- Dự án: Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động
của các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025.
+ Tổng mức đầu tư: 22.460 triệu đồng.
+ Thời gian thực hiện dự án: 2022 - 2023.
+ Kế hoạch vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 giao:
22.460 triệu đồng.
- Dự án Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Điện
Biên.
+ Tổng mức đầu tư: 17.000 triệu đồng.
+ Thời gian thực hiện dự án: 2023 - 2024.
+ Kế hoạch vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 giao:
17.000 triệu đồng.
a) Nguồn thu từ các dự án đấu giá đất do cấp tỉnh
thực hiện: 775.000 triệu đồng: Bố trí cho Dự án Giải phóng mặt bằng, hỗ trợ tái
định cư theo quy hoạch chi tiết Cảng hàng không Điện Biên giai đoạn đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 (bố trí theo số thu thực tế khi có nguồn thu từ
các dự án đấu giá đất do cấp tỉnh thực hiện).
b) Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP: 722.730 triệu đồng,
bao gồm: Vốn xây dựng cơ bản trong cân đối NSĐP theo tiêu chí định mức 662.530
triệu đồng; Vốn xổ số kiến thiết 36.000 triệu đồng; Vốn đầu tư từ bội chi NSĐP
24.200 triệu đồng. Phân bổ cụ thể như sau:
- Trích dự phòng 10%: 66.253 triệu đồng (thực hiện
bổ sung cho ngân sách cấp tỉnh quản lý trong kế hoạch năm 2022 phân bổ chi tiết
cho các dự án).
- Phân bổ cho ngân sách cấp huyện quản lý, sử dụng
(phần 30% phân cấp cho 10 huyện, thị xã, thành phố): 178.883 triệu đồng.
- Ngân sách địa phương cấp tỉnh quản lý: 543.847
triệu đồng (bao gồm, Phần 70% cấp tỉnh quản lý: 417.394 triệu đồng; Dự phòng
10%: 66.253 triệu đồng; Vốn đầu tư từ bội chi NSĐP: 24.200 triệu đồng; Vốn Xổ số
kiến thiết: 36.000 triệu đồng), phân bổ cụ thể như sau:
+ Bố trí đủ thu hồi vốn đã tạm ứng NSTW là 16.880
triệu đồng.
+ Bố trí đủ vốn 27.574 triệu đồng cho 04 dự án đã
hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2022.
+ Bố trí đủ vốn 148.735 triệu đồng cho 11 dự án
chuyển tiếp hoàn thành năm 2022 theo thời gian bố trí vốn (bao gồm cả các dự án
chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 đã quá thời gian bố trí vốn theo quy định).
+ Bố trí 2.000 triệu đồng cho nhiệm vụ chuẩn bị đầu
tư 10 dự án; Bố trí 500 triệu đồng cho 01 nhiệm vụ quy hoạch di tích; Bố trí
Vay mới, trả phí vay, lãi vay: 40.900 triệu đồng (trong đó: Bội chi NSĐP 24.200
triệu đồng). Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA: 22.655 triệu đồng
cho 03 dự án.
+ Bố trí 131.876 triệu đồng cho 20 dự án chuyển tiếp
thực hiện theo tiến độ được phê duyệt (hoàn thành sau năm 2022).
+ Bố trí 116.727 triệu đồng cho 30 dự án khởi công
mới.
(1) Lĩnh vực Giáo dục đào tạo - nghề nghiệp 16.937
triệu đồng: Bố trí cho 01 dự án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm
2022 (880 triệu đồng); 01 dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 (3.967 triệu
đồng); 03 dự án chuẩn bị đầu tư (4.090 triệu đồng) và 03 dự án khởi công mới
(8.000 triệu đồng).
+ Lĩnh vực Y tế 15.463 triệu đồng: Bố trí cho 01 dự
án hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2022 (813 triệu đồng); 04 dự
án chuẩn bị đầu tư (550 triệu đồng) và 07 dự án khởi công mới (14.100 triệu đồng).
+ Các nhiệm vụ trọng tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông
thôn mới 3.600 triệu đồng (10% vốn XSKT).
a) Vốn NSTW trong nước: 1.172.376 triệu đồng.
b) Vốn nước ngoài: 84.520 triệu đồng.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giao bổ
sung chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 và
phân bổ chi tiết Kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2022 đảm bảo theo
đúng hạn mức và danh mục các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quyết nghị.
Riêng nguồn vốn NSTW năm 2022, UBND tỉnh thực hiện phân bổ đảm bảo theo đúng
quy định của Luật Đầu tư công, Quyết định giao kế hoạch vốn của Thủ tướng Chính
phủ và văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành có liên quan. Trong quá trình thực
hiện, nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh chủ động rà soát, xây
dựng phương án điều chỉnh và trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua.
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
đã được cấp thẩm quyền phê duyệt
|
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2021-2025 - Vốn
NSĐP
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSĐP 2021-2025 đã giao đến hết
năm 2021
|
Kế hoạch vốn NSĐP năm 2022
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: vốn NSĐP
|
Tổng số vốn NSĐP
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước NSĐP
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
16
|
17
|
18
|
A
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.497.730
|
|
|
|
I
|
Vốn xây dựng cơ
bản trong CĐNSĐP (theo tiêu chí QĐ 26/2020/QĐ-TTg), trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
662.530
|
|
|
|
1
|
Dự phòng 10%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66.253
|
|
|
|
2
|
Phân bổ cho cấp tỉnh
quản lý (phần 70%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
417.394
|
|
|
|
3
|
Phân bổ cho cấp huyện
quản lý (phần 30%)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.883
|
|
|
|
II
|
Vốn đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775.000
|
|
|
Thu từ sử dụng đất 1.047.200 triệu đồng. Trong đó:
Đưa vào chi đầu tư cấp tỉnh quản lý 775.000 triệu đồng; còn lại chi Quỹ phát
triển đất và phân chia theo tỷ lệ cho cấp huyện được hưởng
|
1
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu sử dụng đất cấp tỉnh quản lý (theo NQ 34/2016/NQ-HĐND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Vốn đầu tư từ nguồn
thu từ các dự án đấu giá đất do cấp tinh thực hiện (theo NQ 26/2020/NQ-HĐND)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
775.000
|
|
|
Bố trí cho dự án GPMB Cảng hàng không Điện Biên (phân
bổ khi có nguồn kinh phí được tạo ra từ việc đấu giá đất)
|
III
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000
|
|
|
|
IV
|
Vốn đầu tư từ
nguồn bội chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.200
|
|
|
|
B
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
722.730
|
|
|
Không bao gồm 775.000 triệu đồng từ nguồn thu đấu giá
đất
|
I
|
Bổ sung từ NSĐP
cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện quản lý
|
|
|
|
|
|
|
1.008.369
|
7.000
|
|
178.883
|
178.883
|
|
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
|
|
|
106.921
|
|
|
18.968
|
18.968
|
|
|
|
2
|
Huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
|
|
130.113
|
|
|
23.082
|
23.082
|
|
|
|
3
|
Huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
|
|
125.336
|
|
|
22.234
|
22.234
|
|
|
|
4
|
Huyện Điện Biên
Đông
|
|
|
|
|
|
|
109.687
|
|
|
19.458
|
19.458
|
|
|
|
5
|
Huyện Mường Ảng
|
|
|
|
|
|
|
82.506
|
7.000
|
|
14.636
|
14.636
|
|
|
|
6
|
Huyện Mường Nhé
|
|
|
|
|
|
|
107.140
|
|
|
19.007
|
19.007
|
|
|
|
7
|
Huyện Mường Chà
|
|
|
|
|
|
|
103.085
|
|
|
18.287
|
18.287
|
|
|
|
8
|
Huyên Tủa Chùa
|
|
|
|
|
|
|
93.875
|
|
|
16.653
|
16.653
|
|
|
|
9
|
Huyên Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
115.441
|
|
|
20.479
|
20.479
|
|
|
|
10
|
Thị xã Mường Lay
|
|
|
|
|
|
|
34.265
|
|
|
6.079
|
6.079
|
|
|
|
II
|
NSĐP cấp tỉnh quản
lý
|
|
|
|
|
6.908.708
|
2.267.324
|
1.806.988
|
|
|
251.286
|
507.847
|
|
|
|
II.1
|
Vay mới, trả phí
vay, lãi vay
|
|
|
|
|
|
|
95.200
|
|
|
30.032
|
40.900
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Bội
chi NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.200
|
|
|
|
II.2
|
Đối ứng các dự
án ODA
|
|
|
|
|
1.514.321
|
210.899
|
168.278
|
|
|
7.673
|
22.655
|
|
|
|
1
|
Dự án Cấp điện nông
thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
802/QĐ-UBND 22/10/2014;
660/QĐ-UBND 08/8/2018;
1740/QĐ-TTg 13/12/2019
|
1.199.000
|
180.000
|
152.190
|
|
|
5.000
|
19.000
|
|
|
|
2
|
Chương trình Mở rộng
quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả (vốn WB)_Tiểu hợp phần
1: Cấp nước cho cộng đồng dân cư
|
|
|
|
1039/QĐ-UBND 10/8/2016
|
154.656
|
15.466
|
655
|
|
|
|
655
|
|
|
|
3
|
Chương trình đầu tư
phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn sử dụng vốn vay và viện trợ
không hoàn lại của ADB trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
6689/QĐ-BYT 02/11/2018
3826/QĐ-BYT 28/6/2019
|
160.665
|
15.433
|
15.433
|
|
|
2.673
|
3.000
|
|
|
|
II.3
|
Thu hồi vốn đã tạm
ứng NSTW
|
|
|
|
|
|
|
16.880
|
|
|
|
16.880
|
|
|
|
1
|
Dự án trung tâm cụm
xã
|
|
|
|
|
|
|
11.865
|
|
|
|
11.865
|
|
|
|
2
|
Trung tâm giống thủy
sản cấp I
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
|
227
|
|
|
|
3
|
Đường Rạng Đông -
Ta Ma
|
|
|
|
|
|
|
80
|
|
|
|
80
|
|
|
|
4
|
Dự án giảm nghèo tỉnh
Điện Biên giai đoạn 2010-2015
|
|
|
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
1.222
|
|
|
|
5
|
Nhà máy nước Điện
Biên Đông, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
|
|
902
|
|
|
|
902
|
|
|
|
|
6
|
Dự án đầu tư di
chuyển các bản Hua Mức 1, Hua Mức 2, Pu Si 2 đến TĐC tại bản Hua Mức 2 và các
bản Nậm Bay, Pa Cá đến định cư tại Phiêng Xanh - Mùn Chung huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Đường Quảng Lâm -
Na Cô Sa
|
|
|
|
|
|
|
84
|
|
|
|
84
|
|
|
|
II.4
|
Các dự án trọng
điểm
|
|
|
|
|
2.110.000
|
696.000
|
547.849
|
|
|
183.981
|
42.868
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
810.000
|
376.000
|
227.849
|
|
|
183.981
|
18.868
|
|
|
|
1
|
Xây dựng điểm TĐC số
I dự án Nâng cấp, cải tạo Cảng hàng không Điện Biên
|
|
|
|
1084/QĐ-UBND 29/10/2019
|
260.000
|
260.000
|
167.849
|
|
|
135.849
|
7.000
|
|
|
TT dứt điểm
|
2
|
Đường vành đai II (Nối tiếp từ khu TĐC Noong Bua đến khu TĐC Pú Tửu)
|
|
|
|
1333/QĐ-UBND 04/12/2015;
1052/QĐ-UBND 09/6/2021
|
550.000
|
116.000
|
60.000
|
|
|
48.132
|
11.868
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
1.300.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông kết
nối các khu vực kinh tế trọng điểm thuộc vùng kinh tế động lực dọc trục QL
279 và QL 12, tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
984/QĐ-UBND 31/5/2021
|
1.300.000
|
320.000
|
320.000
|
|
|
|
24.000
|
|
|
|
II.5
|
Phân theo
ngành/lĩnh vực
|
|
|
|
|
3.284.387
|
1.360.425
|
978.781
|
|
|
29.600
|
384.544
|
|
|
|
1
|
Ngành/lĩnh vực:
Quốc phòng
|
|
|
|
|
112.951
|
77.951
|
67.194
|
|
|
3.800
|
26.794
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
46.351
|
11.351
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
|
1
|
Đường ra biên giới
Na Cô Sa - Mốc A6
|
|
|
|
1043/QĐ-UBND 10/10/2011
|
46.351
|
11.351
|
794
|
|
|
|
794
|
|
|
TT dứt điểm sau QT
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
14.600
|
14.600
|
14.400
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Kè chống sạt doanh trại dBB1/Bộ CHQS tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1117/QĐ-UBND 29/10/2020
|
14.600
|
14.600
|
14.400
|
|
|
3.000
|
10.000
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
52.000
|
52.000
|
52.000
|
|
|
800
|
16.000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa nhà khách;
nhà ở, làm việc Chỉ huy; nhà ăn, nhà bếp cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
3039/QĐ-UBND 23/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
400
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trận địa phòng
không và các hạng mục bổ trợ trong khu căn cứ chiến đấu tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
642/QĐ-UBND 23/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Kho tang chứng, vật
chứng, hạ tầng phụ trợ Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
2062/QĐ-UBND 15/11/2021
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
4
|
Dự án rà phá bom
mìn vật nổ còn sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
2045/QĐ-UBND 11/11/2021
|
35.000
|
35.000
|
35.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
2
|
Ngành/lĩnh vực:
An ninh, trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Nhà làm việc câu
lưu phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
|
|
|
2061/QĐ-UBND 16/11/2021
|
7.000
|
7.000
|
7.000
|
|
|
400
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Ngành/lĩnh vực:
Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp
|
|
|
|
|
319.500
|
245.392
|
153.903
|
|
|
|
62.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
277.100
|
202.992
|
111.803
|
|
|
|
54.000
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh
|
|
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012;
1102/QĐ-UBND 01/9/2016;
876/QĐ 17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
13.200
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
2
|
Trường phổ thông
DTNT THPT huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1032/QĐ-UBND 24/10/2019
|
46.000
|
23.000
|
16.000
|
|
|
|
6.000
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu học số
1 Nà Nhạn, TP ĐBP
|
|
|
|
633/QĐ-UBND 29/04/2021
|
14.800
|
13.512
|
13.312
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học số 1 xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
|
|
|
576/QĐ-UBND 19/4/2021
|
13.000
|
11.500
|
11.300
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học Hoàng Văn Nô, TP ĐBP
|
|
|
|
597/QĐ-UBND 26/4/2021
|
12.500
|
11.000
|
10.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp
nhà lớp học trường mầm non Thanh Bình, TP ĐBP
|
|
|
|
616/QĐ-UBND 27/4/2021
|
14.000
|
12.500
|
12.300
|
|
|
|
7.000
|
|
|
LG NSĐP TP
|
7
|
Nâng cấp trường
PTDTBT THCS Leng Su Sìn xã Leng Su Sìn
|
|
|
|
1515/QĐ-UBND 31/12/2020; 434/QĐ-UBND 31/3/2021
|
17.990
|
11.990
|
11.790
|
|
|
|
8.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
8
|
Trường tiểu học
trung tâm huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1156/QĐ-UBND 28/6/2021
|
19.000
|
12.000
|
11.800
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
9
|
Trường Trung học cơ
sở huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1117/QĐ-UBND 24/6/2021
|
18.000
|
11.501
|
11.301
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
42.400
|
42.400
|
42.100
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Nhà bếp, ăn và các
hạng mục phụ trợ Trường Cao đẳng nghề Điện Biên
|
|
|
|
1489/QĐ-UBND 30/12/2020
|
7.900
|
7.900
|
7.700
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT Nà Tấu, TP ĐBP
|
|
|
|
1509/QĐ-UBND 20/8/2021
|
10.200
|
10.200
|
10.100
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3017/QĐ-UBND 22/11/2021
|
9.800
|
9.800
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp
trường Tiểu học số 2 Nà Tấu, Thành phố Điện Biên Phủ
|
|
|
|
3069/QĐ-UBND 29/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ngành/lĩnh vực:
Khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở
Trung Tâm Kỹ Thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
|
|
|
3011/QĐ-UBND 19/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
5
|
Ngành/lĩnh vực:
Y tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
|
40.850
|
40.850
|
34.550
|
|
|
|
17.300
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
14.850
|
14.850
|
9.550
|
|
|
|
7.700
|
|
|
|
1
|
XD mới Khoa tiền
lâm sàng và sửa chữa, nâng cấp một số khoa, phòng và các hạng mục phụ trợ Trường
CĐ Y tế Điện Biên
|
|
|
|
1115/QĐ-UBND 30/10/2019
|
14.850
|
14.850
|
9.550
|
|
|
|
7.700
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
26.000
|
26.000
|
25.000
|
|
|
|
9.600
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa TTYT huyện
Tuần Giáo
|
|
|
|
1420/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
2
|
Sửa chữa TTYT huyện
Tủa Chùa
|
|
|
|
1421/QĐ-UBND 16/12/2020
|
6.000
|
6.000
|
5.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Sửa chữa TTYT huyện
Mường Chà
|
|
|
|
1422/QĐ-UBND 16/12/2020
|
10.000
|
10.000
|
9.800
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế xã Nà Bủng huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1423/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế xã Quảng Lâm huyện Mường Nhé
|
|
|
|
1425/QĐ-UBND 16/12/2020
|
2.000
|
2.000
|
1.800
|
|
|
|
1.800
|
|
|
|
6
|
Ngành/lĩnh vực:
Văn hóa, thông tin
|
|
|
|
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
|
1
|
Dự án bảo tàng chiến
thắng Điện Biên Phủ giai đoạn II tỉnh ĐB
|
|
|
|
903 QĐ-UBND 8/9/2011, 280/QĐ-UBND 10/3/2021
|
220.680
|
39.119
|
17.688
|
|
|
3.000
|
14.688
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngành/lĩnh vực:
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
|
|
|
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp xe phục vụ
truyền hình lưu động, Đài PTTH tỉnh
|
|
|
|
3070/QĐ-UBND 29/11/2021
|
16.900
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
10.000
|
|
|
|
8
|
Ngành/lĩnh vực:
Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Ngành/Iĩnh vực:
Bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ngành/Iĩnh vực:
Các hoạt động kinh tế
|
|
|
|
|
2.105.113
|
609.865
|
363.728
|
|
|
19.400
|
201.016
|
|
|
|
10.1
|
Nông, lâm, diêm
nghiệp, thủy lợi và thủy săn
|
|
|
|
|
750.816
|
330.616
|
133.228
|
|
|
15.000
|
98.728
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
477.800
|
230.500
|
107.228
|
|
|
15.000
|
92.228
|
|
|
|
1
|
Thủy lợi Nậm Pồ xã
Nà Hỳ, huyện Mường Nhé (nay là huyện Nậm Pồ)
|
|
|
|
1119/QĐ-UBND 30/10/2019
|
60.000
|
60.000
|
46.174
|
|
|
8.000
|
38.174
|
|
|
TT dứt điểm
|
2
|
Cơ sở hạ tầng các
khu bảo tồn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
1003/QĐ-UBND 03/8/2016; 37/QĐ-UBND 10/01/2018
|
62.500
|
50.500
|
29.500
|
|
|
|
29.500
|
|
|
TT dứt điểm
|
3
|
Hồ chứa nước Ẳng
Cang
|
|
|
|
1487/QĐ-UB 17/03/2011
06/12//2007 249/QĐ-UB
|
355.300
|
120.000
|
31.554
|
|
|
7.000
|
24.554
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
273.016
|
100.116
|
26.000
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
1
|
Công trình thủy lợi
Nậm Khẩu Hu, xã Thanh Nưa, huyện Điện Biên (hợp phần thủy lợi)
|
|
|
|
1327/QĐ-UBND 29/12/2017
|
273.016
|
100.116
|
26.000
|
|
|
|
6.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.3
|
Giao thông
|
|
|
|
|
1.132.695
|
92.169
|
92.661
|
|
|
|
60.661
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
967.695
|
10.500
|
12.092
|
|
|
|
12.092
|
|
|
|
1
|
Đường nội thị giai
đoạn I (trục 42m), huyện Mường Ảng
|
|
|
|
702/QĐ-UBND 27/7/2011; 413/QĐ-UBND 04/6/2014
|
105.000
|
10.500
|
9.773
|
|
|
|
9.773
|
|
|
Bố trí phần vốn NSTW bị thu hồi
|
2
|
Dự án đường Mường
Lay - Nậm Nhùn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
148/QĐ-UBND 04/2/2007
|
862.695
|
|
2.319
|
|
|
|
2.319
|
|
|
Bố trí vốn thiếu sau quyết toán
|
(2)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
33.100
|
13.769
|
13.569
|
|
|
|
13.569
|
|
|
|
1
|
Đường từ bản Co Đứa
- TT xã Mường Khong
|
|
|
|
1334/QĐ-UBND 9/12/2020
|
7.500
|
2.969
|
2.969
|
|
|
|
2.969
|
|
|
|
2
|
Đường từ bản Hồng Lực,
xã Nà Sáy - bản Co Đứa, xã Mường Khong, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
53/QĐ-UBND 14/01/2021
|
12.000
|
7.000
|
6.800
|
|
|
|
6.800
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
3
|
Đường giao thông
lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Nậm Cản, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
|
|
|
988/QĐ-UBND 31/5/2021
|
13.600
|
3.800
|
3.800
|
|
|
|
3.800
|
|
|
LG vốn 2085
|
(3)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
118.900
|
54.900
|
54.200
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông
lên bản + nội bản điểm ĐCĐC Hô Huổi Luông A, xã Lay Nưa, thị xã Mường Lay
|
|
|
|
990/QĐ-UBND 31/5/2021
|
19.000
|
10.500
|
10.500
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG vốn 2085
|
2
|
Đường Trung tâm xã
Tênh Phông (Km1+967) - bản Thẳm Nặm, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
1491/QĐ-UBND 30/12/2020
|
14.000
|
10.100
|
10.000
|
|
|
|
7.000
|
|
|
LG vốn NTM
|
3
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường Trụ Sở xã mới - Bản Chua Ta B, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
1365/QĐ-UBND 30/7/2021
|
10.000
|
6.400
|
6.300
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
4
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường Háng Lìa, Tìa Dình, huyện ĐBĐ
|
|
|
|
1364/QĐ-UBND 30/7/2021
|
14.000
|
9.000
|
8.900
|
|
|
|
6.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
5
|
Quốc Lộ 279 (Trạm khí tượng) đi trung tâm Pú
Tửu xã Thanh Xương, huyện Điện Biên
|
|
|
|
985/QĐ-UBND 31/5/2021
|
22.000
|
7.000
|
6.800
|
|
|
|
3.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp
đường nội thị Thị trấn, huyện Mường Chà
|
|
|
|
33/QĐ-UBND 08/01/2021
|
39.900
|
11.900
|
11.700
|
|
|
|
8.000
|
|
|
LG NSĐP huyện
|
(4)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
12.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
1
|
NC SC đường nội thị,
thảm BT nhựa 1 số trục đường nội thị thị trấn Điện Biên Đông
|
|
|
|
748/QĐ-UBND 19/5/2021
|
13.000
|
13.000
|
12.800
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
10.4
|
Khu công nghiệp,
khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5
|
Thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6
|
Cấp thoát nước
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống cấp
nước bổ sung của Nhà máy nước huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
2064/QĐ-UBND 18/11/2021
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
400
|
2.500
|
|
|
|
10.7
|
Kho tàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8
|
Du lịch
|
|
|
|
|
77.142
|
75.580
|
26.539
|
|
|
4.000
|
12.077
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
64.142
|
62.580
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.500
|
|
|
|
1
|
Đường dạo leo núi
khu du lịch Pa Khoang
|
TPĐBP
|
|
2011-2022
|
301 06/4/2011; 545/QĐ-UBND 05/7/2018; 568/QĐ-UBND
16/6/2020
|
64.142
|
62.580
|
13.639
|
|
|
4.000
|
9.500
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
13.000
|
13.000
|
12.900
|
|
|
|
2.577
|
|
|
|
1
|
Các hạng mục phụ trợ
+ thiết bị công trình trung tâm giao lưu và thông tin du lịch Điện Biên Phủ
|
|
|
|
3044/QĐ-UBND 24/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
12.900
|
|
|
|
2.577
|
|
|
|
10.9
|
Bưu chính, viễn
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10
|
Công nghệ thông
tin
|
|
|
|
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
1
|
Dự án ứng dụng công
nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng trên địa bàn tỉnh Điện
Biên giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
3052/QĐ-UBND 25/11/2021
|
22.460
|
22.460
|
22.460
|
|
|
|
12.550
|
|
|
|
10.11
|
Quy hoạch
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
500
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
|
500
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bảo quản,
tu bổ, phục hồi di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt chiến trường Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
9.700
|
9.700
|
9.700
|
|
|
150
|
500
|
|
|
|
10.12
|
Công trình công
cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
97.800
|
64.840
|
64.640
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
97.800
|
64.840
|
64.640
|
|
|
|
14.000
|
|
|
|
1
|
Kè bảo vệ khu dân
cư và công trình hạ tầng kỹ thuật suối Tin Tốc thị trấn Mường Ảng (giai đoạn
II)
|
|
|
|
1705/QĐ-UBND 17/9/2021
|
39.800
|
31.840
|
31.640
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG Ngân sách huyện
|
2
|
Nghĩa trang nhân
dân huyện Mường Ảng (giai đoạn 1)
|
|
|
|
3135/QĐ-UBND 29/11/2021
|
20.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp các tuyến
đường nội thị thị trấn Tủa Chùa, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3140/QĐ-UBND 30/11/2021
|
25.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Nghĩa trang nhân
dân thị xã Mường Lay (giai đoạn 1)
|
|
|
|
3142/QĐ-UBND 30/11/2021
|
13.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
10.13
|
Cấp vốn điều lệ
cho NHCS; hỗ trợ DN đầu tư vào NN nông thôn; hỗ trợ DNNVV; hỗ trợ HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Ngành/Iĩnh vực:
Hoạt động của cơ quan QLNN
|
|
|
|
|
106.895
|
84.750
|
79.420
|
|
|
3.000
|
40.746
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự
kiến hoàn thành năm 2022
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
9.870
|
|
|
3.000
|
6.870
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
310/QĐ-UBND 11/4/2019; 1072/QĐ-UBND 19/10/2020
|
14.500
|
14.500
|
9.870
|
|
|
3.000
|
6.870
|
|
|
TT dứt điểm
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
27.200
|
20.300
|
19.900
|
|
|
|
13.876
|
|
|
|
1
|
Xây mới trụ sở UBND
xã Pá Khoang, TP ĐBP
|
|
|
|
629/QĐ-UBND 28/4/2021
|
9.200
|
7.700
|
7.500
|
|
|
|
4.000
|
|
|
LGNS huyện
|
2
|
Trụ sở xã Nậm Nhừ,
huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1103/QĐ-UBND 23/6/2021
|
9.000
|
6.300
|
6.200
|
|
|
|
5.000
|
|
|
LG NS huyện
|
3
|
Trụ sở xã Nậm Chua,
huyện Nậm Pồ
|
|
|
|
1102/QĐ-UBND 23/6/2021
|
9.000
|
6.300
|
6.200
|
|
|
|
4.876
|
|
|
LGNS huyện
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
65.195
|
49.950
|
49.650
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
1
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp trụ sở Đoàn nghệ thuật tỉnh
|
|
|
|
1826/QĐ-UBND 07/10/2021
|
14.950
|
14.950
|
14.850
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Trung tâm
quy hoạch xây dựng đô thị và nông thôn tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
3071/QĐ-UBND 29/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
11.800
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp,
sửa chữa Trung tâm hoạt động TTN Điện Biên
|
|
|
|
3072/QĐ-UBND 29/11/2021
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
4
|
Trung tâm hội nghị
- văn hóa huyện Mường Ảng
|
|
|
|
1791/QĐ-UBND 01/10/2021
|
30.245
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
12
|
Ngành/lĩnh vực:
Xã hội
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng Nhà
lưu xá sinh viên làng trẻ em SOS Điện Biên Phủ
|
|
|
|
2093/QĐ-UBND 18/11/2021
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
13
|
Vốn Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
334.998
|
225.998
|
225.998
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
1
|
Sửa chữa, cải tạo
nâng cấp Nhà ăn nhà bếp, hạ tầng cấp, thoát nước mạng ngoài cơ quan Bộ CHQS tỉnh
|
|
|
|
2063/QĐ-UBND 15/11/2021
|
6.000
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
2
|
Xây dựng thao trường
khu vực hướng Tây Quân khu 2
|
|
|
|
|
146.000
|
57.000
|
57.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
4
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THCS THPT Quyết Tiến, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
200
|
|
|
|
5
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
|
|
|
200
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Y học cổ truyền - Phục hồi chức năng tỉnh
|
|
|
|
|
28.000
|
28.000
|
28.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
7
|
Duy tu sửa chữa
tháp an ten truyền hình cao 125m
|
|
|
|
|
1.600
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
8
|
Dự án Đầu tư các trạm
quan trắc môi trường không khí tự động (tại TP Điện Biên Phủ; TT Tuần Giáo; Cụm
công nghiệp Na Hai huyện Điện Biên và Sở Tài nguyên và Môi trường)
|
|
|
|
|
40.398
|
20.398
|
20.398
|
|
|
|
200
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp
đường từ ngã ba bệnh viện tỉnh đến ngã tư Tà Lèng (Đoạn từ nút N20 đến trung
tâm xã Tà Lèng), TP ĐBP
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
25.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
10
|
Cầu Nà Khoa, huyện
Nậm Pồ
|
|
|
|
|
39.000
|
39.000
|
39.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
III
|
Vốn xổ số kiến
thiết
|
|
|
|
|
259.060
|
229.392
|
141.300
|
|
|
5.411
|
36.000
|
|
|
|
III.1
|
Ngành/lĩnh vực:
Giáo dục đào tạo - GD nghề nghiệp
|
|
|
|
|
194.860
|
165.192
|
63.987
|
|
|
2.411
|
16.937
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
12.600
|
12.600
|
3.084
|
|
|
2.078
|
880
|
|
|
|
1
|
Trường Mầm non xã
Lao Xả Phình, huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
993/QĐ-UBND 30/10/2018
|
12.600
|
12.600
|
3.084
|
|
|
2.078
|
880
|
|
|
Bố trí vốn thiếu sau quyết toán
|
(2)
|
Các dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
|
|
|
|
|
121.810
|
95.989
|
4.300
|
|
|
333
|
3.967
|
|
|
|
1
|
Trường THPT Lương
Thế Vinh
|
|
|
|
835/QĐ-UBND 10/9/2012; 1102/QĐ-UBND 01/9/2016; 876/QĐ
17/9/2019
|
121.810
|
95.989
|
4.300
|
|
|
333
|
3.967
|
|
|
TT dứt điểm phần vốn XSKT
|
(3)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
24.000
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THPT Mường Luân, huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
3018/QĐ-UBND 22/11/2021
|
11.000
|
11.000
|
11.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường THCS THPT Quài Tở, huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
2999/QĐ-UBND 18/11/2021
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Xây dựng Nhà thực
hành nghề phi nông nghiệp Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên
|
|
|
|
2050/QĐ-UBND 12/11/2021
|
3.000
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
(4)
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
36.450
|
32.603
|
32.603
|
|
|
|
4.090
|
|
|
|
1
|
Trại thí nghiệm thực
hành Trường CĐ KTKT Điện Biên
|
|
|
|
|
18.450
|
14.603
|
14.603
|
|
|
|
3.748
|
|
|
Bố trí vốn đền bù GPMB
|
2
|
Bổ sung cơ sở vật
chất trường CĐ Sư phạm
|
|
|
|
|
8.000
|
8.000
|
8.000
|
|
|
|
142
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo
cơ sở vật chất thực hành nghề, trường Cao đẳng Nghề
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
III.2
|
Ngành/Iĩnh vực:
Y tế
|
|
|
|
|
64.200
|
64.200
|
60.513
|
|
|
|
15.463
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án
hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
|
|
|
|
|
4.500
|
4.500
|
813
|
|
|
|
813
|
|
|
|
1
|
Trạm y tế Phình
Sáng
|
|
|
|
1076/QĐ-UBND 29/10/2019
|
4.500
|
4.500
|
813
|
|
|
|
813
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án khởi
công mới năm 2022
|
|
|
|
|
38.000
|
38.000
|
38.000
|
|
|
|
14.100
|
|
|
|
1
|
Trạm Y tế Thị trấn
Mường Chà
|
|
|
|
2091/QĐ-UBND 18/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
3.000
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
3 trạm y tế xã Xa Dung, Pú Hồng, Noong U huyện Điện Biên Đông
|
|
|
|
3001/QĐ-UBND 19/11/2021
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế xã Mường Mơn huyện Mường Chà
|
|
|
|
2092/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
4
|
Nâng cấp, sửa chữa
3 trạm y tế xã Mường Pồn, Pom Lót huyện Điện Biên và xã Nà Nhạn TP. Điện Biên
Phủ
|
|
|
|
3004/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
5.700
|
5.700
|
5.700
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế xã Xá Nhè huyện Tủa Chùa
|
|
|
|
3002/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
1.900
|
1.900
|
1.900
|
|
|
|
1.900
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, sửa chữa
cơ sở vật chất các khoa phòng của trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh và trụ sở
làm việc của Sở Y tế
|
|
|
|
2089/QĐ-UBND ngày 19/11/2021
|
12.000
|
12.000
|
12.000
|
|
|
|
2.300
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp
Trụ sở Trung tâm Pháp y tỉnh Điện Biên
|
|
|
|
2090/QĐ-UBND ngày 18/11/2021
|
6.500
|
6.500
|
6.500
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
(3)
|
Chuẩn bị đầu
tư
|
|
|
|
|
21.700
|
21.700
|
21.700
|
|
|
|
550
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa
trạm y tế phường Him Lam TP Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
1.500
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
50
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Ngổi Cáy, Ẳng Nưa, Mường Đăng, Mường Lạn huyện Mường Ảng
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
3
|
Nâng cấp, sửa chữa
4 trạm y tế xã Chiềng Sinh, Nà Sáy, Quài Nưa, Ta Ma huyện Tuần Giáo
|
|
|
|
|
7.600
|
7.600
|
7.600
|
|
|
|
200
|
|
|
|
4
|
Trạm Y tế xã Thanh
An, huyện Điện Biên
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
100
|
|
|
|
III.3
|
Các nhiệm vụ trọng
tâm thuộc CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
16.800
|
|
|
3.000
|
3.600
|
|
|
|