HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
63/NQ-HĐND
|
Điện
Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP; SỐ LƯỢNG
NGƯỜI LÀM VIỆC CHO CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ; THỐNG NHẤT SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG
LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 39-NQ/TW,
ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội
ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ,
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản
lý hội;
Căn cứ Nghị định số
106/2020/NĐ-CP , ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số
lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Văn bản số 5990/BNV-TCBC,
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Nội vụ về việc số lượng người làm việc trong
các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Điện Biên năm 2022;
Xét đề nghị của UBND tỉnh Điện
Biên tại Tờ trình số 4058/TTr-UBND, ngày 03 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Điện
Biên; Báo cáo thẩm tra số 84/BC-PC, ngày 05 tháng 12 năm 2021 của Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập; số lượng người làm việc cho các hội có tính chất đặc thù; thống nhất
số lượng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm
2000 của Chính phủ cho các cơ quan, đơn vị năm 2022 trên địa bàn tỉnh Điện
Biên, cụ thể như sau:
1. Số lượng người làm việc hưởng lương
từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên và đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm
kinh phí chi thường xuyên là 19.641 người.
2. Số lượng người làm việc hưởng
lương từ nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một
phần chi thường xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên; các đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư
là 949 người.
3. Số lượng người làm việc trong các
hội có tính chất đặc thù là 64 người.
4. Thống nhất số lượng hợp đồng lao động
theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ cho các cơ
quan, đơn vị thuộc tỉnh Điện Biên năm 2022 là 1.096 người.
(Chi
tiết có Phụ lục 01, 02, 03, 04 gửi kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XV kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm
2021./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Đại biểu QH, ĐB HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo, CV VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh; Báo Điện Biên Phủ;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Lò Văn Phương
|
PHỤ LỤC 01
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NSNN
TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ MỘT PHẦN CHI THƯỜNG
XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN
THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị Quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
SỐ
TT
|
TÊN
ĐƠN VỊ
|
GIAO
NĂM 2022
|
1
|
2
|
4
|
TỔNG
CỘNG (A+B)
|
19.641
|
A
|
SỰ NGHIỆP CẤP
TỈNH
|
5.534
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1.830
|
2
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
ĐB
|
135
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
105
|
4
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
174
|
5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
69
|
6
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
37
|
7
|
Sở Y tế
|
2.482
|
8
|
Sở Công Thương
|
32
|
9
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
298
|
10
|
Sở Lao động - TBXH
|
146
|
11
|
Đài Phát thanh - TH tỉnh
|
112
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
13
|
Sở Tư pháp
|
35
|
14
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
19
|
15
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
22
|
16
|
Sở Nội vụ
|
11
|
17
|
Sở Xây dựng
|
16
|
18
|
Sở Giao thông Vận tải
|
0
|
19
|
Ban QLDA di dân tái định cư Thủy điện
Sơn La tỉnh Điện Biên
|
0
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
14.107
|
I
|
Huyện Điện Biên
|
1.957
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.863
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
94
|
II
|
Thị xã Mường Lay
|
383
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
320
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
63
|
III
|
Huyện Mường Chà
|
1.527
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.446
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
81
|
IV
|
Huyện Điện Biên Đông
|
1.768
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.699
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
69
|
V
|
Huyện Mường Ảng
|
1.029
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
948
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
81
|
VI
|
Huyện Tuần Giáo
|
1.985
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.907
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
78
|
VII
|
Huyện Tủa Chùa
|
1.182
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.106
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
76
|
VIII
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
1.507
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.435
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
72
|
IX
|
Huyện Mường Nhé
|
1.215
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.152
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
63
|
X
|
Huyện Nậm Pồ
|
1.554
|
1
|
Sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo
|
1.501
|
2
|
Sự nghiệp khác
|
53
|
PHỤ LỤC 02
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGUỒN THU SỰ NGHIỆP TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI
THƯỜNG XUYÊN; ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN;
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CHI ĐẦU TƯ
THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
SỐ
TT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
GIAO
NĂM 2022
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
4
|
5
|
TỔNG
CỘNG
|
949
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP CẤP TỈNH
|
831
|
|
1
|
Sở Y tế
|
688
|
|
2
|
Sở Công thương
|
2
|
|
3
|
Sở Xây dựng
|
15
|
|
4
|
Sở Giao thông Vận tải
|
28
|
|
5
|
Đài Phát thanh - Truyền hình
|
6
|
|
6
|
Trường Cao đẳng nghề
|
9
|
|
7
|
Ban QLDA các công trình Giao thông
|
32
|
|
8
|
Ban QLDA các công trình dân dụng và
Công nghiệp
|
32
|
|
9
|
Ban QLDA các công trình Nông nghiệp
PTNT
|
19
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
118
|
|
1
|
Huyện Điện Biên
|
7
|
|
2
|
Thị xã Mường Lay
|
8
|
|
3
|
Huyện Mường Chà
|
12
|
|
4
|
Huyện Điện Biên Đông
|
12
|
|
5
|
Huyện Mường Ảng
|
10
|
|
6
|
Huyện Tuần Giáo
|
9
|
|
7
|
Huyện Tủa Chùa
|
15
|
|
8
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
29
|
|
9
|
Huyện Mường Nhé
|
8
|
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
8
|
|
PHỤ LỤC 03
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ
TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số: 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh Điện
Biên)
SỐ
TT
|
TÊN
HỘI
|
GIAO
NĂM 2021
|
GIAO
NĂM 2022
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG
CỘNG
|
64
|
64
|
|
1
|
Hội Chữ thập đỏ
|
18
|
18
|
|
2
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
12
|
12
|
|
3
|
Liên minh các HTX
|
18
|
18
|
|
4
|
Hội Khuyến học
|
1
|
1
|
|
5
|
Hội Luật gia tỉnh
|
8
|
8
|
|
6
|
Hội Đông y tỉnh Điện Biên
|
2
|
2
|
|
7
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
8
|
Văn phòng Hội Nhà báo
|
3
|
3
|
|
9
|
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ
thuật
|
1
|
1
|
|
PHỤ LỤC 04
SỐ LƯỢNG HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH
68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CỒNG LẬP
THUỘC TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh
Điện Biên)
Số
TT
|
TÊN
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
|
GIAO
NĂM 2021
|
GIAO
NĂM 2022
|
GHI
CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
TỔNG CỘNG (A+B)
|
1.096
|
1.096
|
|
A
|
CẤP TỈNH
|
383
|
383
|
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
154
|
154
|
|
2
|
Sở Y tế
|
71
|
71
|
|
3
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch
|
24
|
24
|
|
4
|
Sở Nông nghiệp - PTNT
|
27
|
27
|
|
5
|
Sở Giao thông Vận tải
|
12
|
12
|
|
6
|
Sở Lao động - TBXH
|
3
|
3
|
|
7
|
Sở Tư pháp
|
6
|
6
|
|
8
|
Sở Công Thương
|
7
|
7
|
|
9
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh
|
10
|
10
|
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10
|
10
|
|
11
|
Sở Nội vụ
|
13
|
13
|
|
12
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4
|
4
|
|
13
|
Sở Xây dựng
|
5
|
5
|
|
14
|
Thanh tra tỉnh
|
3
|
3
|
|
15
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
2
|
2
|
|
16
|
Sở ngoại vụ
|
2
|
2
|
|
17
|
Sở Tài Chính
|
3
|
3
|
|
18
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
4
|
4
|
|
19
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
6
|
6
|
|
20
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
3
|
|
21
|
Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Điện Biên
|
5
|
5
|
|
22
|
Trường Cao đẳng nghề
|
4
|
4
|
|
23
|
Đài Phát thanh - TH tỉnh
|
5
|
5
|
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
713
|
713
|
|
1
|
Thành phố Điện Biên Phủ
|
94
|
94
|
|
2
|
Thị xã Mường Lay
|
16
|
16
|
|
3
|
Huyện Điện Biên
|
66
|
66
|
|
4
|
Huyện Điện Biên Đông
|
93
|
93
|
|
5
|
Huyện Mường Chà
|
72
|
72
|
|
6
|
Huyện Mường Nhé
|
81
|
81
|
|
7
|
Huyện Tuần Giáo
|
70
|
70
|
|
8
|
Huyện Tủa Chùa
|
67
|
67
|
|
9
|
Huyện Mường Ảng
|
75
|
75
|
|
10
|
Huyện Nậm Pồ
|
79
|
79
|
|