|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 770/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
Số hiệu:
|
770/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chi
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 770/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 4 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC
ngày 15/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ
trợ;
Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC
ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán
ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 178/TB-BTC ngày 15/01/2024 của
Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 (nguồn vốn vay
và viện trợ không hoàn lại của nước ngoài);
Căn cứ Thông báo số 388/TB-BTC ngày 18/3/2024 của
Bộ Tài chính thông báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai thuyết minh và số liệu quyết toán ngân
sách năm 2022 của Bộ Tài chính theo phụ lục, phụ biểu đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và
Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (Vụ HCSN, Vụ NSNN, Cục QLN);
- Kho bạc Nhà nước;
- Cục THTK (để công khai);
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
THUYẾT MINH
QUYẾT
TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông
báo và tổng hợp quyết toán năm; Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022
của Bộ Tài chính (cấp I), Bộ Tài chính (quản lý nhà nước) đã thẩm định và thông
báo thẩm định quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính (cấp I) (đơn vị
tính là triệu đồng và đã làm tròn số) như sau:
1. Số dư kinh phí năm 2021
chuyển sang năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 2.692.304 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ: 13.330 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 789.697 triệu đồng.
2. Dự toán được giao trong
năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 20.765.728 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ (số kinh phí đã nhận trong
năm): 1.274 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại (số thu được trong
năm): 657.779 triệu đồng.
3. Kinh phí quyết toán trong
năm 2022:
- Nguồn ngân sách trong nước: 19.953.085 triệu đồng.
- Nguồn vốn viện trợ: 3.436 triệu đồng.
- Nguồn phí được khấu trừ để lại: 647.548 triệu đồng.
4. Kinh phí giảm trong năm:
4.1. Nguồn ngân sách trong nước: 832.844 triệu đồng
- Đã nộp NSNN: 95 triệu đồng.
- Còn phải nộp NSNN: 1.523 triệu đồng.
- Hủy dự toán tại KBNN: 831.224 triệu đồng.
4.2. Nguồn vốn viện trợ: 0 triệu đồng.
4.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại (đã nộp NSNN):
0 triệu đồng.
5. Số dư kinh phí năm 2022 chuyển
sang năm 2023:
5.1. Nguồn ngân sách trong nước: 2.672.103 triệu đồng,
gồm:
a) Kinh phí giao thực hiện chế độ tự chủ/kinh phí
thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định: 2.635.556
triệu đồng, gồm:
- Chi quản lý hành chính: 2.633.387 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 560.345 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 2.073.042 triệu đồng.
- Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề:
1.161 triệu đồng (số dư dự toán).
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 1.008 triệu đồng
(số dư dự toán).
b) Kinh phí giao không thực hiện chế độ tự chủ/kinh
phí không thường xuyên của các đơn vị được chuyển sang năm sau theo quy định:
36.547 triệu đồng, gồm:
- Kinh phí các đề tài nghiên cứu khoa học có thời
gian thực hiện được chuyển sang năm sau theo quy định: 28.923 triệu đồng, gồm:
+ Số đã nhận: 8.045 triệu đồng.
+ Số dư dự toán: 20.878 triệu đồng.
- Kinh phí mua sắm thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng
mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31/12/2022: 7.624 triệu đồng, cụ thể:
+ Chi quản lý hành chính: 4.959 triệu đồng, gồm:
./ Số đã nhận: 1.182 triệu đồng.
./ Số dư dự toán: 3.777 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 2.665
triệu đồng, gồm:
./ Số đã nhận: 799 triệu đồng.
./ Số dư dự toán: 1.866 triệu đồng.
5.2. Nguồn vốn viện trợ: 11.168 triệu đồng.
5.3. Nguồn phí được khấu trừ để lại: 799.928 triệu
đồng.
Chương: 018
QUYẾT
TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định
số 770/QĐ-BTC ngày 01/4/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Tổng số liệu
báo cáo quyết toán
|
Tổng số liệu
quyết toán được duyệt
|
Chênh lệch
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4-3
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
1.032.884
|
1.032.884
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
5.859
|
5.859
|
0
|
2
|
Phí
|
1.027.025
|
1.027.025
|
0
|
|
Phí hải quan
|
317.249
|
317.249
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
571.722
|
571.722
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
77.903
|
77.903
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
59.783
|
59.783
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
368
|
368
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
647.548
|
647.548
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
647.548
|
647.548
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
500.342
|
500.342
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
147.206
|
147.206
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
375.105
|
375.105
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
5.859
|
5.859
|
0
|
2
|
Phí
|
369.246
|
369.246
|
0
|
|
Phí hải quan
|
107.685
|
107.685
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
169.722
|
169.722
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
50.318
|
50.318
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
41.429
|
41.429
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
92
|
92
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
19.956.521
|
19.956321
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
19.953.085
|
19.953.085
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
18.323.774
|
18.323.774
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
18.201.875
|
18.201.875
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
121.899
|
121.899
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
45.697
|
45.697
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
34.764
|
34.764
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
15.894
|
15.894
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
18.870
|
18.870
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
7.180
|
7.180
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
3.753
|
3.753
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
119.376
|
119.376
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
35.166
|
35.166
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
84.210
|
84.210
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
930.000
|
930.000
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
930.000
|
930.000
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
529.875
|
529.875
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
529.875
|
529.875
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
2.771
|
2.771
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
2.771
|
2.771
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
1.592
|
1.592
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.592
|
1.592
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
3.436
|
3.436
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.436
|
3.436
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tổng cục Thuế
|
Tổng cục Hải
quan
|
Tổng cục Dự trữ
nhà nước
|
1
|
2
|
6
|
7
|
8
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
317.249
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
317.249
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
317.249
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
135.314
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
135.314
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
98.136
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
37.178
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
107.685
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
107.685
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
107.685
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
11.156.513
|
4.889.098
|
1.922.497
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
11.156 513
|
4.889.098
|
1.922.497
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
11.156.513
|
4.889.098
|
458.201
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
11.156.513
|
4.889.098
|
458.201
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
177
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
177
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
177
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
4.244
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
4.244
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
930.000
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
|
930.000
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
529.875
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
529.875
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
3.436
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán được
duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Ủy ban chứng
khoán nhà nước
|
Kho bạc nhà nước
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
1
|
2
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
577.581
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
5.859
|
|
|
2
|
Phí
|
571.722
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
571.722
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
470.963
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
470.963
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
361.886
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
109.077
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
175.581
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
5.859
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
169.722
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
169.722
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
30.600
|
1.388.451
|
239.703
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
30.600
|
1.388.451
|
239.703
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
30.600
|
1388.451
|
238.715
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
30.600
|
1.388.451
|
203.225
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
35.490
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
988
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
988
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cơ quan Đại diện
Văn phòng Bộ Tài chính tại thành phố Hồ Chí Minh
|
Ban Quản lý dự
án đầu tư xây dựng
|
Cục Tin học và
thống kê tài chính
|
1
|
2
|
12
|
13
|
14
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
4.965
|
0
|
81.577
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
4.965
|
0
|
81.577
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
4.965
|
0
|
81.577
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
4.490
|
0
|
17.263
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
475
|
|
64.314
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục Quản lý
công sản
|
Cục Quản lý giá
|
Cục Quản lý
giám sát bảo hiểm
|
1
|
2
|
15
|
16
|
17
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
368
|
59.783
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
368
|
59.783
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
59.783
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
368
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
326
|
18.717
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
326
|
18.717
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
326
|
17.948
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
769
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
92
|
41.429
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
92
|
41.429
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
41.429
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
92
|
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
7.410
|
7.781
|
0
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
7.410
|
7.781
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.410
|
7.781
|
0
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
7 410
|
7.781
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Cục Quản lý nợ
|
Cục Tài chính
doanh nghiệp
|
Học viện Tài
chính
|
1
|
2
|
18
|
19
|
20
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
77.903
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
77.903
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
77.903
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
22.228
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
22.228
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
22.046
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
182
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
50.318
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
50.318
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
50.318
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
15.183
|
12.231
|
34.592
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
15.183
|
12.231
|
34.592
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
15.183
|
12.231
|
440
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
10.611
|
12.231
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
4.572
|
0
|
440
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
7.577
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
7.577
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
7.577
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
26.575
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
26.575
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán được
duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường Đại học
Tài chính - Marketing
|
Trường Đại học
Tài chính - Kế toán
|
Trường Đại học
Tài chính - Quản trị kinh doanh
|
1
|
2
|
21
|
22
|
23
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
1.212
|
33.967
|
37.312
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
1.212
|
33.967
|
37.312
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
156
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
156
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
1.200
|
980
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
1.200
|
980
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
1.200
|
980
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
1.212
|
32.767
|
36.176
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
15.941
|
12.675
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.212
|
16.826
|
23.501
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán được
duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Trường Bồi dưỡng
cán bộ tài chính
|
Viện Chiến lược
và chính sách tài chính
|
Thời báo Tài
chính Việt Nam
|
1
|
2
|
24
|
25
|
26
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
18.402
|
35.763
|
17.073
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
18.402
|
35.763
|
17.073
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
15.298
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
14.161
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
1.137
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
35.763
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
24.830
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
15.894
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
8.936
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
7.180
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
3.753
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
18.402
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
6550
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
11.852
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
775
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
775
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
1.000
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
1.000
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Tạp chí Tài
chính
|
Nhà xuất bản Tài
chính
|
Văn phòng thường
trực ban chỉ đạo quốc gia chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả
|
1
|
2
|
27
|
28
|
29
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
8.987
|
2.587
|
4.787
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
8.987
|
2.587
|
4.787
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
7.979
|
1.995
|
4.787
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
1.840
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
6.139
|
1.995
|
4.787
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
1.008
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
1.008
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
592
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
592
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
0
|
Số TT
|
Nội dung
|
Số quyết toán
được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc
|
Nhà nghỉ Sầm
Sơn
|
Ban Quản lý các
chương trình, dự án sử dụng nguồn tài trợ và vốn vay nước ngoài cơ quan Bộ
Tài chính
|
1
|
2
|
30
|
31
|
A
|
Quyết toán thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí
|
|
|
I
|
Số thu phí, lệ phí
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
|
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
II
|
Chi từ nguồn thu phí được khấu trừ hoặc để lại
|
0
|
0
|
1
|
Chi sự nghiệp
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
2
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
III
|
Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước
|
0
|
0
|
1
|
Lệ phí
|
0
|
0
|
2
|
Phí
|
0
|
0
|
|
Phí hải quan
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động chứng khoán
|
0
|
0
|
|
Phí cho vay lại và phí bảo lãnh
|
0
|
0
|
|
Phí quản lý và giám sát hoạt động bảo hiểm
|
0
|
0
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ thẩm định giá
|
0
|
0
|
B
|
Quyết toán chi ngân sách nhà nước
|
0
|
2.394
|
I
|
Nguồn ngân sách trong nước
|
0
|
2.394
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
2.394
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
0
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ
|
0
|
2.394
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
0
|
0
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở
|
0
|
0
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng
|
0
|
0
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
0
|
0
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
0
|
0
|
II
|
Nguồn vốn viện trợ
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
III
|
Nguồn vay nợ nước ngoài
|
0
|
0
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
0
|
0
|
2
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
0
|
0
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
0
|
0
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
0
|
0
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
0
|
0
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
0
|
0
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
0
|
0
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
0
|
0
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
0
|
0
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
0
|
0
|
Quyết định 770/QĐ-BTC năm 2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 770/QĐ-BTC ngày 01/04/2024 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2022 của Bộ Tài chính
448
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|