Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
931/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lạng Sơn
Người ký:
Dương Xuân Huyên
Ngày ban hành:
22/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 931/QĐ-UBND
Lạng Sơn, ngày 22
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP
NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DO DOANH NGHIỆP
CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi
mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết
quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2133/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ, cơ quan ngang bộ,
địa phương do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 782/TTr-SKHCN ngày 17 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ
tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (sau đây gọi tắt là Định mức).
Định mức ban hành kèm theo Quyết
định này dùng làm cơ sở để xây dựng dự toán, bố trí kinh phí, tổ chức đấu thầu
theo Luật Đấu thầu để thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực
hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Bộ phận một cửa cấp
huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh.
Điều 2.
Định mức quy định tại Điều 1 Quyết định này áp dụng
cho các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu
chính công ích thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính theo Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo
Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký và có
thời gian áp dụng theo thời hạn có hiệu lực của Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày
27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực Đảng ủy UBND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các ban: KTNS, VHXH, PC HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- C, PVP UBND tỉnh, các phòng CM, TTPVHCC, TTTT;
- Lưu: VT, KGVX(HTHT) .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI TỈNH LẠNG SƠN DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 931/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của UBND tỉnh
Lạng Sơn)
Chương 1
HƯỚNG DẪN CHUNG
I. Phạm vi
định mức
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
này (gọi tắt là định mức) là mức hao phí trực tiếp tối đa về nhân công; máy
móc, thiết bị; công cụ, dụng cụ; vật tư văn phòng và một số hao phí trực tiếp
khác tại Bộ phận Một cửa (BPMC) các cấp trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) do cơ quan có thẩm
quyền thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện.
2. Định mức này chưa bao gồm:
a) Hao phí trong quản lý của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích khi thực hiện hoạt động hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC. Cơ quan thuê dịch vụ
của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích căn cứ quy mô lao động, nội
dung và khối lượng thuê dịch vụ, thực hiện khảo sát, đề xuất với cơ quan ban
hành định mức cụ thể xem xét, quyết định định mức để làm căn cứ lập dự toán
theo dịch vụ.
b) Hao phí trong hoạt động chuyển
phát để thực hiện vận chuyển hồ sơ TTHC từ các BPMC đến các bộ, cơ quan ngang bộ;
các sở và cơ quan tương đương sở thuộc UBND cấp tỉnh; UBND cấp huyện, UBND cấp
xã và ngược lại.
Khi phát sinh hoạt động này,
đơn vị sử dụng dịch vụ chuyển phát thanh toán chi phí cho doanh nghiệp cung ứng
dịch vụ bưu chính công ích theo quy định hiện hành.
c) Hao phí sử dụng mặt bằng trụ
sở làm việc của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (nếu có).
Trường hợp cơ quan nhà nước
thuê diện tích mặt bằng trụ sở làm việc của doanh nghiệp bưu chính công ích để
phục vụ hoạt động của BPMC các cấp, cơ quan thuê báo cáo cấp có thẩm quyền xem
xét, quyết định địa điểm, diện tích thuê, chi phí thuê theo quy định hiện hành,
đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả hoạt động của BPMC.
d) Hao phí về đồng phục của
nhân viên làm việc trực tiếp hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa, trả kết quả tại
BPMC. Trường hợp cơ quan có thẩm quyền thuê dịch vụ có nhu cầu về đồng phục thì
đề xuất với cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định.
II. Đối tượng
và thời gian áp dụng định mức
1. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng đối với
các cơ quan có thẩm quyền quyết định việc thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ
bưu chính công ích thực hiện hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả
kết quả giải quyết TTHC tại BPMC các cấp theo tiết c Điểm 4 Khoản III Điều 1
Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết TTHC.
2. Thời gian áp dụng định mức
Định mức này có thời gian áp dụng
theo thời hạn thực hiện Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2021 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết TTHC.
III. Giải
thích từ ngữ
1. Hướng dẫn hồ sơ TTHC là
việc nhân viên tại BPMC hướng dẫn các hồ sơ, giấy tờ mà tổ chức, cá nhân phải nộp
khi giải quyết TTHC, quy trình, thời hạn giải quyết TTHC, mức và cách thức nộp
thuế, phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có).
2. Tiếp nhận hồ sơ TTHC là
việc nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại BPMC xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ để xử lý (tiếp nhận hồ sơ: trả lại hồ sơ để hoàn thiện - nếu hồ sơ
chưa đầy đủ, hợp lệ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả - nếu hồ
sơ là đầy đủ, hợp lệ và chuyển cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC).
3. Số hóa hồ sơ TTHC là việc
nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại BPMC chuyển các hồ sơ TTHC từ bản giấy sang bản
điện tử và thực hiện lưu trữ, xử lý theo quy định.
4. Trả kết quả TTHC là
việc nhân viên tại BPMC trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân sau
khi giải quyết xong TTHC.
5. Hệ số điều chỉnh theo
lĩnh vực là hệ số điều chỉnh mức độ hao phí nhân công cần thiết trên cơ sở
số ngày làm việc hành chính trong tháng để thực hiện các hoạt động hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC đối với 150 hồ sơ tùy theo
mức độ phức tạp của hồ sơ TTHC của từng lĩnh vực.
6. Định mức cụ thể là định
mức do UBND tỉnh ban hành tại Quyết định này.
IV. Quy
trình thực hiện và chất lượng dịch vụ
1. Quy trình thực hiện hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC
Quy trình thực hiện hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC được quy định tại
các văn bản pháp luật sau:
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết TTHC (gọi tắt là Nghị định 61/2018/NĐ-CP);
- Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (gọi tắt là Nghị định
107/2021/NĐ-CP);
- Nghị định số 45/2020/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện TTHC trên môi trường điện tử;
- Quyết định số 468/QĐ-TTg ngày
27 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đổi mới việc thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC (gọi tắt là Quyết
định số 468/QĐ-TTg);
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 31 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết TTHC;
- Thông tư số 01/2023/TT-VPCP
ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định
một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải quyết
TTHC và thực hiện TTHC trên môi trường điện tử.
(Mô tả cụ thể quy trình tại
Phụ lục kèm theo)
2. Chất lượng dịch vụ
Chất lượng dịch vụ hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC do doanh nghiệp cung ứng dịch
vụ bưu chính công ích thực hiện phải tuân thủ và đáp ứng quy định về thời gian,
trình tự, thủ tục thực hiện theo pháp luật chuyên ngành.
V. Áp dụng
định mức trong quản lý chi phí thuê dịch vụ
1. Định mức này chỉ áp dụng khi
cấp có thẩm quyền quyết định thuê doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công
ích thực hiện một số công đoạn trong giải quyết TTHC, bao gồm các hoạt động: hướng
dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC tại BPMC các cấp.
2. Trên cơ sở mức hao phí tối
đa của định mức ban hành kèm theo Quyết định số 2133/QĐ-BTTTT ngày 12/12/2024 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông, UBND tỉnh Lạng Sơn quyết định áp dụng mức
hao phí cụ thể (định mức cụ thể) phù hợp với tình hình và nhu cầu thực tế thuộc
phạm vi quản lý.
3. Định mức cụ thể là một trong
các căn cứ để cơ quan thuê dịch vụ lập dự toán kinh phí; giá, đơn giá cung cấp
dịch vụ TTHC, làm cơ sở để đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ thực hiện
hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC theo
quy định của pháp luật về đấu thầu (theo quy định tại tiết c Điểm 4 Khoản III
Điều 1 của Quyết định số 468/QĐ-TTg).
4. Áp dụng định mức để xây dựng
dự toán kinh phí thuê dịch vụ
4.1. Dự toán chi cho nhân công
trực tiếp, bao gồm: tiền lương, các khoản đóng góp theo lương theo quy định của
pháp luật, xác định như sau:
a) Chi phí tiền lương tính trên
cơ sở: định mức nhân công cụ thể do UBND tỉnh quy định; vận dụng mức lương cơ sở,
ngạch, bậc lương do nhà nước quy định đối với công chức ngạch chuyên viên có thời
gian kinh nghiệm tối thiểu là 03 năm, không tính thời gian tập sự.
Thời gian kinh nghiệm và ngạch,
bậc lương khi lập dự toán căn cứ theo yêu cầu của cơ quan thuê dịch vụ và được
quy định trong định mức cụ thể.
b) Các khoản đóng góp theo
lương cho người lao động xác định theo quy định của pháp luật hiện hành.
4.2. Chi phí vật tư, công cụ, dụng
cụ
Trường hợp BPMC sử dụng vật tư,
năng lượng, công cụ, dụng cụ do của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính
công ích đảm bảo, dự toán các khoản chi phí thuê các dịch vụ này xác định trên
cơ sở số lượng, chủng loại sử dụng theo định mức cụ thể do UBND tỉnh quyết định
và giá năng lượng, vật tư văn phòng, công cụ, dụng cụ lao động.
4.3. Chi phí sử dụng máy móc,
thiết bị
Trường hợp BPMC sử dụng máy
móc, thiết bị của doanh nghiệp bưu chính cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dự
toán các khoản chi phí này xác định theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ quản
lý và trích khấu hao tài sản cố định.
4.4. Các khoản chi phí trực tiếp
khác, như: thuê nhân công phục vụ, bảo vệ, vệ sinh, chăm sóc cây xanh, nước uống,
biển chỉ dẫn, bảo vệ, sửa chữa thường xuyên,... được tính trên cơ sở định mức cụ
thể do UBND tỉnh quy định và các quy định có liên quan.
4.5. Chi phí quản lý cho hoạt động
hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC của doanh nghiệp
cung ứng dịch vụ bưu chính công ích: Mức chi phí quản lý do UBND tỉnh quyết định
theo hướng dẫn tại điểm a Khoản 2 Mục I Chương này.
5. Trường hợp các văn bản quy
phạm pháp luật được dẫn chiếu tại định mức này khi được cấp có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Chương 2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ
THUẬT HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC
TẠI TỈNH LẠNG SƠN DO DOANH NGHIỆP CUNG ỨNG DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THỰC HIỆN
I. THÀNH
PHẦN CÔNG VIỆC
Căn cứ quy định tại các Điều
14, 15, 16, 17, 18, 19 và Điều 20 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , Điều 1 Nghị định
số 107/2021/NĐ-CP , thành phần công việc hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa, trả kết
quả trong giải quyết TTHC như sau:
1. Nội
dung công việc hướng dẫn TTHC
Nhân viên tại BPMC thực hiện hướng
dẫn các nội dung sau:
a) Thành phần hồ sơ mà tổ chức,
cá nhân phải nộp khi giải quyết TTHC;
b) Quy trình, thời hạn giải quyết
TTHC;
c) Mức và cách thức nộp thuế,
phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính khác;
d) Cung cấp các thông tin, tài
liệu liên quan đến việc thực hiện TTHC khi tổ chức, cá nhân yêu cầu theo quy định
pháp luật.
đ) Hướng dẫn tổ chức, cá nhân
thực hiện dịch vụ công trực tuyến (chuẩn bị hồ sơ điện tử, kê khai mẫu đơn, tờ
khai điện tử theo yêu cầu của hệ thống cung cấp dịch vụ công trực tuyến, cách
thức đăng ký tài khoản định danh và nộp hồ sơ trực tuyến theo quy định hiện
hành)
2. Nội
dung công việc tiếp nhận hồ sơ TTHC
Nhân viên tại BPMC thực hiện
các công việc như sau:
a) Kiểm tra tính chính xác, đầy
đủ của hồ sơ.
a1) Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
theo quy định, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải hướng dẫn đại diện tổ chức, cá
nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (thông báo qua thư điện tử hoặc gửi tin nhắn tới
người dân nếu là hồ sơ trực tuyến);
a2) Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ, nhân viên tiếp nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết
hồ sơ TTHC;
a3) Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định, nhân viên tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ
và hẹn ngày trả kết quả. Trên Giấy tiếp nhận phải ghi Mã số hồ sơ để tổ chức,
cá nhân nộp hồ sơ.
b) Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ
điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp
bộ, cấp tỉnh.
c) Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
TTHC, nhân viên tiếp nhận chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết,
bao gồm chuyển hồ sơ điện tử và hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc
hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận
sau 15 giờ hàng ngày.
* Đối với việc tiếp nhận hồ sơ
trực tuyến:
Nhân viên kiểm tra tính đầy đủ,
hợp lệ của hồ sơ trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử (Hệ thống):
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
+ Đối với hồ sơ yêu cầu thanh
toán phí, lệ phí trước khi tiếp nhận, nhân viên thao tác trên Hệ thống thông
báo đến tổ chức, cá nhân về việc thanh toán phí, lệ phí. Nhân viên căn cứ trạng
thái trên Hệ thống, các chứng từ hợp lệ theo quy định của hệ thống thanh toán
quốc gia để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ.
+ Đối với hồ sơ không yêu cầu
thanh toán phí, lệ phí và hồ sơ yêu cầu thanh toán phí, lệ phí, sau khi tiếp nhận,
nhân viên thao tác tiếp nhận hồ sơ và chuyển Cơ quan cung cấp dịch vụ công trực
tuyến xử lý trên Hệ thống, Cổng dịch vụ công tự động thông báo đến tổ chức, cá
nhân về việc hồ sơ đã được tiếp nhận.
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
hợp lệ: Nhân viên thao tác trên Hệ thống để trả lời và hướng dẫn người dân hoàn
thiện hồ sơ theo quy định.
3. Nội
dung công việc số hóa hồ sơ TTHC và số hóa kết quả giải quyết TTHC
Nhân viên tại BPMC thực hiện
công việc số hóa hồ sơ như sau:
a) Kiểm tra dữ liệu điện tử của
các thành phần hồ sơ TTHC.
a1) Trường hợp thông tin, dữ liệu,
hồ sơ, giấy tờ điện tử có giá trị pháp lý của tổ chức, cá nhân đã được kết nối,
chia sẻ giữa các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu chuyên ngành, hệ thống
thông tin, Cổng Dịch vụ công quốc gia với Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp
bộ, cấp tỉnh thì nhân viên kiểm tra và chuyển vào hồ sơ TTHC điện tử cho tổ chức,
cá nhân.
a2) Trường hợp khi tiếp nhận,
phát hiện thông tin trong hồ sơ, giấy tờ chưa có sự thống nhất với thông tin, dữ
liệu, hồ sơ, giấy tờ điện tử trong các cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu
chuyên ngành thì nhân viên thực hiện tiếp nhận hồ sơ giấy; việc điều chỉnh, sửa
đổi thông tin thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành.
b) Thực hiện sao chụp, chuyển hồ
sơ giấy thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu và chịu
trách nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác của các nội dung theo bản giấy;
ký số vào tài liệu đã được số hóa theo quy định trước khi chuyển hồ sơ đến cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
4. Nội
dung công việc trả hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC
Nhân viên tại BPMC thực hiện trả
hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC như sau:
a) Nhận kết quả giải quyết TTHC
từ cơ quan có thẩm quyền để trả cho tổ chức, cá nhân theo quy định.
b) Đối chiếu thông tin trên giấy
hẹn để lấy kết quả trả cho tổ chức, cá nhân và thu hồi các giấy tờ, chuyển về
cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC theo quy định.
c) Cập nhập thông tin trả kết
quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC để phục vụ việc sử dụng, tra cứu
thông tin, dữ liệu theo quy định của pháp luật.
* Đối với trả kết quả giải quyết
TTHC cho hồ sơ nộp trực tuyến:
- Sau khi có kết quả giải quyết
hồ sơ từ cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC, nhân viên sẽ xác nhận hồ sơ đã
có kết quả thông qua chức năng trên phần mềm Hệ thống, đồng thời thông báo tới
địa chỉ thư điện tử và tin nhắn qua điện thoại mà người nộp hồ sơ đã cung cấp.
- Nhân viên tại BPMC căn cứ trạng
thái trên Hệ thống, các chứng từ theo quy định của hệ thống thanh toán trực tuyến
của Cổng dịch vụ công quốc gia để thực hiện việc trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân tại BPMC các cấp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối với hồ sơ dịch vụ
công trực tuyến một phần); trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích (đối
với hồ sơ dịch vụ công trực tuyến toàn phần).
- Nhân viên cập nhật thông tin
trả kết quả vào Hệ thống.
II. ĐỊNH MỨC
HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI
BPMC CẤP TỈNH
1. Định mức
nhân công
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính
trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính
là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC với khối lượng bình quân 150 hồ
sơ/tháng, như sau:
Đơn
vị tính: công/tháng
TT
Tên lĩnh vực có TTHC
Định mức
Hệ số điều chỉnh định mức theo lĩnh vực
Định mức cho từng hoạt động
Hướng dẫn
Tiếp nhận
Số hóa
Trả kết quả
1
Thanh tra tỉnh
22
0,7
3,23
9,7
1,55
0,92
2
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
22
0,71
4,06
8,24
2,37
0,95
3
Khoa học và Công nghệ
22
0,70
3,51
8,52
2,21
1,06
4
Nội vụ
22
0,69
3,71
7,52
2,74
1,22
5
Ngoại vụ
22
0,64
4,7
6,44
2,17
0,77
6
Công Thương
22
0,84
4,48
10,52
2,17
1,31
7
Tài chính
22
0,79
4,05
9,29
2,75
1,29
8
Y tế
22
0,8
5,13
8,71
2,52
1,24
9
Tư pháp
22
0,84
3,92
9,61
3,29
1,66
10
Giáo dục và Đào tạo
22
0,82
3,95
10,57
2,11
1,41
11
Nông nghiệp và Môi trường
22
0,92
5,19
8,82
4,43
1,70
12
Xây dựng
22
0,90
4,16
8,85
4,81
1,98
13
Các lĩnh vực còn lại (ngoài
các lĩnh vực trên)
22
0,79
6,31
8,24
1,66
1,17
1.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
a) Số ngày làm việc của lao động
hằng tháng tính bình quân là 22 ngày làm việc, tương đương 22 công, chưa tính
ngày nghỉ phép theo quy định của nhà nước. Khi lập dự toán chi phí nhân công được
tính thêm hao phí nhân công đối với các ngày nghỉ phép hàng năm cho lao động của
doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện các hoạt động theo
yêu cầu của cơ quan nhà nước.
Trường hợp số ngày làm việc
hành chính trong tháng nhiều hơn hoặc ít hơn 22 ngày thì được tính chung là 22
ngày.
b) Cơ quan thuê dịch vụ cho hoạt
động nào thì sử dụng định mức hao phí nhân công của hoạt động đó làm cơ sở lập
dự toán chi cho nhân công.
c) Khi áp dụng định mức để lập
dự toán, mức hao phí nhân công theo định mức cụ thể được nhân với hệ số vùng miền
như sau:
STT
Vùng, miền
Hệ số vùng, miền
1
BPMC cấp tỉnh
1,11
2
BPMC cấp huyện
2.1
BPMC thành phố
1,33
2.2
BPMC huyện
1,56
3
BPMC cấp xã
3.1
BPMC phường, thị trấn, xã
1,78
3.3
BPMC cấp xã vùng sâu, xa, đặc
biệt khó khăn
2
d) Áp dụng hệ số điều chỉnh
theo quy mô hồ sơ trong trường hợp số hồ sơ bình quân trong 01 tháng không phải
là 150 hồ sơ như sau:
d1) Trường hợp số hồ sơ TTHC
bình quân từ 135 đến 165 hồ sơ/tháng thì hệ số điều chỉnh số lượng hồ sơ được
tính tối đa là 1;
d2) Trường hợp số hồ sơ TTHC
bình quân trên 165 hồ sơ/tháng thì cứ mỗi mức vượt 15 hồ sơ/tháng thì được tính
hệ số tăng thêm tối đa là 0,1 nhưng tổng hệ số tăng thêm tối đa không vượt quá
2;
d3) Trường hợp số hồ sơ TTHC
bình quân dưới 135 hồ sơ/tháng thì áp dụng hệ số điều chỉnh như sau:
- Lĩnh vực có trung bình từ 100
đến dưới 135 hồ sơ: tính là 70% (15 công)
- Lĩnh vực có trung bình từ 50
đến dưới 100 hồ sơ: tính là 50% (11 công)
- Lĩnh vực có trung bình dưới
50 hồ sơ: tính là 30% (07 công)
d4) Trường hợp cơ quan có thẩm
quyền quyết định thuê dịch vụ yêu cầu lĩnh vực giải quyết TTHC phải có tối thiểu
một người trực giải quyết TTHC (không phụ thuộc vào số lượng hồ sơ) thì không
áp dụng hệ số điều chỉnh theo số lượng hồ sơ.
đ) Đối với hoạt động hướng dẫn,
tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC trực tuyến tại BPMC, việc
xác định định mức hao phí nhân công theo nguyên tắc sau đây:
đ1) Cơ quan có thẩm quyền thuê
doanh nghiệp thực hiện hoạt động nào thì tính hao phí ở công đoạn đó;
đ2) Hao phí nhân công thực hiện
ở công đoạn nào thì tính ở công đoạn đó theo bảng định mức trên nhưng không quá
70% hao phí theo bảng trên;
đ3) Sản lượng dịch vụ công trực
tuyến cung cấp phải được nghiệm thu theo kết quả thực tế để làm cơ sở thanh
toán kinh phí thuê dịch vụ.
2. Định mức
sử dụng máy móc, thiết bị
2.1. Định mức
TT
Loại thiết bị
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
Đơn vị tính
Số lượng
I
Máy tính, máy in, máy
scan, máy photocopy
1
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ
người dân tra cứu DVC trực tuyến
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/điểm
4
2
Bộ máy vi tính phục vụ việc
giám sát hoạt động BPMC
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/điểm
1
3
Bộ máy vi tính phục vụ việc
quản lý BPMC
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/điểm
1
4
Máy in cho quản lý BPMC
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 600 x 600
dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu
chuẩn)
Bộ/điểm
1
5
Bộ máy vi tính để bàn
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/người
1
6
Bộ lưu điện UPS
- Thiết bị lưu điện 600VA
- Phạm vi điện áp đầu vào 165
- 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5
60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc
quy 220V +/- 10%
Bộ/máy tính
1
7
Máy in A4
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200
dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu
chuẩn)
Cái/điểm
11
8
Máy in màu
- Loại máy: Máy in laser màu
- Khổ giấy: Tối đa A4
- Tốc độ in: 30 trang/phút
- Cổng giao tiếp: USB 2.0
Cái/điểm
3
9
Máy Scan A4
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
Cái/điểm
11
10
Máy Scan A3
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
Cái/điểm
3
11
Máy photocopy
- Tốc độ copy: 60 trang/ phút
(A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu:
A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
Cái/điểm
2
II
Hệ thống xếp hàng
1
Máy lấy số thứ tự dạng kiosk
- Kích thước: 610mm x 1.410mm
(ngang x cao)
- Chất liệu: thép sơn bóng
theo màu yêu cầu
- Tích hợp CPU Corei5, ram
4G, ổ cứng SSD 120G
Cái/điểm
1
2
Màn hình hiển thị 23.8"
- Kiểu màn hình Màn hình phẳng
24 inch
- Độ phân giải Full HD
(1920x1080)
- Tỷ lệ màn hình 16:9
- Tần số quét 75Hz; Độ tương
phản 3,000:1
Cái/điểm
1
3
Máy in số
- Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc độ in: 250 mm/s
- Độ bền đầu in: 100km
- Độ phân giải: 203dpi
Cái/điểm
1
4
Phần mềm hiển thị thông tin
lên màn cảm ứng
- Kích hoạt mở rộng tính năng
hiển thị số thứ tự trên màn LCD, Smartphone...
- Kích hoạt mở rộng tính năng
gọi số thứ tự cho nhân viên tại quầy.
- Kích hoạt các tiện ích gọi
số, hiển thị số, gọi số tiếp theo, hiển thị số thứ tự còn chờ, tổng hợp các
báo cáo trên PC.
Cái/điểm
1
5
Phần mềm hệ thống
- Sử dụng cho cả xếp hàng tự
động và đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên.
- Hoạt động trên hệ điều hành
Windows 7 hoặc Windows 10 64 BIT.
- Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử dụng công nghệ điện toán
đám mây.
- Tổng hợp và báo cáo thống
kê kết quả giao dịch có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi hộ số thứ tự cho quầy
giao dịch khác nếu quầy đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ thống có khả năng lưu dữ
liệu khi mất điện hoặc gặp sự cố để không bị mất thông tin về các số thứ tự
đang xếp hàng.
Cái/điểm
1
6
Màn hình Monitor
- Kích thước màn hình
23.8-inch
- Độ phân giải Full HD
(1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ sáng 250cd/m2. Độ tương
phản 1000:1
- Màu sắc hiển thị 16.7 triệu
màu
- Cổng kết nối 1 VGA, 1 HDMI
1.4,1 DisplayPort 1.2
- Thời gian đáp ứng 5ms. Góc
nhìn 178°/178°
Cái/điểm
1
7
Giá đỡ Tablet
Giá treo màn hình lên kính
Cái/điểm
1
8
Loa và âm ly
- Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ
thuật số mini 120w)
+ 70V/100V &4 -16 ôm,
công suất định mức: 120W
+ Tích hợp máy nghe nhạc Mp3,
đài FM & Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2 đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm
& 2 MIC XLR,1 ngõ vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+ Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại
Class-D và nguồn chuyển mạch, với công nghệ biến áp 100V/70V.
+ Điều khiển âm lượng 02 loa
- Loa treo tường 5-30W, Đầu vào 70V/100V/8Ω
+ Tần số rộng.Resp.:80Hz-
20KHz
+ SPL tối đa:105±2dB
+ Độ nhạy cao:90±2Db
Bộ/điểm
1
9
Máy đọc mã vạch
- Loại đầu đọc: Có dây
- Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm biến quét: ≥ 1,280 x
800 pixels
- Giao tiếp máy tính:
USB/RS232
- Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
Bộ/điểm
1
10
Mic cổ ngỗng
Micro cổ ngỗng dài 12" +
chân đế
Bộ/người
1
11
Màn hình quan sát 75
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD
(3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng
LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
Cái/điểm
1
12
Màn cảm ứng đánh giá mức độ
hài lòng
- Màn hình: 10"inch
- RAM: 6 GB
- Dung lượng lưu trữ: 256 GB
- Camera sau: 8 MP; Camera
trước: 2 MP
- Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
Cái/người
1
13
Phần mần hiển thị thông tin
lên màn hình cảm ứng
- Hiển thị thông tin của cán bộ.
- Hiển thị các nút chọn đánh
giá và nội dung đánh giá
- Cho phép tăng/giảm số lượng
tiêu chí đánh giá
- Thay đổi thông tin từ phần
mềm.
Cái/người
1
III
Thiết bị mạng
1
Thiết bị định tuyến
- 4x 10G SFP+ ports
- 13x Gigabit LAN ports; 1x RJ45
Serial port
- 1x M.2 slots
- 16 core CPU; 16 GB RAM
- Dual redundant power supply
Cái/điểm
1
2
Thiết bị chuyển mạch
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU x86,
DRAM 8G, Flash 16G; Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network Essentials; Băng
thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói):
41.66 Mpps
Cái/điểm
1
3
Switch Layer
- Tốc độ Lan: Ethernet
Gigabit (10/100/1000Mbps); Số cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x
Gigabit Ethernet RJ- 45 ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch quản lý: Managed
switch.Switch PoE: không hỗ trợ.Switching capacity: 56 Gbps.Forwarding rate:
41.66 mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu Switch
Cái/điểm
6
4
Bộ phát wifi
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc
độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22
dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000
Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN
802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet
(Passive PoE 44-57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
Cái/điểm
20
5
Thiết bị quản trị Controller
- CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
- RAM: 3 GB DDR
- HDD: 1 TB
- eMMC: 32GB
- Cổng kết nối: 10/100/1000 x
1 cổng.
- Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC,
3A USB-C
- Công suất tiêu thụ: 12.95W
(PoE), 16W (Adapter)
Cái/điểm
1
6
Thiết bị lưu điện 10kVA
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện:
10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào:
176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60HZ
±10% (Auto- sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230,
240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ±
0.25Hz.
Cái/điểm
4
7
Ổ cắm mạng đôi loại Cat6
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A
hoặc T568B.
Bộ/điểm
63
8
Ổ cắm mạng đơn loại Cat6
- Ổ cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây
T568A hoặc T568B.
Bộ/điểm
42
9
Patchpanel Cat6, 24 cổng
Đáp ứng tất cả các yêu cầu về
hiệu suất chuẩn ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008 Category 6 và ISO/IEC
11801:2002/Amd 1:2008 Class EA up to 500 MHz.
Bộ/điểm
7
10
Cáp mạng UTP Cat6
- AMP Cat6 UTP 4-1427254-6 8
sợi đồng.
- Đạt tiêu chuẩn quốc tế UL,
ETL. Vỏ cáp bền thích ứng chạy ngoài trời, có lõi nhựa chịu lực
Mét/điểm
6000
11
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở
1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%,
1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom.
Không bọc giáp chống nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất
đàn hồi polyolefin.
Sợi/điểm
350
12
Tủ Rack
- Kích thước: Cao 2100* Rộng
600 * Sâu 1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày
1.2mm
Tủ/điểm
2
IV
Hệ thống Camera giám sát
1
Đầu ghi hình 32 kênh camera
IP (hỗ trợ tối đa 8 ổ SATA 10TB)
- Hệ điều hành: Emberdded
LINUX.
- Chuẩn nén hình ảnh:
H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
- Chế độ ghi hình: 12 MP
(4000 x 3000); 8 MP (3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048); 5 MP (2560 x 1920); 4
MP (2560 x 1440); 3 MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x 1080); 720p (1280 x 720);
D1 (704 x 576 / 704 x 480); CIF (352 x 288 / 352 x 240).
- Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng
thời.
- Hỗ trợ cổng RS232, 4 USB.
Cái/điểm
1
2
Ổ cứng dung lượng 6Tb
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6
Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175
MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
Cái/điểm
4
3
Camera bán cầu (camera thân)
độ phân giải 2MP, nguồn PoE
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7-13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux /
F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux /F1.6 (IR ON)
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
Cái/điểm
1
4
Camera PTZ, độ phân giải 5MP,
ống kính zoom 30X, nguồn 24VAC/PoE+
- Cảm biến: 1/2.8
- Loại ống kính: PTZ IP
Camera
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005
lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6 (IR on)
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
Cái/điểm
1
5
Bàn điều khiển camera PTZ
- Khả năng tương thích:
MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600,
19200, 38400 baud
- Bàn phím: Tạm thời, nút ấn,
số và lệnh menu tiêu chuẩn
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T,
100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with
LED
- Nguồn điện: 100 - 240
VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
Cái/điểm
1
6
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera
Bộ/điểm
1
7
Switch mạng 24 cổng PoE
- Tốc độ Lan: Ethernet
Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng kết nối RJ45: 24x
Gigabit Ethernet RJ- 45 ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit
SFP.
Cái/điểm
1
8
Màn hình quan sát 75
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD
(3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng
LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 40 W
Cái/điểm
1
V
Hệ thống Âm thanh - trình
chiếu - kết nối không dây
1
Bộ chia HDMI 1 ra 8
- Đầu vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ
cáp dài 15m (AWG26); Đầu ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ cáp dài 25m (AWG26)
- HDMI 1.4v; Độ phân giải hỗ
trợ: 4K x 2K (24Hz), 1080p(60Hz), 1080i, 720p, 576p, 576i...
- Âm thanh hỗ trợ:
DTS-HD/Dolby- trueHD/LPCM 7.1/DTS/Dolby- AC3/DSD/HD(HBR)
- Hỗ trợ HDCP, 3D
- Nguồn điện: 5V - 2.5A
Bộ/điểm
1
2
Loa âm trần
- Loa âm trần 6W
- Loa âm trân mặt tròn 6W lưới
mịn
Bộ/điểm
9
3
Âm ly công suất 240w/100v
- Âm ly công suất 240w/100v
- Amply mixer 240W, 3 Mic, 2
aux, 100V/70V và 4ohms
Bộ/điểm
2
4
Giác tín hiệu
Giắc tín hiệu (đực - cái)
cái/điểm
50
5
Bộ trộn: Tối đa 16 Đầu vào Mic
/ 20 Line (12 mono + 4 stereo)
- 4 xe buýt GROUP + 1 xe buýt
âm thanh nổi
- 4 AUX (bao gồm FX)
- Đầu dò mic “D-PRE” với mạch
Darlington đảo ngược
- Máy nén 1-núm
- PAD chuyển đổi trên đầu vào
mono
- Công suất ảo 48V
- Đầu ra cân bằng XLR
- Cung cấp điện phổ quát nội
bộ để sử dụng trên toàn thế giới
- Rack Mount Kit bao gồm
Bộ/điểm
3
6
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
- Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
- Đường kính dây bên ngoài :
O.D.7.0mm
Mét/điểm
200
7
Cáp tín hiệu cho mic
- Thiết diện dây: 6.0 mm
- Dây Ground: 128 x 0.12 mm
- Dây Hot: 60 x 0.08 mm
- Dây Cold: 60 x 0.08 mm
Mét/điểm
1200
8
Bộ điều khiển trung tâm
- Thiết bị có thể hỗ trợ 60
đơn vị đại biểu và micrô chủ tọa
- Bốn nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối
nhiều dòng, một cổng đầu vào micrô có dây nhóm, điều chỉnh âm lượng độc lập
- Với tín hiệu đầu vào âm
thanh và đầu ra REC
- Điều chỉnh âm lượng loa 1 W
tích hợp
Bộ/điểm
1
9
Micro chủ tịch
- Đáp ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ nhạy: -44 dB ± 2dB
- Khoảng cách nhận âm thanh
tham chiếu: 20 ~ 120cm
- Với cáp kết nối loại 8 PIN
- Micro công suất điện, có
đèn báo trạng thái của micro.
Cái/điểm
1
10
Micro đại biểu
- Đáp ứng tần số: 40Hz-16KHz
- Độ nhạy: -44 dB ± 2dB
- Khoảng cách nhận âm thanh
tham chiếu: 20 ~ 120cm
- Với cáp kết nối loại 8 PIN
- Micro loại công suất điện. Ống
mở rộng tùy chọn.
Bộ/điểm
14
11
Dây kết nối mở rộng
- Chiều dài 20m
- Khoảng cách truyền đặt lên
tới 1000m.
- Cáp 8 chân.
Cuộn/điểm
3
12
Bộ micro không dây
- Tần số phát: PLL. Dải tần số:
502~960MHz
- Độ nhạy: +-10KHZ
- Độ lệch tần số: +-48KHz
- Màn hình LCD: Hiển thị tình
trạng hoạt động
- Đáp tuyến tần số:
50~16KHz~. Pin: UM3, AA 15V x 2
Bộ/điểm
1
13
Bộ khuếch đại công suất
- Công suất định mức: 360W.
Công suất tiêu thụ: 485W
- Quy định đầu ra: 3 dB
(không tải đến toàn tải)
- Đầu ra loa: 14 ohms (70V)
28 ohms (100V); Trở kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu vào: MIC 1, 2, 3: 600
ohms, 5mV, giắc cắm điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV, RCA jack
- Đầu ra: 600 ohms, 650mV,
jack RAC
- Đáp ứng tần số: 60 -
15.000K Hz, +/- 3dB
Cái/điểm
1
14
Thiết bị chống phản hồi
- Điện áp 100 - 240 V~, 50 -
60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng
10W
- TDH: 0,007% thường là @ +4
dBu, 1 kHz, khuếch đại 1
- Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
- Giao diện MIDI: Đầu nối DIN
5 chân IN / OUT / THRU
- Âm thanh đầu vào:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm
thanh XLR và ¼ "TRS
+ Trở kháng đầu vào: khoảng
20kΩ cân bằng
- Âm thanh đầu ra:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm
thanh XLR và ¼ "TRS
+ Trở kháng đầu ra: khoảng
200Ω cân bằng
Cái/điểm
1
15
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
- Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
- Đường kính dây bên ngoài :
O.D.7.0mm
Cuộn/điểm
1
16
Màn hình Led P2,5 (trong nhà)
- Kích thước module:
160x320mm
- Độ phân giải: 64 x 128
pixels
- Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
- Cường độ sáng: 600cd/m2.
- Mật độ điểm ảnh trên 1m2:
160.000/m2
- Độ tương phản: 5000 :1
- Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
- Tuổi thọ bóng LED: 100.000
giờ
Card thu tín hiệu:
- 2 cổng RJ45 không phân biệt
vào ra
- 12 Cổng giao tiếp HUB75E
- Khả năng quản lý: 512 x 512
pixels.
- Điện áp hoạt động: 5V Nguồn
(300W):
- Nguồn mỏng, chống chập
cháy, xung điện.
- Tiêu chuẩn an toàn: GB4943,
EN60950
- Phương pháp làm mát: quạt
không khí
Bộ điều khiển màn hình
- Đầu vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI
1.4, 1x DVI, 1x Audio
- Đầu ra: 10x Ethernet, 1x
HDMI 1.3, 1x Audio
- Điều khiển: 1x Ethernet, 2x
USB Hệ thống điện:
- Aptomat 3 pha, tủ điện sắt
sơn tĩnh điện
- Dây mạng điều khiển cat6,
cáp điện, HDMI 5M
Hoàn thiện màn hình:
- Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm
2x4cm, 2x2cm
- Gia cố màn hình chắc chắn
theo vị trí lắp đặt
- Bo viền aluminium trong
nhà.
M2/điểm
5.12
17
Thiết bị phát nhận tín hiệu
HDMI&VGA không dây 50M
- Bộ truyền tín hiệu không
dây HDMI/ VGA 50M.
- Khoảng cách truyền tín hiệu
lên đến 50M với sóng 5G.
- Cổng HDMI/ VGA, cổng USB-C
trợ nguồn và dây Audio 3.5mm
Cái/điểm
1
18
Cáp HDMI 25m
Cáp HDMI có tốc độ truyền dữ
liệu lên đến 2.
10,2 Gb/s.
- Cáp có độ dài 25M
- Hỗ trợ âm thanh cao cấp
Dolby TrueHD và DTS-HD Master Audio ™.
- Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k,
Hỗ trợ công nghệ HDCP compliant
- Ethernet Kênh HDMI
Cái/điểm
1
19
Bảng điện tử ngoài trời
- Thông số kỹ thuật cơ bản gồm:
số led/ 1 diêm ảnh 2 đỏ + 1 xanh
- mật độ điểm ảnh 2500
pixel/m2;
- số lượng LED/ m2 là 7860;
- chất liệu cabinet làm bằng
iron - aluminum
M2/điểm
12
VI
Hệ thống điện thoại
1
Dây tín hiệu cho điện thoại
Dây tín hiệu Cat5E
Cái/điểm
6
2
Điện thoại IP sử dụng cho 6
tài khoản SIP
- Màn hình LCD 4.3 inch có
đèn nền
- Đèn báo voice mail
- Màn hình màu cảm ứng
- 3 x 8 phím gọi nhanh
- 2 cổng Ethernet (1000
Base-T)
- Hỗ trợ PoE, bluetooth
- Loa Full Duplex
speakerphone
Cái/điểm
6
VII
Hệ thống máng cáp - ổ điện
1
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
Cái/điểm
142
2
Dây điện 2x2.5mm
- Dây điện 2x2.5mm Cấp điện
áp U0/U: 300/500kV
- Điện áp thử: 2kV (5 phút)
- Tiết diện: 2mm2
- Kết cấu: 7/0.67No/mm
- Đường kính ruột dẫn: 2.01mm
Mét/điểm
1000
3
Cáp điện 2x10 mm
- Cáp điện 2x10 mm
- Ruột dẫn: đồng
- Số lõi: 2 lõi
- Mặt cắt danh định: Từ 1,5
mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: Từ
0,6/1kV đến 18/30 kV
Mét/điểm
20
4
Aptomat 40A 2 pha
- Điện áp danh định: 230/400V
- Khả năng ngắn mạch danh định:
4.5kA
- Đặc tính cắt: loại C (dòng
ngắt từ 5-10 dòng định mức)
- Bề rộng 1 cực: 18mm
Cái/điểm
20
5
Aptomat tổng 150A 2pha
- Dòng cắt: 25kA
- Điện áp: 220/240VAC
- Bảo vệ ngắn mạch
Cái/điểm
1
6
Tủ điện sơn tĩnh điện 40x60cm
- Kích thước 40x60cm
- Tủ điện lắp đặt trong nhà
được làm bằng tôn dày 1,2mm
Cái/điểm
1
7
Thang máng cáp trên trần,
không nắp đậy
- Tôn zam mạ kẽm
- Kích thước chiều rộng:
200mm
- Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ dày vật liệu: 1.2mm
Mét/điểm
120
8
Thang máng cáp dưới sàn, lắp
inox
- Kích thước chiều rộng:
100mm
- Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp đậy inox SUA201 dày
1.0mm
Mét/điểm
30
9
Máng Gen
Máng gen luồn dây điện có cả
nắp loại chống cháy SP 60x22mm (2 m/ cây)
cây/điểm
150
10
Máy chấm công vân tay kèm phần
mềm
- Bộ nhớ lưu trữ: 3.000 Thẻ Cảm
Ứng, 3.000 vân tay
- Chức năng: Quản Lý Chấm
Công Nhân Viên
- Cổng Kết Nối: LAN(Ethernet),
USB
Máy/điểm
1
2.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
a) Yêu cầu đặc tính kỹ thuật đối
với máy móc, thiết bị tại mục 2.1 trên đây là ở mức cơ bản. Các cơ quan, địa
phương căn cứ nhu cầu thực tế quyết định yêu cầu kỹ thuật cụ thể các loại máy
móc, thiết bị.
b) Trường hợp tại BPMC chưa giải
quyết đầy đủ TTHC của tất cả các lĩnh vực: căn cứ thực tế số lượng TTHC giải
quyết tại BPMC và nhu cầu về lao động theo định mức, cơ quan quyết định định mức
cụ thể xem xét quyết định số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị sử dụng;
c) Trường hợp các tài sản nêu tại
bảng trên không đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của Bộ Tài chính
thì xác định là công cụ, dụng cụ phục vụ hoạt động của BPMC.
3. Định mức
sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức
TT
Loại công cụ, dụng cụ
Đơn vị tính
Số lượng
1
Bàn quầy giao dịch phục vụ
giao dịch với người dân:
- Chất liệu: gỗ, nhựa
- Kích thước: rộng 1.2m, cao
0.8m, ngang 0.75 m.
- Bàn gồm có khoang, hộc đựng
CPU và có ngăn kéo, có kính cường lực chắn, po cạnh, khoét rộng giữa.
Cái/người
1
2
Hộc di động dùng để tài liệu,
hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
Cái/người
1
3
Ghế người dân ngồi thực hiện
TTHC: Chất liệu: gỗ, inox, sắt.
Chiều cao ghế làm việc từ đất
đến mặt ngồi: 450 - 480 mm.
Chiều cao lưng ghế làm việc:
900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
Cái/quầy
1
4
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu:
Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng. Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x
Sâu 400- 500mm x Cao 1900-2000mm
Cái/người
1
5
Biển nhận diện BPMC ngoài trời:
Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện BPMC
Cái/điểm
1
6
Biển nhận diện BPMC trong
nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện
BPMC
Cái/điểm
1
7
Bàn đăng ký để người dân ngồi
kê khai các giấy tờ TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: dài 2000 mm
x rộng 1000 mm x cao 750mm
Cái/điểm
4
8
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu
inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm
4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm
đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
Cái/điểm
8
9
Bảng niêm yết TTHC: Chất liệu:
gỗ, nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp với số lượng TTHC.
Cái/điểm
1
10
Bàn đặt máy tính phục vụ người
dân tra cứu, thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất liệu gỗ, nhựa, inox. Có
hộc liền, có kệ để CPU và khay đựng bàn phím. Kích thước: Rộng 1200 - Sâu 700
- Cao 750mm.
Cái/điểm
4
11
Bàn làm việc phục vụ quản lý
BPMC: Chất liệu gỗ, nhựa. Kích thước: Rộng 1800 x Sâu 900 x Cao 760 mm
Cái/người
1
12
Ghế làm việc quản lý BPMC: Chất
liệu gỗ, da, nhựa. Kích thước: Rộng 650 x Sâu 700 x Cao 1100 - 1200 mm
Cái/người
1
13
Tủ hồ sơ cho quản lý: Chất liệu
gỗ, nhựa. Tủ hồ sơ gỗ gồm 3 buồng, 2 cánh kính mở 2 đợt có khóa, 1 cánh gỗ có
kèm suốt treo quần áo. Kích thước: Rộng 1200 x Sâu 400 x Cao 1950 (mm)
Cái/người
1
14
Bàn họp: Chất liệu: Gỗ, inox,
nhựa. Kích thước: Rộng 6000 x Sâu 1500 x Cao 750 (hoặc theo kích thước phòng)
Cái/người
1
15
Ghế họp: Chất liệu: gỗ, inox,
sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng
ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500
mm.
Cái/phòng
20
16
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu:
gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều
cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu:
400 - 500 mm
3.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
a) Căn cứ nhu cầu, số lượng TTHC
giải quyết tại BPMC của các lĩnh vực, các đơn vị quyết định định mức sử dụng
công cụ, dụng cụ cụ thể cho phù hợp. Trường hợp có nhu cầu sử dụng công cụ, dụng
cụ ngoài doanh mục tại mục 3.1 nêu trên thì trình UBND tỉnh quyết định.
b) Trường hợp tài sản nêu tại bảng
trên đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định theo quy định của Bộ Tài chính thì không
được xem là công cụ, dụng cụ mà phải xếp vào tài sản cố định để tính chi phí
theo quy định.
c) Chủng loại, chất liệu sản xuất,
kích thước, thời gian sử dụng công cụ, dụng cụ theo yêu cầu của đơn vị thuê dịch
vụ.
4. Định mức
sử dụng vật tư văn phòng
4.1. Định mức
TT
Loại vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
1
Mực máy in
hộp/tháng
11
2
Mực máy photocopy
hộp/tháng
2
3
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
Ram/tháng
72
4
Giấy A4 giấy màu 70gsm /
80gsm
Ram/tháng
20
5
Bút viết cho nhân viên
Cái/người/tháng
2
6
Bút viết cho khách hàng tại
quầy
Cái/tháng
32
7
Bút viết cho khách hàng tại
bàn kê khai, hướng dẫn
Cái/tháng
48
8
Ghim bấm
hộp/tháng
18
9
Bàn dập ghim giấy
Cái/năm
18
10
Kéo cắt giấy cho nhân viên
Cái/năm
18
11
Giấy A3 màu trắng 70gsm
Ram/tháng
4
4.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Trường hợp tại BPMC chưa giải
quyết đầy đủ TTHC của các lĩnh vực: Căn cứ số lượng TTHC giải quyết tại BPMC, các
đơn vị quyết định chủng loại, số lượng vật tư văn phòng cần sử dụng cho phù hợp.
5. Định mức
các hao phí trực tiếp khác
5.1. Định mức
TT
Điện nước, đường truyền
Số lượng
Đơn vị tính
1
Dịch vụ truy nhập internet
băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
2
Tháng
2
Điện năng sử dụng
3.000
KW/tháng
3
Nước sinh hoạt
120
m3/tháng
4
Nước uống
2.200
lít/tháng
5.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Căn cứ quy mô hồ sơ giải quyết,
số lượng người dân đến thực hiện TTHC tại BPMC, các đơn vị quyết định mức hao phí
cụ thể cho phù hợp.
III. ĐỊNH
MỨC HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI
BPMC CẤP HUYỆN
1. Định mức
nhân công tại BPMC cấp huyện (định mức hao phí tối đa để giải quyết 150 hồ
sơ/tháng)
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính
trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính
là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC với khối lượng bình quân 150 hồ
sơ/tháng, như sau:
Đơn
vị tính: công/tháng
TT
Tên lĩnh vực có TTHC
Định mức
Hệ số điều chính định mức theo lĩnh vực
Định mức cho từng hoạt động
Hướng dẫn
Tiếp nhận
Số hóa
Trả kết quả
1
Tư pháp
22
0,68
4,67
6,25
2,72
1,32
2
Nội vụ
22
0,80
4,57
8,45
3,22
1,36
3
Kinh tế, Hạ tầng và Đô Thị
22
0,93
5,41
9,16
3,91
1,99
4
Văn hóa - Khoa học và Thông
tin
22
0,86
5,59
9,0
2,93
1,4
5
Y tế
22
0,85
4,8
9,29
3,25
1,36
6
Tài chính - Kế hoạch
22
0,92
4,78
10,86
3,27
1,33
7
Giáo dục và Đào tạo
22
0,87
4,61
9,28
3,45
1,8
8
Chi nhánh Văn phòng Đất đai
22
1
5,81
8,27
5,69
2,23
9
Nông nghiệp và Môi trường
22
0,97
5,36
7,49
6,15
2,34
1.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
1.2 Mục II Chương này.
2. Định mức sử dụng máy móc,
thiết bị
2.1. Định mức
TT
Loại thiết bị
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
Đơn vị tính
Số lượng
I
Máy tính, máy in, máy
scan, photo
1
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ
người dân tra cứu thực hiện DVC trực tuyến
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/điểm
4
2
Bộ máy vi tính để bàn
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ với
hãng sản xuất máy
Bộ/người
1
3
Bộ lưu điện UPS
- Dung lượng 600VA/360W
- Phạm vi điện áp đầu vào 165
- 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5
60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc
quy 220V +/- 10%
- Tần số đầu ra ở chế độ Ắc
quy 50Hz +/- 1%
- Loại Ắc quy: sealed
lead-acid
- Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế
Độ Line, Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu
Âm thanh báo động: Chế Độ Ắc
Quy, Ắc Quy Yếu, Quá Tải, UPS Lỗi"
Bộ/máy tính
1
4
Máy in A4
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200
dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu
chuẩn)
Cái/điểm
5
5
Máy in màu
- Loại máy: Máy in laser màu
- Khổ giấy: Tối đa A4
- Tốc độ in: 30 trang/phút
- Cổng giao tiếp: USB 2.0
Cái/điểm
2
6
Máy Scan A4
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
Cái/điểm
5
7
Máy Scan A3
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
Cái/điểm
2
8
Máy photocopy
- Tốc độ copy: 60 trang/ phút
(A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu:
A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/ LAN/ WIFI
Cái/điểm
1
II
Hệ thống xếp hàng
1
Máy lấy số thứ tự dạng kiosk
- Kích thước: 610mm x 1.410mm
(ngang x cao)
- Chất liệu: thép sơn bóng
theo màu yêu cầu
- Tích hợp CPU Core i5, ram
4G, ổ cứng SSD 120G
Cái/điểm
1
2
Màn hình hiển thị
- Kiểu màn hình Màn hình phẳng
24 inch
- Độ phân giải Full HD
(1920x1080)
- Góc nhìn 178 (H) / 178 (V)
- Khả năng hiển thị 16.7 Triệu
Màu
- Độ sáng 250 cd/m2
(typ)
- Độ tương phản 3,000:1
- Thời gian phản hồi 7ms
Cái/điểm
1
3
Máy in số
- Khổ giấy: 80mm cảm nhiệt
- Tốc độ in: 250 mm/s
- Độ bền đầu in: 100km
- Độ phân giải: 203dpi
- Chế độ cắt giấy: tự động cắt
giấy
Cái/điểm
1
4
Phần mềm hiển thị thông tin
lên màn cảm ứng
- Kích hoạt mở rộng tính năng
hiển thị số thứ tự trên màn LCD, Smartphong...
- Kích hoạt mở rộng tính năng
gọi số thứ tự cho nhân viên tại quầy.
- Kích hoạt các tiện ích gọi
số, hiển thị số, gọi số tiếp theo, hiển thị số thứ tự còn chờ, tổng hợp các
báo cáo trên PC.
Cái/điểm
1
5
Phần mềm hệ thống
- Sử dụng cho cả xếp hàng tự
động và đánh giá mức độ hài lòng của nhân viên.
- Hoạt động trên hệ điều hành
Windows 7 hoặc Windows 10 64 BIT.
- Hiển thị và in số thứ tự.
- Sử dụng công nghệ điện toán
đám mây.
- Tổng hợp và báo cáo thống
kê kết quả giao dịch có thể xem báo cáo từ xa.
- Gọi hộ số thứ tự cho quầy
giao dịch khác nếu quầy đó bận hoặc vắng mặt.
- Hệ thống có khả năng lưu dữ
liệu khi mất điện hoặc gặp sự cố để không bị mất thông tin về các số thứ tự
đang xếp hàng.
Cái/điểm
1
6
Màn hình Monitor
- Kích thước màn hình
23.8-inch
- Độ phân giải Full HD
(1920x1080). Tỷ lệ 16:9
- Độ sáng 250cd/m2. Độ tương
phản 1000:1
- Màu sắc hiển thị 16.7 triệu
màu
- Cổng kết nối 1 VGA, 1 HDMI
1.4, 1 DisplayPort 1.2
- Thời gian đáp ứng 5ms. Góc
nhìn 178°/178°
Cái/điểm
1
7
Giá đỡ Tablet
Giá treo màn hình lên kính
Cái/điểm
1
8
Loa và âm ly
- Âm ly (Bộ khuếch đại trộn kỹ
thuật số mini 120w)
+ 70V/100V &4 -16 ôm,
công suất định mức: 120W
+ Tích hợp máy nghe nhạc Mp3,
đài FM & Bluetooth với bộ điều khiển từ xa.
+ 2 đầu vào MIC 1 MIC 6.3mm
& 2 MIC XLR,1 ngõ vào EMC, 2 ngõ vào, 1 ngõ ra.
+ Tích hợp mô-đun bộ khuếch đại
Class-D và nguồn chuyển mạch, với công nghệ biến áp 100V/70V.
+ Điều khiển âm lượng 02 loa
- Loa treo tường 5-30W, Đầu
vào 70V/100V/8Ω
+ Tần số rộng.Resp.:80Hz-
20KHz
+ SPL tối đa:105±2dB
+ Độ nhạy cao:90±2dB
Bộ/điểm
1
9
Máy đọc mã vạch
- Loại đầu đọc: Có dây
- Loại đầu đọc: 2D imager
- Cảm biến quét: ≥ 1,280 x
800 pixels
- Giao tiếp máy tính: USB/RS232
- Phụ kiện đi kèm: Cáp USB
Bộ/điểm
1
10
Mic cổ ngỗng
Micro cổ ngỗng dài 12" +
chân đế
Bộ/người
1
11
Màn hình quan sát 65
- Kích thước màn hình 65 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD
(3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng
LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
Cái/điểm
2
12
Màn cảm ứng đánh giá mức độ
hài lòng
- Màn hình: 10"TPS LCD
- RAM: 4 GB
- Dung lượng lưu trữ: 64 GB
- Camera sau: 8 MP
- Camera trước: 2 MP
- Pin, Sạc: 5100 mAh10 W
Cái/người
1
13
Phần mềm hiển thị thông tin
lên màn hình cảm ứng
- Hiển thị thông tin của cán
bộ và có thể thay đổi.
- Hiển thị các nút chọn để
khách hàng chọn đánh giá.
- Nội dung đánh giá (5 tiêu
chí hoặc có thể tăng nhiều hơn hoặc giảm ít hơn từ phần mềm)
Cái/người
1
III
Thiết bị mạng
1
Thiết bị định tuyến
4x 10G SFP+ ports | 13x
Gigabit LAN ports | 1x RJ45 Serial port | 1x M.2 slots | 16 core CPU | 16 GB
RAM Dual redundant power supply
Cái/điểm
1
2
Thiết bị chuyển mạch
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU
x86, DRAM 8G, Flash 16G
- Phần mềm Cisco IOS XE tích
hợp Network Essentials
- Băng thông chuyển mạch: 56
Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói):
41.66 Mpps
Cái/điểm
1
3
Switch Layer
- Tốc độ Lan: Ethernet
Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Số cổng: 28x Gigabit Ethernet
Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x
Gigabit Ethernet RJ-45 ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit
SFP.
- Switch quản lý: Managed
switch.Switch PoE: không hỗ trợ.Switching capacity: 56
Gbps.Forwarding rate: 41.66
mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu Switch
Cái/điểm
4
4
Bộ phát wiffi
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc
độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22
dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000
Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN
802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet
(Passive PoE 44- 57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
Cái/điểm
10
5
Thiết bị quản trị Controller
- CPU: 8-Core, 2.0 GHz ARM
- RAM: 3 GB DDR
- HDD: 1 TB
- eMMC: 32 GB
- Cổng kết nối: 10/100/1000 x
1 cổng.
- Nguồn: 802.3af PoE, 9VDC,
3A USB-C
- Công suất tiêu thụ: 12.95W
(PoE), 16W (Adapter)
Cái/điểm
1
6
Thiết bị lưu điện 10kVA
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện:
10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào:
176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60HZ
±10% (Auto- sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230,
240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ±
0.25Hz.
Cái/điểm
4
7
Ổ cắm mạng đôi
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây T568A
hoặc T568B.
Bộ/điểm
30
8
Ổ cắm mạng đơn
- Ổ cắm mạng đon loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây
T568A hoặc T568B.
Bộ/điểm
25
9
Patchpanel Cat6, 24 cổng
Patchpanel Cat6, 24 cổng AMP
NETCONNECT đáp ứng tất cả các yêu cầu về hiệu suất chuẩn
ANSI/TIA/EIA-568-B.2-10:2008 Category 6 và ISO/IEC 11801:2002/Amd 1:2008
Class EA up to 500 MHz.
Bộ/điểm
3
10
Cáp mạng UTP Cat6
Cáp mạng UTP Cat6 Commscope
AMP Cat6 UTP 4-1427254-6 8 sợi đồng Cáp mạng Cat 5E UTP đạt tiêu chuẩn quốc tế
UL, ETL. Vỏ cáp bền thích ứng chạy ngoài trời, có lõi nhựa chịu lực
Mét/điểm
3500
11
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở
1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%,
1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom.
Không bọc giáp chống nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất
đàn hồi polyolefin.
Sợi/điểm
200
12
Tủ rack
- Kích thước: Cao 2100* Rộng
600 * Sâu 1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày
1.2mm
Tủ/điểm
1
IV
Hệ thống Camera giám sát
1
Đầu ghi 32 kênh cho IP camera
- Hệ điều hành: Emberdded
LINUX.
- Chuẩn nén hình ảnh:
H.265/H.264/MJPEG/ MPEG4.
- Chế độ ghi hình: 12 MP
(4000 x 3000); 8 MP (3840 x 2160); 6 MP (3072 x 2048); 5 MP (2560 x 1920); 4
MP (2560 x 1440); 3 MP (2048 x 1520); 1080p (1920 x 1080); 720p (1280 x 720);
D1 (704 x 576 / 704 x 480); CIF (352 x 288 / 352 x 240).
- Xem lại: 1/4/8/16 kênh đồng
thời.
- Hỗ trợ cổng RS232, 4 USB.
- Hỗ trợ xem bằng điện thoại
di động: IOS, Android
Cái/điểm
1
2
Ổ cứng dung lượng 6Tb
Ổ cứng 6TB chuyên dụng cho hệ
thống camera:
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6
Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175
MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ nhớ đệm: 64MB
Cái/điểm
2
3
Camera IP thân cố định
Camera bán cầu độ phân giải
2MP, nguồn PoE
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux /
F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux/F1.6 (IR ON)
- IR: 50 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
- Chống va đập: IK 10
Cái/điểm
1
4
Camera PTZ
- Độ phân giải 5MP, ống kính
zoom 30X, nguồn 24VAC/POE+
- Cảm biến: 1/2.8
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005
lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6(IR on)
- IR: 150 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
Cái/điểm
1
5
Bàn điều khiển camera PTZ
- Khả năng tương thích:
MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600,
19200, 38400 baud
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T,
100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with
LED
- Nguồn điện: 100-240
VAC/10.8 to 13.2 VDC @ 1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
Cái/điểm
1
6
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera (View100)
Bộ/điểm
1
7
Switch mạng 24 cổng PoE
- Tốc độ Lan: Ethernet
Gigabit (10/100/1000Mbps).
- Cổng kết nối RJ45: 24x
Gigabit Ethernet RJ-45 ports.
- Uplink Port: 4x Gigabit
SFP.
Cái/điểm
1
8
Màn hình quan sát 65
- Kích thước màn hình 65 inch
- Độ phân giải 4K Ultra HD
(3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng
LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
Cái/điểm
2
V
Hệ thống Âm thanh - trình
chiếu - kết nối không dây
1
Bộ chia HDMI 1 ra 8
Splitter 1 ra 8 HDMI chuẩn
V1.4 4K x 2K Cable5A
- Chia tín hiệu HDMI từ 1 ra
8
- Đầu vào 1 cổng HDMI, hỗ trợ
cáp dài 15m (AWG26)
- Đầu ra 8 cổng HDMI, hỗ trợ
cáp dài 25m (AWG26)
- HDMI 1.4v
- Độ phân giải hỗ trợ: 4K x
2K (24Hz), 1080p(60Hz), 1080i, 720p, 576p, 576i…
- Âm thanh hỗ trợ:
DTS-HD/Dolby-trueHD/ LPCM 7.1/DTS/Dolby-AC3/DSD/ HD(HBR)
- Hỗ trợ HDCP, 3D
Bộ/điểm
1
2
Loa âm trần
Loa âm trần 6W
Loa âm trần mặt tròn 6W lưới
mịn
Bộ/điểm
5
3
Âm ly công suất 240w/100v
Âm ly công suất 240w/100v
Amply mixer 240W, 3 Mic, 2
aux, 100V/70V và 4ohms
Bộ/điểm
1
4
Giắc tín hiệu
Giắc tín hiệu (đực - cái)
cái/điểm
30
5
Bộ trộn kênh
Bộ trộn: Tối đa 16 Đầu vào
Mic/ 20 Line (12 mono + 4 stereo)
- 4 xe buýt GROUP + 1 xe buýt
âm thanh nổi
- 4 AUX (bao gồm FX)
- Đầu dò mic “D-PRE” với mạch
Darlington đảo ngược
- Máy nén 1-núm
- PAD chuyển đổi trên đầu vào
mono
- + Công suất ảo 48V
- Đầu ra cân bằng XLR
Bộ/điểm
1
6
Cáp loa chống nhiễu 2x1,5mm
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
Đường kính dây bên ngoài :
O.D.7.0mm
Mét/điểm
100
7
Cáp tín hiệu cho mic
Thiết diện dây: 6.0 mm
Dây Ground: 128 x 0.12 mm
Dây Hot: 60 x 0.08 mm
Dây Cold: 60 x 0.08 mm
Mét/điểm
600
8
Bộ điều khiển trung tâm
- Thiết bị có thể hỗ trợ 60
đơn vị đại biểu và micrô chủ tọa
- Bốn nhóm ổ cắm 8-DIN kết nối
nhiều dòng, một cổng đầu vào micrô có dây nhóm, điều chỉnh âm lượng độc lập
- Với tín hiệu đầu vào âm
thanh và đầu ra REC
- Điều chỉnh âm lượng loa 1 W
tích hợp
Bộ/điểm
1
9
Dây kết nối mở rộng
- Được sử dụng để mở rộng kết
nối giữa thiết bị điều khiển trung tâm và máy chủ mở rộng hoặc thiết bị hội
nghị
- Chiều dài 20m
- Khoảng cách truyền đặt lên
tới 1000m.
- Cáp 8 chân.
Cuộn/điểm
2
10
Bộ khuếch đại công suất
- Công suất định mức: 360W.
Công suất tiêu thụ: 485W
- Quy định đầu ra: 3 dB
(không tải đến toàn tải)
- Đầu ra loa: 14 ohms (70V)
28 ohms (100V); Trở kháng thấp: 4-16 ohms
- Đầu vào: MIC 1, 2, 3: 600
ohms, 5mV, giắc cắm điện thoại; AUX 1, 2: 10k ohms, 470mV, RCA jack
- Đầu ra: 600 ohms, 650mV,
jack RAC
- Đáp ứng tần số: 60 -
15.000K Hz, +/- 3dB
Cái/điểm
1
11
Thiết bị chống phản hồi
- Điện áp 100 - 240 V~, 50 -
60 Hz
- Công suất tiêu thụ: khoảng
10W
- TDH: 0,007% thường là @ +4
dBu, 1 kHz, khuếch đại 1
- Xuyên âm: -100 dB @ 1 kHz
- Giao diện MIDI: Đầu nối DIN
5 chân IN / OUT / THRU
- Âm thanh đầu vào:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm
thanh XLR và ¼ "TRS
+ Trở kháng đầu vào: khoảng
20kΩ cân bằng
- Âm thanh đầu ra:
+ Cổng kết nối: Đầu nối âm
thanh XLR và ¼ "TRS
+ Trở kháng đầu ra: khoảng
2000 cân bằng
Cái/điểm
1
12
Cáp loa chống nhiễu
Cơ cấu cốt lõi: 2x1.5mm2
Đường kính dây bên ngoài :
O.D.7.0mm
Cuộn/điểm
1
13
Màn hình Led P2,5 (trong nhà)
Module LED P2.5:
- Kích thước module:
160x320mm
- Độ phân giải: 64 x 128
pixels
- Khoảng cách điểm ảnh: 2.5mm
- Cường độ sáng: 600cd/m2.
- Mật độ điểm ảnh trên 1m2:
160.000/m2
- Độ tương phản: 5000 :1
- Điện áp đầu vào (DC): 4.5V
- Tuổi thọ bóng LED: 100.000
giờ
Card thu tín hiệu:
- 2 cổng RJ45 không phân biệt
vào ra
- 12 Cổng giao tiếp HUB75E
- Khả năng quản lý: 512 x 512
pixels.
- Điện áp hoạt động: 5V
Nguồn (300W):
- Nguồn mỏng, chống chập
cháy, xung điện.
- Tiêu chuẩn an toàn: GB4943,
EN60950
- Phương pháp làm mát: quạt
không khí
Bộ điều khiển màn hình
- Đầu vào: 1x 3G-SDI, 2x HDMI
1.4, 1x DVI, 1x Audio
- Đầu ra: 10x Ethernet, 1x
HDMI 1.3, 1x Audio
- Điều khiển: 1x Ethernet, 2x
USB
Hệ thống điện:
- Aptomat 3 pha, tủ điện sắt
sơn tĩnh điện
- Dây mạng điều khiển cat6,
cáp diện, HDMI 5M
Hoàn thiện màn hình
- Khung giá đỡ sắt hộp mạ kẽm
2x4cm, 2x2cm
- Gia cố màn hình chắc chắn
theo vị trí lắp đặt
- Bo viền aluminium trong
nhà.
M2/điểm
5.12
14
Thiết bị phát nhận tín hiệu
HDMI&VGA không dây 50M
- Bộ truyền tín hiệu không dây
HDMI/ VGA 50M.
- Khoảng cách truyền tín hiệu
lên đến 50M với sóng 5G.
- Cổng HDMI/ VGA, cổng USB-C
trợ nguồn và dây Audio 3.5mm
Cái/điểm
1
15
Cáp HDMI 25m
Cáp HDMI có tốc độ truyền dữ
liệu lên đến 2. 10,2 Gb/s.
- Cáp có độ dài 25M
- Hỗ trợ âm thanh cao cấp
Dolby TrueHD và DTS- HD Master Audio ™.
- Cáp HDMI cao cấp hỗ trợ 4k,
Hỗ trợ công nghệ HDCP compliant
- Ethernet Kênh HDMI
Cái/điểm
1
16
Bảng điện tử ngoài trời
- Số led/ 1 điểm ảnh 2 đỏ + 1
xanh;
- Mật độ điểm ảnh 2500
pixel/m2;
- Số lượng LED/ m2 là 7860;
- Chất liệu cabinet làm bằng
iron - aluminum
M2/điểm
10
VI
Hệ thống điện thoại
1
Dây tín hiệu cho điện thoại
Dây tín hiệu Cat5E
Cái/điểm
1
2
Điện thoại IP sử dụng cho 6
tài khoản SIP
- Thực hiện thoại có hình ảnh,
Đèn báo voice mail
- Màn hình LCD 4.3 inch có
đèn nền
- Màn hình màu cảm ứng
- 3 x 8 phím gọi nhanh
- 2 cổng Ethernet (1000
Base-T)
- Hỗ trợ PoE, bluetooth
- Loa Full Duplex
Speakerphone
Cái/điểm
1
VII
Hệ thống máng cáp - ổ điện
1
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
Ổ điện đôi loại 3 chân cả đế
Cái/điểm
100
2
Dây điện 2x2.5mm
- Dây điện 2x2.5mm cấp điện
áp U0/U: 300/500kV
- Điện áp thử: 2kV (5 phút)
- Tiết diện: 2mm2
- Kết cấu: 7/0.67No/mm
- Đường kính ruột dẫn: 2.01mm
Mét/điểm
600
3
Cáp điện 2x10 mm
- Cáp điện 2x10 mm
- Ruột dẫn: đồng
- Số lõi: 2 lõi
- Mặt cắt danh định: Từ 1,5
mm2 đến 1000 mm2
- Điện áp danh định: Từ
0,6/1kV đến 18/30 kV
Mét/điểm
20
4
Atomat 40A 2 pha
- Điện áp danh định: 230/400V
- Khả năng ngắn mạch danh định:
4.5kA
- Đặc tính cắt: loại C (dòng
ngắt từ 5-10 dòng định mức)
- Bề rộng 1 cực: 18mm
Cái/điểm
10
5
Atomat tổng 150A 2pha
- Dòng cắt: 25kA
- Điện áp: 220/240VAC
- Bảo vệ ngắn mạch
Cái/điểm
1
6
Tủ điện sơn tĩnh điện 40x60cm
- Kích thước 40x60cm
- Tủ điện lắp đặt trong nhà được
làm bằng tôn dày 1,2mm
Cái/điểm
1
7
Thang máng cáp trên trần,
không nắp đậy
- Tôn zam mạ kẽm
- Kích thước chiều rộng:
200mm
- Kích thước chiều cao: 100mm
- Độ dày vật liệu: 1.2mm
Mét/điểm
80
8
Thang máng cáp dưới sàn, lắp
inox
- Kích thước chiều rộng:
100mm
- Kích thước chiều cao: 60mm
- Độ dày vật liệu: 0.8mm
- Nắp đậy inox SUA201 dày
1.0mm
Mét/điểm
30
2.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
2.2, Mục II Chương này.
3. Định mức
sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức
TT
Loại công cụ, dụng cụ
Đơn vị tính
Số lượng
1
Bàn quầy giao dịch phục vụ
giao dịch với người dân:
Chất liệu: gỗ, nhựa. Kích thước:
rộng 1.2m, cao 0.8m, ngang 0.75 m. Bàn gồm có khoang, hộc đựng CPU và có ngăn
kéo, có kính cường lực chắn, bo cạnh, khoét rộng giữa.
Cái/người
1
2
Hộc di động dùng để tài liệu,
hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, Kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
Cái/người
1
3
Ghế người dân ngồi thực hiện
TTHC: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450-480
mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900-1300 mm. Chiều rộng: 450-550 mm. Chiều
sâu: 400-500 mm.
Cái/quầy
1
4
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu:
Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích thước: 2 buồng. Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x
Sâu 400-500mm x Cao 1900-2000mm
Cái/người
1
5
Biển nhận diện BPMC ngoài trời:
Kích thước phù hợp với mặt bằng.
Thiết kế theo đúng quy định
nhận diện BPMC
Cái/điểm
1
6
Biển nhận diện BPMC trong
nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng.
Thiết kế theo đúng quy định
nhận diện BPMC
Cái/điểm
1
7
Bàn đăng ký để người dân ngồi
kê khai các giấy tờ TTHC: Chất liệu: Gỗ, inox, nhựa. Kích thước: dài 2000 mm
x rộng 1000 mm x cao 750mm
Cái/điểm
2
8
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu
inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm
4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm
đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
Cái/điểm
5
9
Bảng niêm yết TTHC: Chất liệu:
gỗ, nhựa, sắt, inox. Kích thước phù hợp với số lượng TTHC.
Cái/điểm
1
10
Bàn đặt máy tính phục vụ người
dân tra cứu, thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Chất liệu gỗ, nhựa, inox. Có
hộc liền, có kệ để CPU và khay đựng bàn phím. Kích thước : Rộng 1200mm- Sâu
700mm- Cao 750mm.
Cái/điểm
2
11
Bàn họp: Chất liệu: Gỗ, inox,
nhựa. Kích thước: Rộng 6000 x Sâu 1500 x Cao 750 (hoặc theo kích thước phòng)
Cái/người
1
12
Ghế họp: Chất liệu: gỗ, inox,
sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều cao lưng
ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu: 400 - 500
mm.
Cái/phòng
10
13
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu:
gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều
cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu:
400 - 500 mm
Cái/người
1
3.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
3.2, Mục II Chương này.
4. Định mức
sử dụng vật tư văn phòng
4.1. Định mức
TT
Loại vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
1
Mực máy in
Hộp/tháng
5
2
Mực máy photocopy
Hộp/tháng
1,5
3
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
Ram/tháng
36
4
Giấy A4 giấy màu 70gsm /
80gsm
Ram/tháng
10
5
Bút viết cho nhân viên
Cái/người/tháng
2
6
Bút viết cho khách hàng tại
quầy
Cái/tháng
30
7
Bút viết cho khách hàng tại bàn
kê khai, hướng dẫn
Cái/tháng
10
8
Ghim bấm
Hộp/tháng
10
9
Bàn dập ghim giấy
Cái/năm
10
10
Giấy A3 màu trắng 70gsm
Ram/tháng
2
11
Kéo cắt giấy cho nhân viên
Cái/năm
10
4.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
4.2 Mục 4 Phần II Chương này.
5. Định mức
các hao phí trực tiếp khác
5.1. Định mức
STT
Điện nước, đường truyền
Số Iượng
Đơn vị tính
1
Dịch vụ truy nhập internet
băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
2
Tháng
2
Điện năng sử dụng
1.500
KW/tháng
3
Nước sinh hoạt
70
m3/tháng
4
Nước uống
1.000
Lít/tháng
5.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
5.2 Mục II Chương này.
IV. ĐỊNH MỨC
HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC TẠI
BPMC CẤP XÃ
1. Định mức
nhân công
1.1. Định mức
Định mức nhân công được tính
trên cơ sở số ngày làm việc hành chính (bình quân 22 ngày/tháng, mỗi ngày tính
là 01 công) để hoàn thành các công việc trong hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số
hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC với khối lượng bình quân 150 hồ
sơ/tháng, như sau:
Đơn
vị tính: công/tháng
STT
Tên lĩnh vực có TTHC
Định mức
Hệ số điều chỉnh định mức theo lĩnh vực
Định mức cho từng hoạt động
Hướng dẫn
Tiếp nhận
Số hóa
Trả kết quả
1
Chung cho các lĩnh vực
22
1
6,67
11,15
2,91
1,27
1.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
1.2 Mục I Chương này.
2. Định mức
sử dụng máy móc, thiết bị
2.1. Định mức
TT
Loại thiết bị
Yêu cầu đặc tính kỹ thuật
Đơn vị tính
Số lượng
I
Máy tính, máy in, máy scan,
photo
1
Bộ máy vi tính để bàn phục vụ
người dân tra cứu thực hiện DVC trực tuyến
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ hãng
sản xuất máy
Bộ/điểm
1
2
Bộ máy vi tính để bàn
- Bộ vi xử lý: Core i5 thế hệ
13 hoặc tương đương
- Bộ nhớ trong: 16 GB.
- Ổ cứng: 512 GB SSD
- Hệ điều hành: Windows 11
Home
- Màn hình: 21.5” đồng bộ
hãng sản xuất máy
Bộ/người
1
3
Bộ lưu điện UPS
- Dung lượng 600VA/360W
- Phạm vi điện áp đầu vào 165
- 290 VAC
- Tầng số đầu vào (Hz) 50 ± 5
60 ± 5
- Điện áp đầu ra ở chế độ Ắc
quy 220V +/- 10%
- Tần số đầu ra ở chế độ Ắc
quy 50Hz +/- 1%
- Bảo vệ quá tải: Cầu chì
- Loại Ắc quy: sealed
lead-acid
- Thời gian sạc 8 giờ
- Chỉ số LED: Bật Nguồn, Chế
Độ Line, Chế Độ Ắc Quy, Ắc Quy Yếu
Âm thanh báo động: Chế Độ Ắc
Quy, Ấc Quy Yếu, Quá Tải, UPS Lỗi"
Bộ/máy tính
1
4
Máy in A4
- Công nghệ in: Laser
- Chất lượng in: 1200 x 1200
dpi
- In hai mặt: Tự động (tiêu
chuẩn)
Cái/điểm
2
5
Máy Scan A4
- Loại máy: scan nạp giấy
- Scan hai mặt: Có
- Chuẩn kết nối: USB
- Độ phân giải: 600 dpi
Cái/điểm
2
6
Máy Scan A3
- Khổ giấy scan: tối đa A3
- Độ phân giải: 600 dpi
- Chuẩn kết nối: USB
Cái/điểm
1
7
Máy photocopy
- Tốc độ copy: ≥ 25 trang/
phút (A4)
- Độ phân giải copy: 600 dpi
- Khổ giấy tối đa/tối thiểu:
A3/A5
- Bộ đảo mặt tự động (duplex)
- Giao tiếp: USB/LAN/WIFI
Cái/điểm
1
II
Thiết bị mạng
1
Thiết bị định tuyến
4x 10G SFP+ ports | 13x Gigabit
LAN ports | 1x RJ45 Serial port | 1x M.2 slots | 16 core CPU | 16 GB RAM |
Dual redundant power supply
Cái/điểm
1
2
Thiết bị chuyển mạch
- 24 cổng data GE
- 4 cổng SFP (uplinks)
- Nguồn PWR-C1-350WAC-P= CPU
x86, DRAM 8G, Flash 16G; Phần mềm Cisco IOS XE tích hợp Network Essentials;
Băng thông chuyển mạch: 56 Gbps
- Tốc độ chuyển tiếp (gói):
41.66 Mpps
Cái/điểm
1
3
Switch Layer
- Tốc độ Lan: Ethernet
Gigabit (10/100/1000Mbps); Số cổng: 28x Gigabit Ethernet Ports.
- Cổng kết nối RJ45: 24x
Gigabit Ethernet RJ-45 ports; Uplink Port: 4x Gigabit SFP.
- Switch quản lý: Managed
switch. Switch PoE: không hỗ trợ. Switching capacity: 56 Gbps.Forwarding
rate: 41.66 mpps.Management: CLI, SSH, Telnet, Web, Mobile App, Cloud.Kiểu
Switch
Cái/điểm
2
4
Bộ phát wifi
- Băng tần, Tốc Độ: 2.4 Ghz tốc
độ 450 Mbps; 5 Ghz tốc độ 1300 Mbps
- Công suất phát: 2.4 Ghz 22
dBm; 5 Ghz 22 dBm
- Cổng mạng: (2) 10/100/1000
Mbps Ethernet Ports
- USB 2.0 Port. Hỗ trợ VLAN
802.1Q
- 4 SSID trên một tần số
- Passive Power over Ethernet
(Passive PoE 44- 57V), Hỗ trợ 802.3af, 802.3at
Cái/điểm
2
5
Thiết bị lưu điện 10kVA
Bộ nguồn cấp điện liên tục
- Công suất bộ nguồn lưu điện:
10000VA/9000W.
- Hệ số công suất: 0.9.
- Điện áp ngõ vào:
176-276VAC.
- Tần số nguồn vào: 50/60Hz
±10% (Auto- sensing).
- Điện áp ra: 208, 220, 230,
240VAC (Configurable) ±2%.
- Tần số nguồn ra: 50 Hz ±
0.25Hz.
Cái/điểm
2
6
Ổ cắm mạng đôi loại Cat6
- Ổ cắm mạng đôi loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây
T568A hoặc T568B.
Bộ/điểm
6
7
Ổ cắm mạng đơn loại Cat6
- Ổ cắm mạng đơn loại Cat6 Bọc
giáp chống nhiễu.
- Hỗ trợ 2 chuẩn nối dây
T568A hoặc T568B.
Bộ/điểm
6
8
Dây nhẩy Cat6 dài 2 mét
- Điện dung: 13.5 pf/ft. ở
1Mhz.
- Trở kháng: 100 ohms +/-15%,
1 MHz to 100 MHz.
- Vỏ bọc: PVC, .210 dia. Nom.
Không bọc giáp chống nhiễu.
- Chụp bảo vệ (Boot): chất
đàn hồi polyolefin.
Sợi/điểm
100
9
Tủ Rack
- Kích thước: Cao 2100* Rộng
600 * Sâu1000 (mm)
- Cánh trước: Cửa lưới
- Tải trọng: 300kg
- Vật liệu: Thép tấm dày
1.2mm
Tủ/điểm
1
IV
Hệ thống Camera giám sát
1
Ổ cứng dung lượng 6Tb
Ổ cứng 6TB chuyên dụng cho hệ
thống camera:
- Kích thước 3.5 inch
- Tốc độ chuẩn kết nối: 6
Gb/s
- Tốc độ ghi dữ liệu: 175
MB/s
- Tốc độ vòng quay: 5400 RPM
- Bộ nhớ đệm: 64MB
Cái/điểm
1
2
Camera IP thân cố định
Camera bán cầu độ phân giải
2MP, nguồn PoE
- Cảm biến: 1/2.8
- Ống kính: 2.7 ~ 13.5 MM
- Độ nhạy sáng: 0.005 Lux /
F1.6 (Color, 30 IRE), 0 Lux /FL6 (IR ON)
- IR: 50 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
- Chống va đập: IK 10
Cái/điểm
1
3
Camera PTZ
- Độ phân giải 5MP, ống kính
zoom 30X, nguồn 24VAC/POE+
- Cảm biến: 1/2.8
- Độ nhạy sáng: Color: 0.005
lux @F1.6 BW: 0. lux @F1.6 (IR on)
- IR: 150 m
- WDR: 120 dB
- Nén ảnh: H.265 HEVC / H.264
/ MJPEG, Smart Codec
- Tiêu chuẩn: IP66/IP67
Cái/điểm
1
4
Bàn điều khiển camera PTZ
- Khả năng tương thích:
MAXPRO-Net, MAXPRO VMS, MAX-1000, VideoBloX Standard and NetCPU
- Tốc độ giao tiếp: 9600,
19200, 38400 baud
- Kết nối:
+ 1xEthernet (10Base-T,
100Base-TX) RJ45 with LED
+ 1xRS232/422/485 RJ45 with
LED
- Nguồn điện: 100-240
VAC/10.8 to 13.2 VDC @1 A or POE (48 VDC, Class 3)/12 W
Cái/điểm
1
5
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera
Phần mềm quản lý, điều khiển
camera (View100)
Bộ/điểm
1
6
Màn hình quan sát 65
- Kích thước màn hình 75 inch
- Độ phân giải4K Ultra HD
(3840 x 2160px)
- Kết nối InternetWifi, Cổng
LAN, Cổng USB
- Tổng công suất loa 75 W
Cái/điểm
1
2.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
2.2 Mục II Chương này.
3. Định mức
sử dụng công cụ, dụng cụ
3.1. Định mức
TT
Loại công cụ, dụng cụ
Đơn vị tính
Số lượng
1
Bàn quầy giao dịch phục vụ
giao dịch với người dân:
- Chất liệu: gỗ, nhựa
- Kích thước: rộng 1.2m, cao
0.8m, ngang 0.75 m.
- Bàn gồm có khoang, hộc đựng
CPU và có ngăn kéo, có kính cường lực chắn, bo cạnh, khoét rộng giữa.
Cái/người
1
2
Hộc di động dùng để tài liệu,
hồ sơ: chất liệu bằng gỗ/nhựa, kích thước (0,4m x 0,52m x 0,6m)
Cái/người
1
3
Ghế người dân ngồi thực hiện
TTHC: Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi:
450- 480 mm. Chiều cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 -
550 mm. Chiều sâu: 400 - 500 mm.
Cái/quầy
1
4
Tủ hồ sơ để cất hồ sơ, tài liệu:
- Chất liệu: gỗ, inox, sắt. Kích
thước: 2 buồng. Kiểu dáng: Rộng 900-1000 mm x Sâu 400-500mm x Cao 1900-2000mm
Cái/người
1
5
Ghế quầy giao dịch: Chất liệu:
gỗ, inox, sắt. Chiều cao ghế làm việc từ đất đến mặt ngồi: 450 - 480 mm. Chiều
cao lưng ghế làm việc: 900 - 1300 mm. Chiều rộng: 450 - 550 mm. Chiều sâu:
400 - 500 mm
Cái/người
1
6
Biển nhận diện BPMC ngoài trời:
Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện BPMC
Cái/điểm
1
7
Biên nhận diện BPMC trong
nhà: Kích thước phù hợp với mặt bằng. Thiết kế theo đúng quy định nhận diện
BPMC
Cái/điểm
1
8
Ghế băng chờ 4-5 chỗ: Chất liệu
inox/gỗ/nhựa. Kích thước: Rộng 3000 x Sâu 630 x Cao 800 (mm). Ghế cấu tạo gồm
4-5 ghế rời được liên kết với nhau tạo thành một dãy dài và đệm lớn dày 1,4mm
đệm ngang 520mm. Tay ghế vịn được kết cấu liền với chân ghế
Cái/điểm
1
9
Bảng niêm yết TTHC: Chất liệu:
gỗ, nhựa, sắt, inox.
Kích thước phù hợp với số lượng
TTHC.
Cái/điểm
1
3.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
3.2 Mục II Chương này.
4. Định mức
sử dụng vật tư văn phòng
4.1. Định mức
TT
Loại vật tư
Đơn vị tính
Số lượng
1
Mực máy in
hộp/tháng
2
2
Mực máy photocopy
hộp/tháng
1
3
Giấy A4 màu trắng 70gsm/80gsm
Ram/tháng
10
4
Giấy A4 giấy màu 70gsm /
80gsm
Ram/tháng
4
5
Giấy A3 màu trắng 70gsm
Ram/tháng
1
6
Bút viết cho nhân viên
Cái/người/tháng
2
7
Bút viết cho khách hàng tại
quầy
Cái/tháng
16
8
Bút viết cho khách hàng tại
bàn kê khai, hướng dẫn
Cái/tháng
4
9
Ghim bấm
hộp/tháng
4
10
Bàn dập ghim giấy
Cái/năm
4
11
Kéo cắt giấy cho nhân viên
Cái/năm
4
4.2. Hướng dẫn áp dụng định
mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
4.2 Mục II Chương này.
5. Định mức
các hao phí trực tiếp khác
5.1. Định mức
TT
Điện nước, đường truyền
Số lượng
Đơn vị tính
1
Dịch vụ truy nhập internet
băng rộng cố định có tốc độ 200Mbps
1
Tháng
2
Điện năng sử dụng (phục vụ
chiếu sáng, hoạt động của máy móc, thiết bị tại BPMC)
300
KW/tháng
3
Nước sinh hoạt
20
m3/tháng
4
Nước uống
200
Lít/tháng
5.2. Hướng dẫn định mức
Thực hiện theo hướng dẫn tại điểm
5.2 Mục II Chương này.
Phụ lục
QUY TRÌNH THỰC HIỆN HOẠT ĐỘNG HƯỚNG DẪN, TIẾP NHẬN, SỐ
HÓA HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TTHC
TT
QUY TRÌNH
MÔ TẢ
1
Hướng dẫn TTHC
- Nhận yêu cầu cần hướng dẫn,
hỗ trợ, cung cấp các thông tin liên quan đến TTHC.
- Hướng dẫn thành phần hồ sơ
mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi giải quyết TTHC
- Hướng dẫn quy trình, thời hạn
giải quyết TTHC và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ.
- Hướng dẫn mức và cách thức
nộp thuế, phí, lệ phí hoặc các nghĩa vụ tài chính khác (nếu có).
- Hướng dẫn cung cấp các
thông tin, tài liệu liên quan đến việc thực hiện TTHC khi tổ chức, cá nhân
yêu cầu theo quy định pháp luật.
- Hướng dẫn tổ chức, cá nhân
thực hiện dịch vụ công trực tuyến và tài khoản định danh điện tử.
- Nhận yêu cầu cân hướng dẫn,
hỗ trợ, cung cấp các thông tin liên quan đến TTHC khác.
2
Tiếp nhận hồ sơ TTHC
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh.
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ: Đối với hồ sơ được nộp trực tuyến thông qua Cổng
Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh.
- Cấp Mã số hồ sơ được ghi
trong Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Tổ chức, cá nhân sử dụng Mã số
hồ sơ để tra cứu tình trạng giải quyết TTHC tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Hệ
thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh.
- Kiểm tra, xác thực tài khoản
định danh điện tử của cá nhân, tổ chức thông qua số định danh cá nhân của
công dân Việt Nam hoặc số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế)
của người nước ngoài và mã số của tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp bộ, cấp tỉnh thông qua việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống định
danh và xác thực điện tử.
- Trường hợp TTHC có quy định
phải trả kết quả giải quyết ngay khi sau khi tiếp nhận, giải quyết, nếu hồ sơ
đã đầy đủ, chính xác, đủ điều kiện tiếp nhận, nhân viên tiếp nhận không phải
lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, nhưng phải cập nhật tình
hình, kết quả giải quyết vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh;
trường hợp người nộp hồ sơ yêu cầu phải có Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả thì nhân viên cung cấp cho người nộp hồ sơ.
- Chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử
được tiếp nhận trực tuyến của tổ chức, cá nhân hoặc hồ sơ giấy đã được số hóa
đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
cấp bộ, cấp tỉnh.
- Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận
trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo
đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày.
3
Số hóa hồ sơ TTHC và số hóa kết quả giải quyết TTHC
- Đối với công tác tiếp nhận
hồ sơ TTHC
+ Kiểm tra, xác thực tài khoản
định danh điện tử của cá nhân, tổ chức thông qua số định danh cá nhân của
công dân Việt Nam hoặc số hộ chiếu (hoặc số giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế)
của người nước ngoài và mã số của tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC cấp bộ, cấp tỉnh thông qua việc kết nối, chia sẻ dữ liệu với hệ thống định
danh và xác thực điện tử.
+ Thực hiện kiểm tra dữ liệu
điện tử của các thành phần hồ sơ TTHC.
+ Đối với thành phần hồ sơ là
kết quả giải quyết TTHC hoặc phải số hóa theo quy định của pháp luật chuyên
ngành mà chưa có dữ liệu điện tử, nhân viên tại BPMC thực hiện sao chụp, chuyển
thành tài liệu điện tử trên hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu và chịu trách
nhiệm về tính đầy đủ, toàn vẹn, chính xác của các nội dung theo bản giấy. Ký
số vào tài liệu đã được số hóa theo quy định trước khi chuyển hồ sơ đến cơ
quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết.
- Đối với công tác trả kết quả
giải quyết TTHC
+ Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được gắn mã số giấy tờ và lưu trữ trong Cơ sở dữ liệu quốc gia hoặc Cơ sở
dữ liệu chuyên ngành hoặc Kho dữ liệu hồ sơ TTHC của Hệ thống giải quyết TTHC
cấp bộ, cấp tỉnh.
+ Kết quả giải quyết TTHC điện
tử được trả cho tổ chức, cá nhân trên Cổng Dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC cấp bộ, cấp tỉnh, trừ trường hợp TTHC theo quy định
của pháp luật chuyên ngành phải có mặt để trực tiếp nhận kết quả.
4
Trả kết quả hồ sơ TTHC
- Nhận kết quả từ cơ quan có
thẩm quyền giải quyết TTHC.
- Chuyển trả bản chính hoặc bản
gốc hồ sơ cho tổ chức cá nhân; thời điểm trả theo quy định của pháp luật
chuyên ngành trong trường hợp hồ sơ có bản chính hoặc bản gốc đã tiếp nhận để
sao chụp, đối chiếu, xác nhận tính xác thực.
- Đối chiếu thông tin trên giấy
hẹn để lấy kết quả trả cho tổ chức, cá nhân và thu hồi các giấy tờ (nếu có),
chuyển về cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC theo quy định.
- Báo cáo thống kê, theo dõi
tình trạng giải quyết TTHC.
- Cập nhập thông tin trả kết
quả trên hệ thống thông tin giải quyết TTHC.
Quyết định 931/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 931/QĐ-UBND ngày 22/04/2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động hướng dẫn, tiếp nhận, số hóa hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính do doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích thực hiện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
43
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng