STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị
quyết
|
12/2010/NQ-HĐND
ngày 14/7/2010
|
Về việc quy định về một số chính
sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất lượng cao tỉnh Đắk
Nông giai đoạn 2010-2015.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
25/12/2016
|
2
|
Nghị
quyết
|
17/2010/NQ-HĐND
ngày 15/10/2010
|
Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm
vụ chi cho ngân sách các cấp thuộc tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015.
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực.
|
31/12/2016
|
3
|
Nghị
quyết
|
23/2010/NQ-HĐND
ngày 15/10/2010
|
Về việc thông qua Đề án định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011.
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực.
|
31/12/2016
|
4
|
Nghị
quyết
|
32/2010/NQ-HĐND
ngày 23/12/2010
|
Về việc thông qua Quy định chính sách
khuyến khích xã hội hóa đối với các
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường trên địa bàn tỉnh.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
25/12/2016
|
5
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 20/7/2011
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội đối với Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã; mức
phụ cấp hàng tháng của Thôn đội trưởng và mức trợ cấp ngày công lao động của
Dân quân trên địa bàn tỉnh.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
25/12/2016
|
6
|
Nghị
quyết
|
04/2012/NQ-HĐND
ngày 31/5/2012
|
Về việc quy định một số chế độ chi
tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 29/2016/NQ-HĐND ngày 6/9/2016
|
10/9/2016
|
7
|
Nghị
quyết
|
05/2012/NQ-HĐND
ngày 31/5/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung quy định chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp chất
lượng cao tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010 -2015 ban hành kèm theo Nghị quyết số
12/2010/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
25/12/2016
|
8
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 31/5/2012
|
Về việc miễn, sửa đổi và ban hành
các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND, ngày 22/12/2016
|
31/12/2016
|
9
|
Nghị
quyết
|
15/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương
tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2011-2015.
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực.
|
31/12/2016
|
10
|
Nghị
quyết
|
32/2012/NQ-HĐND
ngày 20/12/2012
|
Về việc mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
31/12/2016
|
11
|
Nghị
quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
ngày 20/12/2012
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất cho ngân sách thị xã Gia Nghĩa và
quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu từ đấu giá quyền sử dụng đất
để giao đất giữa ngân sách cấp huyện với ngân sách xã trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực.
|
31/12/2016
|
12
|
Nghị
quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 12/3/2013
|
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm
phân chia khoản thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp phát
sinh trên địa bàn xã Nhân Cơ, huyện Đắk R’lấp.
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 19/10/2015 về tiếp tục thực hiện phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi; tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách và định mức
phân bổ dự toán chi thường xuyên giai đoạn 2011-2015 hết hiệu lực.
|
31/12/2016
|
13
|
Nghị
quyết
|
12/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về việc ban hành chính sách khuyến
khích hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp thương mại dịch vụ và du lịch trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
25/12/2016
|
14
|
Nghị
quyết
|
14/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về việc phê duyệt đề án xây dựng
lực lượng Dân quân tự vệ cơ động, Phòng không, Pháo binh trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông, giai đoạn 2013-2017.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
25/12/2016
|
15
|
Nghị
quyết
|
20/2013/NQ-HĐND
ngày 19/7/2013
|
Về việc quy định phí sử dụng bến,
bãi tại các cửa khẩu, lối mở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
31/12/2016
|
16
|
Nghị
quyết
|
28/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 31/5/2012 về việc miễn, sửa đổi
và ban hành các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
31/12/2016
|
17
|
Nghị
quyết
|
29/2013/NQ-HĐND
ngày 19/12/2013
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
31/12/2016
|
18
|
Nghị
quyết
|
33/2014/NQ-HĐND
ngày 18/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 6/9/2016
|
10/9/2016
|
19
|
Nghị
quyết
|
40/2014/NQ-HĐND
ngày 18/12/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
31/12/2016
|
20
|
Nghị
quyết
|
04/2015/NQ-HĐND
ngày 22/7/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 40/2014/NQ-HĐND ngày
18/12/2014 của HĐND tỉnh Đắk Nông về Quy định mức thu, quản lý, sử dụng các
loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 22/12/2016
|
31/12/2016
|
21
|
Nghị
quyết
|
05/2015/NQ-HĐND
ngày 22/7/2015
|
Về việc quy định mức thu, quản lý
và sử dụng phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày
22/12/2016
|
31/12/2016
|
22
|
Nghị
quyết
|
23/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Về việc thông qua kế hoạch phát
triển kinh tế-xã hội năm 2016
|
Ghi
trong văn bản
|
31/12/2016
|
23
|
Quyết
định
|
30/2005/QĐ-UBND
ngày 08/7/2005
|
Về việc ban hành quy định quản lý
nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016
|
23/4/2016
|
24
|
Quyết
định
|
06/2008/QĐ-UBND
ngày 20/02/2008
|
Về việc ban hành quy định về định
mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học
và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 01/6/2016
|
11/6/2016
|
25
|
Quyết
định
|
13/2009/QĐ-UBND
ngày 17/8/2009
|
Về việc quản lý, sử dụng nguồn thu
từ xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực chống buôn lậu, gian lận thương mại,
hàng giả
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
25/4/2016
|
26
|
Quyết
định
|
08/2010/QĐ-UBND
ngày 28/4/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 2
Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của UBND tỉnh Đắk Nông
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 25/4/2016
|
25/4/2016
|
27
|
Quyết
định
|
42/2010/QĐ-UBND
ngày 22/12/2010
|
Về việc ban hành định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 23/2010/NQ-HĐND)
|
31/12/2016
|
28
|
Quyết
định
|
02/2011/QĐ-UBND
ngày 06/01/2011
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ
giúp các đối tượng Bảo trợ xã hội
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
31/5/2016
|
29
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 15/02/2011
|
Về việc ban hành quy định chính
sách khuyến khích đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế,
văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết
32/2010/NQ-HĐND)
|
25/12/2016
|
30
|
Quyết
định
|
14/2011/QĐ-UBND ngày 17/3/2011
|
Về việc điều chỉnh quy định quản lý
nhà nước các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh
Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 23/4/2016
|
23/4/2016
|
31
|
Quyết
định
|
17/2011/QĐ-UBND
ngày 05/5/2011
|
Về việc ban hành Quy chế về trách
nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong
công tác đấu tranh, phòng chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày
24/11/2016
|
05/12/2016
|
32
|
Quyết
định
|
20/2011/QĐ-UBND ngày 05/7/2011
|
Về việc ban hành quy định ký quỹ
bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 1091/QĐ-UBND ngày 30/6/2016
|
30/6/2016
|
33
|
Quyết
định
|
23/2011/QĐ-UBND
ngày 27/7/2011
|
Về việc ban hành quy định mức chi
trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút cho phát
thanh, truyền hình; cổng, trang thông tin điện tử; bản tin và tài liệu không
kinh doanh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 09/6/2016
|
19/6/2016
|
34
|
Quyết
định
|
25/2011/QĐ-UBND
ngày 9/8/2011
|
Về việc ban hành quy chế kiểm tra,
xử lý văn bản; rà soát, hệ thống hóa văn bản văn bản quy phạm pháp luật
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
31/12/2016
|
35
|
Quyết
định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 29/11/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy
định tại Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 của UBND tỉnh về việc
quy định mức trợ cấp, trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 31/5/2016
|
31/5/2016
|
36
|
Quyết
định
|
05/2012/QĐ-UBND
ngày 27/3/2012
|
Về việc ban hành Quy chế cộng tác
viên kiểm tra văn bản
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
31/12/2016
|
37
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 01/6/2012
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ
lãi suất vay vốn sản xuất kinh doanh đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc
thiểu số tại chỗ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2012-2013
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 15/4/2016
|
25/4/2016
|
38
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012
|
Về việc ban hành quy định phân cấp
quản lý về hoạt động thoát nước đô thị
và khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016
|
13/02/2016
|
39
|
Quyết
định
|
01/2013/QĐ-UBND
ngày 02/01/2013
|
Về việc ban hành quy định một số
chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao tỉnh Đắk Nông đến năm 2020.
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND, Nghị
quyết số 12/2010/NQ-HĐND).
|
25/12/2016
|
40
|
Quyết
định
|
14/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Về việc ban hành quy định hướng dẫn
thực hiện chính sách hỗ trợ giải quyết việc làm và đào tạo nghề cho người lao
động bị thu hồi đất nông nghiệp
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 813/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh
|
26/5/2016
|
41
|
Quyết
định
|
15/2013/QĐ-UBND
ngày 30/8/2013
|
Về việc ban hành định mức tiêu hao
nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức,
đơn vị có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày
18/02/2016
|
28/02/2016
|
42
|
Quyết
định
|
16/2013/QĐ-UBND
ngày 19/9/2013
|
Về việc ban hành quy định thu phí
sử dụng bến, bãi đối với gỗ và lâm sản khác tại các cửa khẩu, lối mở trên địa
bàn tỉnh Đắk Nông
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND).
|
25/12/2016
|
43
|
Quyết
định
|
02/2014/QĐ-UBND
ngày 10/01/2014
|
Về việc ban hành quy định thực hiện
chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư phát triển công nghiệp, thương mại, du
lịch và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND)
|
25/12/2016
|
44
|
Quyết
định
|
07/2014/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 48/2015/QĐ-UBND ngày
31/12/2015
|
10/01/2016
|
45
|
Quyết
định
|
10/2014/QĐ-UBND
ngày 02/6/2014
|
Về việc quy định thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số
29/2013/NQ-HĐND)
|
25/12/2016
|
46
|
Quyết
định
|
20/2014/QĐ-UBND
ngày 03/10/2014
|
Về việc ban hành quy định về quản
lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày
20/5/2016
|
30/5/2016
|
47
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 06/11/2014
|
Về việc quy định về quy trình xây
dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND các cấp trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
31/12/2016
|
48
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp
về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016
|
31/12/2016
|
49
|
Quyết
định
|
11/2015/QĐ-UBND
ngày 13/02/2015
|
Về việc quy định cụ thể mức thu,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số
33/2014/NQ-HĐND)
|
10/9/2016
|
50
|
Quyết
định
|
14/2015/QĐ-UBND
ngày 13/3/2015
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016
|
11/02/2016
|
51
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015
|
Về việc quy định mức thu phí tham
quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông
|
Văn
bản được quy định chi tiết hết hiệu lực (Nghị quyết số
40/2014/NQ-HĐND, 04/2015/NQ-HĐND)
|
25/12/2016
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|