Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp Nghị định có hiệu lực từ ngày 01/07/2025

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5376/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;

Căn cứ Thông tư số 25/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông Trung ương;

Căn cứ kết quả thẩm định của Hội đồng được thành lập theo Quyết định số 5248/QĐ-BNN-KHCN ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương (chi tiết tại 07 phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm dự án, Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Vụ Tài chính;
- Lưu VT, KHCN. (15 bản NTP)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Quốc Doanh

 

PHỤ LỤC 1

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY QUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

1. Trồng mới

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Miền núi khó khăn

Vùng Trung du

Năm thứ 1

Cây trồng mới

cây

4.000

4.000

4.000

Cây trồng dặm (10%)

cây

400

400

400

Phân NPK (0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

Năm thứ 2

Phân NPK (0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

Năm thứ 3

Phân NPK (0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

2. Thâm canh rừng quế

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Miền núi khó khăn

Vùng Trung du

Năm thứ 1

Phân NPK

(0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

Năm thứ 2

Phân NPK

(0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

Năm thứ 3

Phân NPK

(0,2 kg/cây)

kg

800

800

400

II. PHẦN TRIỂN KHAI

STT

Hạng mục

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

1

Tập huấn

Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày.

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày.

2

Thông tin tuyên truyền

Xây dựng biển quảng cáo mô hình

Viết bài quảng bá mô hình.

Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng thông tin đại chúng

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết.

Tham quan 1 lần, Sơ kết 1 lần

Tham quan 1 lần, Sơ kết 1 lần

Tổng kết, hội thảo 1 lần

4

Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 ha

9 tháng

6 tháng

4 tháng

* Yêu cầu kỹ thuật trồng và thâm canh cây quế áp dụng Tiêu chuẩn ngành số 04 TCN 23:2000 quy phạm kỹ thuật trồng Quế (Cinamomum Cassia BL) ban hành theo Quyết định số: 05/2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000; và Tiêu chuẩn ngành số 04 TCN127 - 2006 quy trình kỹ thuật tỉa thưa rừng quế (Cinnamomum Cassia Blume) trồng thuần loài đều tuổi, tiêu chuẩn ngành 04 TCN 1145 - 2006 ban hành theo Quyết định 4108 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cây giống phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các rừng giống chuyển hóa hoặc từ các cây trội được công nhận và được quản lý theo chuỗi hành trình giống cây trồng lâm nghiệp chính theo quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

PHỤ LỤC 2

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY TRÀM LÁ DÀI (MELALEUCA LEUCADENDRA L.)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Miền núi, vùng sâu biên giới hải đảo

Đồng bằng, bãi bồi, bãi ngang ven biển

Năm thứ 1

Cây trồng mới

cây

10.000

10.000

10.000

Cây trồng dặm (10%)

cây

1.000

1.000

1.000

Phân lân (300 kg/ha)

kg

300

300

150

II. PHẦN TRIỂN KHAI

STT

Hạng mục

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

1

Tập huấn

Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày.

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày.

2

Thông tin tuyên truyền

Xây dựng biển quảng cáo mô hình

Viết bài quảng bá mô hình.

Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết.

Tham quan 1 lần, Sơ kết 1 lần

Tham quan 1 lần, Sơ kết 1 lần

Tổng kết, hội thảo 1 lần

4

Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 ha

9 tháng

6 tháng

4 tháng

* Yêu cầu kỹ thuật trồng và thâm canh cây tràm lá dài áp dụng Tiêu chuẩn ngành số 04 TCN 145 - 2006 quy trình kỹ thuật trồng rừng Tràm lá dài (Melaleuca leucadendra L.) ban hành kèm theo Quyết định số 4108 QĐ/BNN-KHCN ngày 29/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cây giống phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ các rừng giống chuyển hóa hoặc từ các cây trội được công nhận và được quản lý theo chuỗi hành trình giống cây trồng lâm nghiệp chính theo quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

 

PHỤ LỤC 4

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY XUYÊN KHUNG (LIGUSTICUM WALLICHII FRANCH)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Hom giống

Kg

500

Hỗ trợ 100% theo Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ

2

Hom giống trồng dặm (5%)

Kg

25

3

Urê

Kg

400

4

Lân super

Kg

600

5

Kali clorua

Kg

250

II. PHẦN TRIỂN KHAI

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

PHỤ LỤC 5

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG VÀ THÂM CANH CÂY TRẠCH TẢ (ALISMA PLANTAGO - AQUATICA L VAR ORIENTALIS SAMUELS)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Cây

140,000

Hỗ trợ 100% theo Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

7,000

3

Urê

Kg

500

4

Lân super

Kg

800

5

Kali Clorua

Kg

300

II. PHẦN TRIỂN KHAI

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

5

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

PHỤ LỤC 6

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐƯƠNG QUY (ANGELICA ACUTILOBA (SIEB.ET.ZUCC) KITAGAWA)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

Đơn vị tính cho 01 ha

TT

Hạng mục

Đơn vị

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

1

Giống

Cây

250,000

Hỗ trợ 100% theo Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ

2

Giống trồng dặm (5%)

Cây

12,500

3

(hoặc) hạt giống

Kg

5

4

Urê

Kg

550

5

Lân super

Kg

800

6

Kali Clorua

Kg

300

II. PHẦN TRIỂN KHAI

TT

Nội dung

Đơn vị

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

9

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

3

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

4

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

5

Cán bộ chỉ đạo phụ trách

Ha

5

 

 

PHỤ LỤC 7

ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG MÔ HÌNH TRỒNG THÂM CANH CÂY BA KÍCH (MORINDA OFFICINALIS HOW)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5376/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHẦN VẬT TƯ

Đơn vị tính cho 01 ha

Thời gian

Hạng mục

Đơn vị tính

Yêu cầu chương trình

Mức hỗ trợ

Năm thứ 1

Giống

Cây

2,000

Hỗ trợ 100% theo Nghị định số 65/2017/NĐ-CP ngày 19/5/2017 của Chính phủ

Giống trồng dặm (10%)

Cây

200

NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

Năm thứ 2

NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

Năm thứ 3

NPK (0,2 kg/cây)

Kg

400

II. PHẦN TRIỂN KHAI

STT

Hạng mục

Năm thứ 1

Năm thứ 2

Năm thứ 3

1

Tập huấn kỹ thuật

Chuyển giao kỹ thuật gây trồng 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bón phân 1 lần trong 2 ngày

Chuyển giao kỹ thuật chăm sóc, bảo vệ 1 lần trong 2 ngày

2

Thông tin tuyên truyền

Xây dựng biển quảng cáo mô hình

Viết bài quảng bá mô hình

Tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng

3

Tham quan, hội thảo, tổng kết

Tham quan 1 lần, sơ kết 1 lần.

Sơ kết 1 lần

Tổng kết, hội thảo 1 lần

4

Cán bộ chỉ đạo 1 người/20 ha

9 tháng

6 tháng

4 tháng

 

44

DMCA.com Protection Status
IP: 216.73.216.85