BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1610/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP
ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý công sản.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính mới
ban hành và 04 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục Quản
lý công sản thực hiện việc nhập và đăng tải dữ liệu thủ tục hành chính theo quy
định.
Điều 3. Cục trưởng Cục Quản lý công sản, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBND các tỉnh,TP (để thực hiện);
- Bộ trưởng Hồ Đức Phớc (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLCS (10b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ Tài
chính)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc
trung ương
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Văn bản QPPL
quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
1.006.339
|
Thủ tục điều chuyển công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Thông tư số 73/2022/TT-BTC
ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính
|
Quản lý công sàn
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
và thành phố trực thuộc trung ương
|
2
|
1.006.343
|
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp
nước sạch nông thôn tập trung
|
Thông tư số 73/2022/TT-BTC
ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
và thành phố trực thuộc trung ương
|
3
|
1.006.344
|
Thủ tục chuyển nhượng công trình cấp nước sạch
nông thôn tập trung
|
Thông tư số 73/2022/TT-BTC
ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
và thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
1.006.345
|
Thủ tục thanh lý công trình cấp nước sạch nông
thôn tập trung
|
Thông tư số 73/2022/TT-BTC
ngày 15/12/2022 của Bộ Tài chính
|
Quản lý công sản
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
và thành phố trực thuộc trung ương
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA
TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
Thủ tục: “Giao tài sản kết
cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng”.
a. Trình tự thực hiện:
a1) Doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng
cấp nước sạch lập hồ sơ đề nghị giao tài sản theo hình thức có hoàn trả giá trị
tài sản cho Nhà nước gửi cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch.
a2) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, cơ quan chuyên môn về cấp nước sạch có văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy
ý kiến của cơ quan tài chính cùng cấp và cơ quan có liên quan.
a3) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan có trách nhiệm cho ý
kiến tham gia về việc giao tài sản.
a4) Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được ý
kiến tham gia của cơ quan tài chính cùng cấp và các cơ quan có liên quan, cơ
quan chuyên môn về cấp nước sạch có văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của các cơ
quan có liên quan) trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
a5) Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành Quyết định giao tài sản kết cấu
hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước
hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp.
b. Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua bưu chính.
c. Thành phần, số lượng hồ sơ:
c1. Thành phần hồ sơ: quy định tại điểm a khoản 7
Điều 26 Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày
24/6/2022 của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Văn bản đề nghị được giao tài sản theo hình thức
có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước (giải trình quá trình được giao hoặc tạm
giao quản lý; thực trạng việc quản lý, sử dụng và lý do đề xuất giao theo hình
thức có hoàn trả); với doanh nghiệp có vốn nhà nước có thêm ý kiến bằng văn bản
của Cơ quan đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước tại doanh nghiệp về việc lựa chọn
hình thức giao tài sản có hoàn trả giá trị): 01 bản chính;
- Danh mục tài sản đề nghị được giao tài sản có
hoàn trả (tên tài sản; địa chỉ; loại hình công trình; năm đưa vào sử dụng; diện
tích; công suất, số hộ sử dụng nước theo thiết kế và thực tế; giá trị; tình trạng
tài sản): 01 bản chính;
- Biên bản kiểm tra hiện trạng quản lý tài sản; hồ
sơ, tài liệu bàn giao, tạm bàn giao tài sản cho doanh nghiệp: 01 bản chính;
- Hồ sơ, tài liệu liên quan đến việc đầu tư tăng
thêm vào tài sản (như: văn bản, quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền, quyết
toán): 01 bản sao;
- Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong thời
gian quản lý: 01 bản sao;
- Hồ sơ liên quan khác: 01 bản sao.
c2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d. Thời hạn giải quyết: 75 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
đ. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
doanh nghiệp đang quản lý tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
e. Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính:
UBND cấp tỉnh.
g. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết
định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch.
h. Phí, lệ phí: Không có.
i. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không.
k. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của
Chính phủ./.