Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3288/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Cần Thơ
Người ký:
Dương Tấn Hiển
Ngày ban hành:
29/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3288/QĐ-UBND
Cần Thơ, ngày 29
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN BÌNH THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 56/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các
dự án cần thu hồi đất năm 2024;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy tại
Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 4508/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Thới
Phường Bình Thủy
Phường Bùi Hữu
Nghĩa
Phường Long Hòa
Phường Long Tuyền
Phường Thới An
Đông
Phường Trà An
Phường Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Tổng DTTN
(1+2+3)
7.086,95
381,57
602,30
716,37
1.429,50
1.453,27
1.209,51
648,39
646,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.338,60
52,88
65,96
132,79
963,45
1.080,18
832,60
48,34
162,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
721,49
2,43
4,96
276,49
98,26
296,16
3,14
40,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
721,49
2,43
4,96
276,49
98,26
296,16
3,14
40,05
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
250,54
1,36
0,92
1,04
46,50
157,56
40,59
0,93
1,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.309,26
49,09
64,83
82,49
633,82
824,37
491,82
43,52
119,33
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
56,62
0,21
44,30
6,07
3,92
0,75
1,37
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,69
0,57
0,12
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.748,35
328,69
536,34
583,58
466,05
373,09
376,91
600,05
483,65
2.1
Đất quốc phòng
CQP
575,90
124,94
95,38
10,46
6,63
1,12
337,37
2.2
Đất an ninh
CAN
15,72
0,77
1,11
4,42
0,07
8,75
0,06
0,53
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
118,20
118,20
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
5,00
5,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
39,48
0,92
2,21
9,15
11,35
1,17
8,63
1,59
4,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
50,32
2,59
10,08
9,81
8,12
1,41
8,99
7,98
1,35
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,70
1,70
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
DHT
720,73
60,25
114,13
48,78
127,56
114,01
162,46
32,59
60,95
-
Đất giao thông
DGT
597,56
44,21
98,13
30,47
120,11
84,76
153,71
27,21
38,96
-
Đất thủy lợi
DTL
14,88
1,79
1,79
1,35
0,57
4,99
1,02
3,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
6,98
4,81
2,12
0,01
0,01
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
1,98
1,05
0,05
0,03
0,17
0,16
0,11
0,36
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
45,67
11,16
4,40
0,83
3,12
18,70
3,98
1,24
2,24
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,19
0,19
-
Đất công trình năng lượng
DNL
17,37
0,46
16,91
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,12
0,01
0,01
0,01
0,06
1,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,75
0,12
0,63
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,67
0,40
0,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
18,47
0,22
2,17
11,56
1,70
0,14
2,03
0,65
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
10,16
0,22
0,81
1,40
1,27
4,35
1,43
0,14
0,55
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,60
1,60
-
Đất chợ
DCH
3,32
1,84
0,62
0,14
0,12
0,26
0,34
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,11
0,05
1,74
0,05
0,03
0,01
0,05
0,09
0,09
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
7,91
5,38
2,38
0,08
0,07
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
940,17
125,75
191,11
68,13
195,58
150,11
80,92
58,40
70,18
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
28,03
0,28
26,11
0,56
0,20
0,27
0,19
0,33
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,56
0,41
1,90
0,09
1,16
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,79
0,75
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.236,00
12,73
88,34
425,18
116,34
97,29
107,79
161,18
227,15
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,73
2,73
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
7.086,95
381,57
602,30
716,37
1.429,50
1.453,27
1.209,51
648,39
646,04
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
721,49
2,43
4,96
276,49
98,26
296,16
3,14
40,05
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp,
cụm công nghiệp)
KPC
161,05
42,85
118,20
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
29,04
15,28
10,66
0,29
2,81
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
49,76
29,89
12,90
6,97
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp
nông thôn
KON
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Thới
Phường Bình Thủy
Phường Bùi Hữu
Nghĩa
Phường Long Hòa
Phường Long Tuyền
Phường Thới An
Đông
Phường Trà An
Phường Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +...+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
Loại đất
NNP
78,64
5,44
7,04
25,17
5,81
10,85
20,26
4,07
1
Đất nông nghiệp
NNP
72,66
5,08
5,00
22,64
5,81
10,32
20,06
3,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
27,56
2,30
6,22
3,40
5,17
10,47
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
27,56
2,30
6,22
3,40
5,17
10,47
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,05
1,05
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
43,05
2,78
5,00
16,42
1,36
5,15
9,59
2,76
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,98
0,36
2,04
2,53
0,53
0,20
0,31
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,51
0,01
0,27
0,01
0,22
2.2
Đất an ninh
CAN
0,03
0,03
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
0,09
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,35
0,10
0,25
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,41
0,18
0,23
-
Đất thủy lợi
DTL
0,06
0,00
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,16
0,16
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,11
0,11
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,02
0,02
-
Đất chợ
DCH
0,05
0,05
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
4,12
0,22
1,27
1,81
0,53
0,20
0,09
2.7
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,03
0,12
2.8
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,03
0,03
2.9
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,30
0,13
0,17
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường An Thới
Phường Bình Thủy
Phường Bùi Hữu
Nghĩa
Phường Long Hòa
Phường Long Tuyền
Phường Thới An
Đông
Phường Trà An
Phường Trà Nóc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +..+ (12)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
109,64
9,15
7,60
23,55
17,03
14,14
21,99
8,85
7,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
43,08
3,30
0,66
6,24
12,02
5,55
11,27
0,03
4,01
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
43,08
3,30
0,66
6,24
12,02
5,55
11,27
0,03
4,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,27
1,05
0,02
1,00
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
64,28
5,85
6,93
17,31
3,96
8,58
10,72
7,82
3,11
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
42,58
0,08
0,27
9,51
11,03
12,88
0,56
8,26
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
khác
LUA/HNK
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
41,84
0,08
0,27
9,51
10,64
12,68
0,56
8,11
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
HNK/CLN
0,74
0,39
0,20
0,15
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.5
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.6
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
1,36
0,09
1,27
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân quận Bình Thủy, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường quận
Bình Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy (để b/c);
- TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (2D, 3BD);
- Lưu VT, PTT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tấn Hiển
Quyết định 3288/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3288/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
844
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng