Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1520/QĐ-UBND 2017 giá đất đấu giá quyền sử dụng đất Quảng Điền Huế
Số hiệu:
1520/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Dung
Ngày ban hành:
06/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1520/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 06 tháng 07 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT Ở MỘT SỐ
LÔ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
C ăn cứ
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ s ửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư v ấn xác định giá đất và Quyết định
số 1351/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 06 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường đính
chính Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ;
Căn cứ Thông tư liên tịch s ố 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của liên Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Căn cứ Quyết định số 1865/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 9 năm 2014 của UBND tỉnh quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc
xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) và
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh về việc bổ
sung giá đất ở tại các khu quy hoạch, khu đô thị mớ i vào Điều 19 của Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng
trong thời gian 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số
75/2014/QĐ-UBND ;
Căn cứ Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 của UBND tỉnh quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 194/TTr- STNMT-QLĐĐ ngày 23 tháng 6 năm 2017 kèm Báo
cáo thẩm định số 1632/BC- HĐTĐGĐ ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Hội đồng thẩm định
giá đất tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng
đất ở một số lô đất tại thị trấn Sịa và 7 xã (Quảng Lợi,
Quảng Thọ, Quảng Phước, Quảng Thành, Quảng Phú, Quảng Ngạn, Quảng Công) thuộc
huyện Quảng Đi ền, như sau:
1. Đơn giá: Chi
tiết có phụ lục đính kèm; đơn giá này đã bao gồm lệ phí trước bạ về đ ất theo quy định.
2. Thông tin quy hoạch: Theo các Quyết
định phê duyệt quy hoạch của UBND huyện Quảng Điền: số 1551/QĐ-UBND ngày
13/7/2015; số 3352/QĐ-UBND ngày 25/10/2015; số 3383/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; số
3852/QĐ-UBND ngày 30/11/2016; số 3992/QĐ-UBND ngày 15/12/2016; số 3993/QĐ-UBND
ngày 15/12/2016; s ố 331A/QĐ-UBND ngày 31/3/2017; số
458/QĐ-UBND ngày 27/4/2017.
3. Mục đích sử dụng đất: Đất ở.
4. Thời hạn sử dụng đất: Lâu dài.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này giao trách nhiệm
cho Chủ tịch UBND huyện Quảng Điền quyết định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng
đất và chỉ đạo đơn vị được giao nhiệm vụ đấu giá tổ chức, thực hiện đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng quy định tại khoản 1 Điều 118, Điều 119 Luật Đất đai 2013
và Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của
liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện
đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND huyện
Quảng Điền và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 1520/ QĐ -UBND ngày 06 tháng
7 năm 20 17 của UBND tỉnh)
TT
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Khu
vực/ Vị trí
Giá
đất theo QĐ s ố 75,37 của UBND tỉnh x HSĐC giá đất năm 2017 (đồng/m2 )
Đ ơn
giá (đồng/m2 )
I
Thị trấn Sịa
*
Khu dân cư t ổ dân ph ố An Gia (khu quy hoạch phía Đông
xã Quảng L ợi)
1
9
5
Vị
trí 2, đường Nguyễn Vịnh (đoạn từ giáp T ỉnh l ộ 4 đến ngã tư đường tránh lũ), loại 1. C
720.000
1.200.000
2
10
5
3
11
5
4
12
5
5
13
5
6
14
5
7
15
5
8
16
5
9
17
5
10
18
5
11
19
5
12
20
5
V ị
trí 1, đường Nguyễn Vịnh (đoạn từ giáp T ỉnh
lộ 4 đến ngã tư đường tránh lũ), lo ại 1 .C
1.236.000
2.000.000
13
21
5
14
22
5
2.200.000
II
Xã Quảng Lợi
*
Khu dân cư phía Đ ông Quảng Lợi
15
207
45
Vị
trí 1, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
614.250
1.500.000
16
208
45
17
209
45
18
210
45
19
211
45
20
212
45
21
213
45
22
214
45
23
215
45
24
216
45
25
217
45
26
218
45
27
219
45
Vị
trí 1, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
614.250
1.500.000
28
220
45
29
221
45
30
222
45
31
223
45
32
224
45
33
225
45
34
226
45
35
227
45
36
228
45
37
229
45
38
230
45
614.250
1.600.000
39
231
45
Vị
trí 2, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh địa phận Thị trấn Sịa đến
hết Bưu điện văn hóa xã)
220.500
1.200.000
40
232
45
41
233
45
42
234
45
43
235
45
44
236
45
45
237
45
46
238
45
47
239
45
48
240
45
49
241
45
50
242
45
51
243
45
52
244
45
53
245
45
54
246
45
55
247
45
56
248
45
57
249
45
58
250
45
59
251
45
60
252
45
61
253
45
62
254
45
220.500
1.300.000
63
255
45
614.250
1.600.000
64
256
45
Vị
trí 1, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến Bưu điện
văn h óa xã)
614.250
1.500.000
65
257
45
66
258
45
67
259
45
68
260
45
69
261
45
70
262
45
1.600.000
71
263
45
V ị trí 2, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến
Bưu đi ện văn hóa x ã)
220.500
1.300.000
72
264
45
220.500
1.200.000
73
265
45
74
266
45
75
267
45
76
268
45
77
269
45
78
270
45
79
271
45
80
272
45
81
273
45
82
274
45
83
275
45
220.500
1.300.000
84
545
44
Vị
trí 2, T ỉnh lộ 4 (từ giáp ranh Thị trấn Sịa đến Bưu điện
văn hóa xã)
220.500
1.300.000
85
546
44
220.500
1.200.000
86
547
44
87
548
44
88
549
44
89
550
44
90
551
44
91
552
44
92
553
44
93
554
44
94
555
44
95
556
44
96
557
44
97
558
44
220.500
1.300.000
III
Xã Quảng Thọ
*
Khu vực thôn La Vân Hạ
Bản vẽ phân lô s ố 1
98
378
13
Vị
trí 1, khu vực 2
132.300
250.000
99
379
13
100
380
13
300.000
101
381
13
250.000
102
382
13
*
Khu dân cư thôn Phò Nam
Bản vẽ phân lô s ố 1
103
1091
7
Vị
trí 1, khu vực 1
157.500
200.000
104
1092
7
*
Khu dân cư thôn Tân Xuân Lai
Bản v ẽ phân lô s ố 1
105
1093
7
Vị
trí 1, khu vực 2
132.300
250.000
106
1094
7
Bản vẽ phân lô s ố 2
107
891
8
Vị
trí 1, Tuyến đường WB3 (Từ T ỉnh lộ 19 đến cầu Ngã Tư)
189.000
1.000.000
108
892
8
109
893
8
IV
Xã Quảng
Phước
*
Khu dân cư thôn Thủ Lễ
110
1039
19
V ị
trí 1, khu vực 1
157.500
600.000
111
1040
19
112
1041
19
113
1042
19
114
1043
19
115
1044
19
116
1045
19
117
1046
19
118
1047
19
119
1048
19
120
1049
19
121
1050
19
122
105 1
19
V ị
trí 1, khu vực 1
157.500
700.000
123
1052
19
124
1053
19
125
1054
19
126
1055
19
127
1056
19
128
1057
19
129
1058
19
130
1059
19
131
1060
19
132
1061
19
V
Xã Quảng
Thành
Khu dân c ư thôn Thành Trung
133
949
17
V ị
trí 2, khu vực 1
132.300
300.000
Khu dân c ư thôn Thành Trung
134
1273
16
Vị
trí 1, Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi
340.200
1.000.000
135
1274
16
1.200.000
Khu dân cư thôn T ây Thành
136
1275
16
Vị
trí 2, T ỉnh lộ 4 (Tuyến từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà)
409.500
800.000
137
1276
16
138
1277
16
139
1278
16
140
1279
16
409.500
1.000.000
141
1280
16
142
1281
16
409.500
800.000
143
1282
16
Khu dân cư thôn Kim Đôi
144
559
13
V ị
trí 2, khu vực 2
100.800
300.000
VI
Xã Quảng Phú
Khu dân cư thôn Phú Lễ
145
1017
5
Vị
trí 1, T ỉnh lộ 11A (đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến
đường tránh lũ xã Quảng Phú)
491.400
1.300.000
146
1018
5
147
1019
5
148
1020
5
491.400
1.500.000
149
1021
5
150
1022
5
491.400
1.300.000
151
1025
5
Vị
trí 2, T ỉnh lộ 11A (đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến
đường tránh lũ xã Quảng Phú)
281.400
800.000
152
1026
5
153
1027
5
154
1028
5
Khu dân cư thôn Bao La - Đức Nhuận
155
1045
16
Vị
trí 1, Tuyến từ ngã ba (nhà bia liệt sỹ xã) đến cầu Đốc Trường
273.000
400.000
156
1046
16
157
1047
16
158
1048
16
VII
Xã Quảng Ngạn
Khu dân cư thôn 2
159
918
9
V ị trí 1, Quốc lộ 49B (Từ điểm đầu nh à thờ họ Trần V ăn (Lãnh Thủy) đến điểm cuối trường
Tiểu học s ố 1 Qu ảng Ngạn)
289.800
950.000
160
919
9
161
838
10
162
839
10
163
908
9
V ị
trí 2, Quốc lộ 49B (Từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Th ủy) đến điểm cuối trường Tiểu học s ố 1 Qu ảng Ngạn)
176.400
400.000
164
909
9
165
910
9
166
911
9
167
912
9
168
914
9
169
915
9
170
916
9
171
917
9
172
835
10
173
836
10
174
837
10
175
913
9
Vị
trí 3, Quốc lộ 49B (Từ đi ểm đầu nhà thờ họ Trần Văn
(Lãnh Thủy) đến đi ểm cuối trường Tiểu học s ố 1 Qu ảng Ngạn)
138.600
250.000
176
833
10
177
834
10
VII
Xã Quảng
Công
Khu dân cư thôn 1
178
487
4
Vị
trí 2, Quốc lộ 49B (đoạn từ đường giáp ranh Qu ảng Ngạn đến
ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm Am)
157.500
220.000
179
488
4
180
489
4
Khu dân cư thôn 3
181
96
14
Vị
trí 2, Quốc lộ 49 (đoạn từ ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm Am đến đi ểm cuối nhà ông Nguyễn Cường thôn 14) (gần chợ)
176.400
1.100.000
Khu dân cư thôn 4
182
656
10
Vị trí
2, Quốc lộ 49 (đoạn từ ngã ba đường nối từ QL 49 ra xóm
Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường thôn 14)
176.400
200.000
Khu dân cư th ôn Hải Thành
183
492
4
Vị
trí 2, khu vực 2 (Tuyến đường khu tái định c ư từ xóm cũ
đến xóm Tân Lộc)
92.400
200.000
184
493
4
185
494
4
186
495
4
92.400
250.000
187
496
4
188
497
4
92.400
200.000
189
498
4
190
499
4
191
500
4
Vị
trí 1, khu vực 2 (Tuyến đường khu tái định cư từ xóm cũ đến xóm Tân Lộc)
132.300
250.0 00
192
501
4
193
502
4
194
503
4
132.300
300.000
195
504
4
196
505
4
132.300
250.000
197
506
4
198
507
4
Quyết định 1520/QĐ-UBND năm 2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1520/QĐ-UBND ngày 06/07/2017 quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất trên địa bàn huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.305
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng