STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐ
XD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Lũy
kế đến 2020
|
Kế
hoạch 2021-2025
|
Chủ
đầu tư
|
NSTT
|
Đất
|
kết
dư 2016 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
4.338.629
|
10.430.487
|
27.000.000
|
20.208
|
|
A
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
4.268.468
|
8.243.937
|
21.848.200
|
20.208
|
-
|
I
|
Giao
thông
|
|
|
|
2.002.598
|
3.067.332
|
21.065.200
|
20.208
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
1.984.265
|
758.812
|
1.628.200
|
20.208
|
|
1
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song
hành QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến ngã ba Cây Gáo; ngân sách tỉnh 70%
TMĐT)
|
TB
|
2018-2021
|
106.500
|
61.644
|
12.900
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
2
|
Đường song hành phía Đông quốc lộ 20
huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
TN
|
2018-2023
|
214.700
|
161.465
|
40.000
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường Suối Chồn -
Bàu Cối, thị xã Long Khánh (ngân sách thị xã chi bồi thường 15,9 tỷ)
|
LK
|
2018-2022
|
136.700
|
77.748
|
10.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây (từ
Hương lộ 10 đến ĐT769), kể cả Bồi thường giải phóng mặt bằng do huyện Thống
Nhất thực hiện)
|
TN
|
2017-2021
|
160.152
|
120.141
|
5.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trung tâm hành chính huyện Long
Thành (5 tuyến đã xong giải phóng mặt bằng có dự toán là 70 tỷ đồng)
|
LT
|
2017-2021
|
314.732
|
122.973
|
35.000
|
|
|
UBND huyện Long Thành
|
6
|
Đường qua khu đô thị mới từ đường
Nguyễn Trãi đến đường Lê Hồng Phong
|
LK
|
2019-2021
|
131.234
|
108.400
|
12.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
7
|
Dự án Kè sông Vàm Mương - Long Tàu
đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải
phóng mặt bằng)
|
NT
|
2019-2022
|
35.136
|
18.345
|
15.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Dự án cải tạo đường Hùng vương -
thành phố Long Khánh (ngân sách tỉnh 50%)
|
LK
|
2020-2024
|
156.854
|
22.470
|
55.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
9
|
Dự án đầu tư Xây dựng cầu Thanh
Sơn, huyện Định Quán (kể cả chi phí BTGPMB do UBND huyện Định Quán làm Chủ đầu
tư)
|
ĐQ
|
2020-2024
|
138.034
|
87.500
|
30.294
|
0
|
|
-
|
|
trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư Xây dựng cầu Thanh
Sơn, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND huyện Định Quán thực hiện
|
|
|
|
|
294
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
10
|
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
92.880
|
25.500
|
47.092
|
|
20.208
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
11
|
Duy tu, sửa chữa các tuyến đường xung
quanh Hồ cầu Dầu, thành phố Long Khánh
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
38.568
|
15.000
|
15.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
12
|
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Hồ
Thị Hương (đoạn giao Quốc lộ 1 đến đoạn giao đường Hồng Thập Tự), thị xã Long
Khánh (NST hỗ trợ 100% chi phí xây lắp)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
29.600
|
10.000
|
10.500
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
13
|
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị
trấn Tân Phú huyện Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
91.564
|
25.000
|
65.000
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
14
|
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị
trấn Tân Phú
|
TP
|
2019-2023
|
128.700
|
68.000
|
59.700
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
15
|
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân
Phú
|
TP
|
2020-2022
|
26.092
|
9.500
|
16.500
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
16
|
Dự án Mở rộng đường từ Quốc lộ 20 vào
Trung tâm Đức Mẹ Núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT)
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
11.500
|
3.000
|
1.000
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
17
|
Dự án Tuyến đường Bình Lộc - Tín
Nghĩa, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn
bị đầu tư)
|
LK
|
2020-2022
|
79.668
|
18.500
|
10.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
18
|
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến
Km 29+500 (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND huyện Định Quán và
huyện Xuân Lộc)
|
XL-ĐQ
|
2019-2023
|
599.946
|
250.076
|
13.803
|
122.000
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến
Km 8+300 và Km15+000 đến Km 24+000 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
thực hiện
|
|
|
599.946
|
250.076
|
|
42.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND
huyện Xuân Lộc thực hiện
|
|
|
|
-
|
|
60.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
c
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND huyện Định Quán thực hiện
|
|
|
|
-
|
8.803
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
d
|
Nâng cấp đường ĐT 763 đoạn còn lại (gồm
các đoạn từ Km8+300 đến Km 15+000 và Km24+000 đến cuối tuyến), do Ban Quản lý
dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
5.000
|
20.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
19
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi
thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
783.000
|
46.968
|
0
|
615.000
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản
lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
45.968
|
|
135.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố thực hiện
|
|
|
|
1.000
|
|
480.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
20
|
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường
Hương lộ 2 nối dài
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
388.000
|
106.441
|
0
|
126.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
21
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT,768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT,767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu
thực hiện
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
671.200
|
355.353
|
48.223
|
164.700
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
a
|
Cải tạo nâng cấp đường ĐT,768 đoạn
từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT,767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh
Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
96.653
|
|
105.000
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện
|
|
|
|
258.700
|
48.223
|
59.700
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh
Cửu (NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
77.971
|
1.000
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
23
|
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh
Cửu (NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối
đa 5 năm
|
79.788
|
1.000
|
52.000
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
24
|
Dự án đường ven sông Đồng Nai,
thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.289.160
|
120.000
|
100.000
|
600.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị
Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ Nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn
Trãi, thành phố Long Khánh
|
LK
|
2021-2023
|
53058
|
500
|
50.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
26
|
Nâng cấp mở rộng đường 765 đoạn từ
Km5+500 đến Km 10+000
|
XL
|
2017-2021
|
120.791
|
105.262
|
2.800
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
27
|
Xây dựng nâng cấp, mở rộng đường Đỗ
Văn Thi xã Hiệp Hòa, thành phố Biên Hòa (NST thực hiện phần xây lắp)
|
BH
|
2018-2022
|
122.057
|
42.479
|
2.000
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
I.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
18.333
|
2.308.520
|
19.437.000
|
|
|
1
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư,
giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần
Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
3.247.000
|
500
|
200.000
|
3.000.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
2
|
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định
cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường
Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường
kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.146.000
|
500
|
|
1.100.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
3
|
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành
phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu)
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
614.100
|
2.500
|
|
210.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
4
|
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường
Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
110.330
|
|
105.000
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
5
|
Dự án đường ven Sông Cái từ đường
Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
713.000
|
1.400
|
3.000
|
510.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Xây dựng đường trục trung tâm thành
phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất
và đường kết nối 02 đầu cầu)
|
BH
|
tối
đa 6 năm
|
1.985.000
|
1500
|
500.000
|
600.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ,
thành phố Long Khánh
|
|
2021-2023
|
30.100
|
300
|
27.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
8
|
Dự án Đường một chiều từ chân lên đỉnh
đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
12.000
|
370
|
5.500
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
9
|
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú
Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
103.241
|
500
|
48.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
10
|
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện
Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp)
|
ĐQ
|
Tối
đa 3 năm
|
36.300
|
200
|
22.500
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
11
|
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 -
Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí
xây dựng)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
77.600
|
|
35.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
12
|
Dự án xây dựng đường 25C, đoạn từ
Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 (giai đoạn 1)
|
BH
|
Tối
đa 5 năm
|
651.813
|
2.000
|
1.500
|
532.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
13
|
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện
Định Quán (ngân sách tỉnh 50%)
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
124.000
|
|
62.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
14
|
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn
- Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000-Km2+000
|
TN
|
tối
đa 3 năm
|
59200
|
|
50.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
15
|
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ
đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh
50%)
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
68.022
|
|
33.800
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
16
|
Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện
Định quán
|
ĐQ
|
tối
đa 4 năm
|
239.000
|
800
|
120.000
|
100.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
17
|
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15,
huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp)
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
130.000
|
|
71.300
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
18
|
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch
sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
tối
đa 4 năm
|
93.830
|
|
85.000
|
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng
Nai
|
19
|
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn
Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp,
khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi
thường
|
BH
|
Tối
đa 4 năm
|
88.609
|
|
38.800
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
20
|
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối
tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
TN
|
tối
đa 5 năm
|
99.247
|
700
|
88.000
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
21
|
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương
lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319),
huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện
đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2
|
NT
|
tối
đa 5 năm
|
646.000
|
500
|
50.000
|
350.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
22
|
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện
Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
120938
|
800
|
1.480
|
114.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
23
|
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh
|
CM
|
tối
đa 5 năm
|
145.437
|
980
|
143.400
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
24
|
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú
(NST100%)
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
130.000
|
|
440
|
120.000
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
25
|
Đường Song hành Quốc lộ 20, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km 1+795), huyện Thống Nhất
(NST100%)
|
TN
|
Tối
đa 4 năm
|
199.000
|
|
1.000
|
180.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
26
|
Đường Song hành Quốc lộ 1A, đoạn
qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km1820+830 đến Km1832+400), huyện Thống Nhất
|
TN
|
Tối
đa 4 năm
|
183.000
|
|
1.000
|
160.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
27
|
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe
chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm bến xe Long Khánh
và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long
Khánh thực hiện bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
212.400
|
|
82.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
28
|
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện
Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối
đa 4 năm
|
169.230
|
|
1.000
|
160.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
29
|
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối
đa 4 năm
|
189.220
|
|
1.000
|
180.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
30
|
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ
25, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối
đa 3 năm
|
59.160
|
|
55.000
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
31
|
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn
từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghị), thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
113.620
|
|
1.000
|
110.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
32
|
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố
Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
70.310
|
|
67.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
33
|
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ Trung tâm
huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST100%,)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
639.040
|
|
1.000
|
600.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
34
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương
- đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%,
không có bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
157.767
|
|
140.000
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
35
|
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long
Thành (NST 100%)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
161.500
|
|
1.000
|
155.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
36
|
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm
huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch
(NST100%)
|
LT-NT
|
Tối
đa 4 năm v
|
1.493.500
|
|
2000
|
1.000.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
37
|
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn
từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
48.740
|
|
42.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
38
|
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương -
Trần Phú, NST 50%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
359.650
|
783
|
600
|
171.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
39
|
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo,
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
816.335
|
2.000
|
2.000
|
750.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
40
|
Dự án đường Vành đai 1, thành phố
Long Khánh
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
1.082.000
|
|
50.000
|
500.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
41
|
Đường Vành đai 2, thành phố Long
Khánh (NST 100%)
|
LK
|
tối đa
4 năm
|
1.858.000
|
|
1.000
|
1.650.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
42
|
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long
Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST100%)
|
CM-LK
|
tối
đa 4 năm
|
462.270
|
|
1.600
|
450.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
43
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh
ĐT. 774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST100%)
|
TP-ĐQ
|
tối
đa 4 năm
|
852.060
|
|
1.600
|
800.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
44
|
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
đoạn từ Km2+100- Km18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện
Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST100%)
|
XL-
ĐQ- VC
|
tối
đa 4 năm
|
935.910
|
|
2.500
|
850.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
45
|
Đầu tư xây dựng đường 25C Đoạn từ đường
Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường Liên Cảng (NST100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
875.780
|
|
1.600
|
780.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
46
|
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện
Trảng Bom, NST 100%
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
654.490
|
|
1.000
|
620.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
47
|
Mở rộng đường Lê Duẩn (NST hỗ trợ
50% chi phí xây lắp)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
1.025.670
|
|
1.000
|
150.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
48
|
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để
nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
310.000
|
|
1.000
|
280.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
49
|
Đường từ nút giao Vườn Mít đền đường
Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
1.545.000
|
|
2.000
|
1.400.000
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
50
|
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50%
TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
174.500
|
|
900
|
85.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
51
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn
2), NST100%
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
116.110
|
|
1.000
|
110.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
52
|
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50%
TMĐT)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
113.500
|
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
53
|
Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh
(100% NST)
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
266.740
|
2.000
|
|
100.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
54
|
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định
quán
|
ĐQ
|
tối
đa 4 năm
|
145.840
|
|
1.000
|
140.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
55
|
Đường Phước Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường
(NST 100%)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
620.860
|
|
1.000
|
580.000
|
|
UBND huyện Long Thành
|
56
|
Nâng cấp, mở rộng đường Trảng Bom -
Cây Gáo, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
160.090
|
|
600
|
150000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
57
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường
Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng
Bom)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
213.050
|
|
1.400
|
190.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
58
|
Dự án Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch
giai đoạn 1 (chưa bao gồm vốn NSTW)
|
NT
|
Tối
đa 5 năm
|
2.961.000
|
|
100.000
|
500.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
II
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
107.362
|
202.135
|
0
|
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
106.862
|
38.135
|
0
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động,
thương binh và xã hội
|
BH
|
2018-2022
|
54.846
|
24.660
|
27.000
|
|
|
Sở Lao động, thương binh và xã hội
|
2
|
Trung tâm công tác xã hội tổng hợp Đồng
Nai (vốn TW đã TB 15 tỷ)
|
BH
|
2019-2023
|
49.953
|
2.700
|
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Kho lưu trữ UBND huyện Long Thành
(NST hỗ trợ xây lắp, không hỗ trợ thiết bị)
|
LT
|
2020-2022
|
27.231
|
8.000
|
8.035
|
|
|
UBND huyện Long Thành
|
4
|
Dự án đầu tư xây mới Nhà làm việc Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội huyện Nhơn
Trạch + sửa chữa, cải tạo Trụ sở làm việc Huyện ủy Nhơn Trạch (NST hỗ trợ hỗ
trợ khoảng 8,3 tỷ XD Nhà làm việc UBMTTQ và các đoàn thể)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
19360
|
2.500
|
2.100
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
5
|
Trụ sở làm việc Chi cục Bảo vệ Môi
trường và một số đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
|
BH
|
2017-2022
|
73.605
|
69.002
|
1.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
II.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
500
|
164.000
|
-
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng trung tâm tin
học và thông tin khoa học công nghệ, Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng,
quỹ đầu tư phát triển khoa học công nghệ, ban quản lý dự án thuộc Sở Khoa hoc
và Công nghệ
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
47.625
|
500
|
45.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án xây dựng trụ sở làm việc Liên
đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai (NST hỗ trợ 50% chi phí xây dựng khoảng 35 tỷ đồng,
phần còn lại từ nguồn tài chính công đoàn tích lũy của Liên đoàn Lao động tỉnh
Đồng Nai)
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
105.500
|
|
35.000
|
|
|
Liên đoàn Lao động tỉnh Đồng Nai
|
3
|
Dự án xây dựng trụ sở Viện Kiểm sát
nhân dân cấp huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (vốn NST hỗ trợ 44
tỷ đồng)
|
TP,
ĐQ, VC, XL
|
Tối
đa 4 năm
|
80.000
|
|
44.000
|
|
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng
Nai
|
4
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ 20 tỷ theo tiến độ phê duyệt của
Trung ương từ 2025-2027, phần còn lại từ ngân sách trung ương)
|
TP
|
Tối
đa 3 năm
|
38.300
|
|
20.000
|
|
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
5
|
Xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án
nhân dân huyện Vĩnh Cửu (ngân sách tỉnh hỗ trợ 20 tỷ theo tiến độ phê duyệt của
Trung ương từ 2025-2027, phần còn lại từ ngân sách trung ương)
|
VC
|
Tối
đa 3 năm
|
37.800
|
|
20.000
|
|
|
Tòa án nhân dân tỉnh
|
III
|
Công
trình công cộng tại các đô thị
|
|
|
|
|
75.000
|
0
|
|
-
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
75.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã
Hiếu Liêm
|
VC
|
2017-2021
|
181.919
|
99.563
|
75.000
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
IV
|
Cấp
nước, thoát nước
|
|
|
|
871.888
|
1.117.150
|
150.000
|
|
|
IV.l
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
865.777
|
402.150
|
0
|
|
|
1
|
Dự án tuyến thoát nước dải cây xanh
(kể cả BTGPMB)
|
NT
|
2017-2021
|
310.753
|
197.461
|
10.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan
|
BH
|
Tối
đa 4 năm
|
267.620
|
118.581
|
143.400
|
0
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
a
|
Chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư
|
|
|
|
6.581
|
45.400
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
112.000
|
98.000
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
3
|
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp
I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
2017-2021
|
31.368
|
16.400
|
12.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Hệ thống thoát nước khu vực Suối nước
Trong huyện Long Thành
|
LT
|
2017-2022
|
584.830
|
183.773
|
135.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi
phí BTGPMB do Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư
|
BH
|
theo
tiến độ Hiệp định
|
6.610.252
|
290.381
|
14.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán
|
ĐQ
|
2019-2021
|
39.953
|
9.832
|
21.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước
tập trung xã Hàng Gòn, thị xã Long Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
26.981
|
23.500
|
750
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước xã
Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
14.991
|
10.000
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Dự án Nâng cấp hệ thống cấp nước xã
Sông Nhạn, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
14.999
|
10.000
|
4.000
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
10
|
Dự án Cấp nước sạch cho 03 xã La
Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định
|
ĐQ
|
tối
đa 5 năm
|
65.062
|
5.849
|
58.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
IV.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
871.593
|
6.111
|
715.000
|
150.000
|
|
|
1
|
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ
trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
216.200
|
|
50.000
|
150.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
2
|
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân
Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST)
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
88.920
|
|
85.000
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
3
|
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc
Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
10.000
|
200
|
9.500
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
4
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên
|
TB
|
2020-2024
|
99.841
|
1.432
|
95.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải
thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên
|
LT
|
2020-2024
|
107.180
|
1.896
|
100.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Hệ thống thoát nước khu vực Trung
tâm xã Thạnh phú, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
Tối
đa 3 năm
|
38.300
|
|
38.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày
đêm tại Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai
|
CM
|
Tối
đa 3 năm
|
32.700
|
233
|
32.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý
nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 5 năm
|
100.000
|
408
|
95.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án Hệ thống cấp nước tập trung
liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 5 năm
|
87026
|
1.942
|
80.000
|
|
|
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp tỉnh
Đồng Nai
|
10
|
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa
từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã
Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi
50%)
|
LT
|
tối
đa 4 năm
|
91.426
|
|
45.000
|
|
|
UBND huyện Long Thành
|
11
|
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập
trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
Tối
đa 3 năm
|
49.998
|
|
47.500
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
12
|
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện
Tân Phú
|
TP
|
TP
|
41.923
|
|
38.000
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
V
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
900.908
|
2.337.435
|
103.000
|
|
-
|
V.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
898.921
|
705.935
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía
Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ)
|
ĐQ
|
2017-2022
|
243.000
|
62.515
|
90.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
2
|
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể
cả chi phí BTGPMB)
|
ĐQ
|
2020-2023
|
454.601
|
287.148
|
160.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng Hồ chứa nước Suối
Tre
|
LK
|
2017-2021
|
131.018
|
105.427
|
20.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai;
đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải
số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa-dự án đối ứng theo cam kết với
Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA
|
BH
|
2017-2021
|
373.172
|
266.159
|
83.700
|
0
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
.
|
a
|
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn
từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2
phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
208.789
|
66.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng do
UBND thành phố Biên Hòa thực hiện
|
|
|
|
57.370
|
17.700
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
5
|
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng
78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất
|
TN
|
Tối
đa 3 năm
|
35.714
|
12.815
|
21.000
|
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
6
|
Trạm bơm ấp 7 Phú Tân huyện Định
Quán
|
ĐQ
|
2018-2021
|
75481;
49604
|
21.371
|
25.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
7
|
Tiêu thoát lũ xã Bình Lộc thị xã
Long Khánh (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
LK
|
tối
đa 3 năm
|
55.900
|
44.375
|
11.500
|
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
8
|
Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hoà
|
VC
|
2019-2021
|
45.816
|
20.401
|
22.000
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
9
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải
(Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
544.659
|
24.592
|
121.000
|
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
10
|
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp
theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2020 (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
ĐN
|
tối
đa 5 năm
|
29.094
|
10.000
|
17.000
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
11
|
Trạm bơm Đắc Lua
|
TP
|
2020-2024
|
131.058
|
8.295
|
120.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình
thủy lợi
|
12
|
Nạo vét và gia cố kè bờ suối Quán
Thủ, huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
55.101
|
35.823
|
14.735
|
|
|
UBND huyện Long Thành
|
V.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
11.800
|
1.987
|
1.631.500
|
103.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm
và 04 trạm kiểm soát rừng
|
VC
|
tối
đa 3 năm
|
11.800
|
300
|
11.500
|
|
|
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng
Nai
|
2
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn,
huyện Tân Phú
|
TP
|
tối
đa 4 năm
|
107.070
|
|
100.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
3
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông
Mây, huyện Trảng Bom
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
59.770
|
|
55.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
4
|
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui,
huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
55.030
|
|
50.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
5
|
Dự án Hồ Gia Ui 2, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
2020-2024
|
332.900
|
|
|
3.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
6
|
Dự án xây dựng mới đập dâng Long
Anh, huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
44.550
|
|
40.000
|
|
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công
trình thủy lợi
|
7
|
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh
Cửu
|
vc
|
tối
đa 5 năm
|
151.440
|
1.000
|
145.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của
nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai
|
BH
|
tối
đa 4 năm
|
377.000
|
687
|
375.000
|
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Kiên cố hóa kênh mương Bà Ký (đoạn
từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch
thực hiện bồi thường)
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
207.624
|
|
150.000
|
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
10
|
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự
án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái Cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng
Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An
và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
163.110
|
|
160.000
|
|
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
11
|
Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Đồng
Nai (đoạn từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh phía Cù Lao phố), thành phố Biên Hòa
|
LT-NT
|
Tối
đa 4 năm
|
350.788
|
|
100.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
12
|
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân
Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100%
|
VC
|
Tối
đa 4 năm
|
187881
|
|
120.000
|
50000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
13
|
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm
xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố
Biên Hòa
|
BH
|
Tối
đa 4 năm
|
201.643
|
|
135.000
|
50000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
14
|
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà,
huyện Tân Phú
|
TP
|
Tối
đa 4 năm
|
148.148
|
|
80.000
|
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
15
|
Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập
xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành
|
LT
|
Tối
đa 4 năm
|
92.987
|
|
60.000
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
16
|
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai,
đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân
An), huyện Vĩnh Cửu
|
LT-NT
|
Tối
đa 4 năm
|
273.250
|
|
50.000
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
V
|
An
ninh và trật tự, an toàn xã hội
|
|
|
|
144.484
|
587.560
|
350.000
|
|
-
|
V.1
|
Dự
án chuyển tiếp
|
|
|
|
144.484
|
468.560
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh
Đồng Nai
|
BH
|
2018-2022
|
654.000
|
144.361
|
460.000
|
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Nâng cấp Hệ thống Hội nghị truyền hỉnh
Công an tỉnh
|
BH
|
2021-2023
|
8.732
|
123
|
8.560
|
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
V.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
43.027
|
-
|
119.000
|
350.000
|
|
|
1
|
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc
(NST100%)
|
XL
|
tối
đa 3 năm
|
36.000
|
|
33.000
|
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
2
|
Dự án triển khai các hệ thống bao gồm
các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác
điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC
|
BH
|
2021-2023
|
7.027
|
|
7.000
|
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
3
|
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công
an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long
Khánh và Phòng PC 10)
|
ĐN
|
tối
đa 3 năm
|
29.428
|
|
29.000
|
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
4
|
Dự án đầu tư trang bị phương tiện,
thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai,
giai đoạn 2021- 2025
|
ĐN
|
tối
đa 5 năm
|
988.000
|
|
50.000
|
350.000
|
|
Công an tỉnh Đồng Nai
|
VI
|
Quốc phòng
|
|
|
|
|
30.000
|
0
|
|
-
|
VI.1
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
|
30.000
|
0
|
|
|
1
|
Dự án Quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể
cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
|
tối
đa 5 năm
|
125.000
|
89.392
|
30.000
|
|
|
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
VII
|
Khoa
học công nghệ
|
|
|
|
|
81.700
|
0
|
|
-
|
VII.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
|
81.700
|
0
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp, kết nối liên thông
phần mềm giao dịch bảo đảm phục vụ công tác quản lý nhà nước
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
3500
|
1600
|
1700
|
|
|
Sở Tư Pháp
|
2
|
Trung tâm chiếu xạ Sở khoa học Công
nghệ (ngân sách tỉnh 70% khoảng 130 tỷ)
|
CM
|
Tối
đa 4 năm
|
187.635
|
46.000
|
80.000
|
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
VIII
|
Môi
trường
|
|
|
174.784
|
3.673
|
369.488
|
180.000
|
|
|
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Đình
Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT)
|
BH
|
2020-2023
|
73.641
|
1.153
|
72.488
|
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng
Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1)
|
TP
|
tối
đa 5 năm
|
101143
|
2520
|
97.000
|
|
|
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật
và thủy lợi
|
3
|
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo
(kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất
|
TN
|
tối
đa 4 năm
|
299.854
|
|
100.000
|
100.000
|
|
UBND huyện Thống Nhất
|
4
|
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo
vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc
|
XL
|
tối
đa 4 năm
|
287.180
|
|
100.000
|
80.000
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
IX
|
Kinh phí lập, thẩm định, phê duyệt
và công bố quy hoạch (VB 2465/UBND-KT ngày 08/3/2019)
|
|
|
|
1.000
|
100.000
|
|
|
-
|
X
|
Bố trí vốn thanh toán cho các dự
án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn
2016-2020)
|
|
|
|
|
200.000
|
|
|
-
|
XI
|
Hoàn trả vốn Bội chi năm 2018
|
|
|
|
|
76.137
|
|
|
Sở Tài chính
|
XI
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 còn
lại (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
547.672
|
5.151.800
|
|
-
|
|
trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự kiến phân bổ cho cấp nước sạch
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
-
|
2
|
Dự kiến phân bổ cho nông nghiệp khi
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
200.000
|
800.000
|
|
-
|
3
|
Dự kiến phân bổ cho Quốc phòng khi
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
500.000
|
|
-
|
4
|
Dự kiến phân bổ cho khoa học công
nghệ khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
1.300.000
|
|
-
|
5
|
Dự kiến phân bổ cho môi trường khi
đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
700.000
|
|
-
|
6
|
Dự kiến phân bổ cho ngành văn hóa
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
150.000
|
50.000
|
|
-
|
7
|
Dự kiến phân bổ cho ngành xã hội
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
150.000
|
50.000
|
|
-
|
8
|
Dự kiến phân bổ cho công tác chuyển
đổi số, đô thị thông minh ...khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
|
1.000.000
|
|
-
|
9
|
Dự kiến phân bổ cho y tế khi đủ hồ
sơ
|
|
|
|
|
|
300.000
|
|
-
|
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 còn lại
cho các lĩnh vực còn lại khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
47.672
|
151.800
|
|
-
|
B
|
Các dự án được UBND tỉnh chấp
thuận lập chủ trương đầu tư
|
|
|
|
|
40.932
|
|
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phù hợp với chuyên môn
|
1
|
Đường gom dân sinh cao tốc
Tp.HCM-Long Thành-Dầu giây (100% NST)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường Hương lộ 21 (nguồn đấu
giá đất trên địa bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
3
|
Đường lò gạch cầu Nước trong (đoạn
từ QL51 vào KCN Long Đức) (nguồn đấu giá đất trên địa
bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
4
|
Đường Vũ Hồng Phô (nguồn đấu giá đất
trên địa bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
5
|
Đường Bưng Môn (nguồn đấu giá đất
trên địa bàn huyện Long Thành)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
6
|
Đường Long Phước - Phước Thái (NST)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
7
|
Đường Phước Bình-Bàu Cạn-Cẩm Đường
(NST 100%)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Văn Hòa
(đoạn từ ngã tư Tam Hiệp đến nút giao tuyến tránh Quốc lộ 1, thành phố Biên
Hòa)
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
9
|
Dự án kè và đường ven sông Đồng Nai
từ cầu Hóa An đến cầu Ghềnh
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
10
|
Dự án kè và đường ven sông Đồng Nai
từ cầu Hóa An đến giáp ranh tỉnh Bình Dương
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
11
|
Trại tạm giam thuộc Công an tỉnh Đồng
Nai (NST50%, BCA50%, BCA duyệt CTĐT)
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
12
|
Đường quanh Hồ Núi Le (NST 100%)
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
|
13
|
Đường quanh núi Chứa Chan, huyện Xuân
Lộc, NST100%
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
|
14
|
Đường Trương Công Định, huyện Xuân
Lộc, NST100%
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
|
15
|
Tuyến Quốc lộ 1 tránh nội ô thành
phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
|
|
|
100
|
|
|
|
16
|
Nâng cấp, cải tạo đường Điểu Xiển,
xã Bàu Trâm (NST 100%)
|
LK
|
|
|
|
100
|
|
|
|
17
|
Đường Ngô Quyền (đoạn từ đường Vành
đai 2 đến cầu Đồng Háp) Nâng cấp, cải tạo đường Điểu Xiển, xã Bàu Trâm (NST
100%)
|
LK
|
|
|
|
100
|
|
|
|
18
|
Kiên cố hóa bờ suối kết hợp công
viên cây xanh dọc suối Rết, thành phố Long Khánh (NST 100%)
|
LK
|
|
|
|
100
|
|
|
|
19
|
Đường song hành Quốc lộ 20 phía tây
|
TN
|
|
|
|
100
|
|
|
|
20
|
Hệ thống thoát nước ngoài hàng rào
cửa xã số 1 KCN Dầu Giây
|
TN
|
|
|
|
100
|
|
|
|
21
|
Dự án Lát đá vỉa hè qua các khu dân
cư dọc Quốc lộ 20, đoạn qua 5 xã Kiệm Tân (NST50%)
|
TN
|
|
|
|
100
|
|
|
|
22
|
Dự án Đường N12, huyện Thống Nhất
|
TN
|
|
|
|
100
|
|
|
|
23
|
Nâng cấp đường Bắc Sơn - Long Thành
đoạn từ QL1 đến giao với đường Võ Nguyên Giáp, TP BH và huyện TB
|
LT-BH-TB
|
|
|
|
100
|
|
|
|
24
|
Xây dựng mới tuyến đường ĐT 768B, TP
BH và huyện Vĩnh Cửu
|
BH-VC
|
|
|
|
100
|
|
|
|
25
|
Kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu
Hóa An đến cầu Ghềnh
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
26
|
Kè và đường ven sông Đồng Nai từ cầu
Hóa An giáp tỉnh Bình Dương (thuộc phường Hóa An và Tân Hạnh)
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
|
27
|
Hồ Chứa nước Thoại Hương (chuyển Chủ
đầu tư)
|
CM
|
tối
đa 3 năm
|
|
|
100
|
|
|
|
28
|
Tuyến đường Quang Trung và tuyến Lê
Đại Hành, huyện Vĩnh Cửu (100%NST)
|
VC
|
|
|
|
100
|
|
|
|
29
|
Đường Vành đai thành phố Biên Hòa
(đoạn từ giao Hương lộ 7 đến đoạn giao với ĐT,768), huyện Vĩnh Cửu NST100%
(nguồn đất)
|
VC
|
|
|
|
100
|
|
|
|
30
|
Hạ tầng Khu trung tâm xã Thạnh Phú,
huyện Vĩnh Cửu NST100%
|
VC
|
|
|
|
100
|
|
|
|
31
|
Đường Ven hồ Trị An, huyện Vĩnh Cửu
NST100%
|
VC
|
|
|
|
100
|
|
|
|
32
|
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Láng
Nguyên, huyện Vĩnh Cửu NST100%
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
33
|
Trạm bơm TaRua xã Suối Nho, huyện Định
Quán (100%NST)
|
ĐQ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
34
|
Trạm bơm Đồng Hiệp
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
35
|
Hồ chứa nước Suối Đá, xã Núi Tượng
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
36
|
Đường Vành đai Long Giao (giai đoạn
1) (ngân sách huyện thực hiện BTGPMB), (thực hiện từ nguồn đấu giá trên địa
bàn huyện)
|
CM
|
|
|
|
100
|
|
|
|
37
|
Đường N1 huyện Cẩm Mỹ (NST100%)
|
CM
|
|
|
|
100
|
|
|
|
38
|
Hệ thống thoát nước Trung tâm hành chính
huyện ra Suối Cả) (NST100%)
|
CM
|
|
|
|
100
|
|
|
|
39
|
Đường liên xã Bắc Sơn - Bình Minh -
Sông Trầu, huyện Trảng Bom (NST100%)
|
TB
|
|
|
|
100
|
|
|
|
40
|
Cải tạo, chỉnh trang Trung tâm hành
chính huyện và xây dựng Trụ sở Trung tâm hành chính công huyện Trảng Bom
|
TB
|
|
|
|
100
|
|
|
|
41
|
Đường Hương Lộ 12 (Đường Bà Ký)
(NST 100%)
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
42
|
Dự án đường 769E đoạn từ ranh Cảng
HHKQT Kong Thành đến Vành đai 4
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
43
|
Dự án tuyến đường Vành đai 4 đoạn từ
Quốc lộ 1 đến đường ĐT,769
|
TB-LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
44
|
Dự án đường chuyên dùng Phước Bình
|
LT
|
|
|
|
100
|
|
|
|
45
|
Đường Mã Vôi, xã Bảo Hòa, NST100%
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
|
46
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.773
|
CM-XL
|
|
|
|
1.582
|
|
|
|
47
|
Đầu tư xây dựng tuyến ĐT.772 (Trảng
Bom - Xuân Lộc) (NST100%)
|
TB-XL
|
|
|
|
1.691
|
|
|
|
48
|
Dự án Nâng cấp, mở rộng tuyến đường
ĐT.769
|
TN-CM-LT
|
|
|
|
1.252
|
|
|
|
49
|
Dự án Nâng cấp tuyến đường ĐT.770B
|
TP-ĐQ-XL
|
|
|
|
1.907
|
|
|
|
|
Một số dự án khác theo chủ trương của
UBND tỉnh và các dự án đầu tư theo hình thức PPP (kể cả các dự án thiếu nguồn
vốn lập chủ trương đầu tư)
|
|
|
|
|
30.000
|
|
|
|
C
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho ngân sách
cấp huyện
|
|
|
|
|
1.097.946
|
0
|
|
-
|
I
|
Các dự án đã có ý kiến về nguồn
vốn
|
|
|
|
|
201.116
|
0
|
|
-
|
1
|
Mương thoát nước dọc tuyến đường
Bình Minh - Giang Điền, huyện Trảng Bom (tối đa 20 tỷ)
|
TB
|
|
|
10.161
|
9.839
|
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
2
|
Xây dựng đường vào Cụm công nghiệp
Long Giao, huyện Cẩm Mỹ (tối đa 35,4 tỷ)
|
CM
|
|
|
30000
|
5.400
|
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
Dự án đường từ xã Đắc Lua đi huyện
Đăng Hà, tỉnh Bình Phước
|
TP
|
|
|
30.000
|
48.400
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường be 129, xã
Phủ Thanh, huyện Tân Phú
|
TP
|
|
|
|
49.000
|
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
5
|
Nâng cấp sửa chữa đường 118
|
ĐQ
|
|
|
|
47.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
6
|
Nâng cấp sửa chữa đường cầu Tráng
|
ĐQ
|
|
|
|
41.000
|
|
|
UBND huyện Định Quán
|
7
|
Dự án Căn cứ hậu cần kỹ thuật kết hợp
thao trường huấn luyện
|
|
|
|
|
477
|
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
II
|
Các dự án còn lại (kể cả các dự án do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch
2016-2020 đã dự kiến hoàn thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang năm 2021)
|
|
|
|
|
896.830
|
|
|
-
|
D
|
Hỗ trợ các dự án XHHGTNT
|
|
|
|
|
500.000
|
|
|
-
|
STT
|
Danh
mục dự án
|
ĐĐXD
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tổng
mức vốn đầu tư
|
Lũy
kế đến 2020
|
Kế
hoạch 2021-2025
|
Chủ
đầu tư
|
XSKT
|
kết
dư 2016- 2020
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
1.209.323
|
4.389.000
|
168.352
|
-
|
A
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
1.164.623
|
2.225.454
|
168.352
|
-
|
I
|
Y
tế, dân số và gia đình
|
|
|
|
609.313
|
489.038
|
0
|
-
|
I.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
607.263
|
323.138
|
0
|
|
1
|
Khối điều trị bệnh viện Thống Nhất
|
BH
|
2017-2021
|
600.000
|
297.827
|
240.000
|
|
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất
|
2
|
Trạm Y tế P. An Bình - TP. Biên Hòa
|
BH
|
2019-2021
|
11.940
|
2.285
|
4.800
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Trạm Y tế xã Bảo Quang - thị xã
Long Khánh
|
LK
|
2019-2021
|
11.597
|
2.600
|
3.900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân
Phú
|
TP
|
2019-2021
|
16.443
|
2.300
|
7.850
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trạm Y tế xã Mã Đà - huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2021
|
15.246
|
7.791
|
768
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện
Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
28.271
|
10.000
|
16.320
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Dự án xây dựng khu khám và thẩm mỹ
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối
đa 03 năm
|
30.841
|
19.000
|
10.000
|
|
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai
|
8
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh
viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư)
|
BH
|
tối
đa 03 năm
|
30.648
|
12.000
|
16.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp, làm mới một số hạng
mục đã xuống cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.591
|
500
|
13.000
|
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
10
|
Xây dựng mới Cơ sở điều trị nghiện
ma túy tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
2018-2022
|
300.000
|
252.960
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
I.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
188.263
|
2.050
|
165.900
|
|
|
1
|
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân
Phú
|
TP
|
Tối
đa 3 năm
|
14.687
|
200
|
9.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn
Trạch
|
NT
|
Tối
đa 3 năm
|
13.009
|
300
|
8.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Trạm Y tế xã Binh Hòa - huyện Vĩnh
Cửu
|
vc
|
Tối
đa 3 năm
|
9.630
|
|
9.400
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
9.291
|
250
|
9.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
5
|
Trạm Y tế Phường Thống Nhất - Tp.
Biên Hòa,
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
8.544
|
300
|
6.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
6
|
Trạm Y tế Phường Bình Đa - Tp. Biên
Hòa
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
7.566
|
300
|
7.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
7
|
Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa
|
BH
|
Tối
đa 3 năm
|
9.688
|
400
|
9.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm y tế
huyện Long Thành
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.611
|
100
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 3 năm
|
10.790
|
100
|
10.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
10
|
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
Trung tâm y tế huyện Cẩm Mỹ
|
CM
|
tối
đa 5 năm
|
92.447
|
100
|
75.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
11
|
Dự án Nâng cấp, sửa chữa hệ thống
sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
13.380
|
|
13.000
|
|
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai
|
II
|
Giáo
dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
181.445
|
814.400
|
|
-
|
II.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
180.645
|
16.600
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường THPT Chu Văn An
|
BH
|
2016-2021
|
139.015
|
127.117
|
8.500
|
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Dự án xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
nội bộ, vỉa hè, mương thoát nước và sân khu dạy học trường Đại học Đồng Nai
|
BH
|
2020-2022
|
10.528
|
3.950
|
6.200
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
3
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo nâng cấp cơ
sở vật chất Trường THPT Vĩnh Cửu, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
2019-2022
|
23.662
|
17.987
|
900
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
4
|
Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật
chất trường THPT Sông Ray, Cẩm Mỹ
|
CM
|
2016-2021
|
52.093
|
31.591
|
1.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
II.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.058.065
|
800
|
797.800
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và
hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST100%)
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
12.995
|
400
|
12.000
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường
biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ
thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08
phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung
cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai)
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
36.360
|
400
|
35.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
3
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện
cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
11.130
|
|
6.800
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
4
|
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công
trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
9.112
|
|
9.000
|
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
5
|
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng
mục Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2)
|
NT
|
tối
đa 3 năm
|
14.900
|
|
14.500
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp
học 03 tầng của Trường cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai
|
LT
|
tối
đa 3 năm
|
14.983
|
|
14.500
|
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng
Nai
|
7
|
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh
Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia
|
TB
|
tối
đa 4 năm
|
152.062
|
|
150.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
8
|
Xây dựng mới trường THPT Phước Thiền,
huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
170.514
|
|
156.000
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
9
|
Dự án đầu tư trường học tiên tiến
hiện đại giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
|
tối
đa 4 năm
|
636.009
|
|
400.000
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
III
|
Văn
hóa
|
|
|
|
170.538
|
134.000
|
|
-
|
III.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
170.038
|
110.000
|
|
|
1
|
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di
tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh
|
BH
|
2018-2022
|
146.000
|
49.544
|
31.600
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
2
|
Làng Văn hoá Đồng bào Chơro xã Bảo
Vinh
|
LK
|
2018-2021
|
73.000
|
37.600
|
20.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
3
|
Công viên cây xanh thị xã Long
Khánh
|
LK
|
2017-2021
|
62.976
|
37.093
|
2.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
4
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng
bào dân tộc xã Phú Sơn
|
TP
|
2019-2021
|
2.869
|
1.000
|
1.500
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
5
|
Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện huyện
Tân Phú
|
TP
|
2019-2021
|
19025
|
9.000
|
8.900
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
6
|
Xây dựng hệ thống hàng rào sân, đường
dạo bộ kết hợp tập thể dục thể thao của người dân xung quanh Sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
11.265
|
4.900
|
6.100
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
7
|
Xây dựng đường dây trung thế, nâng
cấp đường dây hạ thế ngầm, MCCB đảm bảo đáp ứng cho trạm biến áp 1.000KVA tại
Sân vận động tỉnh hệ thống hàng rào sân, đường dạo bộ kết hợp tập thể dục thể
thao
|
BH
|
2020-2022
|
12.795
|
5.000
|
6.400
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
8
|
Dự án đầu tư mới 01 xe truyền hỉnh
màu lưu động theo chuẩn HD cho Đài Phát thanh và Truyền hình Đồng Nai (NST tối
đa 25 tỷ đồng, phần còn lại thuộc nguồn vốn của Đài)
|
BH
|
2020-2022
|
35.000
|
|
25.000
|
|
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai
|
9
|
Xây dựng hoàn chỉnh các hạng mục
còn lại của Trung tâm văn hóa thể thao huyện Tân Phú (tên cũ là Khu văn hóa
thể dục thể thao huyện Tân Phú, NST đầu tư xây lắp + thiết bị, phần còn lại ngân
sách huyện Tân Phú (mặt sân, hàng rào quanh sân, đường chạy, khu nhảy cao, nhảy
xa...)
|
TP
|
2018-2022
|
49.860
|
25.901
|
8.500
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
III.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
1.766.377
|
500
|
24.000
|
|
|
1
|
Sửa chữa cải tạo sân vận động tỉnh
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
11.769
|
500
|
10.500
|
|
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể
dục thể thao
|
2
|
Dự án Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp
nhà hát nghệ thuật Đồng Nai
|
BH
|
tối
đa 3 năm
|
14.940
|
-
|
13.500
|
|
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai
|
IV
|
Xã
hội
|
|
|
15.000
|
1.000
|
159.500
|
0
|
|
IV.1
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
1.000
|
159.500
|
0
|
|
1
|
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng
bào dân tộc xã Phú Bình
|
TP
|
Tối
đa 3 năm
|
15.000
|
500
|
14.500
|
|
UBND huyện Tân Phú
|
2
|
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực
Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
149.274
|
500
|
145.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
V
|
Nông
nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản
|
|
|
|
16.213
|
69.850
|
|
-
|
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
16.213
|
69.850
|
|
-
|
1
|
Dự án phát triển lâm nghiệp của Ban
Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú, giai đoạn 2016-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
TP
|
tối
đa 03 năm
|
15.639
|
9.200
|
6.400
|
|
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú
|
2
|
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải
(Ngân sách thành phố chi bồi thường 55,4 tỷ)
|
LK
|
tối
đa 4 năm
|
544.659
|
|
50.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
3
|
Dự án Nâng cao năng lực phòng cháy,
chữa cháy rừng tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016 - 2020
|
ĐN
|
2019-2021
|
27.795
|
7.013
|
13.450
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
VI
|
Giao
thông
|
|
|
|
127.470
|
410.666
|
168.352
|
-
|
VI.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
127.470
|
279.018
|
0
|
-
|
1
|
Dự án Nút giao thông giữa đường ĐT
765 với Quốc lộ 1 (ngã ba Suối Cát), huyện Xuân Lộc (kể cả chi phí chuẩn bị đầu
tư)
|
XL
|
tối
đa 03 năm
|
45.698
|
30.370
|
11.500
|
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
2
|
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
Nguyễn Trãi, thị xã Long Khánh (NST 50% + NSH 50%)
|
LK
|
tối
đa 03 năm
|
55.991
|
14.200
|
10.000
|
|
UBND thành phố Long Khánh
|
3
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao
Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện)
|
ĐQ
|
tối
đa 05 năm
|
297.932
|
51.600
|
202.500
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường Cao
Cang, huyện Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
88.500
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Dự án đầu tư Đoạn 1, 2 tuyến đường
Cao Cang, huyện Định Quán do UBND huyện Định Quán thực hiện bồi thường
|
|
|
|
|
114.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
4
|
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ
từ km 1+600 đến km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán (kể cả bồi thường do huyện
Định Quán thực hiện)
|
TP+ĐQ
|
tối
đa 05 năm
|
114.660
|
31.300
|
55.018
|
|
-
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ
từ km 1+600 đến km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán do Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng tỉnh thực hiện
|
|
|
|
|
31.599
|
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
b
|
Dự án Nâng cấp Đường Tà Lài - Trà Cổ
từ km 1+600 đến km7+300 huyện Tân Phú và Định Quán do UBND huyện Định Quán thực
hiện bồi thường
|
|
|
|
|
23.419
|
|
UBND huyện Định Quán
|
VI.2
|
Khởi
công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
|
|
0
|
131.648
|
168.352
|
|
1
|
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước
An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức
- Long Thành), huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
tối
đa 4 năm
|
355.998
|
|
131.648
|
168.352
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh
|
VII
|
Quốc
phòng
|
|
|
|
44.644
|
70.000
|
|
|
VII.1
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
44.644
|
45.000
|
|
|
1
|
Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự
huyện Định Quán
|
ĐQ
|
tối
đa 05 năm
|
91.092
|
44.644
|
45.000
|
|
UBND huyện Định Quán
|
VII.2
|
Khởi công mới giai đoạn
2021-2025
|
|
|
|
0
|
25.000
|
0
|
|
1
|
Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm
soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
|
TB
|
tối
đa 3 năm
|
25.930
|
|
25.000
|
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
VIII
|
Hoạt động của các cơ quan quản
lí nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức
chính trị - xã hội
|
|
|
|
14.000
|
28.000
|
|
|
|
Dự
án chuyển tiếp sang năm 2021
|
|
|
|
14.000
|
28.000
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng văn phòng ổn định
nơi làm việc một số đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải (kể cả chi phí chuẩn
bị đầu tư)
|
BH
|
tối
đa 03 năm
|
48292
|
14.000
|
28.000
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
IX
|
Bố trí vốn thanh toán sau quyết
toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể
các các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020)
|
|
|
|
|
50.000
|
|
-
|
X
|
Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 còn
lại (chưa phân bổ chi tiết)
|
|
|
|
|
1.189.046
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự kiến phân bổ cho y tế khi đủ hồ
sơ
|
|
|
|
|
589.046
|
|
-
|
2
|
Dự kiến phân bổ cho ngành giáo dục
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
200.000
|
|
-
|
3
|
Dự kiến phân bổ cho ngành văn hóa
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
200.000
|
|
-
|
4
|
Dự kiến phân bổ cho ngành xã hội
khi đủ hồ sơ
|
|
|
|
|
200.000
|
|
-
|
B
|
Lập chủ trương đầu tư và chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
0
|
12.500
|
|
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phù hợp với chuyên môn
|
1
|
Dự án nhà thi đấu đa năng kết hợp
quảng trường thành phố Long Khánh (BTGPMB từ nguồn vốn thành phố Long Khánh)
|
LK
|
|
|
|
800
|
|
|
2
|
Trung tâm Hành chính công thành phố
Long Khánh (BTGPMB từ nguồn vốn thành phố Long Khánh)
|
LK
|
|
|
|
800
|
|
|
3
|
Trung tâm y tế huyện Nhơn Trạch
|
NT
|
|
|
|
100
|
|
|
4
|
Trung tâm y tế thành phố Biên Hòa
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
5
|
Dự án xây dựng bệnh viện dã chiến
đáp ứng cách ly, điều trị bệnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
6
|
Xây dựng tượng đài Thanh niên xung phong
|
TB
|
|
|
|
100
|
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp hoàn chỉnh Trường
phổ thông dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn Quốc Gia
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
9
|
Trùng tu, tôn tạo di tích mộ Đoàn
Văn Cự và 16 nghĩa binh Thiên địa hội, phường Long Bình, thành phố Biên Hòa
|
BH
|
|
|
|
100
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh
hùng Liệt sỹ Trung đoàn 4
|
XL
|
|
|
|
100
|
|
|
11
|
Tu tạo Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương tại
xã Phú Sơn (NST+ XHH)
|
TP
|
|
|
|
100
|
|
|
12
|
Nhà thi đấu đa năng, huyện Cẩm Mỹ
(NST100%)
|
CM
|
|
|
|
100
|
|
|
|
Các dự án khác (khi có chủ trương của
UBND tỉnh)
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
C
|
Hỗ trợ có mục tiêu cho cấp huyện
|
|
|
|
|
462.000
|
|
-
|
I
|
Các dự án đã có ý kiến về nguồn
vốn
|
|
|
|
|
304.800
|
|
-
|
1
|
Xây dựng trường mầm non Sông Ray
|
CM
|
|
|
15.000
|
16.500
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
2
|
Dự án Xây dựng trường tiểu học -
THCS Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu
|
VC
|
|
|
|
38.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
Đường 30 tháng 4 huyện Trảng Bom
|
TB
|
|
|
30.000
|
18.000
|
|
UBND huyện Trảng Bom
|
4
|
Dự án Trường THCS Nguyễn Thị Minh
Khai huyện Định Quán
|
ĐQ
|
|
|
|
57.500
|
|
UBND huyện Định Quán
|
5
|
Trường tiểu học Long Thọ 2, huyện
Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
42.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
6
|
Trường tiểu học THCS Long Thọ 2,
huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
|
47.000
|
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
7
|
Trường tiểu học Tân Phú, huyện Vĩnh
Cửu
|
|
|
|
|
45.000
|
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
8
|
Xây dựng trường mầm non Họa Mi, huyện
Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
11.000
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường ấp 3 Lâm
San - Quảng Thành, huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
|
29.800
|
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
II
|
Các dự án còn lại (kể cả các dự án
do UBND tỉnh giao chỉ tiêu kế hoạch thuộc kế hoạch 2016-2020 đã dự kiến hoàn
thành trong năm 2020 nhưng kéo dài sang năm 2021)
|
|
|
|
|
157.200
|
|
-
|
D
|
Hỗ trợ các dự án xã hội hóa
|
|
|
|
|
500.000
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|