.800
2.599.040
27.582
27.582
17
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
24.425.223
24.283.993
140.340
890
890
18
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
2.587.807
753.900
1.813.820
20.087
20.087
19
Bộ Nội vụ
1.297.773
641.100
647.686
8.987
8.987
20
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
4.096.245
1.610.235
2.471.010
15.000
15.000
21
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
1.352.598
615.900
671.720
64.978
64.978
22
Ủy ban Dân tộc
869.936
23.600
287.920
558.416
558.416
23
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
64.560
64.560
24
Thanh tra Chính phủ
300.822
26.400
274.422
25
Kiểm toán Nhà nước
916.219
88.000
826.219
2.000
2.000
26
Thông tấn xã Việt
nam
710.730
135.600
570.630
4.500
4.500
27
Đài Truyền hình Việt
Nam
454.420
204.700
166.720
3.000
3.000
28
Đài Tiếng nói Việt
Nam
828.340
280.500
543.840
4.000
4.000
29
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
3.957.660
2.849.470
1.108.190
30
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam
451.950
36.200
415.750
31
Đại học Quốc gia Hà
Nội
2.034.122
1.301.762
732.360
32
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
1.817.737
1.353.007
464.730
33
Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
242.073
128.500
88.400
25.173
25.173
34
Trung ương Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
762.650
608.600
111.290
42.760
42.760
35
Trung ương Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
380.943
151.900
112.432
116.611
116.611
36
Hội Nông dân Việt
Nam
289.762
43.900
181.490
64.372
64.372
37
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
35.535
27.535
8.000
8.000
38
Tổng liên đoàn Lao
động Việt Nam
371.123
98.600
248.510
24.013
24.013
39
Ngân hàng Phát triển
việt Nam
4.313.000
4.313.000
40
Ngân hàng Chính
sách xã hội
4.999.100
4.999.100
41
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
44.517.200
44.517.200
II
Chi cho các Ban
quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
609.777
534.400
75.377
III
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
827.036
216.600
518.429
92.007
92.007
IV
Chi thực hiện một
số nhiệm vụ Nhà nước giao cho các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân
hàng
6.805.500
6.805.500
V
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
197.960.666
145.292.485
6.884.668
45.783.513
24.216.812
21.566.701
VI
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của
NSTW
57.847.984
57.847.984
VII
Chi trả nợ lãi,
viện trợ
103.988.470
1.098.470
102.890.000
VIII
Chi cải cách tiền
lương, lương hưu, điều chỉnh một số chế độ trợ cấp, phụ cấp và chính sách an
sinh xã hội (1)
12.500.000
12.500.000
IX
Dự phòng ngân
sách trung ương
37.900.000
37.900.000
X
Chưa phân bổ chi
tiết
12.887.188
11.679.000
1.208.188
1.208.188
Ghi chú: (1) Chưa bao gồm việc sử dụng nguồn cải
cách tiền lương của NSTW và NSĐP trích theo quy định lũy kế đến hết năm 2022.
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ
VỐN TRONG NƯỚC
VỐN NƯỚC NGOÀI
A
B
1
2
3
TỔNG SỐ
383.403.344
354.403.344
29.000.000
Trong đó:
I
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ, cơ quan khác ở Trung ương
193.450.359
181.592.045
11.858.314
Trong đó
1
Tòa án nhân dân tối cao
838.000
838.000
2
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
996.499
996.499
3
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
411.600
411.600
4
Bộ Ngoại giao
500.000
500.000
5
Bộ Tư pháp
540.800
540.800
6
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
753.900
753.900
7
Bộ Tài chính
2.621.000
2.621.000
8
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
9.851.846
8.051.846
1.800.000
9
Bộ Công thương
872.248
710.000
162.248
10
Bộ Giao thông vận tải
94.161.562
89.202.886
4.958.676
11
Bộ Xây dựng
575.940
550.500
25.440
12
Bộ Thông tin và Truyền Thông
615.900
615.900
13
Bộ Khoa học và Công nghệ
293.700
293.700
14
Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.220.832
1.440.484
780.348
15
Bộ Y tế
2.063.400
2.063.400
16
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1.933.200
1.933.200
17
Bộ Nội vụ
641.100
641.100
18
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
1.293.563
1.241.300
52.263
19
Bộ Tài nguyên và Môi trường
1.610.235
1.430.035
180.200
20
Thanh tra Chính phủ
26.400
26.400
21
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
24.283.993
24.283.993
22
Ủy ban dân tộc
23.600
23.600
23
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
36.200
36.200
24
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
2.849.470
549.000
2.300.470
25
Thông tấn xã Việt Nam
135.600
135.600
26
Đài Tiếng nói Việt Nam
280.500
280.500
27
Đài Truyền hình Việt Nam
204.700
204.700
28
Kiểm toán nhà nước
88.000
88.000
29
Ủy ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam
128.500
128.500
30
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
98.600
98.600
31
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
608.600
608.600
32
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
151.900
151.900
33
Hội Nông dân Việt Nam
43.900
43.900
34
Đại học Quốc gia Hà Nội
1.301.762
434.500
867.262
35
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
1.353.007
681.600
671.407
36
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
4.313.000
4.313.000
37
Ngân hàng Chính sách xã hội
4.999.100
4.999.100
II
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề
nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp và các tổ chức khác do NSTW đảm bảo,....
751.000
751.000
III
Chi hỗ trợ các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công
ty, các ngân hàng,...thực hiện các nhiệm vụ Nhà nước giao
6.805.500
6.805.500
IV
Chi bổ sung có mục tiêu cho địa phương
(1)
169.509.297
153.392.611
16.116.686
V
Chưa phân bổ chi tiết
12.887.188
11.862.188
(2)
1.025.000
Ghi chú:
(1) Đã bao gồm chi 03 chương trình mục tiêu quốc
gia.
(2) Các dự án, nhiệm vụ của chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới.
Biểu
số 20/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ:
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN
CHI THỂ DỤC THỂ THAO
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG,
ĐOÀN THỂ
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
TỔNG SỐ
515.256.000
26.700.000
8.800.000
30.920.000
3.986.000
1.710.000
1.003.000
1.920.000
54.515.000
46.900.000
85.549.000
I
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
428.270.834
11.668.473
7.704.343
9.588.647
1.957.596
1.503.430
1.002.345
1.079.880
30.511.490
44.859.184
74.882.686
Trong đó:
1
Học viện Chính trị
Quốc gia Hồ Chí Minh
720.585
653.045
63.590
500
1.550
1.900
2
Tòa án nhân dân tối
cao
4.058.360
36.530
3.300
5.500
4.012.630
400
3
Viện Kiểm sát nhân
dân tối cao
3.673.970
44.280
4.800
3.624.890
4
Bộ Ngoại giao
2.625.170
17.630
4.700
1.500
32.150
2.549.190
20.000
5
Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
5.441.306
1.016.598
847.000
58.760
28.500
51.870
3.111.028
327.550
6
Ủy ban sông Mê Công
việt Nam
53.890
13.820
40.070
7
Bộ Giao thông vận tải
20.990.128
349.028
51.620
2.540
300
6.140
20.250.900
329.600
8
Bộ Công thương
3.885.302
524.683
316.890
13.080
12.300
18.050
964.489
2.035.810
9
Bộ xây dựng
787.938
415.788
130.100
38.440
2.100
10.500
90.980
100.030
10
Bộ Y tế
5.363.972
350.110
31.240
4.743.637
5.700
9.870
55.835
165.580
2.000
11
Bộ Giáo dục và Đào
tạo
4.035.020
3.667.843
213.840
12.400
3.000
10.487
126.450
1.000
12
Bộ Khoa học và Công
nghệ
2.318.630
5.490
2.177.580
1.600
12.770
1.400
119.790
13
Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
2.703.813
619.943
57.000
8.340
956.348
893.345
2.400
9.587
150.850
6.000
14
Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
32.215.359
414.122
17.300
1.385.230
35.500
1.700
147.607
137.450
30.076.450
15
Bộ Tài chính
20.039.170
64.420
48.860
1.600
1.670
438.160
18.554.460
930.000
16
Bộ Tư pháp
2.626.622
63.000
14.810
18.495
2.470
2.087
2.524.760
1.000
17
Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam
141.230
127.940
2.400
300
590
10.000
18
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư
1.833.907
55.970
56.720
3.000
1.120
64.447
1.652.650
19
Bộ Nội vụ
656.673
139.380
21.100
79.226
300
6.047
410.620
20
Bộ Tài nguyên và
Môi trường
2.486.010
60.540
225.820
4.330
6.000
799.620
1.163.550
226.150
21
Bộ Thông tin và
Truyền Thông
736.698
73.020
24.000
230.231
41.667
367.780
22
Ủy ban Dân tộc
846.336
256.932
6.250
400.462
740
90.325
83.430
8.197
23
Ủy ban Quản lý vốn
nhà nước tại doanh nghiệp
64.560
900
500
63.160
24
Thanh tra Chính phủ
274.422
1.000
9.440
5.572
258.410
25
Kiểm toán Nhà nước
828.219
12.150
4.400
15.969
795.700
26
Thông tấn xã Việt
nam
575.130
2.330
2.200
9.100
561.500
27
Đài Truyền hình Việt
Nam
169.720
29.880
5.200
133.640
1.000
28
Đái Tiếng nói Việt
Nam
547.840
25.450
2.650
10.200
508.540
1.000
29
Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam
1.108.190
229.710
845.780
8.530
10.050
14.120
30
Viện Hàn lâm Khoa học
Xã hội Việt Nam
415.750
16.680
386.750
10.750
700
870
31
Đại học Quốc gia Hà
Nội
732.360
647.410
71.860
800
11.800
490
32
Đại học Quốc gia
Thành phố Hồ Chí Minh
464.730
284.040
162.190
18.500
33
Ủy ban Trung ương Mặt
trận tổ quốc Việt Nam
113.573
4.550
3.850
9.000
2.200
17.373
76.600
34
Trung ương Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
154.050
20.210
10.570
8.600
6.800
33.590
73.280
1.000
35
Trung ương Hội liên
hiệp Phụ nữ Việt Nam
229.043
27.670
2.710
15.822
4.300
29.137
68.430
80.974
36
Hội Nông dân Việt
Nam
245.862
19.240
4.590
9.200
12.080
58.142
141.610
1.000
37
Hội Cựu chiến binh
Việt Nam
35.535
3.000
4.800
2.500
17.140
8.095
38
Tổng liên đoán Lao
động Việt Nam
272.523
221.393
33.870
5.600
5.920
520
2.220
3.000
39
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
44.517.200
1.801.290
42.715.910
II
Chi cho các Ban
quản lý khu công nghệ, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo
75.377
300
5.600
20.067
18.130
31.280
III
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp
610.436
54.316
44.170
102.608
8.680
82.732
313.820
4.110
IV
Chi bổ sung có mục
tiêu từ NSTW cho NSĐP
28.451.369
5.440.785
69.120
814.958
1.537.484
387.300
17.828.395
2.043.327
V
Chi hỗ trợ các địa
phương thực hiện chế độ, chính sách mối và thực hiện các nhiệm vụ khác của
NSTW
57.847.984
9.536.126
976.767
20.516.395
368.245
206.570
655
444.140
6.074.253
1.695.716
8.618.877
Biểu
số 21/CK-NSNN
DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ
PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TỈNH, THÀNH PHỐ
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1)
THU NSĐP HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
CHIA RA
SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
CHI CÂN ĐỐI NSĐP TÍNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT, SỐ BỔ SUNG CÂN
ĐỐI TỪ NSTW CHO NSĐP(2)
BỘI THU NSĐP
BỘI CHI NSĐP
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP (BAO GỒM CẢ BỘI THU, BỘI CHI)
CÁC KHOẢN THU NSĐP HƯỞNG 100%
TỔNG CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP ĐƯỢC HƯỞNG
PHẦN NSĐP HƯỞNG
A
B
1
2=3+6
3
4
5
6
7
8=2+7
9
10
11=8-9+10
TỔNG SỐ
1.801.244.000
757.176.657
314.838.355
863.318.130
442.338.302
238.243.343
995.420.000
336.300
25.336.300
1.020.420.000
I
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
79.845.500
60.779.437
32.134.530
28.991.320
28.644.907
88.449.796
149.229.233
39.300
928.800
150.118.733
1
HÀ GIANG
2.266.000
1.990.900
934.400
1.056.500
100
1.056.500
9.911.450
11.902.350
84.700
11.987.050
2
TUYÊN QUANG
2.960.000
2.684.500
1.293.700
1.390.800
100
1.390.800
5.680.384
8.364.884
500
8.364.384
3
CAO BẰNG
2.368.000
1.211.400
611.800
599.600
100
599.600
7.490.501
8.701.901
11.300
8.690.601
4
LẠNG SƠN
8.094.000
1.919.000
1.114.000
805.000
100
805.000
7.996.216
9.915.216
19.100
9.934.316
5
LÀO CAI
8.543.000
6.588.200
4.392.200
2.196.000
100
2.196.000
5.492.839
12.081.039
112.800
12.193.839
6
YÊN BÁI
3.207.000
2.682.000
1.517.000
1.165.000
100
1.165.000
6.441.822
9.123.822
94.800
9.218.622
7
THÁI NGUYÊN
19.564.000
15.380.387
6.966.700
8.760.100
96
8.413.687
15.380.387
287.700
15.668.087
8
BẮC KẠN
822.000
723.740
408.590
315.150
100
315.150
3.980.441
4.704.181
10.800
4.714.981
9
PHÚ THỌ
6.109.000
5.151.000
1.786.000
3.365.000
100
3.365.000
6.528.204
11.679.204
24.700
11.654.504
10
BẮC GIANG
12.707.000
10.494.400
5.757.600
4.736.800
100
4.736.800
6.038.661
16.533.061
31.700
16.564.761
11
HÒA BÌNH
5.305.000
4.630.330
3.002.930
1.627.400
100
1.627.400
7.147.236
11.777.566
124.700
11.902.266
12
SƠN LA
4.255.000
3.985.680
2.293.410
1.692.270
100
1.692.270
9.250.116
13.235.796
94.200
13.329.996
13
LAI CHÂU
2.050.200
1.866.900
1.153.900
713.000
100
713.000
4.891.942
6.758.842
2.800
6.756.042
14
ĐIỆN BIÊN
1.595.300
1.471.000
902.300
568.700
100
568.700
7.599.984
9.070.984
68.300
9.139.284
II
ĐB SÔNG HỒNG
665.316.000
261.476.31
104.950.030
319.807.650
156.526.321
13.640.868
275.117.219
43.800
4.638.300
279.711.719
15
HÀ NỘI
352.902.000
99.172.998
36.535.100
197.336.200
32
62.637.898
99.172.998
728.700
99.901.698
16
HẢI PHÒNG
101.228.000
24.809.693
10.559.200
18.854.000
76
14.250.493
24.809.693
2.008.600
26.818.293
17
QUẢNG NINH
53.062.000
30.472.547
21.039.000
18.359.000
51
9.433.547
30.472.547
310.000
30.782.547
18
HẢI DƯƠNG
17.655.000
14.093.354
5.178.000
9.097.300
98
8.915.354
14.093.354
209.600
14.302.954
19
HƯNG YÊN
22.921.000
17.691.019
9.993.700
7.893.100
98
7.697.319
17.691.019
8.500
17.682.519
20
VĨNH PHÚC
32.398.000
17.603.982
2.807.650
22.437.000
66
14.796.332
17.603.982
1.269.800
18.873.782
21
BẮC NINH
31.630.000
17.713.018
4.378.750
18.857.850
71
13.334.268
17.713.018
3.500
17.716.518
22
HÀ NAM
13.026.000
10.874.200
4.994.400
5.879.800
100
5.879.800
293.585
11.167.785
20.900
11.146.885
23
NAM ĐỊNH
6.127.000
5.083.500
2.986.900
2.096.600
100
2.096.600
8.169.554
13.253.054
14.400
13.238.654
24
NINH BÌNH
21.383.000
15.196.110
2.844.400
13.863.800
89
12.351.710
15.196.110
36.200
15.232.310
25
THÁI BÌNH
12.984.000
8.765.930
3.632.930
5.133.000
100
5.133.000
5.177.729
13.943.659
71.900
14.015.559
III
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
206.018.900
140.637.389
52.484.230
94.971.970
88.153.159
57.976.654
198.614.043
4.972.500
203.586.543
26
THANH HÓA
35.340.000
20.691.300
10.002.600
10.688.700
100
10.688.700
14.247.015
34.938.315
193.600
35.131.915
27
NGHỆ AN
15.836.000
13.374.000
5.700.600
7.673.400
100
7.673.400
14.157.055
27.531.055
204.700
27.735.755
28
HÀ TĨNH
17.487.000
6.053.400
2.550.000
3.503.400
100
3.503.400
7.884.160
13.937.560
257.600
14.195.160
29
QUẢNG BÌNH
6.152.000
5.597.200
3.660.200
1.937.000
100
1.937.000
4.769.303
10.366.503
344.700
10.711.203
30
QUẢNG TRỊ
3.977.000
3.066.000
1.336.500
1.729.500
100
1.729.500
3.966.551
7.032.551
72.700
7.105.251
31
THỪA THIÊN-HUẾ
9.480.000
8.531.600
3.124.500
5.407.100
100
5.407.100
1.799.531
10.331.131
468.600
10.799.731
32
ĐÀ NẴNG
23.431.000
15.144.108
4.126.200
13.219.000
83
11.017.908
15.144.108
1.000.000
16.144.108
33
QUẢNG NAM
25.679.000
16.484.432
3.475.600
15.855.600
82
13.008.832
16.484.432
490.000
16.974.432
34
QUẢNG NGÃI
23.187.000
13.799.812
3.206.800
11.372.500
93
10.593.012
13.799.812
236.700
14.036.512
35
BÌNH ĐỊNH
11.479.400
9.988.700
5.449.300
4.539.400
100
4.539.400
3.585.222
13.573.922
91.500
13.665.422
36
PHÚ YÊN
5.126.000
4.810.800
2.829.930
1.980.870
100
1.980.870
3.986.794
8.797.594
170.200
8.967.794
37
KHÁNH HÒA
15.445.000
11.881.637
2.766.100
10.107.000
90
9.115.537
11.881.637
1.219.300
13.100.937
38
NINH THUẬN
3.393.500
2.966.600
702.100
2.264.500
100
2.264.500
1.542.509
4.509.109
201.900
4.711.009
39
BÌNH THUẬN
10.006.000
8.247.800
3.553.800
4.694.000
100
4.694.000
2.038.514
10.286.314
21.000
10.307.314
IV
TÂY NGUYÊN
31.863.600
28.780.130
14.690.430
14.089.700
14.089.700
26.690.239
55.470.369
290.700
55.761.069
40
ĐẮK LẮK
7.427.000
6.538.120
2.911.220
3.626.900
100
3.626.900
9.753.529
16.291.649
54.400
16.346.049
41
ĐẮK NÔNG
3.135.600
2.771.310
1.522.310
1.249.000
100
1.249.000
3.370.136
6.141.446
47.200
6.188.646
42
GIA LAI
5.432.000
4.953.400
2.320.400
2.633.000
100
2.633.000
7.302.772
12.256.172
23.000
12.279.172
43
KON TUM
3.246.000
2.760.300
1.362.500
1.397.800
100
1.397.800
3.646.673
6.406.973
77.200
6.484.173
44
LÂM ĐỒNG
12.623.000
11.757.000
6.574.000
5.183.000
100
5.183.000
2.617.129
14.374.129
88.900
14.463.029
V
ĐÔNG NAM BỘ
708.768.000
176.111.718
72.245.780
353.944.400
103.865.938
1.312.646
1.77.424.364
10.710.300
188.134.664
45
HỒ CHÍ MINH
469.375.000
90.297.298
39.140.500
247.709.000
21
51.156.798
90.297.298
9.316.100
99.613.398
46
ĐỒNG NAI
61.685.000
23.679.104
8.364.800
30.592.200
50
15.314.304
23.679.104
1.000.000
24.679.104
47
BÌNH DƯƠNG
65.450.000
19.486.871
7.872.200
35.400.300
33
11.614.671
19.486.871
306.800
19.793.671
48
BÌNH PHƯỚC
14.592.000
13.129.700
8.344.300
4.785.400
100
4.785.400
857.097
13.986.797
24.400
14.011.197
49
TÂY NINH
10.350.000
8.674.400
3.430.900
5.243.500
100
5.243.500
455.549
1.9.129.949
63.000
9.192.949
50
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
87.316.000
20.844.345
5.093.080
30.214.000
52
15.751.265
20.844.345
20.844.345
VI
ĐB SÔNG CỬU LONG
103.216.000
89.391.632
38.333.355
51.513.090
51.058.277
50.173.140
139.564.772
253.200
3.795.700
143.107.272
51
LONG AN
19.340.000
13.986.887
5.264.700
9.177.000
95
8.722.187
13.986.887
1.064.700
15.051.587
52
TIỀN GIANG
9.948.000
9.050.740
3.065.940
5.984.800
100
5.984.800
2.710.282
11.761.022
9.200
11.770.222
53
BẾN TRE
5.388.000
4.972.600
2.231.500
2.741.100
100
2.741.100
4.360.653
9.333.253
230.900
9.564.153
54
TRÀ VINH
6.921.000
5.498.222
2.215.172
3.283.050
100
3.283.050
3.599.184
9.097.406
55.900
9.153.306
55
VĨNH LONG
5.768.000
5.178.000
2.443.000
2.735.000
100
2.735.000
3.163.701
8.341.701
422.900
8.764.601
56
CẦN THƠ
11.039.000
10.024.610
3.355.710
6.668.900
100
6.668.900
799.615
10.824.225
1.329.000
12.153.225
57
HẬU GIANG
6.168.000
4.924.200
1.913.600
3.010.600
100
3.010.600
1.779.655
6.703.855
90.600
6.794.455
58
SÓC TRĂNG
4.453.000
4.243.720
2.222.730
2.020.990
100
2.020.990
6.810.525
11.054.245
188.600
11.242.845
59
AN GIANG
6.638.000
5.817.000
3.239.000
2.578.000
100
2.578.000
8.643.222
14.460.222
275.600
14.735.822
60
ĐỒNG THÁP
7.540.000
6.654.000
3.329.000
3.325.000
100
3.325.000
6.487.488
13.141.488
247.800
12.893.688
61
KIÊN GIANG
11.517.000
11.157.290
4.627.690
6.529.600
100
6.529.600
3.166.289
14.323.579
5.400
14.318.179
62
BẠC LIÊU
3.662.000
3.472.895
2.053.495
1.419.400
100
1.419.400
3.143.731
6.616.626
86.400
6.703.026
63
CÀ MAU
4.834.000
4.411.468
2.371.818
2.039.650
100
2.039.650
5.508.795
9.920.263
41.900
9.962.163
Ghi chú:
(1) Thu NSNN đã bao gồm dự toán thu từ hoạt động
kinh doanh thương mại điện tử, kinh doanh dựa trên nền tảng số, dịch vụ xuyên
biên giới và các dịch vụ khác do nhà cung cấp nước ngoài thực hiện, thu hồi vốn
từ các DNNN do Trung ương quản lý, tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ dự
toán chi hoàn thuế GTGT; chưa bao gồm dự toán thu viện trợ.
(2) Đã giảm trừ dự toán chi cân đối NSĐP của tỉnh Hải
Dương để duy trì tỷ lệ điều tiết.
Biểu
số 22/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định
số 2506/QĐ-BTC ngày 05 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
TỈNH, THÀNH PHỐ
TỔNG SỐ
BỔ SUNG VỐN ĐẦU
TƯ ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
BỔ SUNG VỐN SỰ
NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM VỤ, CHÍNH SÁCH THEO QUY ĐỊNH
BỔ SUNG KINH
PHÍ THỰC HIỆN 03 CHƯƠNG TRÌNH MTQG
A
B
1=2+3
2
3
TỔNG SỐ
197.960.666
145.292.485
6.884.668
45.783.513
I
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
57.653.441
33.913.955
1.259.192
22.480.294
1
HÀ GIANG
6.826.092
3.547.795
88.203
3.190.094
2
TUYÊN QUANG
4.780.086
3.398.900
84.600
1.296.586
3
CAO BẰNG
4.270.962
1.811.071
64.325
2.395.566
4
LẠNG SƠN
3.552.171
1.770.970
110.804
1.670.397
5
LÀO CAI
3.445.675
1.652.650
90.749
1.702.276
6
YÊN BÁI
3.010.357
1.695.783
87.102
1.227.472
7
THÁI NGUYÊN
2.284.949
1.428.649
92.004
764.296
8
BẮC KẠN
2.688.222
1.484.442
77.962
1.125.818
9
PHÚ THỌ
2.953.033
1.946.700
93.667
912.666
10
BẮC GIANG
3.291.974
2.228.626
104.471
958.877
11
HÒA BÌNH
8.065.030
6.720.775
77.826
1.266.429
12
SƠN LA
4.609.000
2.357.100
108.421
2.143.479
13
LAI CHÂU
3.518.748
1.722.200
84.148
1.712.400
14
ĐIỆN BIÊN
4.357.142
2.148.294
94.910
2.113.938
II
ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
24.597.081
22.255.578
1.809.986
531.517
15
HÀ NỘI
5.170.363
4.847.621
322.742
16
HẢI PHÒNG
1.452.596
1.358.970
93.626
17
QUẢNG NINH
1.360.596
1.271.437
89.159
18
HẢI DƯƠNG
2.014.851
1.089.699
925.152
19
HƯNG YÊN
2.496.386
2.447.100
49.286
20
VĨNH PHÚC
408.678
344.639
64.039
21
BẮC NINH
2.605.413
2.551.700
53.713
22
HÀ NAM
3.337.911
3.299.200
38.711
23
NAM ĐỊNH
2.600.291
2.266.675
63.002
270.614
24
NINH BÌNH
1.481.848
1.426.990
54.858
25
THÁI BÌNH
1.668.148
1.351.547
55.698
260.903
III
BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT
41.366.690
27.607.157
1.585.066
12.174.467
26
THANH HÓA
4.959.638
2.402.066
188.288
2.369.284
27
NGHỆ AN
5.404.883
2.780.046
221.718
2.403.119
28
HÀ TĨNH
3.744.115
3.293.703
117.497
332.915
29
QUẢNG BÌNH
2.586.376
1.748.251
159.583
678.542
30
QUẢNG TRỊ
2.245.948
1.392.616
104.181
749.151
31
THỪA THIÊN HUẾ
3.106.600
2.337.950
105.427
663.223
32
ĐÀ NẴNG
628.536
563.000
65.536
33
QUẢNG NAM
3.868.826
2.125.913
127.825
1.615.088
34
QUẢNG NGÃI
3.053.016
1.924.262
64.788
1.063.966
35
BÌNH ĐỊNH
2.986.584
2.239.482
127.779
619.323
36
PHÚ YÊN
1.980.598
1.534.836
71.424
374.338
37
KHÁNH HÒA
2.140.173
1.741.762
51.032
347.379
38
NINH THUẬN
2.542.991
1.895.700
78.593
568.698
39
BÌNH THUẬN
2.118.406
1.627.570
101.395
389.441
IV
TÂY NGUYÊN
15.565.737
9.419.997
499.312
5.646.428
40
ĐẮK LẮK
4.104.252
2.453.200
111.374
1.539.678
41
ĐẮK NÔNG
2.463.923
1.503.330
70.953
889.640
42
GIA LAI
3.099.838
1.499.200
139.931
1.460.707
43
KON TUM
3.161.474
1.825.767
92.605
1.243.102
44
LÂM ĐỒNG
2.736.250
2.138.500
84.449
513.301
V
ĐÔNG NAM BỘ
25.268.674
23.772.218
751.770
744.686
45
TP. HỒ CHÍ MINH
15.606.335
15.292.981
313.354
46
ĐỒNG NAI
2.043.529
1.934.800
108.729
47
BÌNH DƯƠNG
3.245.481
3.142.500
102.981
48
BÌNH PHƯỚC
1.269.207
644.000
87.809
537.398
49
TÂY NINH
1.426.782
1.139.937
79.557
207.288
50
BÀ RỊA VŨNG TÀU
1.677.340
1.618.000
59.340
VI
ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
33.509.043
28.323.580
979.342
4.206.121
51
LONG AN
3.083.001
2.678.165
76.765
328.071
52
TIỀN GIANG
2.000.168
1.674.300
70.078
255.790
53
BẾN TRE
3.118.707
2.613.787
76.112
428.808
54
TRÀ VINH
2.366.234
1.839.593
58.045
468.596
55
VĨNH LONG
1.611.182
1.298.450
76.159
236.573
56
CẦN THƠ
2.784.510
2.730.250
54.260
57
HẬU GIANG
2.753.739
2.523.074
39.880
190.785
58
SÓC TRĂNG
3.346.117
2.660.495
91.282
594.340
59
AN GIANG
4.204.894
3.512.171
81.336
611.387
60
ĐỒNG THÁP
2.597.007
2.285.800
81.470
229.737
61
KIÊN GIANG
2.081.017
1.614.500
86.660
379.857
62
BẠC LIÊU
1.769.605
1.512.017
83.876
173.712
63
CÀ MAU
1.792.862
1.380.978
103.419
308.465
Quyết định 2506/QĐ-BTC năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2506/QĐ-BTC ngày 05/12/2022 công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
1.673
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng