Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Công văn 7106/ĐKVN-VAR 2018 phương tiện giao thông hết niên hạn sử dụng tham gia giao thông
Số hiệu:
7106/ĐKVN-VAR
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Cục Đăng kiểm Việt Nam
Người ký:
Trần Kỳ Hình
Ngày ban hành:
09/11/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
CỤC ĐĂNG KI ỂM VIỆT NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 7106/ĐKVN-VAR
V/v: Xử lý nghiêm đối với các phương
tiện giao thông hết niên hạn sử dụng hoặc quá hạn kiểm định, nhưng vẫn tham
gia giao thông.
Hà Nội, ngày 09
tháng 11 năm 2018
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các t ỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện chỉ đạo của Bộ giao t hông vận tải tại văn bản số 12455/BGTVT -ATGT ngày 01/11/2018 về việc Xử lý nghiêm đối với các phương tiện giao thông hết
niên hạn sử dụng hoặc quá hạn kiể m định, nhưng vẫn tham
gia giao thông. Cục Đ ăng kiểm Việt Nam xin báo cáo như sau:
Thực hiện Nghị định 95/20019/NĐ-CP
ngày 30/10/2009 “quy định niên hạn sử dụng đối với ô tô chở
hàng và ô tô chở người”. Cục Đăng kiểm Việt Nam tổng hợp
danh sách phương tiện h ết niên hạn sử dụng, phương tiện sắp
h ết niên hạn sử dụng và xe quá hạn kiểm định theo từ ng địa phương (trong Phụ lục I, II, III kèm theo).
Việc các phương tiện hết niên hạn sử dụng mà vẫn tham gia giao thông sẽ tiềm ẩn nhiều nguy cơ cao về
tai nạn giao thông và trái với quy định của Luật Giao thông đường bộ.
Để thuận lợi trong việc tra cứu số
liệu về xe hết niên hạn sử dụng, xe sắp hết niên hạn sử dụng, xe
quá hạn kiểm định, Cục Đăng kiểm Việt Nam thường xuyên cập nhật và thông báo
danh sách tra cứu phương tiện theo khoảng thời gian và theo tỉnh thành phố như
sau:
- Danh sách phương tiện hết niên hạn sử dụng tại địa chỉ: http://www.vr.org.vn/ptpublicweb/HetNie nHan.aspx.
- Danh sách xe sắp hết niên hạn sử dụng
theo đường link thông báo “Danh sách xe cơ giới h ết niên hạn
từ ngày 01/01/2019” tại địa ch ỉ:
http://www.vr.org.vn/lib/download.asp
- Danh sách xe quá hạn kiểm địn h
theo đường link “Tra cứu XCG qu á hạn KĐ” tại
địa chỉ http://www.vr.org.vn/ ptpublicweb/quahankd.aspx của
Cục Đ ăng kiểm Việt Nam để các cơ quan có thể t ải và tra cứu thông tin liên quan 24/24h.
Cục Đăng kiểm Việt Nam xin báo cáo và
đề nghị Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các lực
lượng chức năng tại địa phương tăng cường công tác tuần tra
kiểm soát để xử lý các xe hết niên hạn sử dụng và xe hết hạn kiểm định nhưng vẫn
tham gia giao thông.
Cục Đăng kiểm Việt Nam xin trân trọng
báo cáo!
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBATGTQG (để b/c);
- Bộ Giao thông vận tả i (để b/c);
- Thứ trưởng Lê Đình Thọ (đ ể b/c);
- V ụ ATGT (để b/c);
- Các Phó Cục trưởng (để t/d);
- Lưu VP , VAR.
CỤC TRƯỞNG
Trần Kỳ Hình
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG
TIỆN HẾT NIÊN HẠN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ TÍNH ĐẾN 31/12/2017
STT
Tỉnh,
TP
X e tải
Xe
chở người
Tổng
1
An Giang
1076
875
1951
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
2389
780
3169
3
Bắc Giang
1080
577
1657
4
Bắc Kạn
252
131
383
5
Bạc Liêu
639
219
858
6
B ắc Ninh
703
181
884
7
Bến Tre
649
304
953
8
Bình Định
3845
1324
5169
9
Bình Dương
5821
509
6330
10
Bình Phước
1828
451
2279
11
B ình Thuận
1432
673
2105
12
Cà Mau
284
509
793
13
Cần Thơ
1516
1077
2593
14
Cao Bằng
745
245
990
15
Đà N ẵng
2783
896
3679
16
Đắc Lắc
3468
648
4116
17
Đắc Nông
253
68
321
18
Điện Biên
530
160
690
19
Đồng Nai
8564
2119
10683
20
Đồng Tháp
924
510
1434
21
Gia Lai
3178
857
4035
22
Hà Giang
399
139
538
23
Hà Nam
419
147
566
24
Hà Nội
13191
5721
18912
25
Hà Tĩnh
1135
517
1652
26
Hải Dương
2154
534
2688
27
H ải Phòng
3216
981
4197
28
Hậu Giang
148
150
298
29
Hòa Bình
1029
238
1267
30
Hưng Yên
521
323
844
31
Khánh Hòa
2861
822
3683
32
Kiên Giang
938
846
1784
33
Kon Tum
808
261
1069
34
Lâm Đồng
2556
549
3105
35
Lai Châu
83
24
107
36
Lạng Sơn
455
330
785
37
Lào Cai
494
314
808
38
Long An
1429
872
2301
39
Nam Định
978
466
1444
40
Nghệ An
3775
1093
4868
41
Ninh Bình
831
213
1044
42
Ninh Thuận
819
104
923
43
Phú Thọ
1389
376
1765
44
Phú Yên
1717
334
2051
45
Quảng Bình
1325
179
1504
46
Quảng Nam
1706
589
2295
47
Quảng Ngãi
3049
517
3566
48
Quảng Ninh
2449
829
3278
49
Quảng Trị
1786
605
2391
50
Sóc Trăng
829
358
1187
51
Sơn La
755
269
1024
52
Tây Ninh
2288
722
3010
53
Thái Bình
926
514
1440
54
Thái Nguyên
1781
474
2255
55
Thanh Hoá
3389
846
4235
56
Thừa Thiên - Huế
1783
767
2550
57
Tiền Giang
2493
1597
4090
58
TP. Hồ Chí Minh
26855
10166
37021
59
Trà Vinh
673
474
1147
60
Tuyên Quang
1051
236
1287
61
Vĩnh Long
772
355
1127
62
V ĩnh Phúc
707
160
867
63
Yên Bái
589
249
838
Tổng số
138,510
48,373
186,883
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG
TIỆN SẮP HẾT NIÊN HẠN THEO TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2018
STT
Tỉnh,
TP
Xe
t ải
Xe
chở người
Tổng
1
An Giang
103
19
122
2
Bà Rịa - Vũng Tàu
511
37
548
3
Bắc Giang
154
27
181
4
Bắc Cạn
23
7
30
5
Bạc Liêu
54
15
69
6
Bắc Ninh
91
11
102
7
Bến Tre
69
10
79
8
Bình Định
608
18
626
9
Bình Dương
903
28
931
10
Bình Phước
228
8
236
11
Bình Thuận
208
12
220
12
Cà Mau
31
10
41
13
Cần Thơ
184
8
192
14
Cao Bằng
39
20
59
15
Đà Nẵng
325
28
353
16
Đắc Nông
46
3
49
17
Đắc Lắc
527
15
542
18
Điện Biên
1 6
8
24
19
Đồng Nai
1494
62
1556
20
Đồng Tháp
72
8
80
21
Gia Lai
501
37
538
22
Hà Giang
49
16
65
23
Hà Nam
43
8
51
24
Hà Nội
1638
338
1976
25
Hà Tĩnh
79
39
118
26
Hải Dương
193
31
224
27
Hải Phòng
539
54
593
28
Hậu Giang
39
6
45
29
Hòa Bình
39
6
45
30
Hưng Yên
67
18
85
31
Khánh Hòa
373
20
393
32
Kiên Giang
150
12
162
33
Kon Tum
50
15
65
34
Lai Châu
7
3
10
35
Lâm Đồng
213
18
231
36
Lạng Sơn
39
15
54
37
Lào Cai
52
6
58
38
Long An
220
24
244
39
Nam Định
74
18
92
40
Nghệ An
306
37
343
41
Ninh Bình
82
19
101
42
Ninh Thuận
85
5
90
43
Phú Thọ
165
27
192
44
Phú Yên
176
19
195
45
Quảng Bình
86
7
93
46
Quảng Nam
109
17
126
47
Quảng Ngãi
324
27
351
48
Quảng Ninh
262
38
300
49
Quảng Trị
136
23
159
50
Sóc Trăng
85
8
93
51
Sơn La
38
16
54
52
Tây Ninh
227
24
251
53
Th ái Bình
62
11
73
54
Thái Nguyên
79
18
97
55
Thanh Hóa
229
37
266
56
TP. Hồ Chí Minh
4069
290
4359
57
Thừa Thiên Huế
220
16
236
58
Tiền Giang
334
20
354
59
Trà Vinh
96
12
108
60
Tuyên Quang
64
21
85
61
Vĩnh Long
101
9
110
62
Vĩnh Ph úc
104
19
123
63
Yên Bái
50
18
68
T ổng
s ố
17540
1776
19316
PHỤ LỤC III
THỐNG
KÊ XE QUÁ HẠN KĐ TRÊN 30 NGÀY TẠI THỜI ĐIỂM 01/11/2018
Mã
tỉnh
Tên
tỉnh
Xe
con
Xe
khách
Xe
tải, CD
Lo ại xe khác
Tổng
số
11
Cao Bằng
287
43
1,342
3
1,675
12
Lạng Sơn
610
78
1,502
42
2,232
14
Quảng Ninh
982
377
5,819
92
7,270
15
Hải Phòng
1,441
401
6,180
2,104
10,126
17
Thái B ình
384
206
1,832
54
2,476
18
Nam Định
473
297
2,059
44
2,873
19
Phú Thọ
714
193
3,560
90
4,557
20
Thái Nguyên
812
167
3,084
124
4,187
21
Yên Bái
323
79
1,580
15
1,997
22
Tuyên Quang
371
100
1,577
25
2,073
23
Hà Giang
337
51
685
7
1,080
24
Lào Cai
387
77
1,649
145
2,258
25
Lai Châu
139
22
523
4
688
26
S ơn La
588
94
2,640
71
3,393
27
Điện Biên
303
42
671
7
1,023
28
Hòa Bình
455
122
1,597
30
2,204
29
Hà Nội
14,583
2,327
17,990
984
35,884
34
H ải Dương
781
277
4,178
154
5,390
35
Ninh Bình
640
150
2,999
217
4,006
36
Thanh Hóa
1,183
446
5,105
199
6,933
37
Nghệ An
1,563
311
5,593
254
7,721
38
H à Tĩnh
798
212
2,984
114
4,108
43
Đà N ẵng
1,630
392
2,848
377
5,247
47
Đăk Lăk
1,131
285
2,565
45
4,0 26
48
Đăk Nông
212
69
613
17
911
49
Lâm Đồng
1,928
242
2,628
50
4, 848
50
TP Hồ Chí Minh
12,069
2,557
17,660
4,646
36,932
60
Đồng Nai
2,229
427
5,915
412
8,983
61
B ình Dương
2,367
283
4,483
352
7,485
62
Long An
413
104
992
50
1,559
63
Tiền Giang
426
108
1,361
24
1,919
64
Vĩnh Long
262
104
641
6
1,013
65
Cần Thơ
744
172
1,153
56
2,125
66
Đồng Tháp
265
93
992
7
1,357
67
An Giang
391
135
1,242
18
1,786
68
Kiên Giang
377
225
1,103
3
1,708
69
Cà Mau
262
115
553
1
931
70
Tây Ninh
742
157
1,217
174
2,290
71
B ến Tre
160
76
778
6
1,020
72
Bà Rịa - Vũng Tàu
1,093
244
2,170
161
3,668
73
Quảng Bình
566
154
1,598
60
2,378
74
Quảng Trị
367
105
996
184
1,652
75
Thừa Thiên-Huế
765
185
1,689
87
2,726
76
Quảng Ngãi
536
192
1,977
40
2,745
77
Bình Định
711
253
3,060
171
4,195
78
Phú Yên
338
88
1,310
36
1,772
79
Khánh Hòa
1,060
213
2,569
73
3,915
81
Gia Lai
1,077
249
3,280
178
4,784
82
Kon Tum
398
78
1,093
36
1,605
83
Sóc Trăng
238
110
892
8
1,248
84
Trà Vinh
146
91
775
6
1,018
85
Ninh Thuận
224
64
829
4
1,121
86
B ình Thuận
478
150
1,987
61
2,676
88
Vĩnh Phúc
670
132
2,934
70
3,806
89
Hưng Yên
500
156
2,466
79
3,201
90
Hà Nam
270
101
1,772
51
2,194
92
Quảng Nam
667
182
2,161
43
3,053
93
Bình Phước
666
113
1,439
56
2,274
94
Bạc Liêu
193
66
673
7
939
95
Hậu Giang
158
98
254
14
524
97
Bắc Kạn
186
37
569
1
793
98
Bắc Giang
730
241
3,461
108
4,540
99
Bắc Ninh
714
135
2,028
34
2,911
Tổng
cộng
66,513
15,053
163,875
12,591
258,032
Công văn 7106/ĐKVN-VAR năm 2018 xử lý nghiêm đối với phương tiện giao thông hết niên hạn sử dụng hoặc quá hạn kiểm định, nhưng vẫn tham gia giao thông do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 7106/ĐKVN-VAR ngày 09/11/2018 xử lý nghiêm đối với phương tiện giao thông hết niên hạn sử dụng hoặc quá hạn kiểm định, nhưng vẫn tham gia giao thông do Cục Đăng kiểm Việt Nam ban hành
1.023
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng