Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 820/QĐ-UBND 2020 công bố giá nhân công xây dựng thành phố Hà Nội
Số hiệu:
820/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Thế Hùng
Ngày ban hành:
20/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 820/ QĐ- UBND
Hà
Nội, ngày 20 tháng 02
năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn c ứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 90/2019/NĐ-CP
ngày 15/11/2019 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu vùng đối với
người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Văn bản số 2851/BXD-KTXD
ngày 02/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc ý kiến đơn giá nhân công trong quản lý
chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2020;
Xét đ ề nghị của Liên ngành: S ở Xây dựng, Sở Tài
chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn, S ở Công thương tại Tờ
trình số 382/TTrLS-SXD(KTXD) ngày 31/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội để các tổ chức, cá nhân
có liên quan tham khảo lập và qu ản lý chi phí đầu tư xây
dựng theo quy định tại các Nghị định về quản lý chi phí xây dựng của Chính phủ
(chi ti ết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Chủ
đầu tư căn cứ đặc điểm, điều kiện cụ thể của công trình để khảo sát, xác định
đơn giá nhân công xây dựng, tính toán hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy
thi công theo các quy đ ịnh hiện hành và chịu trách nhiệm
về tính chính xác, hợp lý của việc tính toán hoặc tham khảo giá nhân công xây
dựng tại Quyết định này để quyết định việc lập, điều chỉnh dự toán xâ y dựng công trình, đảm bảo hiệu quả đầu tư, tránh thất thoát, lãng phí.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký thay thế Quyết
định số 189/QĐ- UBND ngày 10/01/2019 của UBND thành phố Hà Nội
Việc chuyển tiếp được thực hiện theo
quy định tại Điều 36 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về
quản lý chi phí xây dựng
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở ban ngành
Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và
các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c)
- Các Đ/c PCT U BND
TP;
- VP U BTP: PCVPP.V.Chiến, V.T.Anh , ĐT, KT, TH,
TKBT;
- Lưu: VT, KTg .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Hùng
PHỤ LỤC:
BẢNG
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND
ngày 20/ 02/2020 của
UBND thành ph ố Hà Nội)
Đơn vị
tính: đồng
Giá
nhân công bình qu ân
Trình
độ nghề nghiệp
Lao động phổ thông
Lao động c ó ta y
nghề trung bình và khá
Lao động có tay nghề giỏi
Địa bàn các quận và huyện Thanh
Trì, Gia Lâm
4.715.444
6.240.145
7.787.638
Địa bàn các huyện: Đông Anh, Sóc
Sơn, Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương
Mỹ, Đan Phượng và thị xã Sơn Tây.
4.657.625
5.842.003
7.333.945
Địa bàn các huyện còn lại thuộc
thành phố Hà Nội.
4.305.861
5.531.247
6.787.966
Ghi chú:
- Bảng giá nhân công xây dựng thành
phố Hà Nội nêu trên là thông tin giá nhân công bình quân
tại thời điểm xác định của các khu vực nêu trên để các chủ đầu tư, nhà thầu,
đơn vị có liên quan, tham khảo trong quá trình lập và quản lý chi phí đ ầu tư xây dựng theo quy định tại các Nghị
định về Quản lý chi phí xây dựng của Chính phủ.
- Đơn giá nhân công trên là đơn giá
nhân công trung bình trong khu vực, làm việc 26 ngày công/tháng; 1 ngày công là
8 giờ, không bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động phải nộp cho
nhà nước đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh
phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp).
- Đơn giá nhân công trên chưa bao gồm
các khoản làm thêm giờ, làm việc vào ban đêm, làm việc trong điều kiện lao động
nặng nhọc, độc hại, chế độ bồi dư ỡng bằng hiện vật đối với
các công việc nặng nhọc, độc hại. Khi các công việc có quy định các khoản trên
các chủ đầu tư, nhà thầu, đơn vị có liên quan căn cứ các quy định để tính toán
nhằm đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
- Đơn giá nhân công áp dụng tại các
tập đơn giá theo cấp bậc thợ v à phương pháp xác định đơn giá
được hướng d ẫn tại các quy định v ề quản
lý chi phí đ ầu tư xây dựng. Việc xác định đơn giá nhân
công trung bình tương ứng với bậc thợ 3,5/7 được xác định b ằng bình quân các nhóm lao động ph ổ thông, lao động
có tay ngh ề trung bình và khá, lao động có tay nghề giỏi.
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
25.786
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng