Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
43/2019/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lai Châu
Người ký:
Trần Tiến Dũng
Ngày ban hành:
12/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 43/201 9/QĐ-UBND
Lai
Châu, ngày 12 tháng 1 2 năm 201 9
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức Ch ính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ng ày 22 th áng 6 năm 2015.
Căn cứ Nghị quyết số
34/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh Lai Châu về K ế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm
2020.
Theo đề nghị của Gi ám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 như sau:
(C ó
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch
giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 cho các
đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và
Đầu tư trước ngày 31/12/2019. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo
quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh
Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 01/01/2020.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3 ;
- V ă n phòng
Chính phủ;
- Các Bộ: K ế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐ, CV các khối, TH-CB;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH t ỉ nh; Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh,
Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Tiến Dũng
Biểu số 1
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số: 43/20 19/QĐ-UBND n gày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2019
K ế
hoạch 2020
So
sánh (%)
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ướ c TH cả năm
Ước
TH 2019/KH 2019
KH
2020/ Ước TH 2019
I
CHỈ TIÊU KINH T Ế
1
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm
trên địa bàn
%
7,5
7,5
7,5
0,0
0,0
SS tuy ệt đối
a
Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)
%
100
100
100
Trong đ ó:
+ Nông, lâm nghiệp, thủy sản
%
15,7
15,5
15,1
-0,2
-0,4
+ Công nghiệp và xây dựng
%
48,7
49,2
50,0
0,5
0,9
+ Dịch vụ và thuế trừ trợ cấp
%
35,6
35,3
34,9
-0,3
-0,4
b
Bình quân GRDP/đầu người/ năm
Triệu
đồng
35,2
36,3
40,0
103,0
110,2
2
Tổng sản lượng lương thực có hạt
Tấn
218.000
218.000
220.000
100,0
100,9
Diện tích cây chè(1)
Ha
7.093
6.995
7.570
98,6
108,2
Trong đó : Diện tích trồng mới
Ha
915
817
600
89,3
73,4
Tỷ lệ che phủ rừng
%
49,6
49,6
50,07
-
0,5
SS tuyệt
đối
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới (2)
Xã
37
35
39
94,6
111,4
Trong đó: Số xã
đạt chuẩn nông thôn mới trong năm
xã
7
6
4
85,7
66,7
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn m ới
%
38,5
36,5
40,6
-2,1
4,2
SS
tuyệt đối
3
Thu NSNN trên địa bàn
Tỷ
đồng
2.150
2.159
2.150
100,4
99,6
4
Giá trị xuất khẩu hàng địa
phương
Triệu
USD
11,2
15,0
15,2
134,0
101,3
II
CHỈ TIÊU XÃ HỘI
5
Hạ Tầng giao thông, cấp
điện, c ấp nước
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm
xã mặt đường được cứng hóa
Xã
96
96
96
100,0
100,0
- Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung
tâm xã, mặt đường được cứng h óa
%
100,0
100,0
100,0
-
-
SS
tuyệt đối
- Tỷ lệ thôn,
b ản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi
%
90,0
91,4
93,7
1,4
2,3
- Tỷ lệ hộ được
sử dụng điện lưới quốc gia
%
94,6
94,6
95,1
-
0,5
- Tỷ lệ dân s ố đô thị được sử dụng nước sạch
%
87,5
91,9
95,5
4,4
3,6
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh
%
82,5
82,5
85,2
-
2,7
6
Giáo dục
- Giữ vững và nâng cao chất lượng
phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, ph ổ cập giáo dục
tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo dục trung học cơ s ở
xã
108
108
108
100,0
100,0
- Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia
%
43,3
43,4
49,1
0,1
5,7
SS
tuyệt đ ối
Trong đ ó: + Cấp mầm non
%
46,5
46,5
51,3
0,0
4,8
+ C ấp
Tiểu học
%
52,4
53,6
60,2
1 ,18
6,6
+ Cấp Trung học cơ s ở
%
34,9
34,9
38,5
0,0
3,7
+ Cấp Trung học phổ thông
%
26,1
26,1
43,5
0,0
17,4
- Số trường được công nhận trong
năm
Trường
20
22
17
110,0
77,3
7
Y tế
- Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y
tế
Xã
85
87
90
102,4
103,4
- Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về
y tế
%
78,7
80,6
83,3
1,9
2,8
SS
tuyệt đối
- Số bác sỹ trên vạn dân
1/10000
10,1
10,4
12,1
0,3
1,7
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
%0
16,31
15,96
15,45
-0,35
-0,5
- Tỷ lệ giảm sinh b ình quân
‰
0,50
0,50
0,50
0,00
0,0
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy
dinh dưỡng (cân nặng theo độ tuổi)
%
20,36
20,35
19,97
-0,01
-0,4
8
Giảm nghèo
- M ức gi ảm t ỷ lệ hộ nghèo
%
3,4
4,8
3,5
1,4
-1,3
SS
tuyệt đối
+ Riêng các huyện nghèo
%
4,3
5,4
5,1
1,1
-0,3
- Số lao động được giải quyết việc
làm trong năm
Người
7.246
1366
7.380
101,7
100,2
- Số lao động được đào tạo nghề
trong năm
Người
6.300
6.300
6.300
100,0
100,0
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo
%
48,5
48,5
50,7
0,0
2,2
SS
tuyệt đối
9
Văn hóa
- Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn
văn h óa
%
83
83
85
0,0
1,9
SS
tuyệt đối
- Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu
chuẩn văn hóa
%
68,3
68,3
70,6
0,0
2,3
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học
đạt tiêu chu ẩn văn hóa
%
94,0
95,0
96,0
1,0
1,0
Biểu số 2a
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG -
LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
K ế hoạch năm 2020
S o sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ư ớ c TH cả năm
T ổ ng s ố
Trong đó
Ước TH 2019/KH2 019
KH năm 2020/ước TH 2019
Th à nh phố
Tam Đường
Tân Uyên
Than Uyên
Phong Th ổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
Mường Tè
I
Sản lượng
lương thực
TSL l ương thực có hạt
T ấ n
218.000
218.000
220.000
6.506
43.074
31.710
30.602
35.212
43.350
11.520
18.025
100,0
100,9
Trong đ ó: -
Thóc
Tấn
147.900
148.680
149.100
2.226
26.374
27.180
24.477
21.542
27.420
7.460
12.420
100,5
100,3
- Ngõ
Tấn
70.100
69.320
70.900
4.280
16.700
4 .530
6.125
13.670
15 . 930
4.060
5.605
98,9
102,3
I
Lúa c ả năm: D iện tích
Ha
32.703
32.906
32.484
424
5.050
5.633
4.759
4.675
6.820
2.128
2.996
100,6
98,7
- Năng su ấ t
T ạ /ha
45,2
45,2
45,9
52,5
52,2
48,3
51,4
46,1
40,2
35,1
41,5
99,9
101,6
- Sản lượng
Tấn
147.900
148.680
149.100
2.226
26.374
27.180
24.477
21.542
27.420
7.460
12.420
100,5
100,3
Lúa đô n g
xuân: Diện tích
Ha
6.784
6.778
6.779
12
733
1.793
1.942
700
750
373
476
99,9
100,0
Năng suất
Tạ/ha
54,5
54,7
54,9
47,0
53,5
56,5
58,9
55 , 6
46,6
50,3
50,0
100,3
100,3
Sản Lượng
Tấn
37.000
37.070
37.200
56
3.924
10.130
11.447
3.892
3 . 495
1.875
2.380
100,2
100,4
Lúa mùa:
Diện tích
Ha
22.760
22.805
22.846
412
4.317
3.640
2.727
3.730
5.070
980
1.970
100,2
100,2
N ă ng suất
Tạ/ha
47,2
47,3
47,5
52,7
52,0
46,2
47,5
46,5
45,2
46,9
47,7
100,2
100,6
Sản Lượng
Tấn
107.350
107.810
108.600
2.170
22.450
16.800
12.940
17.340
22.900
4.600
9.400
100,4
100,7
Lúa
nương: Diện tích
Ha
3.159
3.324
2.860
200
90
245
1.000
775
550
105,2
86,0
Năng suất
T ạ / h a
11,2
11,4
11,5
12,5
10,0
12,7
10,3
12,7
11,6
101,7
100,9
Sản Lượng
Tấn
3.550
3.800
3.300
250
90
310
1.025
985
640
107,0
86,8
- DT lúa
hàng hóa tập trung
Ha
2.940
3.021
3.280
340
600
300
1.300
160
200
100
280
102,8
108,6
Năng suất
Tạ/ha
50,0
50,0
50,3
50,4
53,9
45,0
50,0
55,0
46,0
50,0
50,0
100,0
100,6
S ả n Lượng
Tấn
14.700
15.105
16.500
1.715
3.235
1.350
6.500
880
920
500
1.400
102,8
109,2
2
Ngô cả
n ă m: Diện tíc h
Ha
20.615
20.976
20.431
898
4.655
1.100
1.670
3 . 550
5.200
1.425
1.932
101,8
97,4
- Năng suất
Tạ/ha
34,0
33,0
34,7
47,7
35,9
41,2
36,7
38,5
30,6
28,5
29,0
97,2
105,0
- Sản lượng
Tấn
70.100
69.320
70.900
4.280
16.700
4.530
6.125
13.670
15.930
4.060
5.605
98,9
102,3
Ngô xuân hè:
Diện tích
Ha
17.762
17.857
17.549
410
3.090
980
1.305
3.400
5.050
1.425
1.888
100,5
98,3
Năng suất
Tạ/ha
34,1
33,0
34,9
50,0
37,6
42,1
38,3
39,0
30,9
28,5
29,1
96,7
105,8
Sản Lượng
Tấn
60.550
58.880
61.200
2.050
11.630
4.130
5.000
13.250
15.580
4.060
5.500
97,2
103,9
Ng ô thu đông: Diện tích
Ha
2.853
3.119
2.882
488
1.565
120
365
150
150
44
109,3
92,4
Năng suất
Tạ/ha
33,5
33,5
33,7
45,7
32,4
33,3
30,8
28,0
23,3
23,9
100,0
100,6
Sản Lượng
T ấ n
9.550
10.440
9.700
2.230
5.070
400
1.125
420
350
105
109,3
92,9
3
Cây ăn
qu ả
Ha
6.061
6.211
154
600
316
208
3.960
555
205
214
-
102,5
- S ả n lượng cây ă n quả
Tấn
54.560
55.800
229
1.742
350
234
48.399
2.756
1.022
1.068
-
102,3
- Diện
tích trồng mới
Ha
137
150
15
100
30
5
-
109,5
Trong đ ó :
Cây ă n quả ôn đới
Ha
106
50
15
30
5
-
47,2
II
Cây công
nghiệp lâu năm
1
C â y chè: diện tích
Ha
7.093
6.995
7.570
684
1.762
3.100
1.342
269
412
98,6
108,2
Trong
đó: Trồng mới
Ha
915
817
600
180
50
200
70
100
89,3
73,4
+ Diện t í ch chè
kinh doanh
Ha
3.938
3.938
4.705
619
1.207
2.441
399
35
4
100,0
119,5
- N ă ng suất
Tạ/ha
78,4
78,4
74,4
131,7
70,4
66,8
49,5
20,9
5,0
100,0
94,9
- Sản lượng
ch è búp tươi
Tấn
30.860
30.860
35.000
8.150
8.500
16.300
1.976
72
2
100,0
113,4
2
Cây
cao su: Diện tích
Ha
13.042
13.035
13.035
1 .02 0
1.445
8.111
2.057
401
100,0
100,0
III
Chăn
nuôi
1
Tổ ng đàn gia súc
Con
385.950
318.270
329.720
13.560
44.690
47.060
48 . 800
45.070
67.830
25.150
37.560
82,5
103,6
- Đ à n trâu
Con
98.920
98.920
99.150
920
13.150
17.850
15.870
11.010
24.720
8.090
7.540
100,0
100,2
- Đ à n bò
Con
19.080
19.130
19.400
290
720
1.610
5.830
960
2.410
3.460
4,120
100,3
101,4
- Đàn lợn
Con
267.950
200.220
211.170
12.350
30.820
27.600
27.100
33.100
40.700
13.600
25.900
74,7
105,5
2
Tốc độ tăng trưởng
đàn gia súc
%
5,0
-13,3
3,6
6,8
5,5
4,4
1,8
3,6
2,7
3,0
3,7
-18,4
16,9
SS tuyệt đ ố i
3
Tổng đàn gia
cầm
Nghìn con
1.464
1.480
1.540
98
230
220
224
195
300
150
123
101,1
104,1
4
Th ịt hơi các loại
Nghìn tấn
15,3
13,2
13,7
0,8
2,1
2,1
2,2
2,2
2,3
0,8
1,3
86,3
103,6
Trong đ ó :
Thị t l ợn
Nghìn tấn
11,0
8,7
9,5
0,6
1,4
1,4
1,5
1,5
1,6
0,6
0,9
79,0
108,7
C
TH Ủ Y
S Ả N
- DT
nuôi trồng
Ha
916
950
953
116
213
128
176
41
176
52
52
103,7
100,3
- SL đ á nh
bắt, nuôi trồng
Tấn
2.420
2.488
2.626
290
563
358
546
106
334
247
184
102,8
105 ,6
+ S ả n
lượng nuôi trồng
Tấn
2 . 060
2.121
2.191
290
422
318
496
71
268
177
149
103,0
103,3
+ S ả n
lượng đánh bắt
Tấn
260
250
266
40
50
5
66
70
35
96,2
106 , 4
+ Nuôi
cá nước lạnh
Tấn
100
117
169
140
29
117,0
144,7
S ố c ơ s ở
Cơ s ở
10
10
10
7
3
100,0
100,0
Th ể tích
nuôi
M3
7.164
15.678
15.678
13.591
2.087
218,8
100,0
D
LÂM NGHIỆP
1
T ỷ lệ
che ph ủ rừng
%
49,6
49,6
50,07
28,0
47,0
41,5
35,5
43,3
40,0
54,9
65,0
0,0
0,5
SS tuyệt
đối
2
T ổ ng
DT rừng h i ện có (tính cả cao su)
Ha
461.024
461.653
464.845
2.013
32.287
38.899
29.878
44.951
64.551
77.167
175.098
100,1
100,7
Trong
đó diện tích rừng trồng mới (1)
Ha
1.537
1.378
1.090
-
-
500
30
-
360
-
200
89,7
79,1
+ Trồng rừng
thay thế
Ha
+ Trồng rừng
CT khác
Ha
1.537
1.378
1.090
-
-
500
30
-
360
-
200
89,7
79,1
Trong đó:
Quế
Ha
1.330
1.171
1.000
500
300
200
88,0
85,4
Sơn Tra
Ha
207
207
90
30
60
100,0
43,5
2.1
Rừng
tự nhiên
Ha
412.910
429.221
432.636
1.74 5
30.186
31.997
2 5 .7 5 2
42. 5 86
52.647
74 . 0 8 5
173.638
104,0
100,8
+ Rừng đặc
dụng
Ha
30.370
28.327
28.600
6.823
-
-
-
21.777
93,3
101,0
+ Rừng ph ò ng hộ
Ha
244.855
248.464
249.289
1.702
23.349
15 . 148
12.058
35.367
37.872
44.649
79.144
101,5
100,3
+ Rừng sản xuất
Ha
137 . 685
152.429
154.747
43
6.837
10.026
13.694
7.220
14.775
29.436
72.717
110 , 7
101,5
2.2
Rừng trồng
Ha
13.483
19.396
19.173
267
2.101
6.902
3.106
920
3.791
1.025
1.059
143,9
98,8
+ Rừng đặc d ụng
Ha
1
1
1
88,5
+ Rừng sản
xuất
Ha
8.683
12.571
13.350
68
1 . 663
4 . 494
1.898
612
3.032
693
889
144,8
106,2
+ Rừng
phòng hộ
Ha
4.799
6.824
5.822
199
439
2.408
1.208
308
759
332
169
142,2
85,3
2.3
Rừng
ngoài QH l âm nghiệp (2)
Ha
21.590
1,5
1,5
1,5
0,0
99,3
2.4
C â y cao su
Ha
13.042
13.035
13.035
1.020
1.445
8.112
2.057
401
100,0
100,0
2.5
Cây Mắc
ca (Tổng diện tích)
Ha
2.899
2.704
3.773,6
270
465
1.088,8
969,2
185
141
189
466
93,3
139,5
Trong đ ó trồng
m ớ i
Ha
1.165
889
1.069,4
500
569,4
76,3
120,4
3
Khoán bảo
vệ rừng
Ha
422.254
435.483
437.959
1.907
31.012
34.563
26.944
43.180
53.559
73.486
173 . 310
103,1
100,6
4
Khoanh nuôi
rừng t ái s i nh
Ha
20.153
31.668
2.350
13.318
16.000
157,1
E
PHÁT TRI Ể N
NÔNG THÔN
- T ỷ l ệ dân số nông thôn được sử d ụ ng nước hợp vệ sinh
%
82,5
82,5
85,2
93,5
91,5
81,0
81,0
81,0
80,5
81,5
80,5
0,0
2,7
SS t uy ệ t đ ối
- Tỷ
lệ hộ d â n tộc thiểu s ố được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh
%
78,0
78,0
81,0
91,5
84,0
75,0
78,0
78,0
76,0
75,5
75,5
0,0
3,0
- Thực
hiện bộ tiêu ch í quốc gia về NTM
Xã
96
96
96
2
13
9
11
17
21
10
13
100,0
100,0
- Tỷ lệ s ố
xã đạt tiêu chu ẩ n NTM
%
38,5
36,5
40,6
100,0
46,2
100,0
63,6
23,5
23,8
30,0
23,1
-2,1
4,2
+ S ố x ã hoàn thành
19 ti ê u chí NTM
X ã
37
35
39
2
6
9
7
4
5
3
3
94,6
111,4
+ Số x ã đạt từ
15-18 tiêu ch í
X ã
11
13
14
1
-
2
6
1
4
118,2
107,7
+ Số xã đạt
từ 10-14 tiêu ch í
X ã
37
38
43
6
4
11
10
6
6
102,7
113,2
+ Số xã đạt
từ 5-9 tiêu ch í
X ã
11
10
-
90,9
0,0
+ Số x ã đạt dưới
5 tiêu ch í
Xã
-
-
+ Bình quân
tiêu chí trê n xã
Tiêu chí/xã
14,8
14,8
15,5
19,0
16,0
19,0
16,3
14,3
15,3
13.4
15,0
100,0
105,0
Biểu số 2b
KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
NĂM 2020 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 33/201G/QĐ-UBND NGÀY 28/7/2016 CỦA HĐND TỈNH
LAI CHÂU
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Nội dung hỗ trợ
Đơn vị tính
Năm 2019
Kế hoạch năm 2020
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng cộng
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ ướ c TH 20 1 9
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đư ờn g
Phong Thổ
S ì n H ồ
Nậm Nh ù n
Mường Tè
1
Hỗ tr ợ
gi ố ng lúa thuần
- Diện tích
hỗ tr ợ
Ha
6.056
2.385
5.963
167
970
1.630
330
230
1.746
406
485
39,4
250,1
- Khối lư ợng h ỗ trợ (1)
Tấn
420
176
417
12
68
114
23
16
122
28
34
42,0
236,6
2
Hỗ tr ợ giống
ng ô lai
- Diện tích
hỗ tr ợ
Ha
12.755
4.966
13.292
1.262
945
1.100
1.770
1.170
5.200
1.425
420
38,9
267,7
- Khối lượng
h ỗ trợ ( 2)
Tấn
237
90
246
19
14
22
27
23
104
29
8
37,9
274,0
3
H ỗ trợ
phát triển c â y chè cho vùng nguyên liệu tập trung
Ha
915
798
600
-
200
50
180
70
100
87,2
75,2
4
Hỗ trợ
phát triển cây quế
Ha
1.330
1.171
1.000
-
500
300
-
200
88,0
85,4
5
H ỗ trợ
phát tri ể n cây sơn tr a
Ha
207
207
60
-
-
-
-
60
100,1
29,0
6
H ỗ
tr ợ phát triển cây m ắ c ca
Ha
1.165
699
60,0
-
7
Hỗ trợ
phát tri ể n cây ă n qu ả (3 )
Ha
35
15
150
-
-
100
15
30
5
8
H ỗ trợ
chuyển đổi phương thức chăn nuôi
-
- Hỗ trợ mặt
b ằ ng
Ha
0,28
0,26
0,70
-
0,50
-
-
0,20
91,4
273,4
- H ỗ trợ làm chu ồ ng
Chuồng
340
228
410
-
-
250
-
-
60
100
67,1
179,8
- Hỗ trợ tr ồng cỏ
Ha
55
20
60
20
20
-
15
5
36,9
295,6
9
Hỗ trợ khai
hoang ruộng nước
Ha
348
289
255
-
50
-
5
30
100
30
40
83,0
88,3
10
Hỗ tr ợ
vôi c ả i tạo đất ruộng
-
- Diện tích
h ỗ trợ
Ha
1.735
661
703
-
480
-
40
83
50
50
-
38,1
106,3
- Khối lượng
hỗ trợ
Tấn
868
331
351
-
240
-
20
41
25
25
-
38,1
106,3
11
Hỗ trợ
phát tri ể n cơ gi ớ i hóa n ô ng
nghiệp
1.463
1.742
1.555
100
80
200
325
450
-
200
200
119,1
89,3
- M á y l à m đ ấ t
Máy
1.427
1.742
1.555
100
80
200
325
450
-
200
200
122,1
89,3
Biểu số 3
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
CÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đ ơn vị tính
Năm 2019
Kế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH cả năm
Tổng số
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ước TH 2019
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Th ổ
S ì n Hồ
Nậm Nh ù n
Mường Tè
I
Giá trị sản
xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)
T ỷ đ ồ ng
6.399,5
5.692,4
6.122,1
152,5
803,4
198,1
96,6
153,6
581,5
4.030,8
105,5
88,9
107,5
1
Phân
theo thành phần k i nh t ế
Tỷ đồ ng
6.399,5
5.692,4
6.122,1
152,5
803,4
198,1
96,6
153,6
581,5
4.030,8
105,5
88,9
107,5
- Quốc
doanh Trung ương
Tỷ đồng
5.133,2
4.385,7
4.679,3
-
735,9
-
-
-
-
3.943,4
-
85,4
106,7
- Quốc
doanh địa phương
Tỷ đồ ng
17,9
17,3
18,5
11,4
2,0
0,7
1,3
1,3
0,7
0,6
0,6
96,2
107,0
- CN ngoài
quốc doanh
Tỷ đ ồ ng
1.246,8
1.288,0
1.422,9
141,1
65,5
197,5
95,3
152,3
580,8
85,5
105,0
103,3
110,5
- CN có vốn
đầu tư nước ngoài
Tỷ đồng
1,5
1,5
1,4
-
-
-
-
-
-
1,4
-
96,2
93,6
2
Ph â n
theo ngành công nghiệp
Tỷ đ ồ ng
6.399,5
5.692,4
6.122,1
152,5
803,4
198,1
96,6
153,6
581,5
4.030,8
105,5
88,9
107,5
- Công nghiệp
khai kho á ng
T ỷ đồng
115,1
115,2
123,49
8,5
14,4
7,8
10,6
10,9
44,7
11,9
14,8
100,0
107,2
- Công nghiệp
chế biến, chế tạo
T ỷ đồng
486,7
511,2
469,3
127,9
20,1
160,3
53,4
58,2
19,7
6,0
23,7
105,0
91,8
- Sản xuất
và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nư ớ c và điều hòa không khí
Tỷ đồng
5.758,3
5.025,7
5.487,1
-
757,7
28,4
29,9
81,4
514,8
4.010,6
64,3
87,3
109,2
- Cung cấp
nước, qu ả n lý và x ử lý rác thải, nước thải
Tỷ đồng
39,3
40,3
42,2
16,1
11,2
1,6
2,8
3,1
2,3
2,4
2,8
102,5
104,7
III
Một s ố sản
phẩm chủ yếu
1
Điện sản xuất
và nhập khẩu
Tr . kwh
6.280
5.700
6.021,2
-
831
31
33
89
565
4.401
71
90,8
105,6
- Điện sản
xuất
Tr. kwh
6.280
5.700
6.021,2
-
831
31
33
89
565
4.401
71
90,8
105,6
2
Đá đen
1000v
200
200
180
-
-
-
-
-
-
180
-
100,0
90,0
3
Đá x â y dựng
m3
678.291
678.294
698.639
77.000
80.711
70.916
96.000
70.000
118.412
95.300
90.300
100,0
103,0
4
Chè khô các loại
Tấn
6.107
6.520
6.600
1.539
372
3.073
1.602
14
0,40
-
-
106,8
101,2
5
Gạch xây
các loại
1000 viên
71.555
71.560
72.270
9.225
15.650
5.405
6.070
18.250
2.520
2.850
12.300
100,0
101,0
8
Nước máy sản
xuất
1000m3
4.077
4.079
4.119
2.540
445
149
290
287
152
129
127
100,0
101,0
9
Quặng các
loại
Tấn
5.000
5.000
5.500
-
-
-
-
-
5.500
-
-
100,0
110,0
10
Xi Măng
Tấn
12.000
13.000
13.000
13.000
-
-
-
-
-
-
-
108,3
100,0
Biểu số 4
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Ch ỉ tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2019
Kế
hoạch 2020
So
sánh (%)
Ghi
chú
Kế
hoạch
Ước
thực hiện cả năm
Ước
TH 2019/KH 2019
KH
2020/ Ước TH 2019
I
Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu
dịch vụ tiêu dùng (gi á hiện hành)
Tỷ
đồng
5.300
5.400
5.800
101,9
107,4
- Quốc doanh
Tỷ đồng
650
650
670
100,0
103,1
- Ngoài quốc doanh
Tỷ đồng
4.650
4.750
5.130
102,2
108,0
Phân theo ngành kinh tế
- Thương nghiệp (giá hiện hành)
Tỷ đồng
4.435,3
4.515,0
4.850,0
101,8
107,4
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống
Tỷ đồng
510
540,0
580,0
105,9
107,4
- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ
trợ du lịch
Tỷ đồng
4,70
4,70
4,9
100,0
104,3
- Dịch vụ khác
Tỷ đồng
350
340,3
365,1
97,2
107,3
1
Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ
du lịch
1.1
Mạng lưới
- Số Khách sạn
cái
26
27
31
103,8
114,8
Trong đó: Khách sạn 3 sao tr ở lên
cái
2
2
3
100,0
150,0
- Số phòng khách sạn
Phòng
950
950
1.080
100,0
113,7
Công suất sử dụng
phòng
%
63
63
63
100,0
100,0
SS
tuyệt đối
- Nhà hàng
cái
133
135
138
101,5
102,2
1.2
Tổng lượt khách du lịch
l ượt người
275.800
350.500
375.000
127,1
107,0
Trong đó:
+ Khách quốc tế
lượt
người
31.700
32.500
34.000
102,5
104,6
- Ngày lưu trú/ khách qu ốc t ế
ngày
1,5
1,7
1,75
113,3
102,9
- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc
t ế
Triệu
đồng
1,8
1,8
1,85
100,0
102,8
+ Khách nội địa
lượt
người
244.100
318.000
341.000
130,3
107,2
- Ngày lưu trú/ khách nội địa
ngày
1,7
1,8
1,8
105,9
100,0
- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa
Triệu
đồng
0,85
0,85
0,87
100,0
102,4
1.3
Doanh thu ngành du lịch
Tỷ đồng
417,5
540,0
644,1
129,4
119,3
+ Khách quốc tế
Tỷ đồng
65,3
87,5
110,1
133,9
125,8
+ Khách nội địa
T ỷ
đồng
352,1
452,5
534,0
128,5
118,0
II
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
Triệu
USD
15,99
43,78
45,20
273,8
103,2
Tốc độ tăng
%
-65,44
-35,49
3,24
1
Giá trị hàng Xuất khẩu
Triệu
USD
13,39
30,23
31,20
225,8
103,2
- Gi á trị xuất
khẩu của tỉnh khác qua địa bàn
Triệu
USD
2,20
15,23
16,00
692,3
105,0
- Giá trị xuất khẩu của địa phương
Triệu
USD
11,19
15,00
15,20
134,0
101,3
Tốc độ tăng
%
1,18
-25,13
1,33
Một s ố một hàng chủ yếu :
+ Thảo quả
Triệu
USD
0,30
0,30
0,30
100,0
100,0
Sản lượng
Tấn
60,0
60,0
62,0
100,0
103,3
+ Chè
Triệu
USD
4,29
4,29
4,30
100,0
100,2
Sản lượng
Tấn
1.950,0
1.950,0
1.955,0
100,0
100,3
+ Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá,
sắn)
Triệu
USD
6,60
10,4
10,6
157,7
101,8
2
Gi á trị
hàng Nhập khẩu
Triệu
USD
2,60
13,55
14,00
521,2
103,3
Tốc độ tăng
%
-82,35
-6,23
3,31
Phương tiện xuất nhập c ảnh
Lượt
5.250
25.000
30.000
476,2
120,0
Hành khách xuất nhập cảnh
Lượt
231.100
300.000
330.000
129,8
110,0
Biểu số 5
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ
tiêu
Đơn
vị tính
Năm
2019
K ế
hoạch 2020
So
sánh (%)
Ghi
chú
K ế
hoạch
Ư ớc thực hiện cả năm
Ư ớc TH 2019/KH 2019
KH
2020/ Ước TH 2019
I
Doanh thu ngành vận tải
Tr.đồng
222.434
231.257
238.004
104,0
102,9
1
Vận tải hành khách
Tr.đồng
98.818
100.251
105.735
101,4
105,5
2
Vận tải hàng hóa
Tr.đồng
123.616
131.006
132.269
106,0
101,0
II
Sản phẩm chủ yếu
1
Vận tải hàng hóa
Khối lượng hàng hóa vận chuyển
1.000 Tấn
1.571
1.571
1.697
100,0
108,0
Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển
%
5,5
4,9
8,0
-0,6
3,1
SS tuyệt đối
Khối lượng hàng hóa luân chuyển
1.000 Tấn.Km
46.500
53.000
57.770
114,0
109,0
Tốc độ tăng khối lượng hàng hóa luân chuyển
%
8,1
3,6
9,0
-4,5
5,4
SS tuyệt đối
2
Vận tải hành khách
Khối lượng HK vận chuyển
1.000. HK
1.471
1.471
1.574
100,0
107,0
Tốc độ tăng khối lượng hành khách vận chuyển
%
5,2
5,8
7,0
0,6
1,2
SS tuyệt đối
Khối lượng HK luân chuyển
1.000
HK/ Km
85.500
96.000
102.720
112,3
107,0
Tốc độ tăng khối lượng
hành khách luân chuyển
%
5,6
1,2
7,0
-4,4
5,8
SS
tuyệt đối
Biểu số 6
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG
- GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
Kế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
Kế hoạch
Ước TH c ả năm
Tổng số
Trong đ ó
Ước TH 2019/KH 2019
KH 2020/ ước
TH 2019
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
Nậm Nh ù n
Mường T è
I
Xoá đói
giảm nghèo
1
T ổ ng số hộ
Hộ
98.029
100.256
102.137
12.251
14.560
12.585
12.500
17.220
17.052
5.845
10.124
102,3
101,9
2
S ố hộ
nghèo
Hộ
21.792
20.250
17.055
75
1.599
972
2.583
3.528
3.932
1.158
3.208
92,9
84,2
3
Tỷ lệ hộ
nghèo
%
22,2
20,2
16,7
0,6
11,0
7,7
20,7
20,5
23,1
19,8
31,7
-2,0
-3,5
SS tuyệt
đối
Trong
đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS
%
21,5
20,0
17,5
0,6
10,8
7,6
20,7
20,2
22,7
19,5
31,2
-1 , 5
-2,5
4
Mức giảm t ỷ lệ hộ
nghèo
%
3,4
4,8
3,5
0,1
3,0
1,6
2,4
5,1
5,6
3,7
4,7
1,4
-1,3
Trong
đó: Tại các huyện nghèo
%
4,3
5,4
5,1
5,2
5,6
3,7
4,7
1,1
-0,3
5
S ố hộ
thoát nghèo
Hộ
3.602
5.152
2.575
5
298
181
233
662
679
85
432
143,0
50,0
6
S ố hộ cận
nghèo
Hộ
10.689
9.910
8.755
40
2.307
971
1.092
2.500
1.120
400
325
92,7
88,3
7
T ỷ lệ hộ
cận nghèo
%
10,9
9,9
8,6
0,3
15,8
7,7
8,7
14,5
6,6
6,8
3,2
-1,0
-1,3
SS tuyệt
đ ố i
8
Số hộ tái
nghèo và phát sinh mới
Hộ
694
1.207
620
-
76
19
75
90
195
115
50
173,9
51,4
II
Cung cấp
các dịch vụ cơ sở hạ tầ ng thiết yếu
- T ổ ng số x ã , phường,
thị trấn toàn tỉnh
xã
108
108
108
7
12
10
14
18
22
11
14
100,0
100,0
- Tổng s ố xã
toàn tỉnh
xã
96
96
96
2
11
9
13
17
21
10
13
100,0
100,0
Trong
đó: + số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình
135)
Xã
66
66
6 6
4
4
8
15
17
6
12
100,0
100,0
- Số xã có
đường ô tô đến trung tâm xã
xã
96
96
96
2
11
9
13
17
21
10
13
100,0
100,0
+ Tỷ l ệ
xã có đường ô tô đến trung tâm xã
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
0,0
0,0
SS tuyệt đối
- Số xã có đường ô
tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
xã
96
96
96
2
11
9
13
17
21
10
13
100,0
100,0
+ Tỷ lệ xã có đường
ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa
%
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
0,0
0,0
So s á nh tuyệ t đối
- Tỷ lệ
thôn, bản có đường xe máy, ô tô đi lại thuận lợi
%
90,0
91,4
93,7
100,0
97,7
100,0
98,7
87,7
82,2
95,9
98,2
1,4
2,3
- S ố hộ được
s ử dụng điện lưới quốc gia (tính theo s ố hợp đồng
l ắ p đặt mua bán điện)
Hộ
91.822
91.822
92.382
12.166
13.222
12.434
10.894
15.928
15.423
4.358
7.957
100,0
100,6
- Tỷ lệ
s ố hộ được sử dụng điện lưới quốc gi a
%
94,6
94,6
95,1
100,0
99,0
97,5
95,3
98,5
91,0
85,0
83,6
0,0
0,5
SS tuyệt
đ ối
III
Bảo hi ể m
1
S ố người
tham gia bảo hiểm xã hội b ắ t buộc
Người
32.130
30.628
30.652
95,3
100,1
2
Số người
tham gia bảo hi ể m thất nghiệp
Người
24.072
23.137
23.694
96,1
102,4
IV
Tạo việc
làm
1
Lực lượng
lao động từ 15 tuổi tr ở lên
Người
283.522
283.522
289.091
29.648
42.900
35.106
38.138
44.761
52.094
16.988
29.456
100,0
102,0
Tỷ lệ so với
dân số
%
61,2
61,2
62,0
68,0
61,0
60,5
65,0
54,2
60,6
62,0
62,4
0,0
0,9
ss tuyệt đ ối
- Số lao động
chia theo khu vực
+ Lao động
thành thị
Người
53.691
53.691
55.645
24.538
4.750
8.340
5.793
3.412
2.923
2.225
3.664
100,0
103,6
+ Lao động
nông thôn
Người
229.831
229.831
233.446
5.110
38.150
26.766
32.345
41.349
49171
14.763
25.792
100,0
101,6
2
Lao động t ừ 15 tu ổi trở
lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân
Người
278.156
278.156
281.413
28.106
42.000
34.666
36.960
43.275
51.689
16.528
28.189
100,0
101,2
Cơ c ấ u
lao động
- Nông, lâm
nghiệp và thủy sản
%
71,2
71,2
69,6
17,6
79,0
76,0
75,0
77,8
76,5
66,5
69,1
0,0
-1,6
ss tuyệt đối
- Công nghiệp
và xây dựng
%
10,4
10,4
11,5
24,5
9,1
12,1
8,8
8,2
8,2
12,0
15,4
0,0
1,0
- Dịch vụ
%
18,4
18,4
18,9
57,9
11,9
11,9
16,2
14,0
15,3
21,5
15,5
0,0
0,6
3
Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động
%
48,5
48,5
50,7
84,4
44,4
49,7
49,0
42,7
49,3
44,0
47,1
0,0
2,2
4
Số lao động
được tạo việc làm
Người
7 . 246
7.366
7.380
825
1.200
1.025
1.030
1.000
1.200
600
500
101,7
100,2
Trong
đó: Lao động nữ
Người
3.605
3.605
3.654
412
670
521
510
495
650
250
146
100,0
101,4
5
Tỷ lệ thất
nghiệp khu vực th à nh thị
%
2,7
2,7
2,7
0,0
0,0
ss tuyệt đối
Trong
đó: Tỷ lệ nữ th ấ t nghiệp khu vực thành thị
%
1,7
1,7
1,7
0,0
0,0
6
T ỷ lệ thi ế u việc
làm khu vực nông thôn
%
9,0
9,0
9,0
0,0
0,0
Trong
đó: T ỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn
%
9,0
9,0
9,0
0,0
0,0
7
Số lao động
đi l à m việc ở nước ngoài theo hợp đồng
Người
100
130
130
7
15
18
15
32
27
8
8
130,0
100,0
V
Đ à o
tạo nghề mới trong n ă m
Số lao động
được đào tạo nghề trong năm
Người
6.300
6.300
6.300
240
900
900
810
1.000
990
400
760
100,0
100,0
Trong đó: +
Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)
Người
6.000
6.000
6.000
240
900
900
810
1.000
990
400
760
100,0
100,0
+ Đào tạo
nghề trung cấp
Người
300
300
300
Ch ỉ tiêu thuộc Trường CĐCĐ
VI
Trật tự
an toàn xã hội
- Số lượt
người được cai nghiện ma túy Trong đó:
Lượt Người
150
180
220
11
23
8
8
21
18
7
24
120,0
122,2
+ Cai tại
Trung t â m điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu
Lượt Người
50
80
70
5
13
5
5
13
10
5
14
160,0
87,5
+ H ỗ trợ cai
nghiện tự nguyện tại Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc t ỉ nh
(không thu phí)
Lượt Người
50
6
10
3
3
8
8
2
10
+ Cai tại trại tạm
giam công an tỉnh
Lượt Người
100
100
100
100,0
100,0
- Điều trị thay thế
các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone
Lượt Người
2.200
2.200
2.200
220
270
145
125
500
320
155
465
100,0
100,0
VII
TRẺ EM
1
Xã, phường
đạt tiêu chuẩn xã, ph ườn g phù h ợ p v ớ i
trẻ em ( lũy kế)
x ã
85
85
86
7
10
10
14
16
16
5
8
100,0
101,2
- Tỷ lệ xã,
phường đạt tiêu chuẩn x ã , phường phù hợp với trẻ em
%
78,7
79
80
100
75
100
10
89
73
45
57
0,3
1,0
ss tuyệt đối
2
Tỷ lệ tr ẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc
%
69,7
70
72
93
71
66
82
70
73
52
58
0,3
2,0
ss tuyệt đ ố i
Biểu số 7
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP
VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
TT
Chỉ tiêu
Đơn vị
Năm 2019
Kế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi ch ú
Kế hoạch
Ước thực hiện cả năm
Ước TH 2019/ KH 2019
KH 2020/ Ướ c TH 2019
A
PHÁT TRI Ể N
DOANH NGHIỆP
I
Doanh
nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)
1
S ố lượng
doanh nghiệp
Doanh nghiệp
2
3
2
150,0
66,7
2
Tổng vốn chủ
s ở hữu tại doanh nghiệp
Triệu đồng
437.284
834.000
834.000
190,7
100,0
3
Nộp ngân
sách nhà nước
Triệu đồng
26.321
26.321
27.000
100,0
102,6
4
Tổng lợi
nhuận
Triệu đồng
2.000
3.800
4.000
190,0
105,3
5
Hình thức sắp
xếp doanh nghiệp
Doanh nghiệp
- Số
doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước
Doanh nghiệp
2
3
2
150,0
66,7
- S ố doanh
nghiệp thực hiện cổ phần hóa
Doanh nghiệp
1
0
1
0,0
II
Doanh
nghiệp ngoài nhà nước
1
Tổng số
doanh nghiệp đăng ký thành lập
Doanh nghiệp
1.440
1.427
1.467
99,1
102,8
2
S ố doanh
nghiệp đang hoạt động (lũy k ế đ ế n kỳ báo cáo )
Doanh nghiệp
1.225
1.225
1.250
100,0
102,0
Trong
đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước
Doanh nghiệp
1
4
1
400,0
25,0
3
Số doanh nghiệp
tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới
Doanh nghiệp
150
140
140
93,3
100,0
4
Tổng số vốn đăng ký
của doanh nghiệp tư nhân trong nước
Triệu đồng
25.735
30.800
31.900
119,7
103,6
Trong đ ó :
Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp c ó phần
v ố n của nhà nước
Triệu đồng
170
211
100
124,1
47,4
5
Số doanh
nghiệp giải thể
Doanh nghiệp
50
50
100
100,0
200,0
7
Tổng s ố lao động
trong doanh nghiệp
Người
18.045
18.045
19.926
100,0
110,4
8
Thu nhập
bình q u ân người lao động
Triệu đ ồ ng/tháng
5,5
5,5
6
100,0
109,1
9
Tổng đóng
góp ngân sách nhà nước
Triệu đồng
1.206
1.000
1.300
82,9
130,0
10
Tổng ngân
sách nhà nước hỗ tr ợ doanh nghiệp nhỏ v à vừa
Triệu đồng
333
185
128
55,6
69,2
B
PHÁT TRI Ể N
KINH TẾ TẬP THỂ
I
H ợ p
tác xã
1
Tổng s ố hợp
tác xã
HTX
317
300
303
94,6
101,0
Trong
đó:
- S ố HTX
Thành lập mới
HTX
20
20
20
100,0
100,0
- Số HTX giải
thể
HTX
15
39
17
260,0
43,6
3
Tổng số
thành viên h ợ p tác xã
người
2.650
2.650
3.454
100,0
130,3
4
Tổng số lao
động trong HTX
Người
2.900
2.900
3.550
100,0
122,4
Trong đ ó :
số lao động là thành viên HTX
Người
1.950
1.900
1.598
97,4
84,1
5
Tổng doanh
thu của hợp tác xã
Triệu đồng
250.000
260.000
314.208
104,0
120,8
Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên
Triệu đồng
26.797
26.000
32.041
97,0
123,2
6
Thu nhập bình quân người lao động HTX
Triệu đồng/năm
43,2
45
46
104,2
102,2
II
Tổ hợp
tác
1
Tổng số tổ
hợp tác
Tổ hợp tác
210
210
230
100,0
109,5
Trong
đó: S ố tổ hợp tác đang ký chứng thực
T ổ hợp tác
10
10
23
100,0
230,0
2
Tổng số thành
viên tổ h ợ p tác
Người
1.750
1.750
1.830
100,0
104,6
C
ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI
1
Vốn đầu tư
thực hiện
Triệu USD
-
0,35
0,39
111,4
Trong
đó: Từ nước ngoài
Triệu USD
2
Doanh thu
Triệu USD
0,14
0,14
0,15
100,0
107,1
3
Số lao động
Người
30
30
45
100,0
150,0
4
Nộp ngân
sách
Triệu USD
0,03
0,07
0,07
226,7
102,9
Biểu số 8
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ
- GIA ĐÌNH & TRẺ EM
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
Kế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng s ố
Trong đ ó
Ướ c TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ ước TH 2 01 9
TP Lai Châu
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
S ì n H ồ
Nậm Nh ù n
Mường T è
1
Dân số
- Dân số
trung bình
Ng ườ i
463.647
462.420
469.102
42.431
69.072
58.854
58.156
81.058
85.001
27.834
46.697
99,7
101,4
Trong đó:
+ Dân số
thành thị
Ngư ờ i
79.169
82.594
84.161
34.818
7.428
14.410
7.611
6.168
4.483
3.650
5.595
104,3
101,9
+ Dân s ố nông
thôn
Người
384.478
379.826
384.941
7.612
61.644
44.444
50.545
74.890
80.518
24.185
41.102
98,8
101,3
- Dân số là
dân tộc thiểu số
Ngư ờ i
389.923
390.371
397.043
10.818
58.251
49.323
49.710
76.462
82.068
26.881
43.529
100,1
101,7
- Tỷ lệ
tăng dân số
%
1,78
1,34
1,45
2,02
1,82
1,47
1,66
0,94
1,19
1,43
1,43
-0,4
0,1
ss tuyệt đối
- Tỷ lệ giảm
sinh
‰
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,50
0,0
0,0
- Tỷ lệ
tăng dân số tự nhiên
‰
16,31
15,96
15,45
12,00
12,80
15,40
16,00
17,93
15,50
15,50
16,00
-0,4
-0,5
* Tỷ số giới
tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)
%
109,6
109,1
109,6
-0,5
0,5
2
Kế hoạch
hoá gia đình
- Tỷ lệ các
cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai
%
69,8
70,2
70,0
71,0
71,0
71,5
72,0
66,0
71,0
68,0
68,0
0,4
-0,2
ss tuyệt đ ố i
- Tỷ lệ các
bà mẹ sinh con thứ 3 tr ở tên so với tổng s ố bà mẹ
sinh con trong năm
%
16,4
16,1
15,5
5,0
12,0
11,5
13,3
18,5
20,0
24,0
19,5
-0,3
-0,6
Biểu số 9
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
K ế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng số
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ Ước TH 2019
TP L ai Ch â u
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
N ậ m Nhùn
Mường Tè
I
Cơ s ở y
tế và giường bệnh
1
Số cơ sở y
tế quốc lập (*)
Cơ sở
120
121
121
100,8
100,0
- Bệnh
viện đa khoa tỉnh
BV
1
1
1
100,0
100,0
- Bệnh
viện chuyên khoa
BV
2
2
2
100,0
100,0
- Trung
t â m y t ế huyện/thành phố
TT
8
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
100,0
100,0
- Phòng khám
đa khoa khu vực
PK
4
4
4
2
2
100,0
100,0
- Trạm y
tế xã/phường/thị tr ấ n
Trạm
105
105
105
7
12
10
14
16
22
11
13
100,0
100,0
2
Cơ s ở y tế
tư nhân
Cơ sở
2
2
2
100,0
100,0
3
Tổng số giường
bệnh quốc lập toàn tỉnh
Giường
1.450
1.450
1.580
100,0
109,0
- Giường bệnh
tuyến t ỉ nh
Giường
590
590
660
100,0
111,9
- Giường bệnh
tuyến huyện
Giường
860
860
920
40
180
120
110
130
140
50
150
100,0
107,0
+ Giường
bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện
Giường
800
800
860
40
180
120
110
100
140
50
120
100,0
107,5
+ Giường
Phòng kh á m đa khoa khu vực
Gi ư ờng
60
60
60
-
-
-
-
30
-
-
30
100,0
100,0
5
S ố giường bệnh/10.000 dân (không tính giường
trạm y tế xã)
Giường
31,3
31,4
33,7
9,4
26,1
20,4
18,9
16,0
16,5
18,0
32,1
100,3
107,4
Trong đó
: Số giường bệnh quốc lập/ 1 vạn
dân
Giường
31,3
31,4
33,7
9,4
26,1
20,4
18,9
16,0
16,5
18,0
32,1
100,3
107,4
II
Nhân lực
y tế
1
Tổng số cán bộ toàn
ngành
Ngư ời
3.156
3.085
3.085
103
318
261
266
300
252
160
262
97,8
100,0
Trong đó:
1.1
Bác sỹ
Người
470
481
568
14
43
35
29
38
30
15
29
102,3
118,1
Số bác sỹ/vạn
dân
1/10,000
10, 1
10,4
12,11
3,3
6,2
5,9
5,0
4,7
3,5
5,4
6,2
0,3
1,7
ss tuyệt đ ố i
1.2
Dược sỹ đại
học
Người
62
62
65
1
5
4
2
9
5
4
3
100,0
104,8
Tỷ lệ dược
sỹ/vạn dân
1/10,000
1,3
1,3
1,4
0,3
1,0
0,7
0,3
1,0
0,6
0,7
0,6
0,0
0,0
ss tuyệt đối
3
Tỷ lệ Trạm
y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)
%
17,6
18,5
18,5
28,6
41,7
30,0
7,1
22,2
9,1
-
28,6
0,9
-
5
Tỷ lệ thôn,
bản có nhân viên y tế thôn b ả n hoạt động
%
97,8
96,6
98,7
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
95,9
91,9
-1,1
2,1
III
Một số
ch ỉ tiêu tổng hợp
1
Số xã đạt
tiêu chí quốc gia về y tế xã
x ã
85
87
90
7
12
10
14
13
18
6
10
102,4
103,4
Trong
đó: Số được công nhận mới trong năm
x ã
8
6
3
2
1
75,0
50,0
Tỷ l ệ
xã đạt tiêu chí quốc gia v ề y t ế xã
%
78,7
80,6
83,3
100,0
100,0
100,0
100,0
72,2
81,8
54,5
71,4
1,9
2,8
ss tuyệt đối
2
T ỷ suất t ử vong
trẻ em <1 tuổi trên 1.000 tr ẻ đ ẻ sống
‰
30,95
30,15
29,99
4,14
25,85
27,71
29,26
32,14
32,65
41,73
41,00
- 0,8
-0,2
3
Tỷ suất t ử vong
tr ẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ s ố ng
‰
44,75
44,65
43,14
6,90
39,2
50,22
45,3
38,67
50,4
51,00
51,00
-0,1
-1,5
4
Tỷ l ệ trẻ em
dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)
%
20,36
20,35
19,97
10,94
17,04
21,44
21,74
21,26
21,90
20,60
21,02
0,0
-0,4
5
Tỷ suất chết
của người mẹ trong th ời gian thai sản trên 100.000 tr ẻ đẻ sống
1/1000,000
81,0
80,0
75,0
-1,0
-5,0
6
T ỷ l ệ TE
< 1 tuổi được tiêm ch ủ ng đ ầ y đủ các loại Vacxin
%
94,1
94,1
94,2
97,2
96,3
95,7
95,0
93,9
92,7
91,6
91,6
0,0
0,1
7
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được
khám thai
%
62,4
62,5
62,8
96,4
75,7
69,0
74,0
51,3
52,3
50,5
52,0
0,1
0,3
8
Tỷ lệ p hụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ
%
67,9
68,0
68,5
100,0
76,7
75,4
69,0
62,2
57,3
54,5
68,8
0,1
0,6
9
Tỷ suất mắc
các bệnh xã hội
- Số t
rét
‰
2,3
2,25
2,0
0,14
0,87
1,01
1,03
0,73
1,47
6,74
3,82
-
-0,3
ss tuyệt đối
- Lao
1/100.000
45,3
45,2
45,2
37,7
26,1
27,2
41,3
45,6
45,9
39,5
107,1
-0,1
0,0
-
HIV/AIDS
%
0,4
0,4
0,4
0,6
0,24
0,52
0,5
0,24
0,32
0,9
0,35
-
-
10
Tỷ lệ bao
phủ bảo hiểm y tế
%
96,0
95,5
96,8
-0,5
1,3
IV
Đào tạo
1
Duy trì
đào tạo
- Bác sỹ CK I, II, thạc
sỹ
Người
25
56
50
30
1
3
3
3
5
2
3
224,0
89,3
- Đại học
Y, dược, y t ế cộng đồng
Người
120
120
171
82
16
11
13
12
16
8
13
100,0
142,5
- Đại học
điều dưỡng
Người
82
82
100,0
0,0
- Trung cấp
y tế
Người
12
12
12
2
Đào tạo
mới trong năm
- Bác sỹ
CKI , II , thạc sỹ
Người
30
10
20
8
2
2
2
2
2
1
1
33,3
200,0
- Đại học
Y, dược, y tế cộng đồng
Người
12
80
15
5
2
2
1
1
2
1
1
666,7
18,8
- Đào tạo
liên thông từ trung cấp lên cao đẳng, đại học tại Trường Trung cấp y tỉnh Lai
Châu
Người
180
118
65,6
0,0
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
K ế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng số
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ Ước TH 2019
TP L ai Ch â u
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
N ậ m Nhùn
Mường Tè
A
Giáo dục
I
Tổng số
học sinh
Ch á u
146.507
147.668
147.215
14.721
20.452
18.871
16.986
23.878
26.719
10.311
15.276
100,8
99,7
1
Hệ mầm
non
Cháu
38.974
40.252
37.969
3.733
4.586
4.540
4.565
6.374
6.947
2.846
4.378
103,3
94,3
2
Hệ phổ
thông
H/ sinh
106.702
106.457
108.437
10.843
15.780
14.243
12.319
17.376
19.620
7.465
10.791
99,8
101,9
T. đó:
H/s các trường Ph ổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện
H/ sinh
2.650
2.651
2.650
400
250
250
250
250
250
300
700
100,0
100,0
Chia theo bậc
học
- Tiểu học
H/sinh
57.938
58.117
57.829
5.324
8.184
7.670
6.761
9.516
11.043
3.928
5.403
100,3
99,5
- Trung học
cơ sở
H/ sinh
38.699
38.164
39.704
3.315
5.837
5.427
4.585
6.357
7.335
2.726
4.122
98,6
104,0
- Trung học
Phổ thông
H/sinh
10.065
10.176
10.904
2.204
1.759
1.146
973
1.503
1.242
811
1.266
101,1
107,2
2
Giáo
dục thường xuyên
H/s i nh
831
959
809
145
86
88
102
128
152
0
107
115,4
84,3
II
T ổ ng
số học sinh là dân tộc thiểu s ố
H /sinh
122.603
124.629
124.311
4.596
17.696
16.224
14.884
22.751
24.400
9.840
13.920
101,7
99,7
Chia ra:
+ Mầm non
H/sinh
32.119
33.084
31.909
971
3.891
3.860
4.101
6.119
6.395
2.675
3897
103,0
96,4
+ Tiểu học
H/sinh
48.001
49.769
48.999
1.372
7.119
6.671
5.802
9.135
10.064
3.753
5.083
103,7
98,5
+ Trung học
c ơ s ở
H /s i nh
34.496
33.651
34.857
984
5.255
4.821
4.230
6.102
7.031
2.649
3.785
97,6
103,6
+ Trung học
phổ thông
H/sinh
7.987
8.125
8.546
1.269
1.431
872
751
1.395
910
763
1.155
101,7
105,2
III
Hướng nghiệp dạy
nghề cho h/sinh PT
H / sinh
3.486
3.438
3.373
728
479
294
267
473
415
282
435
98,6
98,1
IV
Phổ cập
gi áo dục
- Giữ vững
và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho t rẻ 5 tuổi,
phổ cập giáo dục tiểu học đ ú ng độ tuổi, phổ cập giáo dục Trung học c ơ s ở
X ã
108
108
108
7
12
10
14
18
22
11
14
100,0
100,0
Trong
đó:
Ph ổ cập
GDTH mức độ 2
xã
17
13
0
0
0
0
4
4
0
5
76,5
Phổ cập
GDTH mức độ 3
xã
91
95
7
12
10
14
14
18
11
9
104,4
Phổ c ậ p
GDTHCS mức độ 2
xã
68
68
2
8
10
9
12
11
9
7
100,0
Ph ổ cập
GDTHCS mức độ 3
xã
14
14
5
1
0
1
2
0
1
4
100,0
V
T ổ ng
số giáo viên
Ng ườ i
9.892
9.412
9.498
890
1.386
1.187
1.074
1.506
1.533
692
1.230
95,1
100,9
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
99,7
99,7
99,8
100,0
100,0
100,0
99,8
99,3
99,7
100,0
99,7
0,0
0,1
ss tuyệt đối
- Cấp mầm
non
Người
2.946
2.810
2.784
303
396
336
330
432
402
190
395,0
95,4
99,1
Trong đó: Tỷ
l ệ giáo viên đạt chuẩn
%
100,0
99,8
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
99,7
-0,2
0,1
ss tuyệt đối
- Cấp Tiểu
học
Người
3.900
3771,0
3.762
251
525
481
429
640
659
295
482,0
96,7
99,8
Trong đó: Tỷ
lệ gi á o viên đạt chuẩn
%
99,9
99,9
100
100
100
100
100
100
100
100
100,0
0,0
0,1
ss tuyệt đối
- Cấp Trung
học c ơ sở
Ngư ờ i
2.262
2.103
2.214
168
335
281
252
340
389
175
274,0
93,0
105,3
Trong đ ó : Tỷ lệ
giáo viên đạt chuẩn
%
99,1
99,4
99,2
100,0
100,0
100,0
100,0
97,1
98,7
100,0
99
0,3
-0,2
ss tuyệt đối
- Cấp trung học phổ
thông
Ng ười
701
647
662
145
119
81
53
83
76
32
73,0
92,3
102,3
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
99,3
99,7
99,7
100,0
100,0
100,0
98,1
98,8
100,0
100,0
100,0
0,4
0,0
ss tuyệt đối
- Trung tâm
g i áo dục thường xuyên
Người
83
81
76
23
11
8
10
11
7
0
6,0
97,6
93,8
Trong đó: Tỷ
lệ giáo viên đạt chuẩn
%
98,8
95,1
98,7
100,0
100,0
100,0
90,0
100,0
100,0
0,0
100
-3,7
3,6
ss tuyệt đối
VI
Tổng số
tr ườn g học (*)
Trường
350
351
346
31
40
35
41
55
69
34
41
100,3
98,6
Trong
đó: + Trường ph ổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện
Trường
9
9
9
1
1
1
1
1
1
1
2
100,0
100,0
- Trường mầm
non
Trư ờ ng
114
114
113
12
12
11
13
18
22
11
14
100,0
99,1
- Trường phổ
thông tiểu học
T rườ ng
97
97
93
8
11
10
12
14
21
9
8
100,0
95,9
- Trường phổ
th ô ng cơ s ở (cấp 1; 2)
Tr ườ ng
15
16
20
2
1
I
1
5
1
2
7
106,7
125,0
- Trường
trung học cơ s ở (cấp 2)
Trường
93
93
89
4
11
10
12
14
21
9
8
100,0
95,7
- Trường
trung học phổ thông (cấp 3 + các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện )
Tr ườ ng
23
23
23
4
4
2
2
3
3
2
3
100,0
100,0
- Trung tâm giáo dục thường xuyên
T rườn g
8
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
100,0
100,0
VII
Số trường đạt chuẩn qu ố c
gia
T rường
151
149
166
25
27
26
20
15
21
15
17
98,7
111,4
Tỷ lệ trường
đạt chuẩn quốc gia
%
43,3
43,4
49,1
83,3
69,2
76,5
50,0
27,8
30,9
45,5
42,5
0,1
5,7
ss tuyệt đối
Trong
đó: Công nhận mới trong năm
Trường
20
22
17
2
2
6
0
3
3
1
0
110,0
77,3
- Cấp mầm non
Trường
4
6
5
3
1
1
150,0
83,3
- C ấ p
Ti ể u h ọ c
Trư ờ ng
8
8
4
1
2
1
100,0
50,0
- C ấ p
Trung học cơ s ở
Trường
6
6
4
1
1
1
1
100,0
66,7
- Cấp
Trung học ph ổ thông
Trường
2
2
4
2
1
1
100,0
200,0
- Cấp mầm
non
%
46,5
46,5
51,3
91,7
83,3
81,8
46,2
16,7
18,2
63,6
57,1
0,0
4,8
ss tuyệt
đối
- Cấp Tiểu
học
%
52,4
53,6
60,2
87,5
81,8
80,0
75,0
35,7
47,6
33,3
62,5
1,2
6,6
- Cấp Trung
học cơ sở
%
34,9
34,9
38,5
66,7
50,0
63,6
30,8
31,6
27,3
45,5
26,7
0,0
3,7
- Cấp Trung
học phổ thông
%
26,1
26,1
43,5
25,0
50,0
100,0
50,0
33,3
33,3
0,0
0,0
0,0
17,4
VIII
Tổng số
phòng học
Phòng
7.138
7.121
7.237
564
975
952
772
1.219
1.119
643
993
99,8
101,6
Tr.đ ó :
Tỷ lệ kiên c ố hóa, bán kiên c ố
%
91,5
95,1
95,7
100,0
98,4
96,6
99,9
97,5
97,9
81,9
90,8
3,6
0,7
ss tuyệt đ ố i
+ Cấp mầm
non
Phòng
2.005
2.014
2.060
176
255
245
222
338
320
187
317,00
100,4
102,3
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên c ố h óa , bán kiên c ố
%
90,7
96,2
97,0
100,0
96,9
93,5
100,0
99,1
100,0
81,9
100
5,5
0,8
ss tuyệt đ ối
+ Cấp Tiểu
học
Phòng
3.323
3.242
3.282
167
414
455
358
583
539
309
457,0
97,6
101,2
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên c ố h óa , bán kiên c ố
%
88,8
92,3
93,1
100
98
96
100
97
96
77
81
3,5
0,8
ss tuyệt đối
+ Cấp Trung
học cơ s ở
Phòng
1.319
1.371
1.391
106
214
195
156
227
204
130
159
103,9
101,5
Tr.đó: Tỷ
lệ kiên c ố hóa, bán kiên c ố
%
96,3
98,3
98,5
100,0
100,0
100,0
100,0
97,8
100,0
91,9
96,3
2,0
0,2
ss tuyệt đối
+ Cấp Trung
học phổ thông
Phòng
426
429
439
100
8 3
54
33
60
49
15
45
100,7
102,3
Tr.đó: Tỷ
lệ ki ên cố hóa, bán kiên c ố
%
99,3
99,3
99,3
100,0
100,0
100,0
100,0
95,0
100,0
100,0
100,0
0,0
0,0
ss tuyệt đối
+ Các Trung tâm
giáo dục thường xuyên
Phòng
65
65
65
15
9
3
3
11
7
2
15
100,0
100,0
Tr .đó: Tỷ lệ kiên c ố hóa, bán kiên cố
%
100,0
100
1 00,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
100,0
0,0
0,0
ss tuyệt đối
B
Đào tạo,
tuyển sinh hệ chính quy
SV
300
240
500
80,0
208,3
- Tuyển
sinh mới hệ cao đẳng
SV
100
40
100
40,0
250,0
- Tuyển
sinh mới hệ trung cấp
SV
200
200
400
100,0
200,0
Ghi chú: (*):
S ố trường học giảm là đo thực hiện sáp nhập trường có quy mô nh ỏ
Biểu số 11
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
(Kèm theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nh ân
dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
K ế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng số
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ Ước TH 2019
TP L ai Ch â u
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
N ậ m Nhùn
Mường Tè
A
VĂN
HÓA-THÔNG TIN
I
Mục
tiêu, chỉ tiêu hoạt động
1
Điện ả nh
- Tổng số
buổi hoạt động nhà nước tài tr ợ
Buổi
650
650
650
130
65
55
40
110
115
45
90
100
100
Trong đó: +
S ố buổi chi ế u vùng III
Buổi
520
520
520
-
65
55
40
110
115
45
90
100
100
+ Số buổi
chi ế u phục vụ chính tr ị
B uổi
130
130
130
130
-
-
-
-
-
-
-
100
100
2
Nghệ thuật
biểu diễn
- Số đơn vị
nghệ thuật chuyên nghiệp
Đơn v ị
1
1
1
100
100
- Số buổi
biểu diễn
Buổi
80
80
80
20
8
8
6
8
10
10
10
100
100
Trong đó: Biểu
diễn phục vụ vùng cao
Buổi
60
60
60
8
8
6
8
10
10
10
100
100
3
Văn hoá
th ô ng tin cơ s ở
- Tổng số đội
thông tin lưu động
Đội
9
9
9
100
100
- S ố buổi
hoạt động
Bu ổi
626
626
625
58
67
72
85
90
109
55
90
100,0
99,8
Trong đó: -
Đội TTLĐ tỉnh
Buổi
95
95
95
8
12
12
9
15
9
15
15
100
100
- Các huyện,
thị
B u ổ i
531
531
530
50
55
60
76
75
100
40
75
100,0
99,8
- S ố bản,
làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm
Bản, là ng
1.073
1.073
967
74
125
127
133
145
185
67
111
100,0
90,1
Trong đó: Số b ả n, làng
được công nhận trong năm
Bản, l à ng
799
799
796
73
101
103
122
126
125
57
89
100,0
99,6
- Tỷ lệ số thôn bản,
khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
68,3
68,3
70,6
98,6
77,0
81,0
80,2
70,0
67,6
78,1
80
0,0
2,3
ss tuyệt đ ố i
- Số hộ
đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH
Hộ
87.135
87.135
87.487
9.818
12.480
11.936
11.058
14.515
15.000
4.975
7.705
100,0
100,4
Trong đó: S ố hộ được
công nhận
H ộ
79.626
79.626
79.510
9.484
11.821
10.850
10.386
12.915
12.100
4.497
7.457
100,0
99,9
- Tỷ lệ hộ,
gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa
%
83,0
83,0
85
97,0
87,6
87,6
87,5
79,0
78,5
83,5
78,5
0,0
1,9
ss tuyệt đ ố i
- S ố cơ
quan, đơn vị đăng ký tiêu chuẩn VH tr ong năm
Cơ quan, đơn vị
1.071
1.071
1.060
166
114
107
130
149
168
100
126
100,0
99,0
Trong đó: Số cơ
quan, đ ơn vị được công nhận trong năm
Cơ quan, đơn vị
1.022
1.022
1.029
163
108
102
130
146
164
96
120
100,0
100,7
- Tỷ lệ cơ
quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chu ẩ n văn hóa
%
94,0
95,0
96,0
98,2
95,0
95,3
100,0
98,0
97,5
91,4
95,3
1,0
1,0
ss tuyệt đ ố i
4
Thư viện
- Số sách mới
B ả n
2.500
2.500
2.000
100
80,0
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
B ả n
2.000
2.000
1.800
100
90,0
+ Thư viện
huyện, thành phố
Bả n
500
500
200
50
50
0
0
50
0
0
50
100
40,0
- Tổng số
sách có trong thư viện
Bản
117.000
117.000
119.000
100
101,7
Trong đó: +
Thư viện tỉnh
Bản
56.951
56.951
58.751
100
103,2
+ Thư viện
huyện, thành phố
Bản
60.049
60.049
60.249
6.694
5.998
7.929
10.132
7.410
9.520
2.130
10.436
100
100,3
5
B ả o
tồ n, b ả o tàng
- S ố hiện vật
có đến cuối năm
Hiện vật
31.184
31.186
31.209
100
100,1
Trong đó:
Sưu tầm mới
Hiện vật
50
43
20
15
5
86,0
46,5
- S ố di tích
đã được xếp hạng
Di tích
27
27
28
2
4
1
6
7
3
2
3
100,0
103,7
II
Cơ s ở vật
chất cho hoạt động VHTT
1
Số đội chiếu
bóng vùng cao
Đ ội
1
1
1
100,0
100,0
2
Số nhà văn hóa
trên địa bàn
Nhà
805
829
902
103,0
108,8
Trong đó: +
Tỉnh quản lý
Nhà
1
1
1
100
100
+ Huyện,
thành ph ố quản l ý
Nhà
7
7
7
100
100
+ Xã, phường
qu ả n lý
Nh à
87
88
98
7
12
10
14
16
18
8
13
101,1
111,4
+ Thôn, b ả n, t ổ dân phố
Nh à
710
733
796
67
142
117
122
70
135
56
87
103,2
108,6
3
Số nhà
thư viện
8
8
8
1
1
1
1
1
1
1
1
100,0
100,0
Trong đó:
Đã được xây dựng hoàn ch ỉ nh
Nh à
2
2
2
1
1
100,0
100,0
- S ố báo
phát hành
S ố
246
246
246
100,0
100,0
- Số lượng
phát hành
1000 bản
697,2
697,2
697,2
100,0
100,0
B
TH Ể DỤC
- TH Ể THAO
1
Số người tham
gia luyện tập thể thao thường xuyên
Ngư ờ i
124.492
125.608
128.737
18.800
15.700
15.550
14.012
25.000
16.500
9.525
13.650
100,9
102,5
- Tỷ lệ s o v ới dân số
%
26,9
27,3
28,0
44,9
23,0
26,1
24,6
30,4
19,7
34,3
36,3
0,4
0,7
ss tuyệt đối
2
Số gia đ ì nh được
công nhận là gia đình thể thao
Gi a đình
16.095
16.184
16.915
4.490
2.000
1.500
1.929
2.500
1.912
1.584
1.000
100,6
104,5
3
Số câu lạc bộ
thể dục thể thao cơ sở
CLB
335
341
351
107
45
21
68
32
33
16
29
101,8
102,9
4
Cơ s ở thi đấu
TDTT đúng tiêu chuẩn
- Sân vận động
Sân
6
5
6
1
1
1
1
1
0
0
1
83,3
120,0
- Nhà luyện
tập thể thao
Nh à
118
123
126
59
8
6
9
11
15
5
13
104,2
102,4
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
(Kèm
theo Quyết định số: 43/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nh ân dân t ỉnh Lai Ch âu)
STT
Chỉ tiêu
Đơn vị tính
Năm 2019
K ế hoạch 2020
So sánh (%)
Ghi chú
K ế hoạch
Ước TH cả năm
T ổ ng số
Trong đó
Ước TH 2019/KH 2019
KH năm 2020/ Ước TH 2019
TP L ai Ch â u
Than Uyên
Tân Uyên
Tam Đường
Phong Thổ
Sìn Hồ
N ậ m Nhùn
Mường Tè
1
Viễn
thông
- Tổng số
trạm BTS
Trạm
1.376
1.809
1.820
250
150
145
160
220
210
110
131
131,5
100,6
- Tổng s ố thuê
bao điện thoại
Thu ê bao
375.195
398.021
338.526
70.020
45.300
37.200
38.400
49.160
39.130
23.700
35.400
106,1
85,1
- Tổng số
thuê bao Internet
Thu ê bao
25.452
29.534
29.651
13.352
2.879
1.860
2.890
1.970
2.700
1.900
2.100
116,0
100,4
- Số xã có
mạng Internet
X ã
108
108
108
7
12
10
14
18
22
12
14
100,0
100,0
2
Phát
thanh - Truyền hình
2.1
T ổ ng số
giờ phát thanh
Giờ
103.220
103.220
100.220
23.260
12.240
12.500
6.730
23.000
10.855
4.700
6.935
100
97
Số giờ phát
thanh các đài tự sản xuất
Giờ
1.730
1.730
1.730
97
172
185
270
80
75
45
104
100,0
100,0
Trong đó:
Đài t ỉ nh
Giờ
702
702
702
100,0
100,0
Đài huyện
Giờ
1.028
1.028
1.028
97
172
185
270
80
75
45
104
100,0
100,0
2.2
Tổng số giờ
phát sóng truyền hình
Giờ
241.144
241.144
234.049
54.329
24.220
29.500
20.190
31.500
32.400
7.600
34.310
100,0
97,1
Số giờ phát
sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình t ỉ nh tự sản xuất
Giờ
1.460
1.460
1.460
702
100
100
3
Tổng số
trạm phát sóng FM huyện, xã
Tr ạm
88
90
90
7
8
9
11
16
16
9
14
102,3
100
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 43/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Lai Châu ban hành
2.415
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng