Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 618/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sơn Hòa Phú Yên
Số hiệu:
618/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Yên
Người ký:
Hồ Thị Nguyên Thảo
Ngày ban hành:
09/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 618/QĐ-UBND
Phú Yên, ngày 09
tháng 5 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 146/TTr- STNMT ngày 28/4/2022), UBND
huyện Sơn Hòa (tại Tờ trình số 47/TTr-UBND ngày 21/4/2022) và kết quả thẩm định
của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 05/TB-HĐTĐ ngày 05/4/2022), Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hòa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch :
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích tự nhiên
94.043,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
79.984,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.376,92
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
657,72
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
34.890,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.021,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.507,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
8.626,87
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.239,49
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất tự nhiên
RSN
10.078,63
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
18,72
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
302,77
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.189,81
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.790,53
2.2
Đất an ninh
CAN
3,06
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
37,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,52
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
158,50
2.6
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
42,53
2.7
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
39,47
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.335,02
-
Đất giao thông
DGT
1.149,62
-
Đất thuỷ lợi
DTL
231,19
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,05
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,57
-
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
DGD
63,53
-
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
DTT
15,33
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.684,34
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
0,89
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
5,49
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
88,29
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,05
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
78,16
-
Đất chợ
DCH
5,51
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,99
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
1,77
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
517,94
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
112,23
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,76
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
1,67
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,91
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.980,24
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
126,18
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,49
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.869,18
(Cụ thể theo Biểu 01 đính
kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,24
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,26
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
116,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12,30
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
1,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,74
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã:
DHT
3,36
-
Đất giao thông
DGT
3,00
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,06
-
Đất cơ sở giáo dục - đào
tạo
DGD
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,25
2.2
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,33
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
2.4
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
7,00
(Cụ thể theo Biểu 02 đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
269,49
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
3,61
-
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
240,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,91
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
9,97
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
155,50
-
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp khác
RSX/NKH
155,50
(Cụ thể theo Biểu 03 đính
kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng:
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,20
2.1
Đất an ninh
CAN
0,10
2.2
Đất phát triển hạ tầng:
DHT
1,08
-
Đất giao thông
DGT
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
1,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
(Cụ thể theo Biểu 04 đính
kèm)
5. Vị trí, diện tích các
khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản
đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo
thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Hòa.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. UBND huyện Sơn Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND huyện Sơn Hòa xem xét,
quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải
đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm
quyền, quy định pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên
truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng đất theo đúng
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển
mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử
dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch
sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết
theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo,
đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và
Môi trường.
2. Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND huyện
Sơn Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử
dụng đất được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn
chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp,
báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND
tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sơn Hòa và
Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg 22.02.49
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Thị Nguyên Thảo
Biểu 01:
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Củng Sơn
Xã Suối Bạc
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Nguyên
Xã Sơn Xuân
Xã Sơn Long
Xã Sơn Định
Xã Sơn Hội
Xã Sơn Phước
Xã Suối Trai
Xã Eachà Rang
Xã Phước Tân
Xã Krông Pa
Xã Cà Lúi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng diện tích tự nhiên
94.043,48
2.386,52
3.563,91
5.771,06
6.404,25
4.919,76
4.620,54
5.605,59
16.524,50
8.615,40
6.447,65
8.077,29
12.398,54
4.170,45
4.538,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
79.984,49
1.750,65
2.977,93
4.366,93
4.671,15
3.961,22
4.236,60
5.213,44
15.430,16
6.919,06
4.823,77
7.387,23
10.756,47
3.320,91
4.168,97
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
1.376,92
304,62
17,35
166,48
30,89
98,74
33,85
39,72
79,56
39,04
80,88
7,93
62,05
275,95
139,86
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
657,72
304,62
0,12
142,38
19,73
0,48
51,92
138,47
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
34.890,77
1.235,83
2.702,91
3.329,67
3.233,64
1.698,82
968,51
1.807,53
4.610,57
2.901,10
2.334,18
3.779,63
2.115,20
2.332,29
1.840,89
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.021,06
121,11
137,34
60,99
230,23
670,03
907,51
741,19
367,43
158,57
59,21
139,28
23,23
266,47
138,47
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
9.507,89
297,57
35,84
159,86
5.251,21
3.763,41
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
8.626,87
2.454,06
2.296,60
3.379,39
440,10
56,72
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
21.239,49
87,81
118,79
500,81
1.139,30
1.492,18
2.162,22
2.544,34
4.963,99
1.357,22
52,50
28,92
4.792,58
5,80
1.993,03
Trong đó: Đất có rừng sản xuất tự nhiên
RSN
10.078,63
32,14
106,47
167,02
1.024,79
694,49
446,67
840,30
1.619,09
1.297,85
40,11
28,92
2.247,17
1.533,61
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
18,72
1,28
1,23
0,62
1,25
1,45
0,40
0,02
1,03
7,97
0,40
2,77
0,30
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
302,77
0,31
10,79
4,25
80,64
156,37
1,10
49,31
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.189,81
613,09
490,66
981,43
1.051,18
693,43
244,68
177,64
448,50
1.558,83
1.425,08
272,67
271,22
754,60
206,80
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.790,53
11,58
143,82
656,57
514,93
3,51
196,06
1.260,99
3,07
2.2
Đất
an ninh
CAN
3,06
1,36
0,06
0,07
0,07
0,20
0,12
0,20
0,19
0,05
0,42
0,05
0,12
0,10
0,05
2.3
Đất
cụm công nghiệp
SKN
37,00
37,00
2.4
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
19,52
0,60
4,42
0,08
4,28
3,75
2,56
0,70
0,12
0,11
1,14
0,82
0,42
0,52
2.5
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
158,50
21,28
5,72
120,52
0,51
2,20
5,00
2,49
0,02
0,15
0,01
0,60
2.6
Đất
cho hoạt động khoáng sản
SKS
42,53
18,29
9,30
8,95
5,99
2.7
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
39,47
4,56
14,72
5,82
5,90
8,47
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.335,02
183,40
217,55
151,94
180,90
91,22
111,47
74,03
106,84
93,97
1.304,82
98,99
79,38
592,12
48,39
-
Đất giao thông
DGT
1.149,62
87,94
130,56
120,20
81,54
87,45
103,80
61,81
90,98
84,52
54,81
87,49
66,79
53,30
38,43
-
Đất thuỷ lợi
DTL
231,19
39,86
66,70
6,19
89,29
1,45
1,40
0,11
0,08
0,02
1,55
6,10
13,44
5,00
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,05
0,68
0,10
0,13
0,43
0,37
1,34
-
Đất cơ sở y tế
DYT
4,57
2,21
0,04
0,45
0,21
0,13
0,28
0,07
0,26
0,09
0,20
0,23
0,07
0,07
0,26
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
63,53
10,02
10,60
5,78
4,28
0,97
3,39
3,12
9,38
2,92
2,71
3,22
1,96
3,50
1,68
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
15,33
4,55
2,53
2,18
2,13
0,14
1,74
0,96
1,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
1.684,34
1,72
0,72
5,52
0,08
0,03
1.158,32
517,95
-
Đất bưu chính viễn thông
DBV
0,89
0,46
0,04
0,04
0,03
0,03
0,03
0,03
0,02
0,03
0,03
0,05
0,03
0,03
0,04
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,49
0,05
0,10
3,62
1,72
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
88,29
0,92
1,53
0,38
0,07
0,81
84,51
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
5,05
1,63
0,63
0,42
1,10
0,70
0,57
Biểu 01:
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Củng Sơn
Xã Suối Bạc
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Nguyên
Xã Sơn Xuân
Xã Sơn Long
Xã Sơn Định
Xã Sơn Hội
Xã Sơn Phước
Xã Suối Trai
Xã Eachà Rang
Xã Phước Tân
Xã Krông Pa
Xã Cà Lúi
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
78,16
32,14
3,52
9,95
1,87
0,61
2,37
1,75
3,51
4,59
1,75
5,96
4,43
3,83
1,88
-
Đất chợ
DCH
5,51
1,22
0,68
0,73
0,32
0,01
0,36
0,26
1,51
0,42
2.9
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,99
0,54
0,73
0,24
0,42
0,77
0,58
0,31
0,77
0,55
0,52
0,38
0,56
1,19
0,43
2.10
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,77
1,77
2.11
Đất
ở tại nông thôn
ONT
517,94
119,46
82,56
50,29
14,81
33,32
24,76
37,89
30,53
20,32
28,45
20,26
38,81
16,48
2.12
Đất
ở tại đô thị
ODT
112,23
112,23
2.13
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,76
7,54
0,87
0,75
0,57
0,48
0,48
0,49
0,89
0,45
1,05
0,24
0,18
0,35
0,42
2.14
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,67
1,22
0,35
0,08
0,02
2.15
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,91
0,26
0,11
0,03
0,51
2.16
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.980,24
238,74
113,12
409,14
151,16
51,05
45,11
55,10
95,09
163,22
87,49
140,20
169,81
120,50
140,51
2.17
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
126,18
28,01
13,55
11,17
41,26
17,70
10,07
4,34
0,08
2.18
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
0,49
0,49
3
Đất chưa sử dụng
CSD
4.869,18
22,78
95,32
422,70
681,92
265,11
139,26
214,51
645,84
137,51
198,80
417,39
1.370,85
94,94
162,25
Biểu 02:
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Củng Sơn
Xã Suối Bạc
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Nguyên
Xã Sơn Xuân
Xã Sơn Long
Xã Sơn Định
Xã Sơn Hội
Xã Sơn Phước
Xã Suối Trai
Xã Eachà Rang
Xã Phước Tân
Xã Krông Pa
Xã Cà Lúi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+....+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
132,24
65,37
4,49
30,10
0,07
0,10
3,63
5,90
0,12
12,31
5,10
5,05
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
2,26
2,00
0,01
0,25
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2,01
2,00
0,01
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
116,23
56,45
4,49
30,09
0,07
0,10
0,12
2,58
0,12
12,06
5,10
5,05
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
12,30
6,37
3,51
2,42
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX
1,45
0,55
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
10,74
10,00
0,05
0,33
0,05
0,06
0,25
2.1
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,36
3,00
0,05
0,06
0,25
-
Đất giao thông
DGT
3,00
3,00
-
Đất cơ sở y tế
DYT
0,06
0,06
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,05
0,05
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,25
0,25
2.2
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,33
0,33
2.3
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,05
0,05
2.4
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,00
7,00
Biểu 03:
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Củng Sơn
Xã Suối Bạc
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Nguyên
Xã Sơn Xuân
Xã Sơn Long
Xã Sơn Định
Xã Sơn Hội
Xã Sơn Phước
Xã Suối Trai
Xã Eachà Rang
Xã Phước Tân
Xã Krông Pa
Xã Cà Lúi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
269,49
85,62
26,96
51,16
8,54
46,76
3,90
10,73
0,69
9,12
1,28
0,37
13,71
5,42
5,23
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
3,61
2,00
0,33
1,03
0,25
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
2,46
2,00
0,21
0,25
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
240,00
76,70
26,96
50,80
8,53
38,24
0,31
3,92
0,69
8,09
1,28
0,37
13,46
5,42
5,23
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
15,91
6,37
0,03
0,01
3,59
5,91
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
9,97
0,55
8,52
0,90
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
155,50
155,50
-
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác
RSX/NKH
155,50
155,50
0
0
0
0
0
Biểu 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN SƠN HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 618/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Củng Sơn
Xã Suối Bạc
Xã Sơn Hà
Xã Sơn Nguyên
Xã Sơn Xuân
Xã Sơn Long
Xã Sơn Định
Xã Sơn Hội
Xã Sơn Phước
Xã Suối Trai
Xã Eachà Rang
Xã Phước Tân
Xã Krông Pa
Xã Cà Lúi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(6)
(8)
(7)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,20
1,00
0,01
0,17
1,02
2.1
Đất
an ninh
CAN
0,10
0,10
2.2
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
1,08
1,00
0,01
0,07
-
Đất giao thông
DGT
0,07
0,07
-
Đất thủy lợi
DTL
1,00
1,00
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
0,01
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1,02
1,02
Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 618/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 09/05/2022 huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
3.251
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng