|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1667/QĐ-BTNMT 2017 công bố thủ tục hành chính dịch vụ sử dụng bưu chính công ích
Số hiệu:
|
1667/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
10/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1667/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Danh mục thủ tục hành chính không
thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Thứ trưởng;
- Bộ Thông tin và Truyền Thông;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Lưu: VT, PC.
|
BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1667/QĐ-BTNMT
ngày 10 tháng 7 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
1. Lĩnh vực đất
đai
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
|
(1) Luật đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014.
|
2
|
Cung cấp dữ liệu đất đai
|
(1) Luật đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014;
(3) Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014.
|
3
|
Cấp, cấp đổi, cấp lại chứng chỉ định
giá đất
|
(1) Luật đất đai năm 2013;
(2) Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014;
(3) Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT
ngày 15/12/2015.
|
2. Lĩnh vực môi
trường
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ
môi trường chi tiết
|
(1) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(2) Thông tư số 26/2015/TT-BTNMT
ngày 28/5/2015;
(3) Thông tư số 195/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động dịch vụ quan trắc môi trường
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014;
(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT
ngày 23/4/2015;
(4) Thông tư số 185/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
3
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014;
(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT
ngày 23/4/2015;
(4) Thông tư số 185/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
4
|
Điều chỉnh nội dung giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014;
(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT
ngày 23/4/2015;
(4) Thông tư số 185/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
5
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 127/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014;
(3) Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT
ngày 23/4/2015;
(4) Thông tư số 185/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
6
|
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan
nền không nước
|
Thông tư số 22/2015/TT-BTNMT ngày
28/5/2015
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày
08/8/2011;
(2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày
04/7/2012.
|
8
|
Gia hạn Giấy chứng nhận túi ni lông
thân thiện với môi trường
|
(1) Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày
08/8/2011;
(2) Thông tư 07/2012/TT-BTNMT ngày
04/7/2012.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn sinh học
đối với cây trồng biến đổi gen
|
(1) Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày
21/6/2016;
(2) Thông tư số 08/2013/TT-BTNMT
ngày 16/5/2013.
|
10
|
Chứng nhận, chứng nhận lại nhãn
sinh thái cho các sản phẩm thân thiện với môi trường
|
Thông tư số 41/2013/TT-BTNMT ngày
02/12/2013.
|
|
Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường
chiến lược
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015.
|
11
|
Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế
hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược và điều chỉnh theo hướng không làm gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể
tác động xấu đến môi trường)
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015.
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
(4) Thông tư số 195/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
13
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015.
|
14
|
Chấp thuận việc điều chỉnh, thay đổi
nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường liên quan đến phạm vi, quy mô,
công suất, công nghệ sản xuất, các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của
dự án
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015.
|
15
|
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống
xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
16
|
Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy
hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/2/2015;
(3) Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
17
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
(trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm 2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá
nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu
làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015.
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ
chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
(1) Luật Bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015.
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (trong
trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015.
|
22
|
Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu
không thuộc Danh mục phê liệu được phép nhập khẩu để phân tích
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015.
|
23
|
Cho phép nhập khẩu phế liệu không
thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015.
|
24
|
Chỉ định tổ chức tham gia chứng nhận
phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 41/2015/TT-BTNMT
ngày 09/9/2015;
(4) Thông tư số 09/2009/TT-BKHCN
ngày 08/4/2009.
|
25
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy
hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ giới
đường bộ
|
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009;
(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013;
(3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015.
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009;
(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013;
(3) Thông tư số 78/2015/IT-BTNMT
ngày 31/12/2015.
|
27
|
Cấp gia hạn Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009;
(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013;
(3) Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT
ngày 31/12/2015.
|
28
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
(1) Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09/11/2009;
(2) Thông tư số 52/2013/TT-BTNMT
ngày 27/12/2013.
|
29
|
Xét tặng giải thưởng Môi trường Việt
Nam
|
Thông tư số 62/2015/TT-BTNMT ngày
16/12/2015.
|
30
|
Thông báo về việc thay đổi điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày
31/12/2014.
|
31
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm
quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản 2010;
(2) Luật Bảo vệ môi trường 2014
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường
hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh
giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản 2010;
(2) Luật bảo vệ môi trường 2014;
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
(4) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
(5) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
33
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
Phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
34
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp
có phương án và báo cáo đánh giá tác động
môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
35
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(3) Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015;
(2) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
36
|
Cấp giấy phép xử lý chất thải nguy
hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
37
|
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
38
|
Điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải
nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
39
|
Cấp chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
40
|
Cấp lại chứng chỉ quản lý chất thải
nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
41
|
Chấp thuận việc sử dụng các phương
tiện vận chuyển không ghi trong Giấy phép xử lý chất thải nguy hại chất thải
nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
42
|
Chấp thuận liên kết để chuyển giao chất thải nguy hại không có trong
Giấy phép xử lý chất thải nguy hại/Giấy phép quản lý chất thải nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
3. Lĩnh vực địa
chất và khoáng sản
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác
khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công
trình
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016;
(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
(6) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
2
|
Cung cấp, khai thác, sử dụng dữ liệu
về địa chất, khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP
ngày 15/9/2008;
(3) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT
ngày 10/7/2009;
(4) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT
ngày 05/6/2013;
(5) Thông tư số 190/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016
|
3
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016;
(4) Nghị định số 22
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016;
(5) Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT
ngày 29/5/2015;
(6) Thông tư số 53/2013/TT-BTNMT
ngày 30/12/2013;
(7) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
5
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản
hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2 Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày
19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
6
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng
sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
7
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016.
|
8
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng
sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016.
|
9
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
10
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước
ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013.
|
11
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng
sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 19/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày
08/11/2016.
|
4. Lĩnh vực tài
nguyên nước
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014.
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ ngày
27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014.
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở
lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014.
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây
trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với
lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014
|
6
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ
2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày
đêm trở lên; nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng từ 100.000m3/ ngày đêm trở lên
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014.
|
7
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn
nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối
với các hoạt động khác
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 94/2016/TT-BTC ngày
27/6/2016.
|
8
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày
đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày
đêm trở lên đối với các hoạt động khác
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT
ngày 30/5/2014;
(4) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(5) Thông tư số 56/2014/TT-BTNMT
ngày 24/9/2014.
|
10
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô lớn
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014
|
11
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số 201/2013/NĐ-CP
ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014.
|
12
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô lớn
|
(1) Luật tài nguyên nước năm 2012;
(2) Nghị định số
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013;
(3) Thông tư số 270/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016;
(4) Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT
ngày 11/7/2014.
|
5. Lĩnh vực khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
4
|
Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
5
|
Xin phép trao đổi thông tin, dữ liệu
khí tượng thủy văn, giám sát biến đổi khí hậu với tổ chức quốc tế, tổ chức,
cá nhân nước ngoài
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016
|
6. Lĩnh vực đo đạc
và bản đồ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Thu hồi giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
2
|
Thẩm định việc thể hiện đường địa
giới hành chính trên các loại bản đồ trước khi xuất bản
|
(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
(2) Thông tư liên tịch số
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006.
|
3
|
Thẩm định việc thể hiện đường biên
giới quốc gia trên các loại bản đồ.
|
(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
(2) Thông tư liên tịch số
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006.
|
4
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu đo đạc
và bản đồ
|
(1) Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015;
(2) Thông tư số 48/2015/TT-BTNMT
ngày 12/11/2015.
|
7. Lĩnh vực biển
và hải đảo
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Giao khu vực biển
|
(1) Luật biển Việt Nam năm 2012;
(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014.
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
(1) Luật biển Việt Nam năm 2012;
(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014;
(3) Thông tư liên tịch số 198/2015/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 07/12/2015.
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao
khu vực biển
|
(1) Luật biển Việt Nam năm 2012;
(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014;
(3) Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015.
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
(1) Luật biển Việt Nam năm 2012;
(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014;
(3) Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015.
|
5
|
Thu hồi khu vực biển
|
(1) Luật biển Việt Nam năm 2012;
(2) Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày
21/5/2014;
(3) Thông tư liên tịch số
198/2015/TTLT-BTC-BTNMT ngày 07/12/2015.
|
6
|
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
7
|
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
8
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận
chìm ở biển
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
9
|
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
11
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài
nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo năm 2015;
(2) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT
ngày 25/8/2016.
|
8. Lĩnh vực Viễn
thám
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám quốc gia
|
(1) Quyết định số 81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010;
(2) Quyết định số 76/2014/QĐ-TTg
ngày 24/12/2014;
(3) Thông tư số 187/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2011.
|
9. Một số lĩnh vực
tổng hợp
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cung cấp, khai thác và sử dụng dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
(1) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP
ngày 15/9/2008;
(2) Thông tư số 07/2009/TT-BTNMT
ngày 10/7/2009.
|
2
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “vì sự nghiệp
tài nguyên và môi trường
|
Thông tư số 18/2015 AT-BTNMT ngày
16/4/2015.
|
3
|
Đề nghị xét tặng bằng khen của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Thông tư số 50/2015/TT-BTNMT ngày
20/10/2011.
|
4
|
Tuyển chọn tổ
chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài
nguyên và Môi trường được giao quản lý
|
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày
24/02/2015.
|
5
|
Tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày
24/02/2015.
|
6
|
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp quốc gia do Bộ Tài nguyên và Môi trường được giao quản lý
|
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày
24/02/2015.
|
7
|
Đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Bộ
|
Thông tư số 05/2015/TT-BTNMT ngày
24/02/2015.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
1. Lĩnh vực môi
trường
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại
|
(1) Luật bảo vệ môi trường năm
2014;
(2) Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày
24/4/2015;
(3) Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT
ngày 30/6/2015.
|
2. Lĩnh vực địa
chất và khoáng sản
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012;
(4) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày
14/4/2014;
(5) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
2
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở
khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(3) Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012;
(4) Thông tư số 16/2014/TT-BTNMT ngày 14/4/2014;
(5) Thông tư liên tịch số
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014.
|
3
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016;
(3) Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT
ngày 26/12/2016;
(4) Thông tư số 191/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016.
|
4
|
Nộp mẫu vật địa chất, khoáng sản
vào Bảo tàng Địa chất
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Thông tư số 53/2014/TT-BTNMT
ngày 09/9/2014.
|
5
|
Giao nộp, thu nhận dữ liệu về địa
chất, khoáng sản.
|
(1) Luật khoáng sản năm 2010;
(2) Nghị định số 102/2008/NĐ-CP
ngày 15/9/2008;
(3) Thông tư số 12/2013/TT-BTNMT
ngày 05/6/2013.
|
3. Lĩnh vực khí
tượng thủy văn và biến đổi khí hậu
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Thẩm định kế hoạch tác động vào thời
tiết
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh một phần kế hoạch
tác động vào thời tiết
|
(1) Luật khí tượng thủy văn năm
2015;
(2) Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
3
|
Cấp Thư xác nhận Tài liệu ý tưởng dự
án (PIN) theo Cơ chế phát triển sạch (CDM)
|
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày
24/3/2014
|
4
|
Cấp Thư phê duyệt Văn kiện thiết kế chương trình hoạt động (PoA-DD) theo CDM
|
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày
24/3/2014
|
5
|
Gia hạn Thư phê duyệt PDD hoặc
PoA-DD
|
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày
24/3/2014
|
6
|
Điều chỉnh nội dung Thư phê duyệt
PDD hoặc PoA-DD
|
Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày
24/3/2014.
|
7
|
Công nhận TPE
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015.
|
8
|
Tự nguyện rút công nhận TPE
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
9
|
Phê duyệt phương pháp luận/ phê duyệt
phương pháp luận sửa đổi, bổ sung
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
10
|
Đăng ký và phê duyệt dự án thuộc cơ
chế JCM
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
11
|
Phê duyệt tài liệu thiết kế dự án sửa
đổi, bổ sung
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
12
|
Hủy đăng ký hoặc thôi không tham
gia dự án JCM
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
13
|
Cấp tín chỉ cho dự án JCM
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
14
|
Hủy yêu cầu cấp tín chỉ cho dự án
JCM
|
Thông tư số 17/2015/TT-BTNMT ngày
06/4/2015
|
15
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu các chất HCFC
|
(1) Thông tư liên tịch số
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
(2) Thông tư liên tịch số
178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT ngày 12/11/2015
|
16
|
Xác nhận đăng ký nhập khẩu polyol
trộn sẵn HCFC-141b
|
(1) Thông tư liên tịch số
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
(2) Thông tư liên tịch số
178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT ngày 12/11/2015
|
17
|
Xác nhận đăng ký xuất khẩu các chất
HCFC
|
(1) Thông tư liên tịch số
47/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011
(2) Thông tư liên tịch số
178/2015/TTLT-BTC-BNNPTNT-BTNMT-BYT ngày 12/11/2015
|
4. Lĩnh vực đo
đạc và bản đồ
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
2
|
Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc
và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
4
|
Cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt
động đo đạc và bản đồ
|
Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015
|
5. Lĩnh vực biển
và hải đảo
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
CĂN
CỨ PHÁP LÝ
|
1
|
Cấp phép nghiên cứu khoa học trong
vùng biển Việt Nam
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định cấp phép
nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
3
|
Gia hạn quyết định cấp phép nghiên
cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường
biên và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
4
|
Cấp lại quyết định cấp phép nghiên
cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Nghị định số 41/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016.
|
5
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
(1) Luật tài nguyên, môi trường biển
và hải đảo năm 2015;
(2) Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT
ngày 25/8/2016.
|
Quyết định 1667/QĐ-BTNMT năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1667/QĐ-BTNMT ngày 10/07/2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
2.486
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|