Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
33/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Cao Thị Hòa An
Ngày ban hành:
15/10/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
3 3 /NQ-HĐND
Phú
Yên , ngày 15
tháng 10 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN TỈNH
PHÚ YÊN
KHÓA
VIII, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sử a
đổ i bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách
nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư
công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Xét Báo c á o
số 191/BC-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh gi á
kế hoạch đầu tư công kế hoạch 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thống nhất với Báo cáo số 191/BC-UBND
ngày 08 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Đánh giá kế hoạch đầu tư
công năm 2021 và dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách Trung
ương.
(Chi
tiết các Biểu số 01,02, 03 kèm theo)
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh
tiếp thu ý kiến thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý
kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, tiếp tục hoàn thiện dự kiến kế hoạch
đầu tư công năm 2022 theo đúng quy định pháp luật về đầu tư công, chỉ đạo của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, báo cáo Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ
Tài chính theo quy định.
2. Đối với các dự án
chưa hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định pháp luật và hướng dẫn của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục chỉ đạo rà soát, hoàn chỉnh
theo quy định, đảm bảo đủ điều kiện bố trí vốn kế hoạch năm 2022.
3. Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định giám sát việc thực hiện nghị
quyết này.
Nghị quyết này được Hội
đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VIII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 15 tháng 10
năm 2021 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./ .
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT.T ỉ nh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh,
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huy ệ n, TX, TP;
- Báo Phú Yên; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông - Văn phòng UBND tỉnh;
- Trang Thông tin điện
tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.
CHỦ
TỊCH
Cao Thị Hòa An
Biểu số 01
ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022
(Đính
kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đ ồ ng
STT
Nguồn
v ố n
Năm
2021
KH
đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025
Nhu
cầu kế hoạch năm 2022
Dự
kiến kế hoạch năm 2022
Ghi
chú
Kế
hoạch
Giải
ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021
Ước
giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022
TỔNG
SỐ
3.770.579
2.752.579
3.770.579
20.049.995
5.250.000
5.250.000
I
Nguồn
vốn ngân sách địa phương
2.698.810
2.135.220
2.698.810
11.995.800
2.886.000
2.886.000
1
Ngân sách tập trung
398.310
233.231
398.310
2.245.300
430.000
430.000
2
Đầu tư từ nguồn thu
sử dụng đất
2.100.000
1.890.796
2.100.000
9.200.000
2.200.000
2.200.000
3
Đầu tư từ nguồn vốn
xổ số kiến thiết
100.000
11.185
100.000
450.000
110.000
110.000
4
Bội chi ngân sách địa
phương
100.500
8
100.500
100.500
146.000
146.000
II
Nguồn
vốn ngân sách trung ương
1.071.769
617.359
1.071.769
8.054.195
2.364.000
2.364.000
1
Đầu tư các ngành,
lĩnh vực (vốn trong nước)
894.466
491.885
894.466
4.819.495
1.710.000
1.710.000
2
Chương trình mục
tiêu quốc gia (dự kiến)
0
0
0
2.652.000
460.000
460.000
-
Chương trình MTQG
Vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
600.000
120.000
120.000
-
Chương trình MTQG
Giảm nghèo và an sinh xã hội bền vững
500.000
100.000
100.000
-
Chương trình MTQG
Xây dựng nông thôn mới
1.552.000
240.000
240.000
3
Vốn nước ngoài
57.303
5.474
57.303
582.700
194.000
194.000
4
Vốn dự phòng NSTW
năm 2020
120.000
120.000
120.000
Biểu số 02
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Đ í nh
kèm theo Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 15 tháng
10 năm 2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Danh
mục dự án
QĐ
đầu tư/QĐ ch ủ trương đầu tư
Dự
ki ế n KH đầu tư tr u ng
hạn gia i đoạn 2021-2025 NSTW
Kế
hoạch năm 2021
Dự
kiến KH vốn NSTW năm 2022
Ghi
chú
Kế
hoạch
Giải
ngân từ 01/01/2021 đến 30/9/2021
Ước
giải ngân từ 01/01/2021 đến 31/01/2022
Số
quyết định ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng
số
Trong
đ ó :
Tổng
số (tất cả các nguồn v ố n)
Trong
đ ó: NSTW
T ổ ng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó : NSTW
T ổ ng
số (tất cả các nguồn v ốn)
Trong
đó : NSTW
T ổ ng
số
Trong
đ ó :
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn )
Trong
đó : NSTW
Thu
hồi các khoản v ố n ứng trước
Thanh
toán nợ XDCB
Thu
hồi các khoản v ố n
ứng trước
Thanh
toán nợ XDCB
TỔNG
SỐ
8.470.042
6.057.454
4.819.04 5
186.39 5
0
894.46 6
894.46 6
491.885
491.885
894.466
894.466
1.710.000
60.000
0
0
I
Y tế,
dân s ố và gia đình
810.600
245.000
241.000
0
0
12.000
12.000
11.959
11.959
12.000
12.000
79.000
0
0
(1 )
Dự
án dự kiến hoàn th à nh
năm 2022
57.600
45.000
41.000
0
0
12.000
12.000
11.959
11.959
12.000
12.000
29.000
0
0
1
Sửa chữa, nâng cấp
Tr u ng tâm chuyên khoa da liễu t ỉ nh
Phú Yên
2505/QĐ-UBND,
21/10/2016; 194/QĐ-UBND ngày 04/2/2021
57.600
45.000
41.000
12.000
12.000
11.959
11.959
12.000
12.000
29.000
(2)
Các
dự án kh ở i công mới năm 2022
753.000
200.000
200.000
0
0
0
0
0
0
0
0
50.000
0
0
2
Đầu tư xây dựng Bệnh
viện Sản - Nhi t ỉ nh Phú Yên
2507/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016; 19/NQ- HĐND, ngày 11/8/2021
753.000
200.000
200.000
0
0
0
0
0
0
50.000
II
Khoa
học, c ô ng nghệ
519.926
294.000
145.000
0
0
27.000
27.000
20.652
20.652
27.000
27.000
60.000
0
0
(1)
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
519.926
294.000
145.000
0
0
27.000
27.000
20.652
20.652
27.000
27.000
60.000
0
0
1
Đầu tư cơ sở hạ tầng
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên ( giai
đoạn 1)
2142/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015, 712/Q Đ -UBND ngày 30/3/2016 và 895/QĐ-UBND
ngày 17/6/2019 , số 424/QĐ-UBND ngày 22/3/2021
519.926
294.000
145.000
27.000
27.000
20.652
20.652
27.000
27.000
60.000
III
Các
hoạt động kinh tế
7.094.516
5.486.257
4.400.848
186.395
0
855.466
855.466
459.274
459.274
855.466
855.466
1.538.803
60.000
0
1
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, th ủ y
lợi và thủy s ả n
1.606.35 0
1.265.888
1.069.89 8
2.00 0
0
214.89 3
214.893
80.37 7
80.37 7
214.89 3
214.893
469.08 3
0
0
(1)
Các
dự án hoàn thành, bàn giao đ ư a
vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
212.80 7
174.592
73.600
2.000
0
73.000
73.000
45.535
45.535
73.000
73.000
0
0
0
1
Di dân kh ỏ i
vùng ngập lũ Buôn M ã Vôi - Đức Bình Tây
2561;
24/11/11
24.592
24.592
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
0
2
Kè chống xói lở khu
dân cư phường Xuân Thành
713/QĐ-UBND,
30/3/2016; 571/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
119.385
100.000
45.600
45.000
45.000
30.000
30.000
45.000
45.000
0
3
Đầu tư hạ tầng vùng
nuôi tr ồng th ủ y
sản Long Thạnh
706/QĐ-UBND,
30/3/2016; 570/QĐ-UBND ngày 26/4/2021
68.830
50.000
26.000
26.000
26.000
13.535
13.535
26.000
26.000
0
(3)
Các
dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
621.543
500.974
405.976
0
0
141.893
141.893
34.842
34.842
141.893
141.893
214.083
0
0
4
Bả o vệ
và phát triển bền vững rừng tỉ nh
Phú Yên giai đo ạ n 2016-2020
2033/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017; 580/QĐ-UBND ngày 13/4/2020; 4 98/QĐ-UBND,
6/4/2021
71.628
45.998
28.998
13.000
13.000
0
0
13.000
13.000
15.998
5
D ự
án Kè chống xói lở bờ sông Ba, đ oạn
qua thị trấn Phú Thứ, huyện Tây H òa
1528/QĐ-UBND,
ngày 03/9/2020
149.976
149.976
109.978
73.893
73.893
34.842
34.842
73.893
73.893
36.085
6
K è
chống xói l ở b ờ tả
sông Bàn Thạch đ oạn từ Phú Đa đến cầu Bàn Thạch
2231/QĐ-UBND,
31/12/2020
199.939
150.000
115.000
25.000
25.000
0
0
25.000
25.000
40.000
7
K è
chống sạt l ở bờ bi ể n
khu vực x ã An Hòa H ả i,
huyện Tuy An
2232/QĐ-UBND,
31/12/2020
80.000
45.000
43.500
10.000
10.000
0
0
10.000
10.000
33.500
8
D ự
án cấp bách kè bi ể n xóm Rớ và kh u
vực sạt lở xã An Phú, TP Tuy Hòa
647/QĐ-UBND,
12/5/2021
120.000
110.000
108.500
20.000
20.000
0
0
20.000
20.000
88.500
(4)
Cá c
dự án khởi công mới n ă m
2022
772.000
590.322
590.322
0
0
0
0
0
0
0
0
255.000
0
0
1
Kè chống xói l ở
Đầm Cù Mông (giai đoạn 2), thị x ã
Sông Cầu, t ỉ nh Phú Yên
22/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
292.000
200.322
200.322
0
0
0
0
70.000
2
Kè chống xói lở ven
bờ bi ể n Xóm Rớ, phường Phú Đông, thành phố
Tuy Hòa (giai đoạn 3)
23/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
100.000
100.000
100.000
0
0
0
0
0
40.000
3
H ồ
chứa nước H ậ u Đức (hồ chứa nước Đồng Ngang), x ã
An Hiệp, Huyện Tuy An
24/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
180.000
140.000
140.000
0
0
0
0
0
70.000
4
X â y
dựng một số đoạn kè chống xói lở bờ hữu sông Bàn Thạch kết hợp với đường giao
thông, đoạn từ cầu Bàn Thạch đi cầu Bến Lớn
25/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
200.000
150.000
150.000
0
0
0
75.000
2
Du
lịch
174.931
129.931
120.209
0
0
38.900
38.900
28.520
28.520
38.900
38.900
40.000
0
0
(3)
C á c
dự á n chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
174.931
129.931
120.209
0
0
38.900
38.900
28.520
28.520
38.900
38.900
40.000
0
0
1
Tuyến đường dọc V ị nh
Xuân Đài - Nhất Tự Sơn
1 753/QĐ-UBND,
02/8/2016, 174/NQ-HĐND, 19/9/2019
84.931
44.931
38.931
38.900
38.900
28.520
28.520
38.900
38.900
2
Đường ven Vịnh Xuân
Đài, th ị xã Sông Cầu, t ỉ nh
Phú Yên (đoạn từ bãi tắm Bàn Than đến KDL Nhất Tự Sơn)
1698/QĐ-UBND,
27/7/2016; 943/QĐ-UBND ngày 8/7/2021
90.000
85.000
81.278
0
0
0
0
0
40.000
3
Khu
công nghiệp và khu kinh tế
3.170.787
2.401.781
1.768.668
0
0
435.000
435.000
194.119
194.119
435.000
435.000
630.000
0
0
(1)
C á c
dự á n hoàn th à nh,
bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
1.404.119
8 47.113
218.000
0
0
215.000
215.000
154.418
154.418
215.000
215.000
0
0
0
1
Dự á n
Tuyến QL 1A (Đông Mỹ) đến KCN Hòa Hiệp (giai đoạn 1)
1752/QĐ-UBND
ngày 26/10/2012, 01/QĐ-UBND, 02/01/2020
375.293
228.650
3.000
0
0
0
0
0
2
Dự án Tuyến đường
Phước T â n - Bãi Ngà, đoạn qua nhà máy lọc dầu
Vũng Rô
1785/QĐ-UBND
ngày 31/10/2014, 406/Q Đ -UBND, 18/3/2021
489.003
350.463
150.000
150.000
150.000
90.314
90.314
150.000
150.000
3
Hệ thống đường giao
thông phục vụ CCN Ba b ả n, huyện S ơ n
Hòa, t ỉ nh Phú Yên.
2582/QĐ-UBND,
ngày 28/10/2016; 332/QĐ-UBND , ngày 10/3/2021
80.000
36.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
13.000
4
Hạ tầng kỹ thuật KCN
Đông Bắc Sông Cầu khu vực 2 (Đường giao thông nội bộ KCN)
2145/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015, 15/QĐ-UBND ngày 06/01/2020
110.000
60.000
15.000
15.000
15.000
14.270
14.270
15.000
15.000
5
Dự án hạ tầng khu
tái định cư Hòa Tâm
2144/QĐ-U B ND
ngày 30/10/2015, 56/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
349.823
172.000
37.000
37.000
37.000
36.834
36.834
37.000
37.000
(3)
Các
d ự án chuyển tiếp hoàn thành
sau năm 2022
3 5 9.66 8
354.668
350.668
0
0
40.000
40.000
39.701
39.701
40.000
40.000
200.000
0
0
6
T uyến
nối Quốc lộ 1A đến Khu xử lý r ác
thải, nước th ả i và chất th ả i
nguy tại của Khu kinh tế Nam Phú Yên
1466/QĐ-UBND,
ngày 25/7/2017, 534/QĐ-UBND , 14/4/2021
359.668
354.668
350.668
40.000
40.000
39.701
39.701
40.000
40.000
200.000
(4)
C ác
dự á n kh ở i
công mới năm 2022
1.407.000
1.200.000
1.200.000
0
0
180.000
180.000
0
0
180.000
180.000
430.000
0
0
7
T uy ế n
đường giao thông từ Cảng Bãi G ốc
(Khu Kinh tế Nam Phú Yên, t ỉ nh P hú
Yên) kết nối Quốc lộ 1 đi Khu k inh
tế Vân Phong (t ỉ nh Khánh Hòa)
650/QĐ-UBND,
13/5/2021
1.407.000
1.200.000
1.200.000
180.000
180.000
0
180.000
180.000
430.000
4
Kho
tàng
60.59 0
18.00 0
2.00 0
0
0
2.00 0
2.00 0
2.00 0
2.00 0
2.00 0
2.00 0
0
0
0
(1)
Các
dự án hoàn th à nh, bàn giao đ ư a
vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
60.590
18.000
2.000
0
0
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
0
0
0
1
Kho Lưu trữ chuyên dụng
tỉnh Phú Yên
173/NQ-HĐND,
ngày 19/9/2019; 1550/QĐ-UBND , 26/9/2019
60.590
18.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
5
Giao
thông
2.035.858
1.643.657
1.413.073
184.395
0
164.673
164.673
154.258
154.258
164.673
164.673
389.720
60.000
0
(1)
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đ ư a
vào sử dụng đ ế n ngày 31/12/2021
611.081
413.657
224.673
184.395
0
164.673
164.673
154.258
154.258
164.673
164.673
60.000
60.000
0
1
Tuyến đường tránh
lũ, c ứ u hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố:
Tây Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và Tuy An (cầu Dinh Ông)
1799/QĐ-UBND,
31/10/14; 97/QĐ-UBND , 22/01/2021
507.617
310.193
40.278
40.278
40.278
29.863
29.863
40.278
40.278
2
Tuy ế n
đường liên huyện Xuân Phước - P hú
Hải
1783A/QĐ-UBND
24/10/2011; 130/QĐ-UBND 19/1/2012; 1849/QĐ-UBND 09/11/2012; 1791/QĐ-UBND ngày
31/10/2014
124.395
124.395
124.395
124.395
124.395
124.395
124.395
124.395
3
D ự
án Tuyến thoát lũ cứu nạn vượt s ông
Kỳ Lộ huyện Đồng Xuân
1920/QĐ-UBND,
31/10/2013
103.464
103.464
60.000
60.000
0
0
0
60.000
60.000
(3 )
Cá c
dự á n chuyển tiếp hoàn thành s au
n ă m 2022
344.777
150.000
108.400
0
0
0
0
0
0
0
0
108.400
0
0
4
Tuyến đường tránh
lũ, cứu hộ, c ứu nạn nối các huyện, thành phố: T ây
Hòa, Phú Hòa, thành phố Tuy Hòa và
Tuy An (giai đoạn 2)
1324/QĐ-UBND,
29/7/2020
344.77 7
150.000
108.400
0
0
0
108.400
(4)
Các
dự á n khởi c ô ng
mới năm 2022
1.080.000
1.080.000
1.080.000
0
0
0
0
0
0
0
0
221.320
0
0
5
Tuy ế n
đường bộ ven biển đoạn ph í a Bắc
cầu An H ả i
600.000
600.000
600.000
0
0
0
101.320
6
Đ ầ u
tư Nâng cấp, hoàn ch ỉ nh tuyến đường ĐT 650
300.000
300.000
300.000
0
0
0
70.000
7
Xây mới cầu Đồng Hội,
xã Xuân Quang 1, huyện Đồng Xuân, t ỉ nh
Phú Yên
20/NQ-HĐND,
ngày 11/8/2021
180.000
180.000
180.000
0
0
0
50.000
6
Công
nghệ thông t i n
46.000
27.000
27.000
-
-
-
-
-
-
-
-
10.000
-
-
(4)
Các
dự án khởi công mới năm 2022
46.000
27.000
27.000
0
0
0
0
0
0
0
0
10.000
0
0
1
Hạ tầng ứng dụng
công nghệ thông tin t ỉ nh Phú Yên
23/QĐ-HĐND,
31/8/2016; 389/HĐND-KTNS, 09/11/2018
46.000
27.000
27.000
10.000
IV
Các
nhiệm vụ, ch ươn g trình, dự án khác theo
quy định của pháp luật
45.000
32.197
32.197
-
-
-
-
-
-
-
-
32.197
-
-
(4)
Các
dự án khởi c ô ng mới năm 2022
45.000
32.197
32.197
-
-
-
-
-
-
-
-
32.197
-
-
1
Hỗ trợ
Kinh tế tập thể, hợp tác x ã
45.000
32.197
32.197
32.197
Biểu số 03
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI) NĂM 2021 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH NĂM 2022
(Đ í nh
k è m the o
Ngh ị quyết s ố 33 /NQ-HĐND
ng à y 15 tháng 10 n ă m
2021 của HĐND tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đ ồ ng
TT
Danh
mục dự án
Năm
2021
Dự
kiến KH đ ầ u tư trung hạn giai đo ạ n
2021 - 2025
Dự
ki ế n KH năm 2022
Ghi
chú
Kế
hoạch
Giải
ngân kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến 30/9/2021
Ước
giải ng â n kế hoạch năm 2021 từ 1/1/2021 đến
31/01/2022
Tổng
số
Trong
đ ó :
Tổng
s ố
Trong
đ ó:
Tổng
số
Trong
đó:
Tổng
số
Trong
đó:
Tổng
số
Trong
đó:
Vốn
đối ứ ng nguồ n NSTW
Vố n
nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn
đối ứ ng nguồ n NSTW
Vố n
nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn
đối ứ ng nguồ n NSTW
Vố n
nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn
đối ứ ng nguồ n NSTW
Vố n
nước ngoài (vốn NSTW)
Vốn
đối ứ ng nguồ n NSTW
Vố n
nước ngoài (vốn NSTW)
Tổng
số
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
Tổng
số
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
Tổng
số
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
Tổng
số
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
Tổng
số
Trong
đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước
TỔNG
SỐ
72.403
15.100
-
57.303
5.896
422
-
5.474
72.403
15.100
-
57.303
883.510
223.422
-
660.088
266.500
72.500
-
194.000
A
VỐN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
72.403
15.100
-
57.303
5.896
422
-
5.474
72.403
15.100
-
57 . 303
798.859
216.159
-
582.700
255.609
69.500
-
186.109
I
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
30.738
4.800
-
25.938
5.896
422
-
5.474
30.738
4.800
-
25.938
692.881
195.559
-
497 . 322
191.296
59.200
-
132.096
1
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
16.633
1.500
-
15.133
5.474
-
-
5.474
16.633
1.500
-
15.133
25.373
8.200
-
17.173
8.740
6.700
-
2.040
b
Dự
án nhóm B
(1)
Dự án Kh ắ c
phục khẩn cấp hậu quả thiên tai t ạ i một
s ố t ỉ nh
miền Trung t ỉ nh Phú Yên
14.460
14.460
4.813
4.813
14.460
14.460
22.200
6.200
16.000
7.740
6.200
1.540
(2)
Phục hồi v à
quản lý b ề n vững rừng phòng hộ t ỉ nh
Phú Yên (Dự án J I CA2)
2.173
1.500
673
661
661
2.173
1.500
673
3.173
2.000
1.173
1.000
500
500
2
Các
dự á n dự ki ế n
hoàn thành năm 2022
14.105
3.300
-
10.805
422
422
-
-
14.105
3.300
-
10.805
97.578
5.800
-
91.778
83.473
2.500
-
80.973
b
D ự
án nhóm B
Dự án
sửa chữa v à n â ng
cao a n toàn đập tỉnh Phú Yên
14.105
3.300
10.805
422
422
-
14.105
3.300
10.805
97.578
5.800
91.778
83.473
2.500
80.973
4
Danh
mục dự án khởi công mới năm 2022
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
569.930
181.559
-
388.371
99.083
50.000
-
49.083
b
Dự
án nhóm B
1
Dự án Xây dựng cơ sở
hạ tầng thích ứng với biến đ ổ i
kh í hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số
(CRIEM)
569.930
181.559
388.371
99.083
50.000
49.083
II
Y tế,
dân số và gia đ ì nh
6.665
2.300
-
4.365
-
-
-
-
6.665
2.300
-
4.365
31.789
6.000
-
25.789
25.124
3.700
-
21.424
1
Các
dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2021
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5.290
500
-
4.790
5.290
500
-
4.790
b
Dự
án nhóm B
(1)
Dự án đầu tư tăng cường
trang thiết bị y tế cho bệnh viện sản nhi; khoa ung thư (bệnh viện Đa khoa T ỉ nh)
và các bệnh viện Sơn Hòa, Đồng Xuân, Tây Hòa và Tuy An, t ỉ nh
Phú Yên
5.290
500
4.790
5.290
500
4.790
3
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022
6.665
2.300
-
4.365
-
-
-
-
6.665
2.300
-
4.365
26.499
5.500
-
20.999
19.834
3.200
-
16.634
c
Dự
án nhóm C
(1)
Dự án
đầu tư hệ thống xử lý c hất thải y tế nguy hại tập trung tại
Tp Tuy Hòa; hệ t hống xử lý nước thải y tế cho b ệnh
viện sản nhi và nâng cấp k hu
xử lý nước thải cho các b ệnh viện Sơn Hòa, Đồng X uân,
Tây Hòa và Tuy An, tỉ nh Phú Yên.
6.665
2.300
4.365
6.665
2.300
4.365
26.499
5.500
20.999
19.834
3.200
16.634
III
M ôi
trường
35.000
8.000
-
27.000
-
-
-
-
35.000
8.000
-
27.000
74.189
14.600
-
59.589
39.189
6.600
-
32.589
2
Các
d ự án dự ki ế n
hoàn thành năm 2022
35.000
8.000
-
27.000
-
-
-
-
35.000
8 . 000
-
27.000
74.189
14.600
-
59.589
39.189
6.600
-
32.589
b
Dự á n
nhóm B
(1)
Tăng cường quản lý đất
đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Phú Yên
35.000
8.000
27.000
-
-
-
35.000
8.000
27.000
74.189
14.600
59.589
39.189
6.600
32.589
B
VỐN
NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
84.651
7.263
-
77.388
10.891
3.000
-
7.891
Chương
trình mục tiêu quốc gia nông thôn m ớ i
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
84.651
7.263
-
77.388
10.891
3.000
-
7.891
I
Y tế,
dân số và gia đình
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
84.651
7.263
-
77.388
10.891
3.000
7.891
1
Chương trình đầu tư phát triển
mạng lưới y tế c ơ sở v ùng
khó khăn
84.651
7.263
77.388
10.891
3.000
7.891
Nghị quyết 33/NQ-HĐND năm 2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Phú Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 33/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 thông qua dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2022 vốn ngân sách trung ương do tỉnh Phú Yên ban hành
5.075
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng