|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1520/QĐ-UBND 2017 giá đất đấu giá quyền sử dụng đất Quảng Điền Huế
Số hiệu:
|
1520/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dung
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1520/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 06 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở MỘT SỐ
LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất và Quyết định
số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính
chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ
sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mới vào Điều 19 của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 6 năm 2017 kèm Báo
cáo thẩm định số 1632/BC- HĐTĐGĐ ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Hội đồng thẩm định
giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng
đất ở một số lô đất tại thị trấn Sịa và 7 xã (Quảng Lợi,
Quảng Thọ, Quảng Phước, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Ngạn, Quảng Công) thuộc
huyện Quảng Điền, như sau:
1. Đơn giá: Chi
tiết có phụ lục đính kèm; đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết
định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Quảng Điền: số 1551/QĐ-UBND ngày
13/7/2015; số 3352/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; số 3383/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số
3852/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; số 3992/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; số 3993/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016; số 331A/QĐ-UBND ngày 31/3/2017; số
458/QĐ-UBND ngày 27/4/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm
cho Chủ tịch UBND huyện Quảng Điền quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng quy định tại khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất đai 2013
và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của
liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện
Quảng Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 1520/QĐ -UBND ngày 06 tháng
7 năm 2017 của UBND tỉnh)
TT
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Khu
vực/ Vị trí
|
Giá
đất theo QĐ số 75,37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2017 (đồng/m2)
|
Đơn
giá (đồng/m2)
|
I
|
Thị trấn Sịa
|
*
|
Khu dân cư tổ dân phố An Gia (khu quy hoạch phía Đông
xã Quảng Lợi)
|
1
|
9
|
5
|
Vị
trí 2, đường Nguyễn Vịnh (đoạn từ giáp Tỉnh lộ 4 đến ngã tư đường tránh lũ), loại 1.C
|
720.000
|
1.200.000
|
2
|
10
|
5
|
3
|
11
|
5
|
4
|
12
|
5
|
5
|
13
|
5
|
6
|
14
|
5
|
7
|
15
|
5
|
8
|
16
|
5
|
9
|
17
|
5
|
10
|
18
|
5
|
11
|
19
|
5
|
12
|
20
|
5
|
Vị
trí 1, đường Nguyễn Vịnh (đoạn từ giáp Tỉnh
lộ 4 đến ngã tư đường tránh lũ), loại 1.C
|
1.236.000
|
2.000.000
|
13
|
21
|
5
|
14
|
22
|
5
|
2.200.000
|
II
|
Xã Quảng Lợi
|
*
|
Khu dân cư phía Đông Quảng Lợi
|
15
|
207
|
45
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
|
614.250
|
1.500.000
|
16
|
208
|
45
|
17
|
209
|
45
|
18
|
210
|
45
|
19
|
211
|
45
|
20
|
212
|
45
|
21
|
213
|
45
|
22
|
214
|
45
|
23
|
215
|
45
|
24
|
216
|
45
|
25
|
217
|
45
|
26
|
218
|
45
|
27
|
219
|
45
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
|
614.250
|
1.500.000
|
28
|
220
|
45
|
29
|
221
|
45
|
30
|
222
|
45
|
31
|
223
|
45
|
32
|
224
|
45
|
33
|
225
|
45
|
34
|
226
|
45
|
35
|
227
|
45
|
36
|
228
|
45
|
37
|
229
|
45
|
38
|
230
|
45
|
614.250
|
1.600.000
|
39
|
231
|
45
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
|
220.500
|
1.200.000
|
40
|
232
|
45
|
41
|
233
|
45
|
42
|
234
|
45
|
43
|
235
|
45
|
44
|
236
|
45
|
45
|
237
|
45
|
46
|
238
|
45
|
47
|
239
|
45
|
48
|
240
|
45
|
49
|
241
|
45
|
50
|
242
|
45
|
51
|
243
|
45
|
52
|
244
|
45
|
53
|
245
|
45
|
54
|
246
|
45
|
55
|
247
|
45
|
56
|
248
|
45
|
57
|
249
|
45
|
58
|
250
|
45
|
59
|
251
|
45
|
60
|
252
|
45
|
61
|
253
|
45
|
62
|
254
|
45
|
220.500
|
1.300.000
|
63
|
255
|
45
|
|
614.250
|
1.600.000
|
64
|
256
|
45
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến Bưu điện
văn hóa xã)
|
614.250
|
1.500.000
|
65
|
257
|
45
|
66
|
258
|
45
|
67
|
259
|
45
|
68
|
260
|
45
|
69
|
261
|
45
|
70
|
262
|
45
|
1.600.000
|
71
|
263
|
45
|
Vị trí 2, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến
Bưu điện văn hóa xã)
|
220.500
|
1.300.000
|
72
|
264
|
45
|
220.500
|
1.200.000
|
73
|
265
|
45
|
74
|
266
|
45
|
75
|
267
|
45
|
76
|
268
|
45
|
77
|
269
|
45
|
78
|
270
|
45
|
79
|
271
|
45
|
80
|
272
|
45
|
81
|
273
|
45
|
82
|
274
|
45
|
83
|
275
|
45
|
220.500
|
1.300.000
|
84
|
545
|
44
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến Bưu điện
văn hóa xã)
|
220.500
|
1.300.000
|
85
|
546
|
44
|
220.500
|
1.200.000
|
86
|
547
|
44
|
87
|
548
|
44
|
88
|
549
|
44
|
89
|
550
|
44
|
90
|
551
|
44
|
91
|
552
|
44
|
92
|
553
|
44
|
93
|
554
|
44
|
94
|
555
|
44
|
95
|
556
|
44
|
96
|
557
|
44
|
97
|
558
|
44
|
220.500
|
1.300.000
|
III
|
Xã Quảng Thọ
|
*
|
Khu vực thôn La Vân Hạ
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
98
|
378
|
13
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
132.300
|
250.000
|
99
|
379
|
13
|
100
|
380
|
13
|
300.000
|
101
|
381
|
13
|
250.000
|
102
|
382
|
13
|
*
|
Khu dân cư thôn Phò Nam
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
103
|
1091
|
7
|
Vị
trí 1, khu vực 1
|
157.500
|
200.000
|
104
|
1092
|
7
|
*
|
Khu dân cư thôn Tân Xuân Lai
|
|
Bản vẽ phân lô số 1
|
105
|
1093
|
7
|
Vị
trí 1, khu vực 2
|
132.300
|
250.000
|
106
|
1094
|
7
|
|
Bản vẽ phân lô số 2
|
107
|
891
|
8
|
Vị
trí 1, Tuyến đường WB3 (Từ Tỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư)
|
189.000
|
1.000.000
|
108
|
892
|
8
|
109
|
893
|
8
|
IV
|
Xã Quảng
Phước
|
*
|
Khu dân cư thôn Thủ Lễ
|
110
|
1039
|
19
|
Vị
trí 1, khu vực 1
|
157.500
|
600.000
|
111
|
1040
|
19
|
112
|
1041
|
19
|
113
|
1042
|
19
|
114
|
1043
|
19
|
115
|
1044
|
19
|
116
|
1045
|
19
|
117
|
1046
|
19
|
118
|
1047
|
19
|
119
|
1048
|
19
|
120
|
1049
|
19
|
121
|
1050
|
19
|
122
|
1051
|
19
|
Vị
trí 1, khu vực 1
|
157.500
|
700.000
|
123
|
1052
|
19
|
124
|
1053
|
19
|
125
|
1054
|
19
|
126
|
1055
|
19
|
127
|
1056
|
19
|
128
|
1057
|
19
|
129
|
1058
|
19
|
130
|
1059
|
19
|
131
|
1060
|
19
|
132
|
1061
|
19
|
V
|
Xã Quảng
Thành
|
|
Khu dân cư thôn Thành Trung
|
133
|
949
|
17
|
Vị
trí 2, khu vực 1
|
132.300
|
300.000
|
|
Khu dân cư thôn Thành Trung
|
134
|
1273
|
16
|
Vị
trí 1, Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi
|
340.200
|
1.000.000
|
135
|
1274
|
16
|
1.200.000
|
|
Khu dân cư thôn Tây Thành
|
136
|
1275
|
16
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 4 (Tuyến từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà)
|
409.500
|
800.000
|
137
|
1276
|
16
|
138
|
1277
|
16
|
139
|
1278
|
16
|
140
|
1279
|
16
|
409.500
|
1.000.000
|
141
|
1280
|
16
|
142
|
1281
|
16
|
409.500
|
800.000
|
143
|
1282
|
16
|
|
Khu dân cư thôn Kim Đôi
|
144
|
559
|
13
|
Vị
trí 2, khu vực 2
|
100.800
|
300.000
|
VI
|
Xã Quảng Phú
|
|
Khu dân cư thôn Phú Lễ
|
145
|
1017
|
5
|
Vị
trí 1, Tỉnh lộ 11A (đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến
đường tránh lũ xã Quảng Phú)
|
491.400
|
1.300.000
|
146
|
1018
|
5
|
147
|
1019
|
5
|
148
|
1020
|
5
|
491.400
|
1.500.000
|
149
|
1021
|
5
|
150
|
1022
|
5
|
491.400
|
1.300.000
|
151
|
1025
|
5
|
Vị
trí 2, Tỉnh lộ 11A (đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến
đường tránh lũ xã Quảng Phú)
|
281.400
|
800.000
|
152
|
1026
|
5
|
153
|
1027
|
5
|
154
|
1028
|
5
|
|
Khu dân cư thôn Bao La - Đức Nhuận
|
155
|
1045
|
16
|
Vị
trí 1, Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sỹ xã) đến cầu Đốc Trường
|
273.000
|
400.000
|
156
|
1046
|
16
|
157
|
1047
|
16
|
158
|
1048
|
16
|
VII
|
Xã Quảng Ngạn
|
|
Khu dân cư thôn 2
|
159
|
918
|
9
|
Vị trí 1, Quốc lộ 49B (Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường
Tiểu học số 1 Quảng Ngạn)
|
289.800
|
950.000
|
160
|
919
|
9
|
161
|
838
|
10
|
162
|
839
|
10
|
163
|
908
|
9
|
Vị
trí 2, Quốc lộ 49B (Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn)
|
176.400
|
400.000
|
164
|
909
|
9
|
165
|
910
|
9
|
166
|
911
|
9
|
167
|
912
|
9
|
168
|
914
|
9
|
169
|
915
|
9
|
170
|
916
|
9
|
171
|
917
|
9
|
172
|
835
|
10
|
173
|
836
|
10
|
174
|
837
|
10
|
175
|
913
|
9
|
Vị
trí 3, Quốc lộ 49B (Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn
(Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường Tiểu học số 1 Quảng Ngạn)
|
138.600
|
250.000
|
176
|
833
|
10
|
177
|
834
|
10
|
VII
|
Xã Quảng
Công
|
|
Khu dân cư thôn 1
|
178
|
487
|
4
|
Vị
trí 2, Quốc lộ 49B (đoạn từ đường giáp ranh Quảng Ngạn đến
ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm Am)
|
157.500
|
220.000
|
179
|
488
|
4
|
180
|
489
|
4
|
|
Khu dân cư thôn 3
|
181
|
96
|
14
|
Vị
trí 2, Quốc lộ 49 (đoạn từ ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường thôn 14) (gần chợ)
|
176.400
|
1.100.000
|
|
Khu dân cư thôn 4
|
182
|
656
|
10
|
Vị trí
2, Quốc lộ 49 (đoạn từ ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm
Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường thôn 14)
|
176.400
|
200.000
|
|
Khu dân cư thôn Hải Thành
|
183
|
492
|
4
|
Vị
trí 2, khu vực 2 (Tuyến đường khu tái định cư từ xóm cũ
đến xóm Tân Lộc)
|
92.400
|
200.000
|
184
|
493
|
4
|
185
|
494
|
4
|
186
|
495
|
4
|
92.400
|
250.000
|
187
|
496
|
4
|
188
|
497
|
4
|
92.400
|
200.000
|
189
|
498
|
4
|
190
|
499
|
4
|
191
|
500
|
4
|
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến đường khu tái định cư từ xóm cũ đến xóm Tân Lộc)
|
132.300
|
250.000
|
192
|
501
|
4
|
193
|
502
|
4
|
194
|
503
|
4
|
132.300
|
300.000
|
195
|
504
|
4
|
196
|
505
|
4
|
132.300
|
250.000
|
197
|
506
|
4
|
198
|
507
|
4
|
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1520/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.195
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|