Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2609/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành:
28/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2609/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày
28 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH
LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18
tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1246/QĐ-UBND ngày 27
tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2030 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cát
Tiên tại Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 579/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Cát Tiên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 huyện Cát Tiên, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân
dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ
kế hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm
Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo
quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông
vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông
tin và Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên;
Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2024 huyện Cát Tiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cát Tiên
Thị trấn Phước Cát
Xã Đồng Nai Thượng
Xã Đức Phổ
Xã Gia Viễn
Xã Nam Ninh
Xã Phước Cát 2
Xã Quảng Ngãi
Xã Tiên Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… + (13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Tổng diện tích tự nhiên
42.670,65
2.041,41
1.706,75
8.938,99
1.155,63
2.847,07
3.616,24
14.862,81
2.156,32
5.345,43
1
Đất nông nghiệp
NNP
40.584,17
1.642,37
1.522,17
8.825,41
1.004,48
2.558,21
3.395,78
14.741,63
1.885,70
5.008,42
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.743,85
1.122,20
507,75
14,78
429,96
813,26
992,24
189,09
377,44
297,13
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
3.704,84
890,46
507,75
14,78
429,96
716,06
441,70
185,53
240,91
277,69
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
1.535,17
333,07
226,74
17,02
260,29
124,07
99,22
86,91
338,45
49,40
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
7.659,64
170,50
776,24
1.638,77
296,49
691,46
841,35
1.388,63
787,21
1.068,99
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
21.837,22
6.978,42
868,26
13.003,80
986,74
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.673,00
175,99
42,92
1.432,83
46,23
377,18
2.597,85
Trong đó: đất
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
2.971,02
151,04
57,77
946,94
66,29
126,36
1.622,62
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
90,86
15,85
10,69
0,13
14,74
17,74
13,51
6,07
4,82
7,31
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
44,43
0,75
0,75
0,30
3,00
0,50
16,63
20,90
0,60
1,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.086,48
399,04
184,58
113,58
151,15
288,86
220,46
121,18
270,62
337,01
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,02
0,93
14,33
1,76
2.2
Đất an ninh
CAN
4,25
3,03
0,12
0,27
0,10
0,09
0,10
0,23
0,23
0,08
2.3
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
14,93
2,19
0,02
0,10
0,02
0,05
0,55
12,00
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
8,28
2,95
0,75
1,50
1,78
0,40
0,90
2.5
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
72,73
52,35
8,99
4,08
0,31
7,00
2.6
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.134,43
137,87
67,10
35,09
84,82
208,28
124,82
63,98
159,93
252,54
Trong đó:
-
Đất giao
thông
DGT
365,72
83,87
41,68
14,89
35,51
50,73
39,91
34,25
38,42
26,46
-
Đất thủy lợi
DTL
596,24
22,93
6,45
6,18
15,54
143,60
71,84
21,06
91,66
216,98
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
8,92
6,97
0,18
0,30
0,12
0,30
0,27
0,78
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
4,84
1,70
0,18
0,20
0,37
0,20
0,54
0,61
0,72
0,32
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
39,37
8,92
6,34
1,43
3,92
2,74
3,98
3,94
5,11
2,99
-
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
DTT
19,64
1,62
1,57
1,40
1,21
3,91
2,34
1,16
5,12
1,31
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
1,40
1,00
0,40
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
1,13
0,67
0,08
0,10
0,02
0,09
0,09
0,04
0,04
-
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
39,11
2,98
24,25
11,88
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,03
1,23
0,80
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
6,70
2,13
1,25
1,11
0,92
1,29
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
46,58
6,22
5,80
8,98
3,82
5,37
5,79
2,17
5,02
3,41
-
Đất chợ
DCH
2,75
0,61
0,59
0,18
0,42
0,21
0,45
0,29
2.7
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,00
0,39
0,25
0,46
0,18
0,38
1,01
1,18
0,96
0,19
2.9
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,30
0,20
0,10
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
175,97
7,80
26,38
41,62
28,02
18,65
28,17
25,33
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
143,07
97,53
45,54
2.12
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
9,56
4,14
0,37
1,58
0,33
0,27
0,79
0,51
1,18
0,39
2.13
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,27
2,97
0,89
0,52
0,89
2.14
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
483,09
94,49
50,14
68,38
33,66
23,35
62,18
36,23
69,94
44,72
2.15
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
12,58
10,31
0,51
1,76
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Cát Tiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cát Tiên
Thị trấn Phước Cát
Xã Đồng Nai Thượng
Xã Đức Phổ
Xã Gia Viễn
Xã Nam Ninh
Xã Phước Cát 2
Xã Quảng Ngãi
Xã Tiên Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
73,74
18,43
3,21
1,30
7,33
18,47
8,67
0,08
4,24
12,01
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA
30,79
5,23
1,50
4,36
12,52
3,30
1,43
2,45
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
28,68
5,23
1,50
4,36
12,52
1,19
1,43
2,45
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
27,36
9,36
1,60
2,26
5,50
3,27
0,08
1,87
3,42
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
15,54
3,84
0,11
1,30
0,71
0,45
2,10
0,94
6,09
1.4
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
0,05
0,05
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,43
0,66
0,16
0,50
0,50
0,15
1,86
0,60
2.1
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,62
0,36
0,01
0,15
1,10
Trong đó
-
Đất thủy lợi
DTL
1,10
1,10
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0,36
0,36
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,15
0,15
-
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,01
0,01
2.2
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1,75
0,15
0,50
0,50
0,60
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
2.4
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
0,76
0,76
Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
huyện Cát Tiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cát Tiên
Thị trấn Phước Cát
Xã Đồng Nai Thượng
Xã Đức Phổ
Xã Gia Viễn
Xã Nam Ninh
Xã Phước Cát 2
Xã Quảng Ngãi
Xã Tiên Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
171,50
73,45
12,16
2,97
10,34
21,67
12,78
1,78
10,88
25,47
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
40,07
7,55
3,50
5,86
13,52
4,16
0,30
2,23
2,95
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
37,96
7,55
3,50
5,86
13,52
2,05
0,30
2,23
2,95
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK/PNN
35,45
11,48
3,12
2,76
6,51
4,05
0,58
3,07
3,88
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN/PNN
93,21
54,42
5,54
2,97
1,02
1,64
2,85
0,90
5,28
18,59
1.4
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
NTS/PNN
0,75
0,70
0,05
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,02
1,72
0,30
2
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
29,60
0,75
0,75
0,30
3,00
0,50
1,50
20,90
0,90
1,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,28
0,07
0,11
0,10
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Phụ lục 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 huyện Cát Tiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cát Tiên
Thị trấn Phước Cát
Xã Đồng Nai Thượng
Xã Đức Phổ
Xã Gia Viễn
Xã Nam Ninh
Xã Phước Cát 2
Xã Quảng Ngãi
Xã Tiên Hoàng
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
84,74
55,74
6,94
0,39
12,11
9,56
Trong đó
1.1
Đất rừng đặc dụng
RDD
80,01
55,74
6,94
12,11
5,22
1.2
Đất rừng sản xuất
RSX
4,73
0,39
4,34
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
Quyết định 2609/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2609/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
438
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng