Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2736/UBND-ĐC
Loại văn bản:
Công văn
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Khổng Minh Nghiệp
Ngày ban hành:
22/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Ủy ban
nhân dân
TỈnh lâm đỒng
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2736/UBND-ĐC
V/v đính chính Phụ
lục 1 kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh.
Lâm Đồng, ngày 22 tháng 4 năm 2022
Kính gửi:
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Ủy ban nhân dân huyện Đức Trọng.
Xét Tờ trình số 159/TTr-STNMT ngày 12/4/2022 của Sở Tài
nguyên và Môi trường về việc đề nghị điều chỉnh Phụ lục 1 của Quyết định số
606/QĐ-UBND ngày 12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Ủy ban nhân dân tỉnh có ý kiến như sau:
1. Đính chính Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm Kế hoạch 2022 huyện Đức Trọng kèm theo Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
12/4/2022 của UBND tỉnh.
Lý do: đã thống kê diện tích 106 ha đất rừng đặc dụng sang
đất rừng sản xuất tại xã Ninh Gia, huyện Đức Trọng. (nội dung đính chính
theo Phụ lục 1 đính kèm văn bản này).
2. Các nội dung khác tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày
12/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn giữ nguyên.
Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo để
các cơ quan, đơn vị biết./.
tl. CHỦ
TỊCH
KT. chánh văn phòng
phó CHÁNH văn phòng
Khổng Minh
Nghiệp
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2022 HUYỆN ĐỨC TRỌNG
(Đính
kèm Văn bản 2736/UBND-ĐC ngày 22/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành
chính
Liên
Nghĩa
Hiệp
An
Liên
Hiệp
Hiệp
Thạnh
Bình
Thạnh
N'Thol
Hạ
Tân
Hội
Tân
Thành
Phú
Hội
Ninh
Gia
Tà
Năng
Đa
Quyn
Tà
Hine
Đà
Loan
Ninh
Loan
(1)
(2)
(3)
(4)= (5) +...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
Tổng diện tích tự nhiên
90.313,64
3.776,10
6.148,29
3.630,16
2.941,05
1.636,70
3.424,21
2.344,84
2.224,77
11.101,69
14.382,91
8.831,30
17.002,36
3.890,76
5.660,25
3.318,25
1
Đất nông nghiệp
NNP
78.644,15
2.555,24
5.417,55
3.005,84
2.443,09
1.436,75
2.635,34
1.981,87
1.847,15
9.165,62
12.842,98
8.228,08
15.704,60
3.127,54
5.210,89
3.041,62
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.906,20
526,13
124,77
196,58
38,80
83,94
511,87
72,33
46,95
546,98
38,59
743,89
425,23
232,14
198,68
119,31
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
923,32
112,76
12,44
70,63
0,87
0,01
232,48
99,67
197,00
195,98
1,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
10.432,16
1.306,95
1.762,43
456,93
863,19
128,00
701,54
558,95
255,83
1.517,55
764,24
334,53
964,24
393,71
310,26
113,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
34.527,56
164,94
213,05
1.925,71
576,38
1.070,09
1.198,87
1.307,71
1.355,07
4.633,79
8.732,90
3.912,72
2.350,61
1.893,28
3.380,64
1.811,79
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
12.519,48
1.118,18
401,16
334,72
4,16
311,43
1.415,24
41,15
6.783,60
184,15
1.149,16
776,53
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
106,00
106,00
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
16.701,34
529,12
2.181,19
12,89
614,31
129,92
215,29
23,16
149,10
2.127,23
1.689,87
3.155,58
5.150,14
419,21
88,94
215,38
Tr. đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên
RSN
11.091,41
187,93
1.803,71
0,26
218,12
7,72
8,50
5,97
1.134,68
1.094,78
2.350,43
3.738,28
337,69
24,64
178,70
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
301,16
16,54
8,42
3,83
7,84
16,33
3,51
17,13
28,06
21,22
72,66
20,00
20,36
3,76
57,61
3,88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
150,26
11,56
9,51
8,74
7,86
4,31
4,26
2,59
12,13
7,42
23,48
20,20
10,41
1,29
25,60
0,91
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.853,57
1.152,56
548,17
610,86
469,27
194,57
775,88
351,09
314,45
1.790,33
1.475,93
414,91
376,88
737,40
404,68
236,58
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
664,68
20,06
0,28
158,07
2,28
391,19
43,29
49,51
2.2
Đất an ninh
CAN
67,92
66,45
0,23
0,05
0,06
0,01
0,56
0,10
0,01
0,04
0,02
0,05
0,15
0,10
0,01
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
92,07
92,07
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
36,91
21,19
5,33
1,29
3,19
0,02
2,60
0,24
0,10
1,86
0,35
0,15
0,59
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
182,64
14,35
33,70
0,91
44,51
0,84
15,05
1,10
10,21
10,93
4,34
3,00
0,14
42,46
1,10
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
17,73
1,19
0,60
0,34
13,64
1,11
0,85
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
208,42
12,29
4,82
0,48
8,37
74,55
12,27
1,36
88,91
4,89
0,48
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
4.865,81
468,40
272,24
318,41
142,94
60,62
125,44
119,00
131,31
1.075,16
952,20
154,10
139,57
622,39
171,63
112,40
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.878,00
372,03
109,08
237,08
96,79
43,56
70,92
70,83
53,40
200,90
163,74
112,67
107,33
72,57
120,50
46,60
-
Đất thủy lợi
DTL
382,53
9,92
132,57
53,48
19,51
3,20
24,92
17,39
17,44
24,65
1,09
2,17
22,11
10,26
22,65
21,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
7,93
0,67
0,20
1,96
1,08
0,22
0,25
0,38
0,24
1,12
0,05
0,24
0,27
0,19
0,55
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
17,95
13,66
0,15
0,14
0,14
0,12
0,36
0,33
0,07
0,27
0,51
0,75
0,22
0,28
0,90
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
106,38
33,78
3,72
5,22
7,15
2,74
6,54
5,34
2,55
10,90
6,87
4,45
3,15
3,85
6,01
4,11
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
32,65
11,70
0,53
1,18
2,95
0,95
0,41
1,60
2,57
2,06
1,19
7,03
0,48
-
Đất công trình năng lượng
DNL
2.082,11
1,07
1,30
0,82
14,32
37,68
765,36
741,58
0,31
516,15
0,01
3,52
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,49
0,87
0,09
0,02
0,12
0,07
0,19
0,07
0,04
0,33
0,05
0,41
0,03
0,06
0,11
0,03
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,52
7,33
0,19
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
25,39
0,34
9,50
15,55
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
93,37
4,00
8,62
8,68
8,01
4,23
0,60
1,22
0,26
25,50
7,68
2,13
0,35
17,38
2,32
2,39
-
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
218,28
17,19
9,18
11,13
7,87
5,95
18,14
7,44
9,73
26,94
27,19
27,01
4,92
1,39
11,16
33,04
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,89
0,89
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,46
0,46
-
Đất chợ
DCH
9,85
2,28
0,17
0,28
0,07
0,57
0,74
1,85
0,87
1,90
0,26
0,39
0,47
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
8,18
5,31
2,87
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
8,91
0,80
0,40
0,44
0,22
0,10
1,53
1,25
1,28
0,88
0,57
1,44
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
6,34
6,23
0,11
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.566,55
147,73
107,05
180,98
76,42
61,15
171,15
57,61
325,58
144,45
79,58
45,38
17,50
98,72
53,25
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
410,23
410,23
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
49,43
9,71
2,76
0,19
0,20
0,22
0,41
0,94
1,21
2,66
22,79
0,52
0,81
5,09
0,35
1,57
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,49
0,22
1,78
0,05
4,39
0,23
0,82
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
6,73
0,52
0,71
0,14
0,46
0,05
0,09
0,56
0,51
1,68
0,44
0,08
0,10
1,39
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.102,46
79,96
62,87
18,90
74,49
34,60
54,27
0,17
51,62
111,44
203,30
135,06
169,85
40,65
60,21
5,07
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
551,06
54,44
7,06
0,03
18,79
13,20
50,48
56,25
44,29
115,75
8,34
44,41
2,94
45,43
26,55
63,10
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.815,92
68,30
182,57
13,46
28,69
5,38
12,99
11,88
63,17
145,74
64,00
188,31
920,88
25,82
44,68
40,05
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
3.776,10
3.776,10
Công văn 2736/UBND-ĐC năm 2022 về đính chính Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2736/UBND-ĐC ngày 22/04/2022 về đính chính Phụ lục 1 kèm theo Quyết định 606/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
3.121
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng