|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3358/QĐ-UBND 2019 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông Khánh Hòa
Số hiệu:
|
3358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Vinh
|
Ngày ban hành:
|
01/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3358/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 01 tháng 11
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NHĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 2261/TTr-SGTVT ngày 20/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý phương tiện xe cơ giới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số
2726/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện,
thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Lê Đức Vinh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
3358/QĐ-UBND ngày 01 tháng
11 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực quản lý phương tiện xe
cơ giới
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (Mã số TTHC: BGT-KHA-285276, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
7
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng
xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02 Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thực tế xe máy
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có
XMCD đang hoạt động
|
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết
kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký.
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu
với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2
ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
5
ngày
|
Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết tại
tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm ha XMCD
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh
đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không
khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với
xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe
máy chuyên dùng
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu
14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dư thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu
14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu
14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu
có)
+ Biên bản kiểm tra XMCD
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy chứng
nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao)
|
2. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (Mã số TTHC: BGT-KHA-285280, có
01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không
phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ
sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo
phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
7
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức,
cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP).
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thực tế xe máy
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động
|
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết
kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký.
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập
Biên bản kiểm tra XMCD.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
5
ngày
|
Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra
XMCD
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo
yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe
máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
có thời hạn xe máy chuyên dùng (mẫu 12
Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-
BGTVT).
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
có thời hạn xe máy chuyên dùng (mẫu
12 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT- BGTVT).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn
xe máy chuyên dùng (mẫu 12 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT) và biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư 22/2019/TT-
BGTVT).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
Số theo dõi kết quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển
nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu
có)
+ Biên bản kiểm tra XMCD
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng nhận đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng (bản sao)
|
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng (Mã số TTHC: BGT-KHA-285285, có 01 quy
trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng hoặc thông báo từ chối giải quyết; chuyển qua bước 3.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
0172018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT).
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ
lục 2 Thông tư 22/2019/TT- BGTVT).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng (mẫu 13 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển
nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
+ Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời
xe máy chuyên dùng (bản sao)
|
4. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (Mã số TTHC: BGT-KHA-285286, có 03 quy
trình)
4.1. Quy trình Giấy chứng nhận
đăng ký bị hỏng hoặc thay đổi các thông tin liên
quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu) (Mã số quy trình:
B-KHA-285286-01)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước
2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, thẩm định; dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng hoặc
thông báo từ chối giải quyết; chuyển bước 3.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản
lý đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (bản sao)
|
4.2. Quy trình đổi biển số (Mã số
quy trình: BGT-KHA-285286-02)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ
sơ không đầy đủ, không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu
hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết hoặc thông báo từ chối giải
quyết; chuyển bước 3.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
14
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội
dung văn bản dự thảo hoặc ký vào Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số XMCD để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Tờ khai đổi, cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số XMCD (mẫu 8 Phụ
lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
+ Biển số xe máy chuyên dùng (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT-BGTVT).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái,
kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng
phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(nếu có)
|
4.3. Quy trình cải tạo, thay đổi
màu sơn (Mã số quy trình: BGT-KHA-285286-03)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định: Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
7
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua
Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP).
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD
|
1
ngày
|
|
|
Bước
2.2
|
Kiểm tra thực tế xe máy
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động
|
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết
kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra XMCD về Sở GTVT nơi
đăng ký.
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu
với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
5
ngày
|
Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra
XMCD
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh
đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không
khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc
Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với
xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe
máy chuyên dùng
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các
quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu
có)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao)
|
5. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (Mã số TTHC: BGT-KHA-285281, có 01
quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
19
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm
định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc có văn bản thông báo đề nghị bổ
sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hộp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP).
|
2
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Đăng tải thông báo mất giấy chứng
nhận đăng ký XMCD
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Đăng tải thông tin thông báo mất giấy
chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng lên trang thông tin điện tử của Sở GTVT trong thời hạn 15 ngày
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
|
15
ngày
|
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh
đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp trong thời gian đăng
tải thông báo mà có ý kiến phản hồi liên quan đến tranh chấp XMCD thì dự thảo
Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
2/ Trường hợp hết thời gian đăng tải
mà không có ý kiến tranh chấp thì dự thảo Giấy chứng nhận
đăng ký xe máy chuyên dùng
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT- BGTVT)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo
của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng
nhận đăng ký xe máy chuyên dùng (bản sao)
|
6. Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố (Mã số TTHC: BGT-KHA-285279, có 01
quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
7
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo
phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua
Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT- VPCP).
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thực tế xe máy
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có
XMCD đang hoạt động
|
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang
hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra
XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký.
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu với hồ sơ và lập
Biên bản kiểm tra XMCD.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
5
ngày
|
Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận được Biên bản kiểm tra
XMCD
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh
đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không
khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc
Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với
xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển số cho chủ sở hữu xe
máy chuyên dùng
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng
để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định
hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng
nhận đăng ký cho chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng (bản sao)
|
7. Thủ tục di chuyển đăng ký xe
máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (Mã số TTHC: BGT-KHA-285277, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước 2.
|
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01- Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03- Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên
môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc, có văn bản thông báo đề nghị
bổ sung hồ sơ; chuyển Lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi
cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, thẩm định; dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc thông báo từ chối
giải quyết; qua bước 3.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu
Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo
để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Phiếu di chuyển đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Phiếu di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 10 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng
ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý
Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý
hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và
chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Phiếu di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng (bản sao)
|
8. Thủ tục đăng ký xe máy chuyên
dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến (Mã số TTHC:
BGT-KHA-285278, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước
2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ
sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thực hiện các bước tùy theo mức độ
đảm bảo yêu cầu của hồ sơ
|
|
7
ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ không đảm bảo
theo quy định, có văn bản thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng
xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt; gửi cho tổ chức, cá nhân thông qua Bộ phận
Một cửa.
2/ Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo
quy định, chuyển qua Bước 2.2
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ (mẫu số 02- Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Kiểm tra thực tế xe máy
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động
|
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi có XMCD đang hoạt động, tập kết kiểm tra XMCD gửi Biên bản kiểm tra
XMCD về Sở GTVT nơi đăng ký.
+ Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh nhà: Tiến hành kiểm tra thực tế xe máy đối chiếu
với hồ sơ và lập Biên bản kiểm tra XMCD.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
|
5
ngày
|
Trường hợp XMCD hoạt động, tập kết
tại tỉnh ngoài: Chuyên viên bấm dừng tính đến khi nhận
được Biên bản kiểm tra XMCD
|
|
Bước 2.3
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản kết quả trình lãnh
đạo phòng chuyên môn
1/ Trường hợp kiểm tra hồ sơ không
khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ
hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ khớp đúng với xe máy thực tế: dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký, biển
số cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT- BGTVT)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.3.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo để
chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Biên bản kiểm tra XMCD (mẫu 06 Phụ lục 2 ban hành kèm theo
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT)
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký
xe máy chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT- BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (mẫu 11 Phụ lục 2
Thông tư 22/2019/TT- BGTVT), biển số (mẫu 14 Phụ lục 2 Thông tư
22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký
xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên
dùng (mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành
kèm theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 08 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Văn bản đề nghị kiểm tra XMCD (nếu có)
+ Biên bản kiểm tra XMCD
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)
+ Giấy chứng nhận đăng ký xe máy
chuyên dùng (bản sao)
|
9. Thủ tục thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (mã số
TTHC: BGT-KHA-285288, có 01 quy trình)
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở
GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp: Hướng dẫn tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ, kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
Từ chối tiếp nhận hồ sơ theo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Lập giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả.
+ Chuyển bước
2.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (theo Mẫu số 01-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(theo Mẫu số 02-Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT- VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (theo Mẫu số 03-Phụ lục kèm
theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số XMCD (mẫu 01 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
01
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên
1/ Trường hợp văn bản dự thảo không
đạt yêu cầu thì trả lại về Bước 2.
2/ Trường hợp văn bản dự thảo đạt
yêu cầu thì tiếp Ký mũi xác nhận nội dung văn bản dự thảo
hoặc ký vào Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số để chuyển trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP).
+ Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số XMCD (Mẫu 01 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
+ Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số XMCD (mẫu 01 Phụ lục
2 Thông tư 22/2019/TT-BGTVT)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận một cửa
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC, Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
Sổ Quản lý đăng ký xe máy chuyên dùng
(mẫu 7 Phụ lục 2 ban hành kèm
theo Thông tư 22/2019/TT-BGTVT).
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái,
kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo
các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Tờ khai thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số XMCD
+ Bản chính giấy chứng nhận đăng ký
XMCD, biển số (trừ trường hợp bị mất)
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có)
|
Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3358/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
579
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|