Số TT
|
Loại báo cáo
|
Nội dung, yêu cầu
báo báo
|
Văn bản quy định
báo cáo
|
Thời hạn gửi báo
cáo
|
Tần suất thực hiện
báo cáo
|
Hình thức báo cáo
|
Cơ quan nhận báo
cáo
|
Đối tượng thực hiện
báo cáo
|
Mẫu đề cương báo
cáo
|
Cơ quan hành chính
nhà nước
|
Tổ chức, cá nhân
|
VB giấy
|
VB điện tử
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
I
|
VĂN PHÒNG ỦY BAN
NHÂN DÂN (UBND) TỈNH
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tuần
|
Hoạt động chỉ đạo, điều hành của UBND Tỉnh
và một số tình hình kinh tế - xã hội trong tuần
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Đầu giờ làm việc sáng thứ Hai tuần sau của
tuần báo cáo
|
01 kỳ/ tuần
|
X
|
X
|
TT/Tỉnh ủy, TT/HĐND Tỉnh, các Thành viên
UBND Tỉnh
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số I.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Kết quả hoạt động của Văn phòng tháng
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh,
VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
|
|
|
Mẫu số I.2 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quảhoạt động
của Văn phòng 6 tháng đầu năm vàchương trình công tác 6 tháng cuối năm
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh,
VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
|
|
|
Mẫu số I.3 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quảhoạt động
của Văn phòng nămvàchương trình công tác năm tiếp theo
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 30 tháng 11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
VP Chính phủ, Chủ tịch, các PCT/UBND Tỉnh,
VPTU, VP HĐND Tỉnh, VP Đoàn ĐBQH Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
|
|
|
Mẫu số I.4 kèm theo Quyết định này
|
II
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội hằng
tháng và một số nhiệm vụ trọng tâm tháng tiếp theo của Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số II.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo 3 tháng đầu năm (quý I)
|
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội trong
3 tháng đầu năm (quý I)
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 của tháng cuối quý
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số II.2 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo 6 tháng đầu năm
|
Tình hình phát triển kinh tế - xã hội 6
tháng đầu năm
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số II.3 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo 9 tháng đầu năm
|
Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm,
ước thực hiện cả năm
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 8 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số II.4 kèm theo Quyết định này
|
5
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả thực hiện Nghị quyết Hội
đồng nhân dân Tỉnh về phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm
|
Nghị quyết số 01/NQ-CP của Chính phủ; Quyết
định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 30 tháng 11 của năm báo cáo
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số II.5 kèm theo Quyết định này
|
6
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tổng hợp tình hình đăng ký Hộ kinh doanh
trên địa bàn Tỉnh
|
Khoản 4, Điều 71 Nghị định 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của
UBND Tỉnh
|
Tuần đầu của tháng sau liền kề
|
12kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Tài chính -Kế hoạch
|
|
|
Mẫu số II.6 kèm theo Quyết định này
|
7
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả về hoạt động quy hoạch
trên địa bàn Tỉnh
|
Điều 48, Luật Quy hoạch
|
Ngày 25 tháng 10 hàng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Theo quy định Luật Quy hoạch
|
8
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả thực hiện các dự án đầu
tư xây dựng
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 15 hàng tháng
|
12kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành là chủ đầu tư
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Phụ lục kèm theo CV số 458/VPUBND-ĐTXD
|
9
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động đấu thầu hàng
năm
|
Thông tư số 06/2017/TT-BKHĐT ngày
05/12/2017 của Bộ KH&ĐT
|
Ngày 01/02 năm tiếp theo
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành là chủ đầu tư
|
UBND cấp huyện
|
|
Chủ đầu tư là tổ chức, cá nhân
|
Phụ lục 1 kèm theo Thông tư
06/2017/TT-BKHĐT
|
10
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả quản lý doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập
|
Quyết định số 924/QĐ-UBND-HC ngày 07/9/2015
của UBND Tỉnh
|
Đầu tháng 02 của năm sau liền kề
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Nội
vụ, UBND Tỉnh(Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban, ngành có chức năng
|
UBND cấp huyện
|
|
Đài PT-TH, Hiệp hội DN, Hội quán
|
Theo QĐ số 924/QĐ-UBND-HC ngày 07/9/2015 của
UBND Tỉnh
|
11
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động của Hợp tác xã
trên địa bàn Tỉnh
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày
08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014
|
Ngày 28/02 của năm sau liền kề
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch
|
|
Hợp tác xã
|
Phụ lục I-19 (HTX); Phụ lục II-16 (Phòng
TC-KH); Phụ lục II-17 (Sở KH-ĐT) kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT
|
12
|
Báo cáo định kỳ hàng quý
|
Tình hình quản lý và sử dụng vốn (ODA), vốn
vay ưu đãi và kết quả thực hiện các chương trình, dự án
|
Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016
của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Trong thời hạn 20 ngày sau khi kết thúc
quý, 30 ngày sau khi kết thúc năm
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính; UBND Tỉnh
(Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở NN&PTNT
|
|
|
|
Mẫu IV-GSĐG 5 - Phụ lục IV kèm theo Thông
tư số 12/2016/TT-BKHĐT
|
13
|
Báo cáo định kỳ hàng quý
|
Tình hình đầu tư trực tiếp nước ngoài trên
địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015
của Chính phủ
|
Ngày 12 của tháng đầu quý sau (BC năm vào
ngày 15/12 của năm báo cáo)
|
04 kỳ/năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
DN đầu tư trực tiếp nước ngoài
|
Theo mẫu trên Cổng Thông tin của Bộ
KH&ĐT
|
14
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng
|
Tình hình quản lý, sử dụng viện trợ phi
chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của
Chính phủ
|
BC 6 tháng vào ngày 30/7;BC năm vào ngày
31/01 của năm sau liền kề
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Các sở, ban ngành có tiếp nhận viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
UBND cấp huyện có tiếp nhận viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
|
|
Phụ lục 8 kèm theo Thông tư số
07/2010/TT-BKHĐT ngày 30/10/2010
|
III
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động văn hóa, thể
thao và du lịch
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8;ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ VH,TT &DL, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND
Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
Mẫu sốIII.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ
trọng tâm trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT,
Cục Thống kê
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
Mẫu số III.2kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả hoạt động triển khai,
thực hiện Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa”
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng
Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phòng Văn hóa và Thông tin
|
|
|
Mẫu số III.3kèm theo Quyết định này
|
IV
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
01 kỳ/ tháng
|
X
|
X
|
Bộ NN&PTNT, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Mẫu số IV.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn (quý I, 6 tháng, 9 tháng và cả năm),
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ NN&PTNT, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
|
Mẫu số IV.2kèm theo Quyết định này
|
V
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác giao thông
vận tải
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8
|
15 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giao thông vận tải, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô
thị)
|
|
|
Mẫu số V.1kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tổng kết công tác giao thông vận tải năm
20..
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 30/11 của năm báo cáo
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giao thông vận tải, UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Giao thông vận tải
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô
thị)
|
|
|
Mẫu số V.2kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, tiến độ thực hiện các dự án
giao thông
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
01 kỳ/ tháng
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),Sở KH-ĐT
|
Sở Giao thông vận tải
|
|
|
|
Mẫu số V.3kèm theo Quyết định
này
|
VI
|
SỞ NGOẠI VỤ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác
đối ngoại
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng;ngày 20/3; ngày
20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Mẫu sốVI.1kèm theo Quyết định
này
|
2
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả quản lý viện trợ và
hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/5; ngày 30/11của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
UB Công tác về các Tổ chức phi Chính
phủ nước
ngoài, Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Văn
phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Mẫu số VI.2kèm theo Quyết định
này
|
3
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Công tác điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế,
hợp đồng quốc tế, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, ASEAN
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/5; ngày 30/11của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
Cục Ngoại vụ - Bộ Ngoại giao; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)Văn phòng Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Ngoại vụ
|
|
|
|
Mẫu số VI.3kèm theo Quyết định
này
|
VII
|
SỞ XÂY DỰNG
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực xây dựng
trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Xây dựng
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Phòng Quản lý đô
thị)
|
|
|
Mẫu số VII.1a; VII.1b; VII.1c; VII.1d; VII.1đ kèm theo Quyết
định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả quản lý, sử dụng
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn Tỉnh
|
Thông tư 19/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Mẫu số VII.2(gồm 03 Phụ lục Biểu mẫu)
|
3
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tổng hợp số nhà ở xã hội hoàn thành trên địa
bàn Tỉnh
|
Thông tư 20/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng
|
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh) Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Mẫu số VII.3kèm theo Quyết định
này
|
4
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình quản lý, bố trí cho thuê nhà ở
công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
03/01/2017 của
UBND Tỉnh
|
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)Sở KH-ĐT, Cục
Thống kê
|
Sở Xây dựng, Sở Y tế, Sở GD&ĐT
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số VII.4 (gồm 02 Phụ lục Biểu
mẫu)
|
5
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình quản lý, cho thuê nhà ở
công vụ Mỹ Trà, thành phố Cao Lãnh
|
Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày
30/6/2016 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Mẫu số VII.5 (gồm 02 Phụ lục Biểu mẫu)
|
6
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình quản lý, vận hành
nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh
|
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày
11/3/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/6; ngày 30/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Xây dựng
|
|
|
|
Mẫu số VII.6 (gồm 02 Phụ lục Biểu mẫu)
|
7
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp và số
công trình vi phạm quy định về trật tự xây dựng trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 của
UBND Tỉnh
|
Ngày 10/6; ngày 10/12 của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Xây dựng, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Xây dựng
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số VII.7kèm theo Quyết định
này
|
VIII
|
SỞ TÀI
CHÍNH
|
1
|
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 4, 7,
10 trong năm)
|
Tình hình sử dụng nguồn dự phòng và Quỹ dự
trữ tài chính
|
Luật NSNN năm 2015; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND
ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/01; 20/4; 20/7; 20/10của năm báo cáo
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
|
|
|
Mẫu số VIII.1 kèm theo Quyết
định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 4, 7,
11 trong năm)
|
Công khai ngân sách nhà nước
|
Thông tư số 343/2016/TT-BTC, ngày
31/12/2016 của Bộ Tài chính
|
Ngày 20/01; 20/4; 20/7; 20/11của năm báo cáo
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Biểu số 59,60,61 kèm theo Thông tư số
343/2016/TT-BTC
|
3
|
Báo cáo định kỳ (tháng 01, 7 trong
năm)
|
Tình hình nợ vay ngân sách nhà nước
|
Nghị định số 93/2018/NĐ-CP, ngày 30/6/2018
của Chính phủ
|
Ngày 20/01; 20/7của năm báo cáo
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Phụ lục II kèm theo Nghị định số
93/2018/NĐ-CP
|
4
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày
10/12/2014; Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017; Quyết định số
225/QĐ-UBND.HC ngày 25/3/2019
|
Ngày 30/01 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Phụ lục 01, 02 kèm theo Thông tư số
188/2014/TT-BTC; Phụ lục số 01-A, 01-B, 04, 05, 06 kèm theo Thông tư số
129/2017/TT-BTC
|
5
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của các
đơn vị HCSN trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 141/2016/NĐ-CP của Chính phủ
|
Trước ngày 31/3 hàng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)’
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số VIII.2kèm theo Quyết định này
|
6
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý
trong năm
|
Diễn biến giá cả thị trường và công tác quản
lý giá
|
Thông tư số 116/TT-BTC ngày 28/11/2018 của
Bộ Tài chính
|
Ngày cuối của mỗi tháng và ngày 05 của
tháng cuối quý trong năm
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT, Cục Thống kê Tỉnh
|
Sở Tài chính
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Phụ lục I kèm theo Thông tư số 116/TT-BTC
|
7
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng,
năm
|
Tình hình quyết toán vốn đầu tư công trình
hoàn thành
|
Thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016
của Bộ Tài chính
|
Ngày 20/7 trongnăm và ngày 30/01 của năm
sau liền kề
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Mẫu số 11/QTDAkèm theo Thông tư số 09/2016/TT-BTC
|
8
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình giải ngân kế hoạch đầu tư công
hàng tháng
|
Công văn 6682/BTC-ĐT ngày 07/6/2018 của Bộ
Tài chính
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Phụ lục 02 kèm theo Công văn 6682/BTC-ĐT
|
9
|
Báo cáo định kỳ hằngquý
|
Tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn
đầu tư công
|
Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của
Bộ Tài chính
|
Ngày 10 của tháng đầu quý sau; ngày 28/02 của
năm sau liền kề
|
05 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Biểu số 02/ĐP-TT kèm theo Thông tư số
82/2017/TT-BTC
|
10
|
Báo cáo định kỳ hằngnăm
|
Kết quả giám sát tình hình tài chính của
doanh nghiệp
|
Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015
của Bộ Tài chính
|
Ngày 20/5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
|
|
Các DN có vốn nhà nước
|
Mẫu số VIII.3 kèm theo Quyết định này
|
11
|
Báo cáo định kỳ hằngnăm
|
Kết quả xếp loại hiệu quả doanh nghiệp
|
Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015
của Bộ Tài chính
|
Ngày 20/5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT
|
Sở Tài chính
|
|
|
Các DN có vốn nhà nước
|
Biểu số 05.A; 5.B kèm theo Thông tư số
200/2015/TT-BTC
|
12
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực tài
chính trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài chính, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Tài chính
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Mẫu số VIII.4 kèm theo Quyết định này
|
IX
|
SỞ Y TẾ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Y tế
trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Y tế, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở
KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Y tế
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
|
Mẫu số IX.1 kèm theo Quyết định này
|
X
|
SỞ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả công tác phòng, chống tệ
nạn mại dâm trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 361/QĐ-TTg ngày 07/3/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả công tác điều trị, cai
nghiện và quản lý sau cai nghiện cho người nghiện ma túy
|
Quyết định số 2187/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12
năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện Đề án “tiếp nhận,
xác minh, bảo vệ và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán” trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 1057/QĐ-TTg ngày 12/8/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.1 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm
|
Tổng hợp tình hình tai nạn lao động
cấp cơ sở
|
Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ
|
Ngày 20/5; ngày 30/11
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
UBND cấp huyện
|
|
Người sử dụng lao động
|
Phụ lục XII và XVI kèm theo Nghị định số
39/2016/NĐ-CP
|
5
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm
|
Kết quả thực hiện Chương trình bảo vệ trẻ
em hàng năm
|
Quyết định số 2361/QĐ-TTg ngày 22/12/2015 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 20/5; ngày 30/11
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Lao động -TB&XH, UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.2 (01-02-03-04 BVTE) kèm theo Quyết
định này
|
6
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm
|
Kết quả hoạt động về công tác bình đẳng giới
hàng năm
|
Quyết định số 1696/QĐ - TTg ngày 02/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 20/5; ngày 30/11
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
UBQG VSTBPN Việt Nam; Vụ Bình đẳng giới - Bộ
Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.3 kèm theo Quyết định này
|
7
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả công tác phòng ngừa tai nạn, thương
tích và đuối nước trẻ em
|
Quyết định số 234/QĐ-TTg ngày 05/02/2016 của
Thủ tướng Chính phủ
|
Ngày 30/11
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.4 (Phụ lục I); Mẫu số X.4 (Phụ lục
II)kèm theo Quyết định này
|
8
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lao động,
người có công và xã hội
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Lao động -TB&XH; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
|
Mẫu số X.5 (Phụ lục kèm Mẫu X.5)kèm theo
Quyết định này
|
XI
|
SỞ TƯ PHÁP
|
1
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng và năm
|
Kết quả cấp phiếu lý lịch tư pháp cho lao động
nước ngoài làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 1045/QĐ-UBND.HC ngày
24/10/2014 của UBND Tỉnh
|
Ngày 15/07 và 15/01 năm sau liền kề
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
Sở Tư pháp
|
|
|
|
Theo mẫu riêng của Sở Tư pháp
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả công tác kiểm tra, xử lý văn bản
trên địa bàn cấp huyện
|
Điều 135 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ
|
Ngày 15/3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XI.1 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả công tác rà soát văn bản quy phạm
pháp luật cấp huyện
|
Điều 170 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ
|
Ngày 15/3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XI.1 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ 05 năm
|
Kết quả công tác hệ thống hóa văn bản quy
phạm pháp luật cấp huyện, cấp xã
|
Điều 170 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày
14/5/2016 của Chính phủ
|
Tháng 3
|
05 năm/ 01 kỳ
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XI.1kèm theo Quyết định này
|
5
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
|
Về tổ chức và hoạt động hành nghề luật
sư trên
địa bàn Tỉnh
|
Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011
của Bộ Tư pháp
|
Ngày 15/4; ngày 15/10hằng năm
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Tổ chức hành nghề luật sư
|
Mẫu số XI.2kèm theo Quyết định này
|
6
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động hành nghề công chứng
trên địa bàn Tỉnh
|
Thông tư số 06/2015/TT-BTP ngày 15/06/2015
của Bộ Tư pháp
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Mẫu số XI.3kèm theo Quyết định này
|
7
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 22/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Quản tài viên; Tổ chức hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
|
Mẫu số XI.4kèm theo Quyết định này
|
8
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
|
Về tổ chức và hoạt động thừa phát lại
trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 135/2013/NĐ-CP ngày 18/10/2013
của Chính phủ
|
Ngày 20/5; ngày 30/11 hằng năm
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Văn phòng Thừa phát lại
|
Mẫu số XI.5kèm theo Quyết định này
|
9
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động tư vấn pháp luật
trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của
Chính phủ
|
Ngày 15/10 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Trung tâm Tư vấn pháp luật
|
Mẫu TP-TVPL-14 kèm theo Thông tư số
01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010
|
10
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động hòa giải
thương mại trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017
của Chính phủ
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Tổ chức hòa giải thương mại
|
Mẫu số XI.6kèm theo Quyết định này
|
11
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh
|
Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của
Chính phủ
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Tổ chức Giám định tư pháp
|
Mẫu số XI.7kèm theo Quyết định này
|
12
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Về tổ chức và hoạt động trọng tài
thương mại trên địa bàn Tỉnh
|
Nghị định số 63/2011/NĐ-CP ngày 28/7/2011 của
Chính phủ
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp, UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tư pháp
|
|
|
Tổ chức Trọng tài thương mại
|
Mẫu số XI.8kèm theo Quyết định này
|
13
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả công tác lĩnh vực Tư
pháp
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tư pháp; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Tư pháp
|
Phòng Tư pháp
|
|
|
Mẫu số XI.9kèm theo Quyết định này
|
XII
|
SỞ NỘI VỤ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình thực hiện tinh giản biên chế, nghỉ
hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định và kế hoạch biên chế công chức hành
chính, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập,
hợp đồng lao động và biên chế hội có tính chất đặc thù
|
Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của
Chính phủ; Thông tư 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ
|
Ngày 30/6 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Nội vụ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
|
Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND Tỉnh
|
Mẫu số XII.1 (Phụ lục kèm Mẫu XII.1)kèm
theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả
thực hiện chuyển đổi vị trí công tác theo Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày
27/10/2007 của Chính phủ
|
Nghị định số 158/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007
của Chính phủ
|
Ngày 01/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Nội vụ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Sở Nội vụ
|
UBND cấp huyện
|
|
Tất cả các đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
|
Mẫu số XII.2kèm theo Quyết định này
|
XIII
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Công
Thương
|
Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/7/2012 của
Bộ Công Thương; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
Mẫu số XIII.1kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động lĩnh vực Công
Thương
|
Thông tư số 20/2012/TT-BCT ngày 20/7/2012 của
Bộ Công Thương; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/3; ngày 20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế)
|
|
|
Mẫu số XIII.2kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình tai nạn điện, vi phạm hành lang bảo
vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn Tỉnh
|
Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014;
Điều 2, Thông tư số 29/2018/TT-BCT ngày 28/9/2018 của Bộ Công Thương
|
Ngày 01/02 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Công Thương; Cục Kỹ thuật an toàn và Môi
trường công nghiệp; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số
31/2014/TT-BCT
|
4
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình hoạt động điện lực và việc duy
trì điều kiện hoạt động trong lĩnh vực được cấp phép
|
Điều 18, Thông tư số 36/2018/TT-BCT ngày
16/10/2018 của Bộ Công Thương
|
Ngày 01/3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
Đơn vị TVĐT XDCTĐ; Đơn vị TV GSTCCTĐ; Đơn vị bán buôn, phân phối
điện
|
Mẫu số 4c, 4d kèm theo Thông tư số
36/2018/TT-BCT
|
5
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả sử dụng năng lượng
|
Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/3/2011 của
Chính phủ; Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 của Bộ Công Thương
|
Ngày 01/02 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
Cở sở sử dụng năng lượng trọng điểm
|
Mẫu 1.1, 1.4 kèm theo Thông tư số 09/2012
/TT-BCT
|
6
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình thực hiện mức tiêu hao năng lượng
|
Thông tư52/2018/TT-BCT của Bộ Công Thương
|
Ngày 15/01 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Công Thương; Vụ TKNL và PTBV; UBND Tỉnh
(Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
DN chế biến cá tra fillet xuất khẩu
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số
52/2018/TT-BCT
|
7
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện Đề án Tái cơ cấu
ngành công nghiệp tỉnh Đồng Tháp
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/5; ngày 30/11
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Công Thương; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh),
Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Sở Công Thương
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế)
|
|
|
Mẫu số XIII.3kèm theo Quyết định này
|
8
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả công tác kiểm tra sử dụng điện, bảo
vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện
|
Thông tư số 31/2018/TT-BCT ngày 05/10/2018
của Bộ Công Thương
|
Ngày 01/3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Cục Điều tiết điện lực - Bộ Công Thương;
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Công Thương
|
|
|
Cty Điện lực ĐT; HTX hoạt động điện
|
Mẫu số XIII.4kèm theo Quyết định này
|
XIV
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
1
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động khoa học và
công nghệ trên địa bàn Tỉnh
|
Công văn số 4800/BKHCN-ĐP ngày 21/11/2016 của
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ngày 20/6 và ngày 15/12 hàng năm
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng (Phòng Kinh tế)
|
|
|
Mẫu số XIV.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả quản lý nhà nước về sở hữu
trí tuệ
|
Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006
của Chính phủ
|
Tháng 12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công
nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Mẫu số XIV.2kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình hoạt động an toàn bức xạ và hạt
nhân
|
Nghị định số 07/2010/NĐ-CP ngày 25/01/2010
của Chính phủ
|
Tháng 12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Cục An toàn bức xạ và hạt nhân - Bộ Khoa học
và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Mẫu số XIV.3kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tổng hợp tình hình đăng ký chuyển giao công
nghệ
|
Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ
|
Tháng 12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Mẫu số 10 - Phụ lục IV kèm theo Nghị định số
76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
|
5
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả cấp Giấy chứng nhận hoạt động cho tổ
chức khoa học và công nghệ, Văn phòng đại diện, Chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014
của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Ngày 31/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
Tổ chức khoa học và công nghệ, VP đại diện,
CN của tổ chức KH-CN đã được cấp GCN
|
Mẫu kèm theo CV số 246/VPĐP ngày 7/12/2018 và Mẫu 18 Phụ lục
kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/3014
|
6
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình quản lý chất lượng sản phẩm, hàng
hoá
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ
|
Tháng 12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
Theo quy định tại Nghị định số
74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
|
7
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện xây dựng và áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014
của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ
KH&CN
|
Tháng 12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Bộ Khoa học và Công nghệ; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Phụ lục II kèm theo Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014
|
XV
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo
dục và Đào tạo tháng …
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mẫu số XV.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo
dục và Đào tạo quý I
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mẫu số XV.2 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo
dục và Đào tạo 6 tháng đầu năm…
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mẫu số XV.3kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo
dục và Đào tạo 9 tháng đầu năm…
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 8 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mẫu số XV.4 kèm theo Quyết định này
|
5
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác Giáo
dục và Đào tạo 9 tháng đầu năm…
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 30 tháng 11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
Mẫu số XV.5 kèm theo Quyết định này
|
XVI
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Đánh giá tình hình, kết quả thực hiện
kế hoạch và dự toán kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường năm
|
Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24/8/2016
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 15/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Mẫu số XVI.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình cấp phép hành nghề và hoạt động
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn Tỉnh
|
Thông tư số 40/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 15/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Cục Quản lý tài nguyên nước - Bộ Tài nguyên
và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh)
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
Mẫu số 09 kèm theo Thông tư số 40/TT-BTNMT
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường tháng
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Mẫu số XVI.2 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ quý I
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường quý I
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 3 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Mẫu số XVI.3 kèm theo Quyết định này
|
5
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường 6 tháng đầu năm
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 5 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Mẫu số XVI.4 kèm theo Quyết định này
|
6
|
Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh
vực Tài nguyên và Môi trường 9 tháng đầu năm, ước cả năm …
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 tháng 8 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Mẫu số XVI.5 kèm theo Quyết định này
|
7
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tổng kết tình hình thực hiện nhiệm vụ năm… và
kế hoạch công tác năm (tiếp theo)
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 30 tháng 11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống
kê
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
Mẫu số XVI.6 kèm theo Quyết định này
|
XVII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
|
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác
lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019
của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng;ngày 20/3; ngày
20/5; ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Bộ Thông tin và Truyền thông; UBND Tỉnh
(Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục
Thống kê
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
|
|
Mẫu số XVII.1 kèm theo Quyết định
này
|
XVIII
|
LIÊN MINH HỢP TÁC
XÃ TỈNH
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng
|
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt
động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày
26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Ngày 20 hằng tháng
|
12 kỳ/ năm
|
X
|
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
Hợp tác xã
|
Biểu 1 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I và quý III
|
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt
động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày
26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Ngày 20/3; ngày 20/8 trong năm
|
02 kỳ/ năm
|
X
|
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
Hợp tác xã
|
Biểu 2 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN
|
3
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng đầu năm
|
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt
động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày
26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Ngày 20/5 trong năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
Hợp tác xã
|
Biểu 3 và 5 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN
|
4
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình kinh tế tập thể, Hợp tác xã và hoạt
động Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Quyết định số 1120/QĐ-LMHTXVN ngày
26/10/2018 của Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
Ngày 30/11hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
Liên minh HTX Việt Nam; UBND Tỉnh (Văn
phòng UBND Tỉnh); Công an Tỉnh (PA04); Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Liên minh Hợp tác xã Tỉnh
|
Phòng Tài chính và Kế hoạch
|
|
Hợp tác xã
|
Biểu 4 và 5 kèm theo QĐ số 1120/QĐ-LMHTXVN
|
XIX
|
BAN QUẢN LÝ KHU
KINH TẾ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng quý, 6 tháng đầu năm
và cả năm
|
Kết quả tiếp nhận hồ sơ, cấp, điều chỉnh và
thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và tình hình hoạt động của dự án đầu
tư
|
Điều 52 Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015 của Chính phủ và Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Ngày 12 của tháng đầu quý sau quý báo cáo;
Ngày 15 tháng 7 hàng năm (đối với báo cáo 06 tháng); Ngày 15 tháng 2 của năm
sau năm báo cáo
|
06 kỳ/ năm (hằng quý, 06 tháng và cả năm)
|
X
|
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Sở KH-ĐT,
Cục Thống kê
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
Biểu 4, 5, 6, 7, 8, 9 kèm theo Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình, kết quả công tác bảo vệ môi trường
|
Điều 5, Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày
24/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Ngày 31/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh); Sở KH-ĐT,
Cục Thống kê
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
|
|
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số
19/2016/TT-BTNMT
|
XX
|
CỤC HẢI QUAN TỈNH ĐỒNG
THÁP
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác lĩnh
vực Hải quan
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh; Quyết định số 3333/QĐ-TCHQ ngày 06/10/2016 của Tổng
cục Hải quan
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Tổng cục Hải quan; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
Phụ lục III.A kèm theo Quyết định số
3333/QĐ-TCHQ
|
XXI
|
CÔNG AN TỈNH ĐỒNG
THÁP
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng ngày, hằng tuần
|
Tình hình, kết quả công tác bảo đảm
an ninh trật tự trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Trước 16 giờ 30 phút hằng ngày; trước 11 giờ
thứ Sáu hàng tuần (đối với báo cáo tuần)
|
01 kỳ /ngày và 01 kỳ/ tuần
|
X
|
|
TT/ Tỉnh uỷ, TT/ HĐND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh,
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Công an Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
Mẫu số XXI.1 và XXI.2 kèm theo Quyết định
này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả công tác bảo đảm
an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
|
TT/ Tỉnh uỷ, TT/ HĐND Tỉnh, Chủ tịch UBND Tỉnh,
Văn phòng UBND Tỉnh
|
Công an Tỉnh Đồng Tháp
|
|
|
|
Mẫu số XXI.2 đến XXI.6 kèm theo Quyết định
này
|
XXII
|
BỘ CHỈ HUY BỘ ĐỘI
BIÊN PHÒNG
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tuần
|
Tình hình, kết quả công tác Biên phòng trên
địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Trước 11 giờ thứ Sáu hàng tuần
|
01 kỳ/ tuần
|
X
|
|
TT/ Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
Mẫu số XXII.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả công tác Biên phòng trên
địa bàn Tỉnh
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
|
TT/ Tỉnh uỷ, Chủ tịch UBND Tỉnh, Văn phòng
UBND Tỉnh
|
BCH Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
|
|
|
Mẫu số XXII.1 kèm theo Quyết định này
|
XXIII
|
THANH TRA TỈNH
|
1
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả công tác thanh tra, giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20/3; ngày 20/6; ngày 20/9; ngày 20/12
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Thanh tra Chính phủ; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh,Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Thanh tra Tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Mẫu số 01, 02, 03 kèm theo Thông tư số 03/2013/TT-TTCP
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Kết quả kê khai, công khai minh bạch tài sản,
thu nhập
|
Thông tư số 08/2013/TT-TTCP ngày 31/10/2013
của Tổng Thanh tra Chính phủ
|
Theo quy định tại Điều 29 Thông tư
08/2013/TT-TTCP.
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Thanh tra Chính phủ; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh)
|
Thanh tra Tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Tổ chức, cá nhân liên quan
|
Phụ lục IV kèm theo Thông tư số
08/2013/TT-TTCP
|
3
|
Báo cáo định kỳ hằng quý
|
Cung cấp thông tin cho cơ quan pháp luật
|
Công văn số 43/UBND-NC ngày 17/02/2017 của UBND
Tỉnh
|
Ngày 05 của tháng cuối mỗi quý
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng
Tỉnh ủy, Văn phòng HĐND Tỉnh
|
Thanh tra Tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
|
Theo mẫu của Thanh tra Tỉnh
|
XXIV
|
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM - CHI NHÁNH TỈNH ĐỒNG THÁP
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động của ngành Ngân
hàng
|
Công văn số 9003/NHNN-VP ngày 29/11/2013 của
NHNNVN; Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
|
X
|
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng
Tháp
|
|
|
Các chi nhánh ngân hàng trên địa bàn Tỉnh
|
Mẫu số XXIV.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tình hình hoạt động của tổ chức tài chính
vi mô
|
Công văn số 84/VPUBND-KT ngày 11/01/2019 của
UBND Tỉnh
|
Ngày 31/01 hàng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT,
Cục Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng
Tháp
|
|
|
Các tổ chức tài chính vi mô trên địa bàn Tỉnh
|
Mẫu số XXIV.2 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ 6 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện cho vay xây dựng
nông thôn mới
|
Công văn số 691/NHNN-TD ngày 04/02/2016 của
Ngân hàng Nhà nước VN
|
Ngày 15/7 và ngày 15/01 của năm sau liền kề
|
02 kỳ/ năm
|
|
X
|
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng
Tháp
|
|
|
Các tổ chức tín dụng trên địa bàn Tỉnh
|
Mẫu số XXIV.3 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ năm
|
Tình hình thanh toán không dùng tiền mặt
|
Quyết định số 637/QĐ-NHNN ngày 31/3/2017 của
Ngân hàng Nhà nước VN; Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 12/6/2017 của UBND Tỉnh
|
Ngày 15/12 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng
Tháp
|
|
|
Các tổ chức dịch vụ trung gian thanh toán
|
Mẫu số XXIV.4 kèm theo Quyết định này
|
5
|
Báo cáo định kỳ năm
|
Tình hình, kết quả thanh toán qua Ngân hàng
các dịch vụ công và chi trả an sinh xã hội
|
Quyết định 923/QĐ-NHNN ngày 09/5/2018 của Ngân hàng Nhà nước
VN
|
Ngày 20/01 của năm sau liền kề
|
|
X
|
X
|
Ngân hàng Nhà nước VN; UBND Tỉnh (Văn phòng
UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
Ngân hàng Nhà nước VN - Chi nhánh tỉnh Đồng
Tháp
|
|
|
|
Mẫu số XXIV.5 kèm theo Quyết định này
|
XXV
|
VƯỜN QUỐC GIA TRÀM
CHIM
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả hoạt động của Vườn Quốc
gia Tràm Chim
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Nông
nghiệp &PTNT, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê; UBND huyện Tam Nông
|
Vườn Quốc gia Tràm Chim
|
|
|
|
Mẫu số XXV.1 kèm theo Quyết định này
|
XXVI
|
TRUNG TÂM XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng
|
Tình hình, kết quả công tác xúc tiến thương
mại, du lịch và đầu tư
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng
Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Sở Công Thương, Sở VH,TT&DL, Cục Thống kê
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu
tư
|
|
|
|
Mẫu số XXVI.1 kèm theo Quyết định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ hằng năm
|
Tổng kết hoạt động xúc tiến thương mại, du
lịch và đầu tư năm …
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 30/11 hằng năm
|
01 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Văn phòng
Tỉnh ủy, Sở KH-ĐT, Sở Công Thương, Sở VH,TT&DL, Cục Thống kê
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại, Du lịch và Đầu
tư
|
|
|
|
Mẫu số XXVI.2 kèm theo Quyết định này
|
XXVII
|
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
|
1
|
Báo cáo định kỳ hằng tháng, quý I, 6 tháng,
9 tháng, năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội
|
Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
26/8/2019 của UBND Tỉnh
|
Ngày 20 hằng tháng; ngày 20/3; ngày 20/5;
ngày 20/8; ngày 30/11
|
16 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở KH-ĐT,
Cục Thống kê
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XXVII.1, 2, 3, 4 và 5 kèm theo Quyết
định này
|
2
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác cải
cách hành chính
|
Công văn số 53/SNV-CCHC ngày 07/01/2019 của
Sở Nội vụ
|
Ngày 05/3; ngày 05/6; ngày 05/9; ngày 30/11
hằng năm
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Sở Nội vụ,
Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XXVII.6 kèm theo Quyết định này
|
3
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả thực hiện công tác
phòng, chống tham nhũng
|
Công văn số 07/UBND-TCD ngày 17/01/2014 của
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Ngày 10/3; ngày 10/6; ngày 10/9; trước ngày
10/11 hằng năm
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Thanh tra
Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XXVII.7 kèm theo Quyết định này
|
4
|
Báo cáo định kỳ quý I, 6 tháng, 9 tháng,
năm
|
Tình hình, kết quả công tác tiếp dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo
|
Công văn số 07/UBND-TCD ngày 17/01/2014 của
UBND tỉnh Đồng Tháp
|
Ngày 10/3; ngày 10/6; ngày 10/9; trước ngày
10/11 hằng năm
|
04 kỳ/ năm
|
X
|
X
|
UBND Tỉnh (Văn phòng UBND Tỉnh), Thanh tra
Tỉnh, Sở KH-ĐT, Cục Thống kê
|
|
UBND cấp huyện
|
UBND cấp xã
|
|
Mẫu số XXVII.8 kèm theo Quyết định này
|