Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn 07 Hải Phòng 2015 2020
Số hiệu:
01/2017/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hải Phòng
Người ký:
Lê Thanh Sơn
Ngày ban hành:
16/06/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TH ÀNH PH Ố HẢI PHÒNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 01/2017/QĐ-UBND
Hải
Phòng, ngày 16 tháng 06 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 07 QUẬN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
C ăn cứ
Thông tư số 36/2014/ TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng,
điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2970/2014/ QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng
giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân
dân thành phố tại Công văn số 58/HĐND-CTHĐND ngày 19/5/2017 về việc điều chỉnh
Bảng gi á các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa
bàn 07 quận thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STN&MT ngày 13/6/2017; Văn bản
số 155/HĐTĐBGĐ-TB ngày 09/5/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố;
Báo cáo thẩm định số 20/B CTĐ-STP ngày 19/5/2017 của
Sở Tư pháp,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở,
đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng”, cụ thể
như sau:
1. Giá đất quận Hồng Bàng:
Bảng 7.1;
2. Giá đất quận Lê Chân:
Bảng 7.2;
3. Giá đất quận Ngô Quyền:
Bảng 7.3;
4. Giá đất quận Hải An:
Bảng 7.4;
5. Giá đất quận Kiến An:
Bảng 7.5;
6 . Giá đất quận
Dương Kinh:
Bảng 7.6;
7. Giá đất quận Đồ Sơn:
B ảng 7.7.
Điều 2.
1. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017.
2. Các Bảng giá đất
ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch
vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại
đô thị tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm
(2015-2019).
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện
nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước
ngày 01/7/2017 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp
đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có
khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở
Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện;
trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết
định.
5. Các nội dung khác tại Quy định ban
hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân
dân thành phố quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) vẫn
giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, các đơn vị, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU , TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
- UBND các quận;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- B á o HP, Đ à i PTTHHP, Báo ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PH Ố
KT. CHỦ T ỊCH
PHÓ CHỦ T ỊCH
Lê Thanh Sơn
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân
thành phố)
QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Quang Trung
Đầu đường
Cuối đường
67.500
47.300
33.800
20.300
40.500
28.380
20.280
12.180
33.750
23.650
16.900
10.150
2
Lãn Ông
Đầu đường
Cuối đường
58.500
41.000
29.300
17.600
35.100
24.600
17.580
10.560
29.250
20.500
14.650
8.800
3
Hoàng Văn
Thụ
Nhà Hát lớn
Điện Biên Phủ
63.000
44.100
31.500
18.900
37.800
26.460
18.900
11.340
31.500
22.050
15.750
9.450
Điện Biên Phủ
Cổng Cảng
52.500
33.100
18.870
10.060
31.500
19.860
11.322
6.036
26.250
16.550
9.435
5.030
4
Điện Biên
Phủ
Cầu Lạc Long
Ngã tư Trần Hưng Đạo
63.000
44.100
31.500
18.900
37.800
26.460
18.900
11.340
31.500
22.050
15.750
9.450
5
Trần Hưng Đạo
Đinh Tiên Hoàng
Điện Biên Phủ
63.000
44.100
31.500
18.900
37.800
26.460
18.900
11.340
31.500
22.050
15.750
9.450
Điện Biên Phủ
Hoàng Diệu
51.200
35.800
25.600
15.400
30.720
21.480
15.360
9.240
25.600
17.900
12.800
7.700
6
Phan Bội
Châu
Đầu đường
Cuối đường
51.200
35.800
25.600
15.400
30.720
21.480
15.360
9.240
25.600
17.900
12.800
7.700
7
Trần Quang
Khải
Đầu đường
Cuối đường
51.200
35.800
25.600
15.400
30.720
21.480
15.360
9.240
25.600
17.900
12.800
7.700
8
Đinh Tiên
Hoàng
Nhà Hát lớn
Điện Biên Phủ
63.000
44.100
31.500
18.900
37.800
26.460
18.900
11.340
31.500
22.050
15.750
9.450
Điện Biên Phủ
Thất Khê
47.300
33.100
23.600
14.200
28.380
19.860
14.160
8.520
23.650
16.550
11.800
7.100
9
Lê Đại Hành
Đầu đường
Cuối đường
51.200
35.800
25.600
15.400
30.720
21.480
15.360
9.240
25.600
17.900
12.800
7.700
10
Minh Khai
Đầu đường
Cuối đường
51.200
35.800
25.600
15.400
30.720
21.480
15.360
9.240
25.600
17.900
12.800
7.700
11
Trạng Trình
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
12
Hoàng Ngân
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
13
Tôn Thất
Thuyết
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
14
Nguyễn Thái
Học
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
15
Bến Bính
Đầu đường
Cuối đường
40.500
28.400
16.165
12.200
24.300
17.040
9.699
7.320
20.250
14.200
8.083
6.100
16
Cù Chính
Lan
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
17
Phan Chu
Chinh
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
18
Phạm Hồng
Thái
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
19
Hồ Xuân
Hương
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
20
Hoàng Diệu
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
21
Lý Tự Trọng
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
22
Nguyễn Tri
Phương
Đầu đường
Cuối đường
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
23
Lý Thường
Kiệt
Điện Biên Phủ
Ngã tư Lãn Ông
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
Ngã tư Lãn Ông
Ngã 3 Phạm Hồng Thái
36.600
25.600
18.300
11.000
21.960
15.360
10.980
6.600
18.300
12.800
9.150
5.500
24
Tam Bạc
Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)
Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc
43.900
30.700
21.900
13.200
26.340
18.420
13.140
7.920
21.950
15.350
10.950
6.600
Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc
Cuối đường
36.600
25.600
18.300
11.000
21.960
15.360
10.980
6.600
18.300
12.800
9.150
5.500
25
Ký Con
Đầu đường
Cuối đường
36.600
25.600
18.300
11.000
21.960
15.360
10.980
6.600
18.300
12.800
9.150
5.500
26
Bạch Đằng
Đầu đường
Cuối đường
36.600
25.600
18.300
11.000
21.960
15.360
10.980
6.600
18.300
12.800
9.150
5.500
27
Tôn Đản
Đầu đường
Cuối đường
29.300
20.500
14.600
8.800
17.580
12.300
8.760
5.280
14.650
10.250
7.300
4.400
28
Nguyễn Thượng
Hiền
Đầu đường
Cuối đường
29.300
20.500
14.600
8.800
17.580
12.300
8.760
5.280
14.650
10.250
7.300
4.400
29
Kỳ Đồng
Đầu đường
Cuối đường
29.300
20.500
14.600
8.800
17.580
12.300
8.760
5.280
14.650
10.250
7.300
4.400
30
Phạm Bá Trực
Đầu đường
Cuối đường
29.300
20.500
14.600
8.800
17.580
12.300
8.760
5.280
14.650
10.250
7.300
4.400
31
Thất Khê
Đầu đường
Cuối đường
29.300
20.500
14.600
8.100
17.580
12.300
8.760
4.860
14.650
10.250
7.300
4.050
32
Đường Hà Nội
Cầu Xi Măng
Ngã 5 Thượng Lý
23.100
10.395
8.085
3.465
13.860
6.237
4.851
2.079
11.550
5.198
4.043
1.733
Ngã 5 Thượng Lý
Ngã 3 Sở Dầu
21.600
10.000
8.000
3.000
12.960
6.000
4.800
1.800
10.800
5.000
4.000
1.500
Ngã 3 Sở Dầu
Hết địa phận phường Sở Dầu
15.200
9.500
7.600
3.000
9.120
5.700
4.560
1.800
7.600
4.750
3.800
1.500
Từ địa phận phường Hùng Vương
Địa phận phường Quán Toan
10.700
7.500
5.400
3.000
6.420
4.500
3.240
1.800
5.350
3.750
2.700
1.500
Từ địa phận phường Quán Toan
Cống Trắng Huyện An Dương
7.700
5.400
3.900
2.300
4.620
3.240
2.340
1.380
3.850
2.700
1.950
1.150
33
Vũ Hải
Đầu đường
Cuối đường
23.400
16.400
11.700
7.000
14.040
9.840
7.020
4.200
11.700
8.200
5.850
3.500
34
Tôn Đức Thắng
Ngã 3 Sở Dầu
Cống Cái Tắt
15.800
11.000
7.900
4.700
9.480
6.600
4.740
2.820
7.900
5.500
3.950
2.350
35
Đường Hùng
Vương
Cầu Quay
Ngã 5 Thượng Lý
21.600
15.100
10.800
6.500
12.960
9.060
6.480
3.900
10.800
7.550
5.400
3.250
36
Đường Cầu
Bính
Ngã 5 Cầu Bính
Cầu Bính
12.650
7.623
5.717
2.541
7.590
4.574
3.430
1.525
6.325
3.812
2.858
1.271
37
Phạm Phú Thứ
Đầu đường
Cuối đường
14.900
10.400
7.400
3.700
8.940
6.240
4.440
2.220
7.450
5.200
3.700
1.850
38
Hạ Lý
Chân cầu Lạc Long
Ngã 3 Phạm Phú Thứ
14.900
10.400
7.400
3.700
8.940
6.240
4.440
2.220
7.450
5.200
3.700
1.850
Ngã 3 Phạm Phú Thứ
Cuối đường
11.500
8.000
5.700
2.900
6.900
4.800
3.420
1.740
5.750
4.000
2.850
1.450
39
Đường Hồng
Bàng
Ngã 5 Thượng Lý
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
9.380
6.080
5.000
3.100
5.628
3.648
3.000
1.860
4.690
3.040
2.500
1.550
40
Đường 5 mới
Ngã 4 Tôn Đức Thắng
Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương
7.700
5.500
4.200
1.800
4.620
3.300
2.520
1.080
3.850
2.750
2.100
900
41
Hải Triều
(đường 10 đi Phà Kiền)
Cầu vượt Quán Toan
Hết địa phận phường Quán Toan
8.700
6.100
4.300
2.200
5.220
3.660
2.580
1.320
4.350
3.050
2.150
1.100
42
Thế Lữ
Đầu đường
Số nhà 88, đường Thế Lữ
9.500
6.600
4.700
2.400
5.700
3.960
2.820
1.440
4.750
3.300
2.350
1.200
Số nhà 89, đường Thế Lữ
Cuối đường
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
43
Tản Viên
Đầu đường
Cuối đường
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
44
Nguyễn Hồng
Quân
Đầu đường
Cuối đường
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
45
Cao Thắng
Đầu đường
Cuối đường
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
46
Hùng Duệ
Vương
Đầu đường
Cuối đường
11.500
8.000
5.700
2.900
6.900
4.800
3.420
1.740
5.750
4.000
2.850
1.450
47
Vạn Kiếp
Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ
Giáp phố Chi Lăng
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
48
Chương
Dương
Đầu đường
Cuối đường
9.500
6.600
4.700
2.400
5.700
3.960
2.820
1.440
4.750
3.300
2.350
1.200
49
Phan Đình
Phùng
Đầu đường
Cuối đường
8.100
5.700
4.100
2.000
4.860
3.420
2.460
1.200
4.050
2.850
2.050
1.000
50
Bãi Sậy
Đầu đường
Cuối đường
9.500
6.600
4.700
2.400
5.700
3.960
2.820
1.440
4.750
3.300
2.350
1.200
51
Quang Đàm
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
52
Phố Quán
Toan 1
Đâu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
53
Phố Quán
Toan 2
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
54
Phố Quán
Toan 3
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
55
Chi Lăng
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
56
Do Nha
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
960
57
Đình Hạ
Đầu đường
Cuối đường
5.200
3.600
2.600
2.100
3.120
2.160
1.560
1.260
2.600
1.800
1.300
1.050
58
Trương Văn
Lực
Đầu đường giao đường Cam Lộ
Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành
6.100
4.300
3.000
1.800
3.660
2.580
1.800
1.080
3.050
2.150
1.500
900
Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
59
Cam Lộ
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
60
An Trì
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
61
Nguyễn
Trung Thành
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.900
2.820
1.980
1.440
1.140
2.350
1.650
1.200
950
62
Đường 351 -
thị Trấn Rế
Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan
Giáp địa phận huyện An Dương
5.500
3.300
2.800
1.700
3.300
1.980
1.680
1.020
2.750
1.650
1.400
850
63
Tiền Đức
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
64
Trại Sơn
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
65
Đốc Tít
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.9 s 80
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
66
Cử Bình
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
67
Tán Thuật
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
68
Phố Cống Mỹ
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
69
Quỳnh Cư
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
70
Lệnh
Bá-Chinh Trọng
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
71
Nguyễn Văn
Tuý
Đầu đường
Cuối đường
5.400
3.800
2.700
1.900
3.240
2.280
1.620
1.140
2.700
1.900
1.350
950
72
Đường Mỹ
Tranh
Đẩu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
73
Núi Voi
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
74
Hàm Nghi
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
75
Thanh Niên
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
76
An Chân
Đầu đường
Cuối đường
5.400
4.300
3.300
1.900
3.240
2.580
1.980
1.140
2.700
2.150
1.650
950
77
An Lạc
Đầu đường
Cuối đường
5.400
4.300
3.300
1.900
3.240
2.580
1.980
1.140
2.700
2.150
1.650
950
78
An Trực
Đầu đường
Cuối đường
6.600
4.700
3.300
2.300
3.960
2.820
1.980
1.380
3.300
2.350
1.650
1.150
79
Dầu Lửa
Đầu đường
Cuối đường
5.400
4.300
3.300
1.900
3.240
2.580
1.980
1.140
2.700
2.150
1.650
950
80
Do Nha 1
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
81
Do Nha 2
Đầu đường
Cuối đư ờ ng
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
82
Do Nha 3
Đầu đường
Cuối đường
4.700
3.300
2.400
1.700
2.820
1.980
1.440
1.020
2.350
1.650
1.200
850
83
Cao Sơn
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
84
Quý Minh
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
85
Tiên Dung
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
86
Đội Văn
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
87
Đào Đài
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
88
Do Nha 4
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
89
Do Nha 5
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
90
Đường nam
Sông Cấm
Đầu đường
Cuối đường
9.900
6.900
5.000
3.000
5.940
4.140
3.000
1.800
4.950
3.450
2.500
1.500
91
Đào Đô
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
92
Bờ Đầm
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
93
Đống Hương
Đầu đường
Cuối đường
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
Các trục
đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển
nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên)
Đối với
các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng
Thái
94
Chiều rộng đường
trên 8 m
14.900
10.400
7.400
4.500
8.940
6.240
4.440
2.700
7.450
5.200
3.700
2.250
95
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
12.400
8.700
6.200
3.700
7.440
5.220
3.720
2.220
6.200
4.350
3.100
1.850
96
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
9.900
6.900
5.000
3.000
5.940
4.140
3.000
1.800
4.950
3.450
2.500
1.500
Đối với
các phường: Hạ Lý, Thượng Lý
97
Chiều rộng
đường trên 8 m
12.400
8.700
6.200
3.700
7.440
5.220
3.720
2.220
6.200
4.350
3.100
1.850
98
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
9.900
6.900
5.000
3.000
5.940
4.140
3.000
1.800
4.950
3.450
2.500
1.500
99
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
6.200
4.300
3.100
1.900
3.720
2.580
1.860
1.140
3.100
2.150
1.550
950
Đối với
phường Sở Dầu
100
Chiều rộng
đường trên 8 m
9.900
6.900
5.000
3.000
5.940
4.140
3.000
1.800
4.950
3.450
2.500
1.500
101
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
7.400
5.200
3.700
2.200
4.440
3.120
2.220
1.320
3.700
2.600
1.850
1.100
102
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
5.400
3.800
2.700
1.900
3.240
2.280
1.620
1.140
2.700
1.900
1.350
950
Đối với
các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan
103
Chiều rộng
đường trên 8 m
5.400
3.800
2.700
1.900
3.240
2.280
1.620
1.140
2.700
1.900
1.350
950
104
Chiều rộng
đường trên 6 m đến 8 m
3.900
2.800
2.400
2.000
2.340
1.680
1.440
1.200
1.950
1.400
1.200
1.000
105
Chiều rộng
đường từ 4 m đến 6 m
3.000
2.100
1.800
1.500
1.800
1.260
1.080
900
1.500
1.050
900
750
QUẬN LÊ CHÂN (7.2)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Tô Hiệu
Cầu Đất
Ngã 4 Mê Linh
65.000
26.000
19.600
13.700
39.000
15.600
11.760
8.220
32.500
13.000
9.800
6.850
Ngã 4 Mê Linh
Ngã tư cột đèn
58.000
23.500
17.500
12.300
34.800
14.100
10.500
7.380
29.000
11.750
8.750
6.150
Ngã tư cột đèn
Ngã 4 An Dương
60.000
24.000
18.100
12.600
36.000
14.400
10.860
7.560
30.000
12.000
9.050
6.300
2
Nguyễn Đức
Cảnh
Cầu Đất
Ngã 4 Mê Linh
67.500
27.000
20.300
14.200
40.500
16.200
12.180
8.520
33.750
13.500
10.150
7.100
Ngã 4 Mê Linh
Ngã 4 Trần Nguyên Hãn
47.300
16.500
12.300
8.600
28.380
9.900
7.380
5.160
23.650
8.250
6.150
4.300
Ngã 4 Trần Nguyên Hãn
Đến giáp đường Lán Bè (thẳng gầm Cầu chui đường sắt
xuống)
35.980
14.340
10.720
8.100
21.588
8.604
6.432
4.860
17.990
7.170
5.360
4.050
3
Hai Bà
Trưng
Cầu Đất
Ngã 4 Cát Cụt
65.000
26.000
19.600
13.700
39.000
15.600
11.760
8.220
32.500
13.000
9.800
6.850
Ngã 4 Cát Cụt
Ngã 3 Trần Nguyên Hãn
60.000
24.000
18.100
12.600
36.000
14.400
10.860
7.560
30.000
12.000
9.050
6.300
4
Tôn Đức Thắng
Ngã 4 An Dương
Cầu An Dương
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
5
Trần Nguyên
Hãn
Đập Tam Kỳ
Ngã 4 An Dương
33.000
14.340
10.720
6.920
19.800
8.604
6.432
4.152
16.500
7.170
5.360
3.460
Ngã 4 An Dương
Chân Cầu Niêm
36.300
15.800
11.800
7.610
21.780
9.480
7.080
4.566
18.150
7.900
5.900
3.805
6
Hồ Sen
Tô Hiệu
Ngã 3 đi Chợ Con
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
Ngã 3 đi Chợ Con
Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp)
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
7
Đường ven
mương cứng thoát nước
Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)
Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán
Nải
11.500
6.900
5.200
3.600
6.900
4.140
3.120
2.160
5.750
3.450
2.600
1.800
8
Hàng Kênh
Tô Hiệu
Bốt Tròn
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
9
Cát Cụt
Đầu đường
Cuối đường
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
10
Mê Linh
Đầu đường
Cuối đường
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
11
Lê Chân
Đầu đường
Cuối đường
43.900
17.600
13.200
9.200
26.340
10.560
7.920
5.520
21.950
8.800
6.600
4.600
12
Chùa Hàng
Ngã 4 (Tô Hiệu)
Ngã 3 Cột Đèn
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
Ngã 3 Cột Đèn
Đến hết phố
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)
Đến kênh An Kim Hải
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
13
Chợ Con
Đầu đường
Cuối đường
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
14
Dư Hàng
Ngã 3 Cột Đèn
Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
15
Nguyễn Công
Trứ
Đầu đường
Cuối đường
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
16
Nguyễn Văn
Linh
Lạch Tray
Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh
33.600
13.900
10.500
7.400
20.160
8.340
6.300
4.440
16.800
6.950
5.250
3.700
Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh
Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh
Cầu An Đồng
20.600
8.800
6.800
4.700
12.360
5.280
4.080
2.820
10.300
4.400
3.400
2.350
17
Đình Đông
Đầu đường
Cuối đường
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
18
Thiên Lôi
Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)
Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải
36.600
14.600
11.000
7.700
21.960
8.760
6.600
4.620
18.300
7.300
5.500
3.850
Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải
Nguyễn Văn Linh
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
Nguyễn Văn Linh
Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2
25.000
11.300
8.700
6.100
15.000
6.780
5.220
3.660
12.500
5.650
4.350
3.050
Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2
Cầu Rào
22.000
9.900
7.700
3.300
13.200
5.940
4.620
1.980
11.000
4.950
3.850
1.650
19
Kênh Dương
Nguyễn Văn Linh
Hào Khê
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
20
Đường vòng
quanh Hồ Sen
Đường Chợ Con vòng quanh hồ
Đường Hồ Sen
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
21
Chợ Hàng
Ngã 3 Bốt Tròn
Quán sỏi
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
22
Lán Bè
Cầu Quay
Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
Đường vòng Lán Bè
Đường Nguyễn V ă n Linh
20.600
9.700
7.600
5.300
12.360
5.820
4.560
3.180
10.300
4.850
3.800
2.650
23
Miếu Hai Xã
Ngã 3 Quán Sỏi
Đường Dư Hàng
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
24
Đường qua
UBND phường Dư Hàng Kênh
Đường Nguyễn Văn Linh
Đường Chợ Hàng
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
25
Đồng Thiện
Đường Nguyễn Văn Linh
Đường Thiên Lôi
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
26
Nguyên Hồng
Đầu đường
Cuối đường
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
27
Nguyễn Bình
Đường Lạch Tray
Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
28
Lam Sơn
Đầu đường
Cuối đường
25.850
9.700
7.600
5.300
15.510
5.820
4.560
3.180
12.925
4.850
3.800
2.650
29
Phố Nhà
Thương
Đầu đường
Cuối đường
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
30
Phố Trại Lẻ
Nguyễn Văn Linh
Thiên Lôi
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
31
Hoàng Quý
Tô Hiệu
Hết phố
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
32
Phố Cầu Niệm
Trần Nguyên Hãn đường vòng
Nguyễn Văn Linh
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
33
Đường qua trường
Đại Học Dân Lập
Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập
Đường Chợ Hàng
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
34
Đường Đông
Trà
Đầu đường
Cuối đường
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
35
Đường Vũ
Chí Thắng
Đầu đường
Cuối đường
16.200
9.200
7.300
5.100
9.720
5.520
4.380
3.060
8.100
4.600
3.650
2.550
36
Phố Chợ Đôn
Đầu đường
Cuối đường
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
37
Đường Nguyễn
Sơn Hà
Đầu đường
Cuối đường
10.000
6.000
4.500
2.000
6.000
3.600
2.700
1.200
5.000
3.000
2.250
1.000
38
Phố Đinh
Nhu
Đầu đường
Cuối đường
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
39
Phố Trực
Cát
Ngã 3 Thiên Lôi
Khu dân cư số 4 (cuối đường)
9.351
6.900
5.200
2.170
5.611
4.140
3.120
1.302
4.676
3.450
2.600
1.085
40
Đường vào
trường Tiểu học Vĩnh Niệm
Đường Thiên Lôi
Cuối đường
11.500
6.900
5.200
3.600
6.900
4.140
3.120
2.160
5.750
3.450
2.600
1.800
41
Các nhánh của
đường Đông Trà
Đường Đông Trà
Đường qua ĐHDL
10.800
6.500
4.900
3.400
6.480
3.900
2.940
2.040
5.400
3.250
2.450
1.700
42
Phạm Hữu Điều
Đầu đường
Cuối đường
16.200
9.200
7.300
5.100
9.720
5.520
4.380
3.060
8.100
4.600
3.650
2.550
43
Phạm Huy
Thông
Đầu đường
Cuối đường
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
44
Phố Khúc Thừa
Dụ
Đường Thiên Lôi
Cầu ông Cư
8.800
6.500
4.900
3.400
5.280
3.900
2.940
2.040
4.400
3.250
2.450
1.700
Cầu ông Cư
Khu dân cư thu nhập thấp
7.400
5.900
4.500
3.100
4.440
3.540
2.700
1.860
3.700
2.950
2.250
1.550
45
Đường nhánh
khu 3 Vĩnh Niệm
Đường khu 3
Cuối đường
7.470
5.300
3.970
2.090
4.482
3.180
2.382
1.254
3.735
2.650
1.985
1.045
46
Phạm Tử
Nghi
Đầu đường
Cuối đường
16.200
9.200
7.300
5.100
9.720
5.520
4.380
3.060
8.100
4.600
3.650
2.550
46
Phố Vĩnh
Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm
Đường Thiên Lôi
Cuối đường
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
47
Cầu Cáp
Đầu đường
Cuối đường
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
48
Phố Nguyễn
Tường Loan
Đầu đường
Cuối đường
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
49
Đường vào
tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp
Đường Thiên Lôi
Đến bờ đê
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
50
Phố Vĩnh Tiến
Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm
Đường Thiên Lôi
Cuối đường
8.100
6.300
4.700
2.130
4.860
3.780
2.820
1.278
4.050
3.150
2.350
1.065
51
Đường Bờ mương
thoát nước Tây Nam
Nguyễn Văn Linh
Thiên Lôi
10.800
6.500
4.900
3.400
6.480
3.900
2.940
2.040
5.400
3.250
2.450
1.700
Thiên Lôi
Đê Vĩnh Niệm
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
52
Đường ven hồ
Lâm Tường
Đẩu đường (đoạn đường không mở rộng)
Đến hết đường
6.800
5.300
3.900
2.700
4.080
3.180
2.340
1.620
3.400
2.650
1.950
1.350
53
Đường ven
mương cứng dự án thoát nước 1B
Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương
Hết mương
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
54
Phố Nguyễn
Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)
Đường Lán Bè
Đường Trần Nguyên Hãn
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
55
Phố Hoàng
Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)
Trần Nguyên Hãn
Nguyễn Văn Linh
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
56
Đường mương
An Kim Hải (phường Kênh
Nguyễn Văn Linh
Lạch Tray
13.500
8.100
6.100
4.300
8.100
4.860
3.660
2.580
6.750
4.050
3.050
2.150
57
Đường Cầu
Rào 2- Nguyễn Văn Linh
Nguyễn V ă n Linh
Đường Thiên Lôi
32.200
13.500
10.500
7.400
19.320
8.100
6.300
4.440
16.100
6.750
5.250
3.700
Đường Thiên Lôi
Cầu Rào 2
29.300
13.200
10.200
7.200
17.580
7.920
6.120
4.320
14.650
6.600
5.100
3.600
58
Phố Lâm Tường
Đầu đường
Cuối đường
21.600
9.700
7.600
5.300
12.960
5.820
4.560
3.180
10.800
4.850
3.800
2.650
59
Phố Chợ Cột
Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ)
Đầu đường
Số nhà 60 ( bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẽ)
10.800
6.500
4.900
3.400
6.480
3.900
2.940
2.040
5.400
3.250
2.450
1.700
60
Các đường
trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng
Kênh, Kênh Dương
6.600
5.300
4.700
3.300
3.960
3.180
2.820
1.980
3.300
2.650
2.350
1.650
61
Các đường trục
giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm,
Dư Hàng Kênh, Kênh Dương
6.100
4.900
3.600
2.600
3.660
2.940
2.160
1.560
3.050
2.450
1.800
1.300
62
Các đường trục
có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương
4.700
3.800
2.800
2.000
2.820
2.280
1.680
1.200
2.350
1.900
1.400
1.000
63
Phố Ngô Kim
Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê)
Đầu phố
Cuối phố
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
64
Phố Nguyễn
Tất Tố ( Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ)
Phố Kênh Dương
Phố Trại Lẻ
14.900
8.900
6.700
4.700
8.940
5.340
4.020
2.820
7.450
4.450
3.350
2.350
65
Phố Đào Nhuận
( là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ)
Đầu phố
Cuối phố
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
66
Phố Lê Văn
Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình)
Đầu phố
Cuối phố
8.100
6.300
4.700
3.300
4.860
3.780
2.820
1.980
4.050
3.150
2.350
1.650
67
Phố Hoàng
Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1)
Đầu phố
Cuối phố
13.500
8.100
6.100
4.300
8.100
4.860
3.660
2.580
6.750
4.050
3.050
2.150
68
Phố Đặng Ma
La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê)
Đầu phố
Cuối phố
13.500
8.100
6.100
4.300
8.100
4.860
3.660
2.580
6.750
4.050
3.050
2.150
69
Phố Dương
Đình Nghệ ( Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray)
Đầu phố
Cuối phố
10.800
6.500
4.900
3.400
6.480
3.900
2.940
2.040
5.400
3.250
2.450
1.700
70
Phố An
Dương ( Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa)
Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)
Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)
13.500
7.700
6.100
4.300
8.100
4.620
3.660
2.580
6.750
3.850
3.050
2.150
7 1
Phố Công
Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn)
Đầu phố
Cuối phố
6.800
5.300
3.900
2.800
4.080
3.180
2.340
1.680
3.400
2.650
1.950
1.400
QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Điện Biên
Phủ
Ngã 4 Trần Hưng Đạo
Ngã 6
63.000
26.300
20.500
13.500
37.800
15.780
12.300
8.100
31.500
13.150
10.250
6.750
2
Cầu Đất
Đầu đường
Cuối đường
63.000
26.300
20.500
13.500
37.800
15.780
12.300
8.100
31.500
13.150
10.250
6.750
3
Lạch Tray
Ngã tư Thành đội
Cầu vượt Lạch Tray
63.000
26.300
20.500
13.500
37.800
15.780
12.300
8.100
31.500
13.150
10.250
6.750
Cầu vượt Lạch Tray
Cuối đường
47.300
19.700
15.400
10.100
28.380
11.820
9.240
6.060
23.650
9.850
7.700
5.050
4
Lương Khánh
Thiện
Cầu Đất
Ngã 3 Trần Bình Trọng
63.000
26.300
20.500
13.500
37.800
15.780
12.300
8.100
31.500
13.150
10.250
6.750
Ngã 3 Trần Bình Trọng
Ngã 6
55.100
23.000
17.900
11.800
33.060
13.800
10.740
7.080
27.550
11.500
8.950
5.900
5
Trần Phú
Ngã tư Cầu Đất
Ngã 4 Điện Biên Phủ
63.000
26.300
20.500
13.500
37.800
15.780
12.300
8.100
31.500
13.150
10.250
6.750
Ngã 4 Điện Biên Phủ
Cổng Cảng 4
55.100
23.400
19.000
11.800
33.060
14.040
11.400
7.080
27.550
11.700
9.500
5.900
6
Đà Nẵng
Ngã 6 (Đà Nẵng)
Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)
48.560
21.900
17.000
9.700
29.136
13.140
10.200
5.820
24.280
10.950
8.500
4.850
Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)
Cầu Tre
42.000
18.900
14.700
8.400
25.200
11.340
8.820
5.040
21.000
9.450
7.350
4.200
Cầu Tre
Hết địa phận Quận Ngô Quyền
35.000
15.800
12.300
7.000
21.000
9.480
7.380
4.200
17.500
7.900
6.150
3.500
7
Lê Lợi
Đầu đường
Cuối đường
48.300
21.340
16.890
9.590
28.980
12.804
10.134
5.754
24.150
10.670
8.445
4.795
8
Trần Nhật
Duật
Đầu đường
Cuối đường
49.000
22.100
17.200
9.800
29.400
13.260
10.320
5.880
24.500
11.050
8.600
4.900
9
Nguyễn Khuyến
Đầu đường
Cuối đường
49.000
22.100
17.200
9.800
29.400
13.260
10.320
5.880
24.500
11.050
8.600
4.900
10
Phạm Ngũ
Lão
Đầu đường
Cuối đường
49.000
22.100
17.200
9.800
29.400
13.260
10.320
5.880
24.500
11.050
8.600
4.900
11
Trần Bình
Trọng
Đầu đường
Cuối đường
49.000
22.100
17.200
9.800
29.400
13.260
10.320
5.880
24.500
11.050
8.600
4.900
12
Lê Lai
Ngã 6
Ngã 3 Máy Tơ
35.000
15.800
12.300
7.000
21.000
9.480
7.380
4.200
17.500
7.900
6.150
3.500
Ngã 3 Máy Tơ
Lê Thánh Tông
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
Lê Thánh Tông
Đường Ngô Quyền
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
13
Lê Hồng
Phong
Ngã 5
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
35.000
0
0
0
21.000
0
0
0
17.500
0
0
0
14
Văn Cao
Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hết địa phận Quận Ngô Quyền
30.800
14.700
11.900
6.300
18.480
8.820
7.140
3.780
15.400
7.350
5.950
3.150
15
Chu Văn An
Đầu đường
Cuối đường
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
16
Lê Thánh
Tông
Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu)
Ngã 3 Lê Lai
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
Ngã 3 Lê Lai
Hết địa phận quận Ngô Quyền
21.000
10.500
8.400
4.400
12.600
6.300
5.040
2.640
10.500
5.250
4.200
2.200
17
Nguyễn Trãi
Đầu đường
Cuối đường
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
18
Phạm Minh Đức
Đầu đường
Cuối đường
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
19
Phố Cấm
Lê Lợi
Nguyễn Hữu Tuệ
32.500
14.600
11.400
6.500
19.500
8.760
6.840
3.900
16.250
7.300
5.700
3.250
Nguyễn Hữu Tuệ
Đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác
22.900
11.500
9.200
4.800
13.740
6.900
5.520
2.880
11.450
5.750
4.600
2.400
20
Máy Tơ
Lê Lai
Trần Khánh Dư
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
21
An Đà
Lạch Tray
Đường 126 Nam Sơn
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
Đường 126 Nam Sơn
Ngã 3 đi Đông Khê
16.800
10.400
8.400
4.200
10.080
6.240
5.040
2.520
8.400
5.200
4.200
2.100
Ngã 3 đi Đông Khê
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.900
7.700
6.000
3.000
7.140
4.620
3.600
1.800
5.950
3.850
3.000
1.500
22
Trần Khánh
Dư
Đầu đường
Cuối đường
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
23
Võ Thị Sáu
Đầu đường
Cuối đường
28.000
14.000
11.200
5.900
16.800
8.400
6.720
3.540
14.000
7.000
5.600
2.950
24
Lương Văn
Can
Đầu đường
Cuối đường
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
25
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Lạch Tray
Lê Hồng Phong
26.600
13.300
10.600
5.600
15.960
7.980
6.360
3.360
13.300
6.650
5.300
2.800
26
Nguyễn Bình
Văn Cao
Lạch Tray
22.400
11.200
9.000
4.800
13.440
6.720
5.400
2.880
11.200
5.600
4.500
2.400
Lạch Tray
Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)
19.600
9.800
7.800
4.200
11.760
5.880
4.680
2.520
9.800
4.900
3.900
2.100
27
Đội Cấn
Đầu đường
Cuối đường
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
28
Phó Đức
Chính
Đầu đường
Cuối đường
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
29
Đường Vòng
Vạn Mỹ
Đầu đường
Cuối đường
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
30
Đông Khê
Đầu đường
Cuối đường
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
31
Lê Quýnh
Đầu đường
Cuối đường
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
32
Nguyễn Hữu
Tuệ
Đầu đường
Cuối đường
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
33
Đường 126
Nam Sơn
An Đà
Nguyễn Bỉnh Khiêm
11.200
7.300
5.600
2.800
6.720
4.380
3.360
1.680
5.600
3.650
2.800
1.400
34
Ngô Quyền
Đầu đường
Cuối đường
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
35
Đường vào
Nghĩa trang Liệt sỹ quận Ngô Quyền
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngõ 193 Văn Cao
11.900
7.700
6.000
3.000
7.140
4.620
3.600
1.800
5.950
3.850
3.000
1.500
36
Phương Lưu
Ngã 3 Đoạn Xá
Cổng chùa Vĩnh Khánh
11.900
7.700
6.000
3.000
7.140
4.620
3.600
1.800
5.950
3.850
3.000
1.500
37
Đoạn Xá
Đà Nẵng
Hết địa phận Quận Ngô Quyền
11.900
7.700
6.000
3.000
7.140
4.620
3.600
1.800
5.950
3.850
3.000
1.500
38
Đường mương
Đông Bắc (dự án 1B)
Hồ An Biên
Đường Đà Nẵng
11.200
7.300
5.600
2.800
6.720
4.380
3.360
1.680
5.600
3.650
2.800
1.400
39
Đường mương
Đông Bắc (dự án 1B)
Đường Đà Nẵng
Đường Ngô Quyền
8.400
7.000
5.300
2.600
5.040
4.200
3.180
1.560
4.200
3.500
2.650
1.300
40
Đoạn đường
81 An Đà
An Đà
Đường vòng hồ An Biên
11.900
7.700
6.000
3.000
7.140
4.620
3.600
1.800
5.950
3.850
3.000
1.500
41
Đường vào
khu dân cư Đồng Rào
Đầu đường
Cuối đường
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
42
Đường vòng
hồ Nhà hát
Đầu đường
Cuối đường
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
43
Đường rộng
trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự
nối ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
22.400
0
0
0
13.440
0
0
0
11.200
0
0
0
44
Đường rộng trên
22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt
tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
16.800
0
0
0
10.080
0
0
0
8.400
0
0
0
45
Đường rộng
từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt
tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
15.000
0
0
0
9.000
0
0
0
7.500
0
0
0
46
Ngõ 212 đường
Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)
Đầu đường
Cuối đường
18.000
14.700
11.200
8.400
10.800
8.820
6.720
5.040
9.000
7.350
5.600
4.200
47
Ngõ 71 đường
Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
48
Ngõ 111 đường
Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
49
Ngõ 169 đường
Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
50
Ngõ 189 đường
Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
51
Ngõ 213 đường
Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
52
Ngõ 275 đường
Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
11.200
9.000
6.300
4.700
6.720
5.400
3.780
2.820
5.600
4.500
3.150
2.350
53
Đường vành
đai hồ Tiên Nga
Đầu đường
Cuối đường
11.200
7.300
5.600
2.800
6.720
4.380
3.360
1.680
5.600
3.650
2.800
1.400
54
Đoạn đường
193 Văn Cao
Văn Cao
Hết địa phận quận Ngô Quyền
22.400
11.200
9.000
4.700
13.440
6.720
5.400
2.820
11.200
5.600
4.500
2.350
55
Đường vào
khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray
Đầu đường
Cuối đường
16.800
10.400
8.400
4.200
10.080
6.240
5.040
2.520
8.400
5.200
4.200
2.100
56
Đường vòng
hồ An Biên
Đầu đường
Cuối đường
11.200
7.300
5.600
2.800
6.720
4.380
3.360
1.680
5.600
3.650
2.800
1.400
57
Đoạn đường
(đường dự án cứng hoá cống 7 gian)
Đường Lạch Tray
Đường Thiên Lôi
15.400
10.000
7.700
3.900
9.240
6.000
4.620
2.340
7.700
5.000
3.850
1.950
58
Đoạn đường
quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện
Đầu đường
Cuối đường
25.200
0
0
0
15.120
0
0
0
12.600
0
0
0
59
Đoạn đường
quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi
Đầu đường
Cuối đường
16.800
0
0
0
10.080
0
0
0
8.400
0
0
0
QUẬN HẢI AN (7.4)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
Tên đường
phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Văn Cao
Địa phận quận Ngô Quyền
Đường Ngô Gia Tự
34.000
17.000
13.600
10.200
20.400
10.200
8.160
6.120
17.000
8.500
6.800
5.100
2
Lê Hồng Phong
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ngã 4 Ngô Gia Tự
21.600
13.000
8.600
7.600
12.960
7.800
5.160
4.560
10.800
6.500
4.300
3.800
Ngã 4 Ngô Gia Tự
Cổng sân bay Cát Bi
18.000
10.800
7.000
4.350
10.800
6.480
4.200
2.610
9.000
5.400
3.500
2.175
3
Ngô Gia Tự
Đường Lạch Tray
Đường Nguyễn Văn Hới
14.600
11.300
9.900
6.400
8.760
6.780
5.940
3.840
7.300
5.650
4.950
3.200
Nguyễn Văn Hới
Lê Hồng Phong
11.200
8.700
7.600
4.900
6.720
5.220
4.560
2.940
5.600
4.350
3.800
2.450
Lê Hồng Phong
Cổng sân bay Cát Bi cũ
8.400
6.720
5.880
3.780
5.040
4.032
3.528
2.268
4.200
3.360
2.940
1.890
Cổng sân bay Cát Bi cũ
Hết chợ Nam Hải
7.500
6.000
5.000
3.000
4.500
3.600
3.000
1.800
3.750
3.000
2.500
1.500
Hết chợ Nam Hải
bãi rác Tràng Cát
7.000
5.600
3.500
2.500
4.200
3.360
2.100
1.500
3.500
2.800
1.750
1.250
4
Nguyễn Bỉnh
Khiêm
Lê Hồng Phong
Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)
17.800
11.200
9.400
7.500
10.680
6.720
5.640
4.500
8.900
5.600
4.700
3.750
5
Nguyễn Bỉnh
Khiêm kéo dài
Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi
Hải đoàn 128
15.570
8.000
6.500
4.500
9.342
4.800
3.900
2.700
7.785
4.000
3.250
2.250
Hải đoàn 128
Dốc đê
10.500
7.500
6.000
4.200
6.300
4.500
3.600
2.520
5.250
3.750
3.000
2.100
Dốc đê
Phà Đình Vũ
7.000
5.000
3.500
2.500
4.200
3.000
2.100
1.500
3.500
2.500
1.750
1.250
PHƯỜNG
CÁT BI
6
Cát Bi
Đầu đường
Cuối đường
12.000
7.800
6.700
4.800
7.200
4.680
4.020
2.880
6.000
3.900
3.350
2.400
7
Lý Hồng Nhật
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
8
Nguyễn Văn Hới
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
9
An Khê
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
10
Đồng Xá
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
11
Hào Khê
Đầu đường
Cuối đường
9.000
7.200
6.300
4.100
5.400
4.320
3.780
2.460
4.500
3.600
3.150
2.050
12
Trần Văn Lan
Đầu đường
Cuối đường
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
13
Nguyễn Thị Thuận
Đầu đường
Cuối đường
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
14
Nguyễn Khoa Dục
76 Ngô Gia Tự
Đường Cát Bi
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
PHƯỜNG
THÀNH TÔ
15
Đông An
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.700
3.180
2.520
2.220
1.620
2.650
2.100
1.850
1.350
16
Mạc Vĩnh Phúc
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
17
Đường 7/3
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
18
An Khê
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.700
3.180
2.520
2.220
1.620
2.650
2.100
1.850
1.350
19
Đồng Xá
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
20
Nguyễn Văn Hới
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
21
Lý Hồng Nhật
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.700
3.180
2.520
2.220
1.620
2.650
2.100
1.850
1.350
PHƯỜNG ĐẰNG
LÂM
22
Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm
Số nhà 193 Văn Cao
lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)
14.500
10.100
8.100
5.800
8.700
6.060
4.860
3.480
7.250
5.050
4.050
2.900
Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m
nối với đường trục chính
10.200
8.200
7.100
4.600
6.120
4.920
4.260
2.760
5.100
4.100
3.550
2.300
23
Các đường
nhánh còn lại
4.600
3.700
3.200
2.300
2.760
2.220
1.920
1.380
2.300
1.850
1.600
1.150
24
Trung Lực
Đầu đường
Cuối đường
10.000
6.100
5.400
3.800
6.000
3.660
3.240
2.280
5.000
3.050
2.700
1.900
25
Trung Hành
Đầu đường
Cuối đường
10.200
8.200
7.100
4.600
6.120
4.920
4.260
2.760
5.100
4.100
3.550
2.300
26
Đường Lực Hành
Đường Trung Hành
Đường Trung Lực
7.000
6.100
5.400
3.800
4.200
3.660
3.240
2.280
3.500
3.050
2.700
1.900
Đường Trung Lực
Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự
5.000
4.200
3.700
3.300
3.000
2.520
2.220
1.980
2.500
2.100
1.850
1.650
27
Kiều Sơn
Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Cuối ngõ 193 Văn Cao
4.500
3.500
3.000
2.200
2.700
2.100
1.800
1.320
2.250
1.750
1.500
1.100
28
Đông Trung Hành
Quán Nam
đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi
4.500
3.500
3.000
2.200
2.700
2.100
1.800
1.320
2.250
1.750
1.500
1.100
29
Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay
Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
14.500
10.100
8.100
5.800
8.700
6.060
4.860
3.480
7.250
5.050
4.050
2.900
30
Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay
Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong
Đầu đường
Cuối đường
6.600
6.000
5.500
4.800
3.960
3.600
3.300
2.880
3.300
3.000
2.750
2.400
31
Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung
Đầu đường
Cuối đường
4.600
3.700
3.200
2.300
2.760
2.220
1.920
1.380
2.300
1.850
1.600
1.150
32
Đoạn đường (phường Đằng Lâm)
đường nối với đường trước UBND phường
Qua khu dân cư Lực Hành
4.600
3.700
3.200
2.300
2.760
2.220
1.920
1.380
2.300
1.850
1.600
1.150
33
Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực)
Từ nhà số 171 đường trung Lực
Số nhà 142 đường Trung Hành
6.100
5.400
3.800
0
3.660
3.240
2.280
0
3.050
2.700
1.900
34
Đường bến Láng (Giá đất tính theo đường rộng từ 9m đến
22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi)
Từ số 01 đường Trung Lực
đến số nhà 205 phố Bến Láng
10.200
8.200
7.100
4.600
6.120
4.920
4.260
2.760
5.100
4.100
3.550
2.300
35
Nam Trung Hành
Đầu đường
Cuối đường
4.600
3.700
3.200
2.300
2.760
2.220
1.920
1.380
2.300
1.850
1.600
1.150
36
Tây Trung Hành
Đầu đường
Cuối đường
6.000
4.700
4.100
2.900
3.600
2.820
2.460
1.740
3.000
2.350
2.050
1.450
37
An Trung
Đầu đường
Cuối đường
4.600
3.700
3.200
2.300
2.760
2.220
1.920
1.380
2.300
1.850
1.600
1.150
PHƯỜNG
ĐÔNG HẢI 1
38
Đà Nẵng
Đầu đường
Cuối đường
30.000
15.000
12.000
9.000
18.000
9.000
7.200
5.400
15.000
7.500
6.000
4.500
39
Lê Thánh Tông
Giáp địa phận quận Ngô Quyền
Cuối đường
30.000
15.000
12.000
9.000
18.000
9.000
7.200
5.400
15.000
7.500
6.000
4.500
40
Chùa Vẽ
Đầu đường
Cuối đường
17.800
12.000
9.000
6.000
10.680
7.200
5.400
3.600
8.900
6.000
4.500
3.000
41
Phương Lưu
Chùa Vĩnh Khánh
Nguyễn Bỉnh Khiêm
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
42
Phủ Thượng Đoạn
Đầu đường
Cuối đường
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
43
Bùi Thị Từ Nhiên
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
44
Đoạn Xá
Đầu đường
Cuối đường
12.000
7.800
6.300
4.100
7.200
4.680
3.780
2.460
6.000
3.900
3.150
2.050
45
Phú Xá
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
46
Vĩnh Lưu
Đầu đường
Cuối đường
9.000
7.200
6.300
4.100
5.400
4.320
3.780
2.460
4.500
3.600
3.150
2.050
47
Trục đường
Ngã 3 Vĩnh Lưu
Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng
Phong)
9.000
7.200
6.300
4.100
5.400
4.320
3.780
2.460
4.500
3.600
3.150
2.050
PHƯỜNG
ĐÔNG HẢI 2
48
Đông Hải
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Cầu Trắng Nam Hải
5.410
5.000
4.700
3.400
3.246
3.000
2.820
2.040
2.705
2.500
2.350
1.700
49
Kiều Hạ
Đông Hải
Đường đi Đình Vũ
5.400
5.000
4.700
3.400
3.240
3.000
2.820
2.040
2.700
2.500
2.350
1.700
50
Hạ Đoạn 1
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
51
Hạ Đoạn 2
Đường Đông Hải
Đường đi Đình Vũ
5.400
5.000
4.700
3.400
3.240
3.000
2.820
2.040
2.700
2.500
2.350
1.700
52
Hạ Đoạn 3
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
53
Bình Kiều 1
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
54
Đường HCR
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
55
Đường Hạ Đoạn 4
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
56
Đường Bình Kiều 2
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
57
Đường trục 68m
Công ty Z189
Nhà máy DAP
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
PHƯỜNG ĐẰNG
HẢI
58
Chợ Lũng
Đầu đường
Cuối đường
7.200
5.760
5.100
2.700
4.320
3.456
3.060
1.620
3.600
2.880
2.550
1.350
59
Lũng Bắc
Đầu đường
Cuối đường
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
60
Đằng Hải
Phố chợ Lũng
Cầu Lũng
6.800
4.320
3.780
2.700
4.080
2.592
2.268
1.620
3.400
2.160
1.890
1.350
Cầu Lũng
Hết đường
4.100
2.480
2.170
1.550
2.460
1.488
1.302
930
2.050
1.240
1.085
775
61
Lũng Đông
Đường Ngô Gia Tự
Đường Đằng Hải
3.100
2.480
2.170
1.550
1.860
1.488
1.302
930
1.550
1.240
1.085
775
Đường Đằng Hải
Đường Hàng Tổng
3.100
2.480
2.170
1.550
1.860
1.488
1.302
930
1.550
1.240
1.085
775
62
Phố tiền phong
Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng
Cầu ông Nom
3.240
2.600
2.270
1.620
1.944
1.560
1.362
972
1.620
1.300
1.135
810
63
Hạ Lũng
Đầu đường
Cuối đường
2.700
2.160
1.890
1.350
1.620
1.296
1.134
810
1.350
1.080
945
675
64
Đoạn đường
Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng
Vào Miếu gốc đa (TT dạy nghề)
2.700
2.160
1.890
1.350
1.620
1.296
1.134
810
1.350
1.080
945
675
65
Đoạn đường
Từ Miếu gốc đa (TT dạy nghề)
Đến hết đường
2.700
2.160
1.890
1.350
1.620
1.296
1.134
810
1.350
1.080
945
675
66
Đoạn đường
Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng
Đến hết chỉ giới đường 40m
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
67
Đoạn đường
Từ chỉ giới đường 40m
Đường Trần Hoàn
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
68
Phố Bảo Phúc
Đầu đường
Cuối đường
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
69
Tuyến đường gom cầu vượt Đông Hải
Sau chùa Bảo Phúc
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
70
Phố Trần Hoàn
Đường Lê Hồng Phong
Đường Đằng Hải
12.000
8.500
6.000
4.500
7.200
5.100
3.600
2.700
6.000
4.250
3.000
2.250
71
Phố Mai Trung Thứ
Đầu đường
Cuối Đường
3.500
3.000
2.700
2.200
2.100
1.800
1.620
1.320
1.750
1.500
1.350
1.100
72
Phố Đoàn Kết
Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi)
Phố Lũng Bắc
9.000
7.200
6.300
4.100
5.400
4.320
3.780
2.460
4.500
3.600
3.150
2.050
73
Phố Đoàn Kết
Phố Lũng Bắc
Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mầ m non Đằng
Hải)
6.800
5.400
4.700
3.400
4.080
3.240
2.820
2.040
3.400
2.700
2.350
1.700
74
Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt
từ 3-4m thuộc phường Đằng Hải
4.000
3.200
2.500
2.000
2.400
1.920
1.500
1.200
2.000
1.600
1.250
1.000
PHƯỜNG
NAM HẢI
75
Hàng Tổng
Đầu đường
Cuối đường
2.100
1.680
1.470
1.350
1.260
1.008
882
810
1.050
840
735
675
76
Nam Hải
Đầu đường
Cuối đường
3.040
2.400
2.130
1.520
1.824
1.440
1.278
912
1.520
1.200
1.065
760
77
Từ Lương Xâm
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
78
Phố Nhà Thờ Xâm Bồ
Đầu đường
Cuối đường
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
79
Nam H òa
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
80
Nam Phong
Đầu đường
Cuối đường
2.510
2.010
1.760
1.510
1.506
1.206
1.056
906
1.255
1.005
880
755
81
Đông Phong
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
82
Nam Thành
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
83
Nam Hùng
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
84
Nam Hưng
Đầu đường
Cuối đường
3.200
2.500
2.200
2.000
1.920
1.500
1.320
1.200
1.600
1.250
1.100
1.000
85
Đoạn đường phường Nam Hải
Giáp chợ Lương Xâm
Nhà thờ Xâm bồ
4.100
3.200
2.800
2.000
2.460
1.920
1.680
1.200
2.050
1.600
1.400
1.000
86
Đường liên phường
Đầu đường phường Nam Hải
Cuối đường phường Tràng Cát
5.300
4.200
3.700
2.600
3.180
2.520
2.220
1.560
2.650
2.100
1.850
1.300
PHƯỜNG
TRÀNG CÁT
87
Thành Tô
Đầu đường
Cuối đường
4.000
3.200
2.800
2.000
2.400
1.920
1.680
1.200
2.000
1.600
1.400
1.000
88
Tràng Cát
Đầu đường
Cuối đường
4.900
3.900
3.400
2.400
2.940
2.340
2.040
1.440
2.450
1.950
1.700
1.200
89
Cát Linh
Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)
đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ
3.800
3.100
2.700
2.200
2.280
1.860
1.620
1.320
1.900
1.550
1.350
1.100
90
Cát Vũ
Ngã 3 Thành Tô
Tân Vũ
3.800
3.000
2.700
2.000
2.280
1.800
1.620
1.200
1.900
1.500
1.350
1.000
91
Tân Vũ
Đầu đường
Cuối đường
3.800
3.000
2.700
2.000
2.280
1.800
1.620
1.200
1.900
1.500
1.350
1.000
92
Cát khê
Đầu đường
Cuối đường
3.800
3.000
2.700
2.000
2.280
1.800
1.620
1.200
1.900
1.500
1.350
1.000
93
Các trục đường
ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m
Đầu đường
Cuối đường
3.800
3.000
2.700
2.000
2.280
1.800
1.620
1.200
1.900
1.500
1.350
1.000
QUẬN KIẾN AN (7.5)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m 2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Trường Chinh
Cầu Niệm
Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ
20.500
7.500
6.000
4.800
12.300
4.500
3.600
2.880
10.250
3.750
3.000
2.400
Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ
Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê
18.000
7.200
6.000
4.800
10.800
4.320
3.600
2.880
9.000
3.600
3.000
2.400
Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê
Ngã 4 Quán Trữ
19.000
7.200
6.000
4.800
11.400
4.320
3.600
2.880
9.500
3.600
3.000.
2.400
2
Lê Duẩn
Đầu đường
Nhà máy bia
15.000
7.200
6.000
4.800
9.000
4.320
3.600
2.880
7.500
3.600
3.000
2.400
Nhà máy bia
Cổng quân khu 3
12.000
7.200
6.000
4.800
7.200
4.320
3.600
2.880
6.000
3.600
3.000
2.400
3
Trần Nhân Tông
Đầu đường
Cuối đường
12.000
7.200
6.000
4.800
7.200
4.320
3.600
2.880
6.000
3.600
3.000
2.400
4
Trần Tất Văn
Ngã 5 Kiến An
Đầu đường Lưu Úc
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
Đầu đường Lưu Úc
Lô Cốt
7.500
4.500
3.800
3.000
4.500
2.700
2.280
1.800
3.750
2.250
1.900
1.500
Lô Cốt
Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)
6.900
4.100
3.500
2.800
4.140
2.460
2.100
1.680
3.450
2.050
1.750
1.400
5
Nguyễn Lương Bằng
Ngã 5 Kiến An
Đầu đường Hương Sơn
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
Đầu đường Hương Sơn
Đầu đường Trần Nhội
6.500
3.900
3.300
2.600
3.900
2.340
1.980
1.560
3.250
1.950
1.650
1.300
Đầu đường Trần Nhội
Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)
5.500
3.300
2.800
2.200
3.300
1.980
1.680
1.320
2.750
1.650
1.400
1.100
6
Hoàng Quốc Việt
Đầu đường
Ngã tư Cống Đôi
12.000
7.200
6.000
4.800
7.200
4.320
3.600
2.880
6.000
3.600
3.000
2.400
Ngã tư Cống Đôi
Giáp địa phận huyện An Lão
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
7
Trần Thành Ngọ
Đầu đường
Cuối đường
12.000
7.200
6.000
4.800
7.200
4.320
3.600
2.880
6.000
3.600
3.000
2.400
8
Lê Quốc Uy
Đầu đường
Cuối đường
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
9
Phan Đăng Lưu
Ngã 5 Kiến An
Ngã 4 Cống Đôi
12.000
7.200
6.000
4.800
7.200
4.320
3.600
2.880
6.000
3.600
3.000
2.400
Ngã 4 Cống Đôi
Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
10
Hoàng Thiết Tâm
Cổng quân khu 3
Cầu Kiến An (gặp đường Phan Đăng Lưu)
10.000
6.000
5.000
4.000
6.000
3.600
3.000
2.400
5.000
3.000
2.500
2.000
11
Chiêu Hoa
Đầu đường
Cuối đường
8.000
4.800
4.000
3.200
4.800
2.880
2.400
1.920
4.000
2.400
2.000
1.600
12
Cổng Rồng
Đầu đường
Cuối đường
8.000
4.800
4.000
3.200
4.800
2.880
2.400
1.920
4.000
2.400
2.000
1.600
13
Tây Sơn
Giáp đường Trần Thành Ngọ
Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)
Cuối đường
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
14
Mạc Kinh Điển
Đầu đường
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
15
Quy Tức
Giáp đường Nguyễn Lương
Cuối đường
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
16
Trần Huy Liệu
Đầu đường
Cuối đường
7.000
4.200
3.500
2.800
4.200
2.520
2.100
1.680
3.500
2.100
1.750
1.400
17
Bùi Mộng Hoa
Đầu đường
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
18
Cao Toàn
Đầu đường
Cuối đường
9.600
5.800
4.800
3.800
5.760
3.480
2.880
2.280
4.800
2.900
2.400
1.900
19
Mạc Đĩnh Chi
Đầu đường
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
20
Lê Khắc C ẩ n
Đầu đường
Cuối đường
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
21
Đồng Hòa
Ngã 3 Quán Trữ
Đường Đất Đỏ
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Giáp địa phận phường Quán Trữ
Ngã 3 đường Đồng Tâm
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
Ngã 3 đường Đồng Tâm
Hết Trạm bơm Đống Khê
4.800
2.900
2.400
1.900
2.880
1.740
1.440
1.140
2.400
1.450
1.200
950
Hết Trạm bom Đống Khê
Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)
3.600
2.200
1.800
1.700
2.160
1.320
1.080
1.020
1.800
1.100
900
850
22
Đoàn Kết
Đầu đường
Cuối đường (Phan Đăng Lưu)
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
23
Đường Quán Trữ
Đầu đường (giáp đường Trường Chinh)
Cổng trường Bách Nghệ
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Cổng trường Bách Nghệ
Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
24
Cựu Viên
Đầu đường
Cuối đường
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
25
Khúc Trì
Giáp đường Phan Đăng Lưu
Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
26
Lê Tảo
Giáp đường Nguyễn Mẫn
Cuối đường
4.500
2.700
2.300
1.800
2.700
1.620
1.380
1.080
2.250
1.350
1.150
900
27
Thống Trực
Trần Nhân Tông
Cuối Đường
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
28
Trần Nhội
Giáp đường Nguyễn Lương
Giáp đường Hương Sơn
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
29
Trần Phương
Đầu đường
Cuối đường
3.000
1.800
1.700
1.600
1.800
1.080
1.020
960
1.500
900
850
800
30
Hương Sơn
Giáp đường Trần Nhân Tông
Giáp đường Nguyễn Lương Bằng
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
31
Phù Lưu
Giáp Trần Tất Văn
Hết nhà ông Tân
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
32
Lưu Úc
Trần Tất Văn
Ngã 3 UBND phường Phù Liễn
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
Ngã 3 UBND phường Phù Liễn
Đường Bắc Hà
5.500
3.300
2.800
2.200
3.300
1.980
1.680
1.320
2.750
1.650
1.400
1.100
33
Đồng Quy
Từ đường Vụ Sơn
Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường)
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
34
Thi Đua
Đường Trần Tất Văn
Giáp đường Quy Tức
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
35
Trần Văn Cẩn
Đường Trần Tất Văn
Hết nhà ông Phạm Đức Côn
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
36
Đường Đất Đỏ
Giáp đường Trường Chinh
Giáp đường Đồng H òa
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
37
Nguyễn Thiện Lộc
Đầu đường Trần Nhân Tông
Kho xăng K92
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
38
Lãm Khê
Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ)
Đường Đồng Tâm
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
39
Phương Khê
Đường Trường Chinh
Đường Đồng Tâm
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
40
Nguyễn Công Mỹ
Đường Phan Đăng Lưu
Hết trạm biến áp
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Hết trạm biến áp
Cuối đường
7.000
4.200
3.500
2.800
4.200
2.520
2.100
1.680
3.500
2.100
1.750
1.400
41
Phố Lãm Hà
Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
42
Đồng Tâm
Giáp đường Đồng Hòa
Giáp đường Phương Khê
4.800
2.900
2.400
1.900
2.880
1.740
1.440
1.140
2.400
1.450
1.200
950
43
Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ)
Đường Trường Chinh
Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường)
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
44
Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ)
Đầu đường
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
45
Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ)
Đầu đường
Cuối đư ờ ng
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
46
Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em
cũ)
Đầu đường
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
47
Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ)
Giáp Nguyễn Lương Bằng
Cuối đường
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
48
Đường 10 cũ
Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)
Cuối đường
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
49
Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ)
Đầu đường
Cuối đường
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
50
Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ)
Ngã 6 Quán Trữ
Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
51
Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán
Trữ)
Ngã 3 Quán Trữ
Giáp đường Đất Đỏ
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
52
Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ)
Đầu đường (giáp đường Quy Tức)
Cuối đường
4.000
2.400
2.000
1.600
2.400
1.440
1.200
960
2.000
1.200
1.000
800
53
Hòa Bình
Đầu đường
Cuối đường
8.500
5.100
4.300
3.400
5.100
3.060
2.580
2.040
4.250
2.550
2.150
1.700
54
Nguyễn Xiển
Giáp đường Trần Thành Ngọ
Đỉnh núi Phù Liễn-phường Trần Thành Ngọ
7.000
4.200
3.500
2.800
4.200
2.520
2.100
1.680
3.500
2.100
1.750
1.400
55
Nguyễn Mẫn
Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông)
Đường Thống Trực
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Đường Thống Trực
Cuối đường
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
56
Chiêu Chinh
Cổng sư đoàn 363
Đường Thống Trực
7.200
4.300
3.600
2.900
4.320
2.580
2.160
1.740
3.600
2.150
1.800
1.450
Đường Thống Trực
Cống Bà Bổn
5.000
3.000
2.500
2.000
3.000
1.800
1.500
1.200
2.500
1.500
1.250
1.000
Cống bà Bổn
Giáp phường Văn Đẩu
3.600
2.200
1.800
1.400
2.160
1.320
1.080
840
1.800
1.100
900
700
57
Đường Kéo dài Phố Hoa Khê
Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất
Giáp đường Trần Huy Liệu
4.200
2.500
2.100
1.700
2.520
1.500
1.260
1.020
2.100
1.250
1.050
850
58
Trần Kiên
Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn)
Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3
4.600
2.800
2.300
1.800
2.760
1.680
1.380
1.080
2.300
1.400
1.150
900
Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3
Thoát nước của Công ty Thuốc Lào
3.800
2.300
1.900
1.500
2.280
1.380
1.140
900
1.900
1.150
950
750
59
Vườn Chay
Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm)
Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ
4.600
2.800
2.300
1.800
2.760
1.680
1.380
1.080
2.300
1.400
1.150
900
60
Đồng Lập
Giáp đường Đồng H òa
Giáp đường Đất Đỏ
3.000
2.200
1.700
1.600
1.800
1.320
1.020
960
1.500
1.100
850
800
61
Mỹ Thịnh
Giáp đường Đồng H òa
Chùa Mỹ Khê
3.600
2.200
1.700
1.600
2.160
1.320
1.020
960
1.800
1.100
850
800
62
Nam Hà
Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo
đường Nghĩa trang Đồng Vàng
3.000
1.800
1.700
1.600
1.800
1.080
1.020
960
1.500
900
850
800
63
Tô Phong
Giáp đường Nguyễn Lương
Giáp đường Chiêu Chinh
3.300
2.000
1.700
1.500
1.980
1.200
1.020
900
1.650
1.000
850
750
64
Đẩu Vũ
Giáp đường Trần Nhân Tông
Cống Đẩu Vũ
7.000
4.200
3.500
2.800
4.200
2.520
2.100
1.680
3.500
2.100
1.750
1.400
Cống Đẩu Vũ
Giáp lăng Trần Thành Ngọ
5.000
3.000
2.500
2.000
3.000
1.800
1.500
1.200
2.500
1.500
1.250
1.000
65
Trần Bích
Giáp đường Trần Nhân Tông
Giáp đường Hương Sơn
7.000
4.200
3.500
2.800
4.200
2.520
2.100
1.680
3.500
2.100
1.750
1.400
66
Đẩu Phượng
Giáp đường Nguyễn Lương
Giáp đường Trần Nhội
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
67
Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ)
Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)
Cuối đường
6.600
4.000
2.600
2.000
3.960
2.400
1.560
1.200
3.300
2.000
1.300
1.000
68
Quý Minh (Khúc Lập cũ)
Từ số nhà 72 đường Đồng H òa
Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân
quen gọi là đường Đất Đỏ
5.000
3.000
2.500
2.000
3.000
1.800
1.500
1.200
2.500
1.500
1.250
1.000
69
Đông Sơn
Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn
Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3
6.000
3.600
3.000
2.400
3.600
2.160
1.800
1.440
3.000
1.800
1.500
1.200
70
Xuân Biều
Giáp đường Nguyễn Lương Bằng
Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02
Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5
3.300
2.000
1.700
1.500
1.980
1.200
1.020
900
1.650
1.000
850
750
71
Quyết Tiến
Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương
đến đường Trần Nhội
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
72
Trương Đồng Tử
Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn
Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải
4.500
2.700
2.300
1.800
2.700
1.620
1.380
1.080
2.250
1.350
1.150
900
Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải
Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn
3.900
2.300
2.000
1.600
2.340
1.380
1.200
960
1.950
1.150
1.000
800
73
Đông Chấn
từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa
Đông Chấn)
đến ngã 3 đình Lệ Tảo
4.000
2.400
2.000
1.600
2.400
1.440
1.200
960
2.000
1.200
1.000
800
QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Gi á đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
PHƯỜNG
ANH DŨNG
1
Đường Phạm
Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
Cầu Rào (theo đường 353 mới)
Hết khách sạn Preariver
16.800
10.100
6.700
5.000
10.080
6.060
4.020
3.000
8.400
5.050
3.350
2.500
Hết khách sạn PreaRiver
Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ)
15.600
9.400
6.200
4.700
9.360
5.640
3.720
2.820
7.800
4.700
3.100
2.350
Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng
9.600
5.800
3.800
2.400
5.760
3.480
2.280
1.440
4.800
2.900
1.900
1.200
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng
Hết địa phận phường Anh Dũng
11.400
6.800
4.600
3.400
6.840
4.080
2.760
2.040
5.700
3.400
2.300
1.700
2
Đường 353
cũ (đường Mạc Quyết)
Cầu Rào
Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ)
8.400
5.000
3.400
2.300
5.040
3.000
2.040
1.380
4.200
2.500
1.700
1.150
3
Đường Mạc
Đăng Doanh (Ninh Hải - Kiến An) (đường 355)
Ngã 4 Ninh Hải (nút giao thông 353-355)
Hết 300m đầu
9.600
5.800
3.800
2.200
5.760
3.480
2.280
1.320
4.800
2.900
1.900
1.100
Hết 300m về phía Kiến An
Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6
8.400
5.000
3.400
2.300
5.040
3.000
2.040
1.380
4.200
2.500
1.700
1.150
Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6
Giáp địa phận phường Hưng Đạo
7.800
4.700
3.100
1.900
4.680
2.820
1.860
1.140
3.900
2.350
1.550
950
4
Đường trục
khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 353 cũ)
Toàn tuyến
3.500
2.100
1.400
1.350
2.100
1.260
840
810
1.750
1.050
700
675
5
Đường Hợp
Hòa (đường từ cửa hàng xăng dầu Vipco đến đường 355).
Đường Phạm Văn
Đồng (Cửa hàng xăng dầu Vipco) qua UBND phường Anh Dũng qua cổng tổ dân phố
đường 355
(đường Mạc Đăng Doanh)
3.000
1.800
1.400
1.350
1.800
1.080
840
810
1.500
900
700
675
6
Đường trục
khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng
Toàn tuyến
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
7
Các đường rải
nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên.
Đầu đường
Cuối đường
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
8
Các đường trong
DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh
Dũng 5)
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
5.000
3.000
2.500
Các lô còn lại trong dự án
3.500
2.100
1.750
9
Dự án phát triển
nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại,
Cty TNHH Thủy Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch
Tray, Khu biệt thự Mê Linh), Cty XD thủy lợi HP, Dự án Tái định cư đường 353
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
8.000
4.800
4.000
Các lô còn lại trong dự án
6.000
3.600
3.000
10
Dự án Cty
Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau cây xăng Sao Đỏ)
Mặt đường nội bộ nối với đường 353
6.000
3.600
3.000
Các lô còn lại trong dự án
4.500
2.700
2.250
11
Dự án PT
nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội
(Anh Dũng 6,7,8)
Mặt đường nội bộ nối với đường 353, 355 và dãy phía
nam Dự án Hà Nội 6.
4.800
2.880
2.400
Các lô còn lại trong dự án
3.200
1.920
1.600
12
Dự án Vườn
Đốm
Toàn dự án
2.500
1.500
1.250
13
Ngõ nối với
đường 353 thuộc khu Ninh Hải 3 ( Lô 28)
3.000
2.500
2.200
1.800
1.800
1.500
1.320
1.080
1.500
1.250
1.100
900
14
Khu vực nằm
ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo
tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m
Đường có mặt cắt 6 m trở lên
2.100
1.500
1.400
1.350
1.260
900
840
810
1.050
750
700
675
Đường có mặt cắt dưới 6 m
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
PHƯỜNG HẢI
THÀNH
15
Đường Phạm
Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A)
Hết trạm VinaSat
11.400
6.800
4.600
2.500
6.840
4.080
2.760
1.500
5.700
3.400
2.300
1.250
Hết trạm VinaSat
Kênh H òa Bình
13.200
7.900
5.300
4.000
7.920
4.740
3.180
2.400
6.600
3.950
2.650
2.000
Kênh Hòa Bình
UBND phường Hải Thành
11.400
6.800
4.600
2.500
6.840
4.080
2.760
1.500
5.700
3.400
2.300
1.250
UBND phường Hải Thành
Cống Đồn Riêng
13.200
7.900
5.300
2.600
7.920
4.740
3.180
1.560
6.600
3.950
2.650
1.300
Cống Đồn Riêng
Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)
11.400
6.800
4.600
2.500
6.840
4.080
2.760
1.500
5.700
3.400
2.300
1.250
16
Đường 355
kéo dài
Đầu đường
Cuối đường
7.200
3.800
2.400
1.800
4.320
2.280
1.440
1.080
3.600
1.900
1.200
900
17
Phố Trần
Minh Thắng (đường công vụ 1)
Từ đầu đường 353 vào 100 m
5.000
2.600
2.000
1.400
3.000
1.560
1.200
840
2.500
1.300
1.000
700
Đoạn sau 100 m
4.000
2.000
1.500
1.400
2.400
1.200
900
840
2.000
1.000
750
700
18
Phố Vũ Hộ
(đường công vụ 2)
Từ đầu đường 353 vào 100 m
5.000
2.600
2.000
1.400
3.000
1.560
1.200
840
2.500
1.300
1.000
700
Đoạn sau 100 m
4.000
2.300
1.500
1.400
2.400
1.380
900
840
2.000
1.150
750
700
19
Đường công
vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành)
Từ đầu đường 353 vào 100 m
2.500
1.600
1.500
1.400
1.500
960
900
840
1.250
800
750
700
Đoạn sau 100 m
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
20
Đường không
phải đường công vụ nối với đường 353
Từ đầu đường 353 vào 100m
2.500
1.600
1.500
1.400
1.500
960
900
840
1.250
800
750
700
Đoạn sau 100m
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
21
Đường trục trong
khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên
Toàn tuyến
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
PHƯỜNG H ÒA NGHĨA
22
Đường Phạm
Văn Đồng (Đường 353)
Tiếp giáp phường Anh Dũng
Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa
11.400
6.800
4.600
2.500
6.840
4.080
2.760
1.500
5.700
3.400
2.300
1.250
Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa
Cống Đồn Riêng
13.200
7.900
5.300
2.600
7.920
4.740
3.180
1.560
6.600
3.950
2.650
1.300
Cống Đồn Riêng
Đường vào An Lập
11.400
6.800
4.600
2.500
6.840
4.080
2.760
1.500
5.700
3.400
2.300
1.250
Đường vào An Lập
Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Đồ Sơn)
8.400
5.000
3.400
2.300
5.040
3.000
2.040
1.380
4.200
2.500
1.700
1.150
23
Đường Tư Thủy
(Đường 402 cũ) (H òa Nghĩa đi Kiến Thụy) - (đường 362)
Giáp đường Phạm Văn Đồng
Về phía Kiến Thụy 200m
5.000
3.000
2.000
1.400
3.000
1.800
1.200
840
2.500
1.500
1.000
700
Về phía Kiến Thụy 200m
Hết Cống Lai
3.500
2.100
1.500
1.400
2.100
1.260
900
840
1.750
1.050
750
700
Hết Cống Lai
Đường vào Cầu Cổ Ngựa
3.000
1.800
1.400
1.350
1.800
1.080
840
810
1.500
900
700
675
Đường vào Cầu Cổ Ngựa
Hết địa phận phường H òa Nghĩa (giáp Kiến Thụy)
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
24
Đường trục
vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa (đường Hải Phong)
Đầu đường
Hết nhà Văn hóa Hải Phong
2.500
1.600
1.400
1.350
1.500
960
840
810
1.250
800
700
675
Hết nhà Văn hóa Hải Phong
Cuối đường (giáp Kiến Thụy)
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
25
Đường khu Hải
Phong, phía giáp Sông He (phố Sông He).
Đầu đường
Ngã tư quán bà Sâm
2.500
1.500
1.450
1.400
1.500
900
870
840
1.250
750
725
700
Ngã tư quán bà Sâm
Cuối đường
1.800
1.500
1.400
1.350
1.080
900
840
810
900
750
700
675
26
Đường trục
vào UBND phường Hòa Nghĩa (đường Đại Thắng)
Từ đường 353
Ngã tư UBND phường
2.500
1.600
1.500
1.400
1.500
960
900
840
1.250
800
750
700
Ngã tư UBND phường
Cuối đường
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
27
Đường trục
An Toàn (phố An Toàn)
Từ đường 353
Cuối đường
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
28
Đường trục
khu dân cư An Lập
Từ đường 353
Cuối đường
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
29
Đường Trục dọc
phường (đường H òa Nghĩa)
Ngã tư quán bà Sâm
Đường 362 (đường 402 c ũ )
1.800
1.500
1.400
1.350
1.080
900
840
810
900
750
700
675
30
Phố Tĩnh Hải
Từ đường Đại Thắng
Cầu Cổ Ngựa
1.600
1.500
1.450
1.400
960
900
870
840
800
750
725
700
31
Đường Thể
Nhân
Đường H òa Nghĩa
Tổ dân phố số 7
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
32
Các đường nội
bộ liên tổ dân phố có mặt nhựa hoặc bê tông > 3m, mặt cắt đường > 5mét
Đầu đường
Cuối đường
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
33
Các đường
trong dự án Tái định cư
Đầu đường
Cuối đường
3.500
2.100
1.400
1.350
2.100
1.260
840
810
1.750
1.050
700
675
PHƯỜNG
TÂN THÀNH
34
Đường Phạm
Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)
Giáp địa phận phường Hải Thành
Đường công vụ 2
11.400
5.800
3.800
2.300
6.840
3.480
2.280
1.380
5.700
2.900
1.900
1.150
Đường công vụ 2
Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét
9.600
5.800
3.800
2.300
5.760
3.480
2.280
1.380
4.800
2.900
1.900
1.150
Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành)
về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200 mét
12.000
7.200
5.400
2.500
7.200
4.320
3.240
1.500
6.000
3.600
2.700
1.250
Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành)
về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m
12.000
7.200
5.400
2.500
7.200
4.320
3.240
1.500
6.000
3.600
2.700
1.250
Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ
Sơn 200 mét
Cống ông Trọng
9.000
5.400
3.600
2.200
5.400
3.240
2.160
1.320
4.500
2.700
1.800
1.100
Cống ông Trọng
Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)
7.800
4.700
3.100
1.900
4.680
2.820
1.860
1.140
3.900
2.350
1.550
950
35
Đường công
vụ 2 (phố Mạc Phúc Tư)
Từ đầu đường 353 vào 300m
3.000
1.800
1.500
1.400
1.800
1.080
900
840
1.500
900
750
700
Đoạn sau 300m
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
36
Đường công
vụ 3 (phố Tân Thành)
Từ đầu đường 353 vào 300m
4.000
2.400
1.600
1.400
2.400
1.440
960
840
2.000
1.200
800
700
Đoạn sau 300m
2.500
1.500
1.450
1.400
1.500
900
870
840
1.250
750
725
700
37
Phố Tân Hợp
Ngã 3 nhà ông Dũng
Ngã 3 nhà ông Tạ
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
38
Đường công
vụ 4
Từ đầu đường 353 vào 300m
3.000
1.800
1.500
1.400
1.800
1.080
900
840
1.500
900
750
700
Đoạn sau 300m
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
39
Đường nội bộ
trong Tổ dân phố
Từ đầu đường 353 vào 100m
1.800
1.500
1.400
1.350
1.080
900
840
810
900
750
700
675
Đoạn sau 100m
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
40
Đường liên
tổ dân phố (đường Vũ Thị Ngọc Toàn)
Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
41
Đường BN
(phố Bùi Phổ)
Toàn tuyến
Công vụ 4
2.100
1.500
1.400
1.350
1.260
900
840
810
1.050
750
700
675
42
Phố Hải
Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành
2.500
2.300
2.000
1.500
1.500
1.380
1.200
900
1.250
1.150
1.000
750
PHƯỜNG
HƯNG ĐẠO
43
Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An) (Đường Mạc Đăng Doanh)
Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh)
Hết Công ty TNHH Cự Bách
7.800
4.300
2.900
2.200
4.680
2.580
1.740
1.320
3.900
2.150
1.450
1.100
Hết Công ty TNHH Cự Bách
Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo
8.400
5.000
3.400
2.500
5.040
3.000
2.040
1.500
4.200
2.500
1.700
1.250
Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo
Đến hết địa phận phường Hưng Đạo
6.000
3.600
2.400
1.800
3.600
2.160
1.440
1.080
3.000
1.800
1.200
900
44
Đường 361
(đường 401) (thuộc địa phận phường Hưng Đạo)
Giáp phường Đa Phúc
Hết cống kênh Hòa Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy)
3.500
2.100
1.400
1.350
2.100
1.260
840
810
1.750
1.050
700
675
45
Đường Rặng
dừa (Phố Tiểu Trà)
Đoạn 500m đầu, từ đường 355
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
Đoạn sau 500m, từ đường 355
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
46
Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ Đường 355 đi qua nhà Văn
hóa Tiểu Trà, qua Cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng
Đoạn 500m đầu, từ đường 355
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
Đoạn sau 500m, từ đường 355
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
47
Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc)
Đoạn 500m đầu, từ đường 355
2.500
1.600
1.550
1.400
1.500
960
930
840
1.250
800
775
700
Đoạn sau 500m, từ đường 355
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
48
Phố Chợ Hương
Từ ngã 4 chợ Hương
Ngã 4 Trường Mầm Non
4.500
2.700
1.800
1.400
2.700
1.620
1.080
840
2.250
1.350
900
700
Ngã 4 Trường Mầm Non
Cống Hương (giáp Kiến Thụy)
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
49
Đường khu dân cư Phương Lung (Phố Phương Lung)
Từ đường
355 (Mạc Đăng Doanh) qua ngã 4 trường mầm non
Đình Phương
Lung
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
50
Đường Phạm Gia Mô
Từ đường
355 (Mạc Đăng Doanh) Nghĩa Trang Liệt sỹ
Khu dân cư
giáp kênh Hòa Bình
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
51
Đường khu dân cư Vọng Hải (Phố Vọng Hải)
Từ đường
355 (Mạc Đăng Doanh)
Đường 361
(đường 401 cũ)
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
52
Các đường
chưa được đặt tên thuộc phường Hưng Đạo, có đầu đường nối với đường 355
Toàn tuyến
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
PHƯỜNG ĐA
PHÚC
53
Đường 355
(Đường Mạc Đăng Doanh)
Giáp địa phận phường Hưng Đạo
Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)
6.600
4.000
2.600
2.000
3.960
2.400
1.560
1.200
3.300
2.000
1.300
1.000
54
Đường trục
phường Đa Phúc (đường Đa Phúc)
Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc
Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An
4.000
2.400
1.600
1.400
2.400
1.440
960
840
2.000
1.200
800
700
55
Đường 361
(đường 401 cũ) Đa Phúc đi Kiến Thụy)
Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu
4.500
2.700
1.800
1.400
2.700
1.620
1.080
840
2.250
1.350
900
700
Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng
Đạo
3.500
2.100
1.400
1.350
2.100
1.260
840
810
1.750
1.050
700
675
56
Phố Nguyễn
Như Quế (đường Cổ Tràng cũ)
Đường trục phường Đa Phúc
phường Nam Sơn - Q. Kiến An
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
57
Phố Phúc Hải
Đường Mạc Đăng Doanh
Đường trục phường Đa Phúc
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
58
Phố Vân
Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan)
Đường trục phường Đa Phúc
Phố Nguyễn Như Quế
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
59
Phố Phạm Hải
Đình Lãm Hải
Đình Đông Lãm
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
60
Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố có mặt cắt
đường nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 mét
1.700
1.500
1.400
1.350
1.020
900
840
810
850
750
700
675
QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)
Đơn vị
tính: 1. 000 đồng/m 2
STT
Tên đường phố, địa danh
Đoạn đường
Giá đất ở
Giá đất thương mại, dịch vụ
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
Từ
Đến
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
VT1
VT2
VT3
VT4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
1
Đường Phạm Văn
Đồng (đường 353)
Số nhà 1246
Hết số nhà 1920
9.500
6.500
4.710
2.400
5.700
3.900
2.826
1.440
4.750
3.250
2.355
1.200
Số nhà 1922
Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)
6.600
4.200
3.000
1.800
3.960
2.520
1.800
1.080
3.300
2.100
1.500
900
2
Đường Nguyễn
Hữu Cầu (Đường 14 cũ)
Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà
1922)
Ngã 3 Đồng Nẻo (Số nhà 2252)
5.400
3.200
2.200
1.600
3.240
1.920
1.320
960
2.700
1.600
1.100
800
Ngã 3 Đồng Nẻo
Công an phường Ngọc Xuyên
6.000
3.600
2.400
1.800
3.600
2.160
1.440
1.080
3.000
1.800
1.200
900
3
Đường Nguyễn
Hữu Cầu
Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)
Cuối đường
9.000
4.300
2.900
2.200
5.400
2.580
1.740
1.320
4.500
2.150
1.450
1.100
4
Đường Nguyễn
Hữu Cầu kéo dài
Đầu đường
Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông)
16.800
10.100
6.700
5.000
10.080
6.060
4.020
3.000
8.400
5.050
3.350
2.500
5
Phố Lý
Thánh Tông
Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông)
Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)
15.400
8.400
4.200
2.800
9.240
5.040
2.520
1.680
7.700
4.200
2.100
1.400
Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)
Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông)
TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng
18.000
10.800
4.200
3.000
10.800
6.480
2.520
1.800
9.000
5.400
2.100
1.500
6
Đường
Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên)
Hết nhà ông Lạc
3.000
1.800
1.200
1.800
1.080
720
1.500
900
600
7
Đường Lý
Thái Tổ
Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông)
Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng
Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B)
14.400
8.600
5.800
4.300
8.640
5.160
3.480
2.580
7.200
4.300
2.900
2.150
8
Phố Sơn Hải
Ngã 3 Bách H óa (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải)
Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải)
6.600
4.000
2.600
2.000
3.960
2.400
1.560
1.200
3.300
2.000
1.300
1.000
9
Đường Đình
Đoài
Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông-đường Đình Đoài)
Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài)
6.000
3.600
2.400
1.800
3.600
2.160
1.440
1.080
3.000
1.800
1.200
900
10
Tổ dân phố
Vừng
UBND phường Vạn Sơn
Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương)
4.800
2.900
1.900
1.400
2.880
1.740
1.140
840
2.400
1.450
950
700
11
Phố suối Chẽ
Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ)
Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ
3.000
2.000
1.500
1.200
1.800
1.200
900
720
1.500
1.000
750
600
12
Đường
Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX
Xây dựng 670
Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hào)
4.000
2.400
1.600
1.400
2.400
1.440
960
840
2.000
1.200
800
700
13
Đường
Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thủy)
Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc)
6.000
3.600
2.400
1.800
3.600
2.160
1.440
1.080
3.000
1.800
1.200
900
14
Đường
Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có
công
Khách sạn Thương Mại
5.500
3.300
2.200
1.650
3.300
1.980
1.320
990
2.750
1.650
1.100
825
15
Đường
Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông)
Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng
Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A)
12.000
7.200
4.800
3.600
7.200
4.320
2.880
2.160
6.000
3.600
2.400
1.800
16
Đường
Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài)
qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng
Cổng Trung Đoàn 50
6.600
4.000
2.600
1.900
3.960
2.400
1.560
1.140
3.300
2.000
1.300
950
17
Vạn Sơn
Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông)
qua ngã 3 Lâm nghiệp
Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B)
16.800
10.100
6.700
5.000
10.080
6.060
4.020
3.000
8.400
5.050
3.350
2.500
18
Đường Bà Đế
Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo
dài)
Đền bà Đế
4.800
2.900
1.900
1.600
2.880
1.740
1.140
960
2.400
1.450
950
800
19
Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2
Lô 2+Lô 3
3.500
2.100
2.100
1.260
1.750
1.050
Lô 4+Lô5
3.300
2.000
1.980
1.200
1.650
1.000
Lô 6+Lô7
2.800
1.700
1.680
1.020
1.400
850
Lô 8+Lô 9
1.500
1.300
900
780
750
650
Lô 10+Lô 11
1.400
1.200
840
720
700
600
20
Đường thuộc
TDP Đoàn kết 2
Lô 12
1.300
1.200
780
720
650
600
21
Suối Rồng
Ngã 3 Ngân hàng Công thương ĐS (Nhà ông lê Trọng Hải
- số nhà 01)
Khối đoàn thể
6.300
3.800
2.800
1.900
3.780
2.280
1.680
1.140
3.150
1.900
1.400
950
Khối đoàn thể
Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà
Thu
5.400
3.200
2.400
1.600
3.240
1.920
1.440
960
2.700
1.600
1.200
800
Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà
ông Ninh - số nhà 41
Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) -
Nhà bà Bình - số nhà 119
3.000
1.800
1.700
1.600
1.800
1.080
1.020
960
1.500
900
850
800
22
Đường
Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV
Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu
3.000
1.800
1.600
1.400
1.800
1.080
960
840
1.500
900
800
700
23
Đường Phạm
Ngọc
Ngã 3 quán Ngọc
Ngã 3 Cổng đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường
Nghè)
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
24
Lô L4, khu dân cư Ngọc Xuyên
Thửa đất số 02
Thửa đất số 17
3.000
1.800
1.500
Các thửa đất 01, 18
3.300
1.980
1.650
Thửa đất số 20
Thửa đất số 33
4.700
2.820
2.350
Các thửa đất 19, 34
5.200
3.120
2.600
25
Đường Thanh
Niên
Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng)
Ngã 3 đường Thanh niên-đường suối Rồng
6.000
3.600
2.400
1.600
3.600
2.160
1.440
960
3.000
1.800
1.200
800
Đầu đường lô 2
Cuối đường lô 2
3.600
2.200
2.160
1.320
1.800
1.100
26
Khu đấu giá
Đầm Ngọc I
Thửa đất số 02
Thửa đất số 10
3.300
1.980
1.650
Các thửa đất 01, 11
3.600
2.160
1.800
27
Khu đấu giá Đ ầ m Ngọc II
Th ử a đất số 02
Thửa đất số 10
3.300
1.980
1.650
Các thửa đất 01, 11
3.600
2.160
1.800
28
Khu đấu giá
Đầm Ngọc III
Thửa đất số 02
Thửa đất 08 và thửa đất 11
3.300
1.980
1.650
Các thửa đất số 01, 09,10
3.600
2.160
1.800
29
Khu đấu giá
Đầm Ngọc VI
Thửa đất số 02
Thửa đất số 13
3.300
1.980
1.650
Các thửa đất số 01, 14
3.600
2.160
1.800
30
Khu đấu giá
Đầm Ngọc VII
Thửa đất số 02
Thửa đất số 16,19,20
3.300
1.980
1.650
Thửa đất số 01,17,18
3.600
2.160
1.800
31
Đường Trung
Dũng 1 (lô 1)
Nhà ông Dũng (Số nhà 146)
Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A)
5.500
3.300
2.200
1.700
3.300
1.980
1.320
1.020
2.750
1.650
1.100
850
32
Đường Trung
Dũng 2 (lô 2 + 3 )
Nhà ông Giới (Số nhà 03)
Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43)
4.500
2.700
2.000
1.400
2.700
1.620
1.200
840
2.250
1.350
1.000
700
33
Đường Trung
Dũng 3 ( lô 4 + 5)
Nhà ông Tinh (Số nhà 19)
Hết nhà ông Giới (Số nhà 15)
2.900
1.700
1.500
1.400
1.740
1.020
900
840
1.450
850
750
700
34
Đường Trung
Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf)
Nhà bà Xim (Số nhà 37)
Hết nhà ông Kỷ (Số nhà 21)
2.300
1.600
1.500
1.400
1.380
960
900
840
1.150
800
750
700
35
Đường công
vụ đê biển I
Ngã 3 đường 353
Đê biển I
2.000
1.500
1.400
1.350
1.200
900
840
810
1.000
750
700
675
36
Đường
Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm)
Ngã 4 Vạn Bún
9.500
5.700
3.800
2.900
5.700
3.420
2.280
1.740
4.750
2.850
1.900
1.450
37
Đường Vạn
Hoa
Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3
bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong
Đỉnh đồi CASINO
15.000
9.000
6.000
4.500
9.000
5.400
3.600
2.700
7.500
4.500
3.000
2.250
38
Đường Vạn
Bún
Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún)
Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún)
9.000
5.400
3.600
2.700
5.400
3.240
2.160
1.620
4.500
2.700
1.800
1.350
Ngã 4 Vạn Bún
Nhà nghỉ Hoá Chất
9.000
5.400
3.600
2.700
5.400
3.240
2.160
1.620
4.500
2.700
1.800
1.350
39
Đường
Ngã 4 Vạn Bún
Hạt Kiểm Lâm
10.000
6.000
4.500
2.000
6.000
3.600
2.700
1.200
5.000
3.000
2.250
1.000
40
Đường Yết
Kiêu
Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B
Ngã 3 bãi xe khu II
15.000
9.000
6.000
4.500
9.000
5.400
3.600
2.700
7.500
4.500
3.000
2.250
Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió
Dốc đồi 79
15.000
9.000
6.000
4.500
9.000
5.400
3.600
2.700
7.500
4.500
3.000
2.250
Dốc đồi 79
Ngã 3 bãi xe khu II
15.000
9.000
6.000
4.500
9.000
5.400
3.600
2.700
7.500
4.500
3.000
2.250
41
Đường Hiếu
Tử
Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà
nghỉ Hội Thảo
Đỉnh đồi CASINO
12.000
7.200
4.800
3.600
7.200
4.320
2.880
2.160
6.000
3.600
2.400
1.800
42
Đường Vạn
Hương
Quán Gió qua Biệt thự 21
Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)
15.000
9.000
6.000
4.500
9.000
5.400
3.600
2.700
7.500
4.500
3.000
2.250
43
Đường
Tượng Ba Cô
Ngã 3 bãi xe khu II
18.000
10.800
7.200
5.400
10.800
6.480
4.320
3.240
9.000
5.400
3.600
2.700
44
Đường
Ngã 3 khách sạn Hải Âu
Khách sạn Vạn Thông
18.000
10.800
7.200
5.400
10.800
6.480
4.320
3.240
9.000
5.400
3.600
2.700
45
Đường
Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)
Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II)
14.000
8.400
5.600
4.200
8.400
5.040
3.360
2.520
7.000
4.200
2.800
2.100
46
Đường Vạn
Lê
Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi)
Nhà ông Hoàng Xuân Tìm
8.500
5.100
3.400
2.600
5.100
3.060
2.040
1.560
4.250
2.550
1.700
1.300
Hết nhà ông Hoàng Xuân Tìm
Cống Họng
4.000
2.500
1.500
1.000
2.400
1.500
900
600
2.000
1.250
750
500
47
Đường
Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II)
Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II
14.000
8.400
5.600
4.200
8.400
5.040
3.360
2.520
7.000
4.200
2.800
2.100
48
Đường Thung
lũng Xanh
Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh)
Cuối đường
14.000
8.400
5.600
4.200
8.400
5.040
3.360
2.520
7.000
4.200
2.800
2.100
49
Đường Nghè
Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc-đường Nghè)
C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)
1.500
1.450
1.400
1.350
900
870
840
810
750
725
700
675
50
Đường 401
Ngã 3 quán Ngọc
Cầu sông Họng
4.500
2.700
2.000
1.400
2.700
1.620
1.200
840
2.250
1.350
1.000
700
Cầu Sông Họng (Số nhà 55)
Cầu Gù (Số nhà 475)
3.500
2.100
1.500
1.400
2.100
1.260
900
840
1.750
1.050
750
700
Cầu Gù
Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Th ụy
2.500
1.500
1.400
1.350
1.500
900
840
810
1.250
750
700
675
51
Phố Nguyễn Văn
Thức
Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu
Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
52
Đường Đại
Thắng
Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27)
Đê biển II
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
53
Đường trục
phường Bàng La
Ngã 4 Bưu điện
Chợ Đại Thắng
1.900
1.700
1.500
1.140
1.020
900
950
850
750
Ngã 4 Cầu Gù
Cống Mới
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
Ngã 4 Cầu Gù
Nhà ông Trừ
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
Ngã 3 đường 401 (Nhà ông Phượng)
Nhà ông Thụy
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
54
Đường trục
phường Bàng La
Từ đường 401
Nhà ông Nam (TDP số 6)
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
Từ nhà ông Tâm (TDP Biên H òa )
Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên)
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
55
Đường trục
phường Bàng La
Ngã 4 Cầu Gù
Nghĩa trang Điện Biên
1.700
1.500
1.020
900
850
750
Trường Tiểu học Bàng La
Cầu Đồng Tiến
1.700
1.500
1.020
900
850
750
Nhà ông Cường (đường 361)
Đoạn cuối bảo tàng Hải Dương học
1.700
1.500
1.020
900
850
750
Nhà ông Nghiệm (đường 361)
Mương số 1
1.700
1.500
1.020
900
850
750
Nhà bà Phẩm (đường 361)
Mương số 1
1.700
1.500
1.020
900
850
750
56
Đường Đại
Phong
Ngã 4 Bưu điện
Đê biển II
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
57
Đường công
vụ đê biển II
Dốc ông Thiện
Cống Đại Phong
1.700
1.500
1.450
1.020
900
870
850
750
725
58
Đường Ấ p Bắc
Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La
Đê biển II
1.900
1.700
1.500
1.140
1.020
900
950
850
750
59
Đường 403
Ngã 3 Đồng Nẻo
C ố ng than (nhà ông Kế)
3.300
2.000
1.700
1.500
1.980
1.200
1.020
900
1.650
1.000
850
750
Cống than (nhà ông Kế)
Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy)
2.200
1.700
1.600
1.500
1.320
1.020
960
900
1.100
850
800
750
60
Đường Thượng
Đức
Cổng làng Đức Hậu
Số nhà 91
2.500
2.000
1.900
1.810
1.500
1.200
1.140
1.086
1.250
1.000
950
905
Hết số nhà 91
Số nhà 309
2.500
2.000
1.900
1.810
1.500
1.200
1.140
1.086
1.250
1.000
950
905
61
Đường Nghĩa
Phương
Cổng làng Nghĩa Phương
Cống ông Hùng (Số nhà 111)
2.200
1.700
1.600
1.500
1.320
1.020
960
900
1.100
850
800
750
Cống ông Hùng (H ế t số nhà 111)
Cuối đường (số nhà 332)
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
62
Đường Minh
Tiến
Ngã 3 Minh Tiến
Nhà bà Hân (số nhà 60)
3.180
2.650
1.940
1.810
1.908
1.590
1.164
1.086
1.590
1.325
970
905
Hết nhà bà Hân (số nhà 60)
Hết nhà ông Thành
3.180
2.650
1.940
1.810
1.908
1.590
1.164
1.086
1.590
1.325
970
905
63
Đường trục
TDP Nghĩa Sơn
Đường 403
Cuối đường
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
64
Đường trục
TDP Quang Trung
Cống ông Hùng
Cống bà Tiện
3.180
2.650
1.940
1.810
1.908
1.590
1.164
1.086
1.590
1.325
970
905
Nhà ông Chanh
Nhà bà Huận
3.180
2.650
1.940
1.810
1.908
1.590
1.164
1.086
1.590
1.325
970
905
65
Đường Đức
Thắng
Cống ông Ngư (phường Minh Đức)
Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức)
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
66
Đường trục
đi UBND phường Hợp Đức
Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596)
Số nhà 57
4.400
2.600
1.800
1.500
2.640
1.560
1.080
900
2.200
1.300
900
750
67
Đường trục
đi UBND phường Hợp Đức
Hết số nhà 57
Số nhà 401
3.900
2.300
1.500
1.450
2.340
1.380
900
870
1.950
1.150
750
725
68
Đường Trần
Minh Thắng
Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572)
Số nhà 75
3.300
2.000
1.500
1.450
1.980
1.200
900
870
1.650
1.000
750
725
Hết số nhà 75
Số nhà 172
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
69
Đường Trung
Nghĩa
Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi)
Nhà bà Thạo
2.200
1.700
1.600
1.500
1.320
1.020
960
900
1.100
850
800
750
Hết nhà bà Thạo
Nhà ông Đợi
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
70
Đường trục
phường Hợp Đức
Cống ông Tạt
Giáp địa phận phường Minh Đức
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
71
Đường trục
TDP Ngô Quyền
Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức)
Cống ông Thành
3.180
2.650
1.940
1.908
1.590
1.164
0
1.590
1.325
970
0
72
Đường trục TDP
Nghĩa Phương
Nhà ông Thấn
Nhà ông Hoan
1.700
1.600
1.500
1.450
1.020
960
900
870
850
800
750
725
73
Đường trục
TDP Ngô Quyền, Đề Thám
Cống ông Thành
Giáp đường 403
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
74
Đường trục
phường Hợp Đức
Cống ông Tạt
Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa)
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ
Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
75
Đường Bình
Minh
Cổng UBND phường Hợp Đức
Giáp thôn Kính Trực xã Tân Phong, huyện KT
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
76
Đường Quý
Kim
Nhà ông Hạ
Mương trung thủy nông
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
77
Đường Đức Hậu
Cống nhà ông Cầu
Mương trung th ủy nông
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
78
Đường trục
TDP Quyết Tiến
Cống nhà ông Tư
Giáp phường Hòa Nghĩa quận Dương Kinh
1.700
1.600
1.500
1.020
960
900
850
800
750
79
Tuyến 2 đường
353
Nhà ông Nhậm
Nhà ông Hùng Mái
3.300
2.000
1.500
1.450
1.980
1.200
900
870
1.650
1.000
750
725
Hết nhà ông Hùng Mái
Nhà ông Viễn
3.300
2.000
1.500
1.450
1.980
1.200
900
870
1.650
1.000
750
725
80
Các đường, đoạn
đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường
Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)
1.700
1.600
1.020
960
850
800
81
Các đường, đoạn
đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường
Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)
1.700
1.600
1.020
960
850
800
82
Các đường, đoạn
đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường
Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)
1.500
1.450
900
870
750
725
83
Các đường, đoạn
đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường
Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)
1.500
1.450
900
870
750
725
84
Các đường,
đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m
(Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)
1.500
1.450
900
870
750
725
85
Các đường,
đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m
(Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)
1.500
1.450
900
870
750
725
86
Các đường, đoạn
đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (Phường Ngọc
Xuyên)
4.700
2.820
2.350
87
Các đường,
đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (Phường
Ngọc Xuyên)
2.400
1.440
1.200
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
14.230
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng