Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1174/QĐ-UBND 2017 công trình cấp nước sạch nông thôn vận hành công trình Bắc Giang
Số hiệu:
1174/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Dương Văn Thái
Ngày ban hành:
04/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1174/QĐ-UBND
Bắc Giang , ngày 04 tháng 7 năm 20 17
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN TẬP
TRUNG GIAO QUẢN LÝ, VẬN HÀNH VÀ THANH LÝ CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 131/2009/QĐ -TTg ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính
sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch
nông thôn;
Căn cứ Chỉ thị số 35/CT-TTg ngày
27 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý, nâng cao hiệu
quả khai thác và sử dụng bền vững công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung;
Căn cứ Thông tư số 54/2013/TT-BTC
ngày 04 tháng 5 năm 2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác công tr ình cấp nước sạch nông thôn tập
trung;
Căn cứ Quyết định số
747/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Bắc Giang Quy định hỗ
trợ đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch tập trung trên địa
bàn nông thôn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 28 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung giao quản lý, vận hành và thanh lý công trình trên địa bàn
tỉnh Bắc Giang như sau:
1. Danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung giao cho các đơn vị quản lý, vận hành:
- Giao 58 công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung cho Ủy ban nhân dân 27 xã quản lý.
(Có
danh mục công trình kèm theo)
- Giao 11 công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung cho 04 doanh nghiệp quản lý.
(C ó
danh mục công trình kèm theo)
2. Danh mục các công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung thanh lý tài sản: 07 công trình.
(C ó
danh mục công trình kèm theo)
Điều 2 .
Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính căn cứ danh mục các công tr ình nêu trên tham mưu, đề xuất UBND tỉnh quyết định giao các công trình
cho các đơn vị, tổ chức theo quy định hiện hành của nhà nước, thực hiện bàn
giao các công trình xong trước ngày 30/9/2017.
2. Sở Tài chính hướng dẫn các đơn vị
có liên quan tổ chức thanh lý các công trình theo quy định. Phối hợp với Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện và các đơn vị quản lý công
tr ình thực hiện việc lập, quản lý hồ sơ, cơ sở dữ liệu của
các công trình nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh.
3. UBND các huyện thực hiện chức năng
quản lý Nhà nước trên địa bàn, chỉ đạo UBND các xã quản lý, sử dụng và khai
thác các công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung hoạt động ổn định, bền vững,
đảm bảo các tiêu chuẩn về cấp nước theo quy định. Tăng cường kiểm tra, theo dõi
công tác quản lý khai thác và cấp nước sạch nông thôn tập tr ung tại địa phương kịp thời tham mưu, đề xuất giao công trình cho đơn vị
quản lý có đủ năng lực quản lý vận hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch
UBND các huyện và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, X D .Quý .
Bản điện tử:
- Chủ t ị ch và các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP, TH, KT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Văn Thái
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NƯỚC SẠCH NÔNG
THÔN GIAO CHO DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(K èm theo Quyết định số:
1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 c ủa Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
TÊN, ĐỊA CHỈ
CÔNG TRÌNH
ĐƠN
VỊ ĐƯỢC GIAO QU ẢN LÝ CÔNG TRÌNH
NĂM
XÂY D ỰNG
NĂM
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
DIỆN
TÍCH SÀN XÂY D ỰNG (m2)
CÔNG
SUẤT (m3/ngày đêm)
GIÁ
TRỊ CÔNG TRÌNH ( nghìn đồng)
GHI
CHÚ
Thiết
kế
Thực
tế
Nguyên
giá (giá trị phê duyệt quyết toán)
Giá
trị còn lại (t ính đến hết ngày 31/12/2016)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Địa bàn huyện Lục Ngạn (7 công
trình)
1
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Chữ - Lục Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
1998
2002
250
3.000
930
1.120.005
336.001
2
HT cấp nước sạch thôn Hồ Sen, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
2011
2011
20
29
20
864.678
648.509
3
Hệ thống cấp nước sạch thôn Cầu
Cát, xã Nghĩa Hồ - L.Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
2011
2011
20
27
25
453.749
378.124
4
Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
2011
2011
20
42
0
889.061
740.884
5
HT CN sạch thôn Nhập Thành và thôn Ôi, xã Nghĩa Hồ - L.Ng
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
2011
2011
40
86
0
1.751.473
1.459.561
6
HT CN sạch thôn Nhập Thành 1, xã
Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đại
Phúc
2011
2011
20
58
0
559.173
465.978
7
Hệ thống cấp nước sạch thôn Mới 1, xã Nghĩa Hồ - Lục Ngạn
Công ty TNHH TM XD điện nước Đạ i Ph úc
2011
2011
20
28
0
436.501
363.751
II
Địa bàn huyện Yên Dũng (1 công
trình)
1
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Neo - Yên Dũng (CT cũ)
C ông ty TNHH
MT công nghệ cao Nam An
1998
1999
280
160
78
583.884
87.583
III
Địa bàn huyện Tân Yên (2 công
trình)
1
HT cấp nước tập trung thị trấn Cao
Thượng - Tân Yên (CT cũ)
Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn
Dương
1993
1994
92
150
20
211.670
7.056
2
HT cấp nước tập trung thị trấn Cao
Thượng - Tân Yên (CT mới)
Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Viễn
Dương
2010
2015
1.550
3000
1000
9.357.894
9.357.894
IV
Địa bàn huyện Việt Yên (1 công
trình)
1
CT cấp nước thôn Yên Viên, xã Vân
Hà - Việt Yên
Công ty CP Cấp nước và Môi trường
đô thị 206
2011
2012
437
180
180
4.998.575
3.998.860
Tổng
cộng 11 CT
21.226.663
17.844.201
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN GIAO CHO
UBND XÃ QUẢN LÝ, KHAI THÁC
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
TÊN, ĐỊA CHỈ
CÔNG TRÌNH
ĐƠN
VỊ ĐƯỢC GIAO QU ẢN LÝ CÔNG TRÌNH
NĂM
XÂY D ỰNG
NĂM
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
DIỆN
TÍCH SÀN XÂY D ỰNG (m2)
CÔNG
SUẤT (m3/ngày đêm)
GIÁ
TRỊ CÔNG TRÌNH ( nghìn đồng)
GHI
CHÚ
Thiết
kế
Thực
tế
Nguyên
giá (giá trị phê duyệt quyết toán)
Giá
trị còn lại (t ính đến hết ngày 31/12/2016)
1
2
3
3
4
5
6
7
8
9
10
I
Địa bàn huyện Sơn Động (22 công
trình)
1
CT cấp nước SHTT thôn Hắng, xã Vĩnh
Khương - Sơn Động
UBND xã Vĩnh Khương
2012
2012
120
20
15
828.999
663.199
2
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Mặn, xã
Vĩnh Khương - S.Đ ộng
UBND xã Vĩnh Khương
2012
2012
20
25
15
908.077
726.462
3
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Tang, xã
Vĩnh Khương - S.Động
UBND xã Vĩnh Khương
2012
2012
20
15
10
560.863
448.690
4
CT cấp nước SHTT thôn Ao Bồng, xã
Vĩnh Khương - Sơn Động
UBN D xã Vĩnh
Khương
2015
2015
94
57
57
1.106.139
1.050.832
5
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hữu
Sản - Sơn Động
UBND xã Hữu Sản
2005
2007
630
396
160
2.804.925
1.542.709
6
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Lệ
Viễn - Sơn Động
UBND xã Lệ Viễn
2001
2002
180
160
20
691.615
207.484
7
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã An Lạc
- Sơn Động
UBND xã An Lạc
2004
2005
307
329
50
2.610.760
1.174.842
8
CT cấp nước SH thôn Nà Ó, xã An Lạc - Sơn Động
UBND xã An Lạc
2007
2008
167
50
20
810.013
486.008
9
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bây, xã
An Lạc - Sơn Động
UBND xã An Lạc
2014
2014
20
36
20
1.226.619
1.103.957
10
CT cấp nước SH thôn Bài, xã An Lạc
- Sơn Động
UBND xã An Lạc
2011
2011
20
20
0
374.025
280.519
11
CT c ấp nước
SHTT thôn Chao, xã An Lập - Sơn Động
UBND xã An Lập
2011
2011
30
40
35
839.065
629.299
12
HT cấp nước SHTT thôn Tam Hiệp, xã
An Lập - Sơn Động
UBND xã An Lập
2007
2008
246
75
30
1.123.522
674.113
13
CT cấp nước SHTT thôn Khả, xã Vân
Sơn - Sơn Động
UBND xã Vân Sơn
2016
2016
200
107
68
1.336.797
1.336.797
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của công trình
14
CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Vân
Sơn - Sơn Động
UBND xã Vân Sơn
2016
2016
25
107
35
1.336.352
1.336.352
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì l ấy giá trị quyết toán là Nguyên giá
của công tr ình
15
CT cấp nước SHTT thôn Khe Ang, xã
Vân Sơn - Sơn Động
UBND xã Vân Sơn
2001
2002
390
35
0
492.000
123.000
16
CT cấp nước SHTT thôn Nà Hin, xã
Vân Sơn - Sơn Động
UBND xã Vân Sơn
2006
2008
65
35
0
656.000
393.600
17
CT cấp nước SHTT thôn Đông
Hà, xã Yên Định - S ơn Động
UBND xã Yên Định
2015
2015
75
75
50
1.326.775
1.260.436
18
HT cấp nước khu tái định cư tập
trung TB1 xã Tuấn Đạo - SĐ
UBND xã Tuấn Đạo
2004
2005
395
96
45
832.916
374.812
19
CT CN SHTT thôn Đông Tuấn, Bảo Tuấn,
xã Tuấn Đạo - SĐ
UBND xã Tuấn Đạo
2013
2014
450
34
28
400.000
360.000
20
Công trình cấp nước SHTT thôn Am,
xã Bồng Am- Sơn Động
UBND xã Bồng Am
2005
2005
42
35
3
624.000
218.400
21
CT cấp nước SHTT thôn Gà, xã Thanh
Luận - Sơn Động
UBND xã Thanh Luận
2006
2006
145
65
50
456.000
205.200
22
CT cấp nước SHTT thôn Náng, xã
Thanh Luận - Sơn Động
UBND xã Thanh Luận
2006
2006
145
55
5
456.000
205.200
II
Địa bàn huyện Lục Ngạn (18 công
trình)
1
CT CN SHTT thôn Na Lang, xã Phong
Minh - Lục Ngạn
UBND xã Phong Minh
2007
2007
170
80
10
1.106.362
608.499
2
CT CN SHTT thôn Bả - Ao Vường, xã C ấm Sơn - Lục Ngạn
UBND xã Cấm Sơn
2005
2006
165
160
45
1.100.516
550.258
3
CT cấp nước SHTT thôn Hòa Trong, xã
Tân Lập - Lục Ngạn
UBND xã Tân Lập
2008
2010
615
400
50
4.755.863
3.329.104
4
CT cấp nước SHTT thôn Luồng, xã Tân
Lập - Lục Ngạn
UBND xã Tân Lập
2006
2007
382
170
20
2.565.922
1.41 1.257
5
CT cấp nước SHTT thôn Thuận A, xã
Phú Nhuận - Lục Ngạn
UBND xã Phú Nhuận
2007
2007
410
246
100
1.160.991
638.545
6
CT cấp nước SHTT thôn Thích, xã Phú
Nhuận - Lục Ngạn
UBND xã Phú Nhuận
2012
2012
30
23
5
1.107.524
886.019
7
CT cấp nước SHTT thôn Vách, xã Phú
Nhuận - Lục Ngạn
UBND xã Phú Nhuận
2015
2016
120
50
28
1.122.151
1.122.151
Công trình ch ưa
quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của
công tr ình
8
CT cấp nước SHTT thôn Thác Dèo, xã
Phú Nhuận - Lục Ngạn
UBND xã Phú Nhuận
2012
2012
20
19
0
491.157
392.926
9
CT cấp nước SHTT thôn Thung, xã Đèo
Gia - Lục Ngạn
UBND xã Đèo Gia
2006
2007
148
60
17
1.164.137
640.275
10
CT cấp nước SHTT thôn Đồng Bụt, xã
Đèo Gia - Lục Ngạn
UBND xã Đèo Gia
2007
2008
170
64
18
2.024.078
1.214.447
11
CT cấp nước SHTT thôn Hố Bông, xã
Kiên Lao - Lục Ngạn
UBND xã Kiên Lao
2006
2007
262
110
0
1.114.980
613.239
12
CT cấp nước SHTT thôn Đồn, xã Sa Lý
- Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2007
2007
210
70
15
941.592
517.876
13
CT c ấp nước SHTT
thôn Đảng, xã Sa Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2007
2007
230
70
10
909.790
500.384
14
CT cấp nước SHTT thôn Cây Lâm, xã
Sa Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2006
2006
53
55
11
456.000
228.000
15
Công trình cấp nước SHTT thôn Xé,
xã Sa Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2006
2006
55
55
6
456.000
228.000
16
CT CN thôn Rãng Trong và Rãng
Ngoài, xã Sa Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2006
2006
67
35
15
656.544
328.272
17
CT cấp nước SHTT thôn Mòng, xã Sa
Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2006
2007
166
55
0
479.753
263.864
18
CT cấp nước SHTT thôn Trạm, xã Sa
Lý - Lục Ngạn
UBND xã Sa Lý
2007
2007
112
110
0
997.290
548.510
III
Địa bàn huyện Lục Nam ( 10 công trình)
1
CT CN SHTT thôn Nghè, Bãi Dài và
Chùa, xã Huyền Sơn - LN
UBND xã Huyền Sơn
2008
2009
430
90
80
2.304.146
1.497.695
2
CT CN SHTT thôn Mương Làng, Suối
Ván, xã Nghĩa Phương
UBND xã Nghĩa Phương
2007
2007
372
114
100
1.641.561
902.859
3
CT cấp nước SHTT thôn Vua Bà, xã
Trường Sơn - Lục Nam
UBND xã Trường Sơn
2006
2007
105
56
25
837.707
460.739
4
HT CN SHTT thôn Đồng Vành 1, Đồng
Vành 2 xã Lục Sơn - LN
UBND xã Lục Sơn
2011
2011
10
150
50
958.750
719.063
5
CT cấp nước SHTT xã Lục Sơn - Lục
Nam
UBND xã Lục Sơn
2006
2007
225
223
220
2.327.560
1.280.158
6
CT cấp nước SHTT thôn Khe Nghè, xã
Lục Sơn - Lục Nam
UBND xã Lục Sơn
2015
2016
95
30
30
1.181.593
1.181.593
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì l ấy giá trị quyết toán là Nguyên giá của
công trình
7
CT cấp nước SHTT thôn Trại Cao, xã
Lục Sơn - Lục Nam
UBND xã Lục Sơn
2015
2016
10
45
40
1.101.290
1.101.290
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, th ì lấy giá trị quyết toán là Nguyên giá
của công trình
8
CT cấp nước SHTT thôn Trại Găng, xã
Vô Tranh - Lục Nam
UBND xã Vô Tranh
2012
2012
120
100
35
1.228.665
992.147
9
CT cấp nước SHTT thôn Bắc Máng, xã
Vô Tranh - Lục Nam
UBND xã V ô
Tranh
2012
2012
50
90
30
889.247
718.067
10
CT cấp nước SHTT thôn Ao Sen, xã Vô
Tranh - Lục Nam
UBND xã V ô
Tranh
2012
2012
28
120
35
2.347.245
1.895.400
IV
Địa bàn huyện Yên Thế (5 c ông trình)
1
CT cấp nước SHT T bản Ven, xã
Xuân Lương - Yên Thế
UBND xã Xuân Lương
2012
2012
110
105
30
983.499
794.175
2
CT CN SHTT bản Thượng Đồng, xã Xuân
Lương - Yên Thế
UBND xã Xuân Lương
2012
2012
170
154
25
975.762
787.928
3
CT cấp nước SHTT bản Xoan, xã Xuân
Lương - Yên Thế
UBND xã Xuân Lương
2012
2012
104
149
30
985.598
795.870
4
CT cấp nước SHTT bản Chay, xã Canh
Nậu - Yên Thế
UBN D xã Canh Nậu
2016
2016
250
70
60
1.339.000
1.339.000
Công trình
chưa quyết toán, sau khi có quyết toán, thì lấy giá trị
quyết toán là Nguyên giá của công trình
5
CT cấp nước SHTT bản Đình, xã Canh
Nậu - Yên Th ế
UBND xã Canh Nậu
2015
2016
10
30
30
1.338.392
1.338.392
Công trình chưa quyết toán, sau khi
có quyết toán, thì lấy gi á trị quyết toán là Nguyên giá
của công trình
V
Địa bàn huyện Yên Dũng (2 công
trình)
1
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã
Hương Gián - Yên Dũng
UBND xã Hương Gián
1998
2001
110
370
50
2.076.204
519.051
2
Hệ thống cấp nước SH thôn Gáo, xã
Hương Gián - Yên Dũng
UBND xã Hương Gián
1996
1997
100
100
28
235.294
11.765
VI
Địa bàn huyện Hiệp H òa
(1 công trình)
1
Công trình cấp nước SHTT xã Quang
Minh - Hiệp H òa
UBN D xã Quang
Minh
2003
2009
317
800
260
5.417.492
3.521.370
T ổng cộng 58 CT
72.581. 117
48.680.099
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN THANH LÝ
(Kèm theo Quyết định số: 1174/QĐ-UBND ngày 04/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
TÊN CÔNG TRÌNH
Đ ƠN VỊ QU ẢN LÝ CÔNG TRÌNH
NĂM
XÂY D ỰNG
NĂM
ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
D IỆN TÍCH SÀN XÂY D ỰNG (m2)
CÔNG
SUẤT (m3/ngày đêm)
GIÁ
TRỊ ( ngh ìn đồ ng)
T ÌNH TRẠNG HOẠT ĐỘNG
GHI
CHÚ
Th iết kế
Thực
tế
Nguyên
giá
Giá
trị c òn lại
Hoạt
động không hiệ u quả
Không
hoạt động
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
I
Địa bàn huyện S ơn Động (3 công trình)
1
Hệ thống cấp nước SH thị trấn An
Châu - Sơn Động
Công
ty TNHH MTV XD và Cấ p nước H à Bắc
2002
2004
270
10
182.962
73.185
x
2
Công trình cấp nước SHTT thôn Nòn,
TT Thanh Sơn - Sơn Động
UBND
TT Thanh Sơn
2003
2003
450
35
0
980.000
49.000
x
3
CT cấp nước SHTT thôn Nòn, xã Thanh Luận - Sơn Động
UBND
xã Thanh Luận
2004
2004
160
35
10
590.000
59.000
x
II
Địa bàn huyện Lục Nam (2 công
trình)
1
Hệ thống cấp nước s inh hoạt xã Đông Phú - Lục Nam
UBND
x ã Đông Phú
1995
1996
195
156
0
845.136
0
x
2
Hệ thống cấp nước xóm Chồi, xã Lục
Sơn - Lục Nam
UBND
x ã Lục Sơn
1997
1997
33
48
0
66.723
16.681
x
III
Địa bàn huyện L ạng Giang (1 công trình)
1
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn
Vôi - Lạng Giang
VP
UBND huyện Lạng Giang
1998
2000
250
240
30
597.580
119.516
x
IV
Địa bàn huyện Việt Yên (1 công
trình)
1
Hệ thống cấp nước thôn Tr ung Đồng, xã Vân Trung - Việt Yên
UBND
xã Vân Trung
1999
2000
205
270
0
714.331
142.866
x
T ổng cộng 7 CT
3.976.732
460.248
Quyết định 1174/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giao quản lý, vận hành và thanh lý công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1174/QĐ-UBND ngày 04/07/2017 phê duyệt danh mục công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung giao quản lý, vận hành và thanh lý công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.929
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng