Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1256/QĐ-UBND 2017 xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính Vĩnh Phúc 2016
Số hiệu:
1256/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Vũ Chí Giang
Ngày ban hành:
27/04/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1256/QĐ-UBND
Vĩnh
Phúc, ngày 27 tháng 4 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016
CỦA CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ CỦA TỈ NH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số
30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách
hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa
phương;
Căn cứ Quyết định số
1294/QĐ-BNV ngày 02/12/2012 của Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải
cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
60/NQ-HĐND ngày 19/7/2014 của HĐND tỉnh về thông qua Chương trình cải cách hành
chính tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2012-2020;
Căn cứ Quyết định số
2260/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Chỉ số cải cách hành
chính tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 229/TTr-SNV ngày 24/4/2017 về việc công bố xếp hạng Chỉ số cải cách
hành chính năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016
của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành và UBND
các huyện, thành, thị của tỉnh Vĩnh Phúc (kèm
theo các phụ lục) như sau:
1. Xếp hạng Chỉ số cải cách
hành chính năm 2016 của các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh: Phụ lục
1.
2. Xếp hạng Chỉ số cải cách
hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành: Phụ lục 2.
3. Xếp hạng Chỉ số cải cách
hành chính năm 2016 của UBND các huyện, thành, thị: Phụ lục 3.
Điều 2.
Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, đơn vị
Thủ trưởng các cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị căn cứ kết quả xếp hạng Chỉ số đánh giá cải cách hành chính năm 2016
để thực hiện tốt công tác cải cách hành chính nhằm duy trì, cải thiện nâng cao
Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị trong những năm tiếp theo.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Thủ trưởng các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, Giám đốc các sở, ban,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ
- TTTU, TTHĐND, ĐĐBQH tỉnh (b/c);
- CT (B/c);
- Các PCT, CPVP;
- UBMT TQ và các Đoàn thể cấp tỉnh;
- Như điều 3 (th/h);
- Báo VP, Đài PTTH, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu VT.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
PHỤ LỤC 1
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA
CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐÓNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256 /QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc).
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Điểm đánh giá trực tiếp
Điểm ĐT XHH
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 07)
1
Ngân hàng Nhà nước tỉnh
47.75
43.78
91.53
2
Công an tỉnh
47.50
41.22
88.72
3
Bảo hiểm xã hội tỉnh
48.25
40.19
88.44
4
Kho bạc Nhà nước tỉnh
46.25
41.89
88.14
5
Chi cục Hải quan tỉnh
45.75
40.86
86.61
6
Cục Thuế tỉnh
46.25
40.33
86.58
7
Sở Cảnh sát PC& Chữa
cháy
47.75
38.44
86.19
PHỤ LỤC 2
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256 /QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc).
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Điểm đánh giá trực tiếp
Điểm ĐTXHH
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 20)
1
Sở Tài chính
48,5
43,39
91,89
2
Sở Nội vụ
47,5
44,37
91,87
3
Sở Kế hoạch & Đầu tư
48,75
43,09
91,84
4
Sở Thông tin &TT
47,75
43,99
91,74
5
Sở Tư pháp
48,5
43,04
91,54
6
Sở Xây dựng
49,0
42,19
91,19
7
Sở Giao thông vận tải
47,75
43,34
91,09
8
Sở Khoa học công nghệ
48,0
42,73
90,73
9
Sở Y tế
48,25
42,28
90,53
10
Sở Lao động TB&XH
48,75
41,32
90,07
11
Sở Nông Nghiệp & PTNT
47,5
42,31
89,81
12
Văn phòng UBND tỉnh
47,25
42,38
89,63
13
Ban Dân tộc
47,0
41,96
88,96
14
Sở Công thương
47,75
40,51
88,26
15
Ban Quản lý CKCN
49,0
38,93
87,93
16
Sở Giáo dục và Đào tạo
46,0
41,87
87,87
17
Sở Ngoại vụ
45,5
42,12
87,62
18
Sở Tài nguyên & MT
46,0
41,20
87,20
19
Thanh tra tỉnh
46,25
40,58
86,83
20
Sở Văn hóa TT& DL
44,25
40,45
84,70
PHỤ LỤC 3
XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH, THỊ TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1256/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc).
STT
Tên cơ quan, đơn vị
Điểm đánh giá trực tiếp
Điểm ĐTXHH
Tổng điểm và xếp hạng năm 2016 (từ 01 đến 09)
1
Huyện Yên Lạc
47.00
39.95
86.95
2
Huyện Tam Dương
45.00
41.83
86.83
3
Thành phố Vĩnh Yên
46.00
40.42
86.42
4
Huyện Tam Đảo
45.00
40.93
85.93
5
Huyện Sông Lô
44.25
41.48
85.73
6
Huyện Vĩnh Tường
43.75
41.74
85.49
7
Huyện Lập Thạch
45.00
40.45
85.45
8
Thị xã Phúc Yên
44.00
40.84
84.84
9
Huyện Bình Xuyên
46.25
38.02
84.27
Quyết định 1256/QĐ-UBND năm 2017 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị của tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1256/QĐ-UBND ngày 27/04/2017 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị của tỉnh Vĩnh Phúc
1.236
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng