Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
93/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Kạn
Người ký:
Phương Thị Thanh
Ngày ban hành:
11/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 93/NQ-HĐND
Bắc Kạn, ngày 11
tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SẮP XẾP, SÁP NHẬP, ĐỔI TÊN THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BẮC KẠN NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số
04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số
14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số
05/2022/TT-BNV ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Xét Tờ trình số
245/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp,
sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024; Báo cáo
thẩm tra số 254/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ban Pháp chế Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm
2024, như sau:
1. Sắp xếp, sáp nhập
thôn, tổ dân phố:
a) Huyện Ba Bể: Sáp nhập
47 thôn, tiểu khu thành 23 thôn, tiểu khu.
b) Huyện Bạch Thông: Sáp
nhập 74 thôn, tổ dân phố thành 35 thôn, tổ dân phố.
c) Huyện Chợ Đồn: Sáp nhập
143 thôn, tổ dân phố thành 64 thôn, tổ dân phố.
d) Huyện Chợ Mới: Sáp nhập
71 thôn, tổ dân phố thành 33 thôn, tổ dân phố.
đ) Huyện Na Rì: Sáp nhập
176 thôn, tổ dân phố thành 74 thôn, tổ dân phố.
e) Huyện Ngân Sơn: Sáp nhập
70 thôn, tổ dân phố thành 31 thôn, tổ dân phố.
g) Huyện Pác Nặm: Sáp nhập
28 thôn thành 14 thôn.
h) Thành phố Bắc Kạn: Sáp
nhập 61 thôn, tổ dân phố thành 43 thôn, tổ dân phố.
Sau khi sáp nhập thôn, tổ
dân phố, tiểu khu toàn tỉnh Bắc Kạn còn 939 thôn, tổ dân phố, tiểu khu.
(Có Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII kèm theo)
2. Đổi tên thôn, tổ
dân phố, như sau:
a) Huyện Chợ Đồn:
- Thị trấn Bằng Lũng:
+ Đổi tên tổ dân phố Số
2A thành tổ dân phố 2.
+ Đổi tên tổ dân phố Số
16 thành tổ dân phố 7.
+ Đổi tên tổ dân phố Số
11A thành tổ dân phố 11.
- Xã Xuân Lạc: Đổi tên
thôn Pù Lùng 2 thành thôn Pù Lùng.
b) Huyện Chợ Mới:
Xã Nông Hạ: Đổi tên thôn
Bản Tết 1 thành thôn Bản Tết.
c) Huyện Na Rì:
Thị trấn Yên Lạc: Đổi tên
tổ nhân dân Giả Dìa thành tổ dân phố Số 5.
d) Thành phố Bắc Kạn:
Phường Huyền Tụng:
- Đổi tên tổ dân phố Chí
Lèn thành tổ dân phố Số 8.
- Đổi tên tổ dân phố Khuổi
Hẻo thành tổ dân phố Số 9.
- Đổi tên tổ dân phố Tổng
Nẻng thành tổ dân phố Số 11.
- Đổi tên tổ dân phố Bản
Vẻn thành tổ dân phố Số 12.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
hướng dẫn, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Nội vụ;
- TT. Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- TT. Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
PHỤ LỤC I
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN, TIỂU
KHU TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA BỂ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Xã Thượng Giáo
1
Thôn Bản Pục
117
Thôn Nà Mặn
51
Thôn Bản Pục
66
2
Thôn Nà Săm
132
Thôn Pác Phai
65
Thôn Nà Săm
67
2. Thị trấn Chợ Rã
1
Tiểu khu 5
160
Tiểu khu 6
79
Tiểu khu 5
81
2
Tiểu khu 8
168
Tiểu khu 9
76
Tiểu khu 8
92
3. Xã Mỹ Phương
1
Thôn Bản Hậu
127
Thôn Cốc Muồi
49
Thôn Nà Cà
54
Thôn Bản Hậu
24
2
Thôn Mỹ Vy
126
Thôn Nà Lầu
70
Thôn Mỹ Vy
56
4. Xã Phúc Lộc
1
Thôn Cốc Diển
67
Thôn Cốc Diển
50
Thôn Cốc Muồi
17
2
Thôn Nhật Vẹn
66
Thôn Nhật Vẹn
40
Thôn Khuổi Pết
26
5. Xã Đồng Phúc
1
Thôn Hà Trang
114
Thôn Nà Cà
62
Thôn Nà Khâu
52
2
Thôn Cốc Phấy
46
Thôn Cốc Phấy
21
Thôn Nà Phạ
25
6. Xã Yến Dương
1
Thôn Phiêng Phàng
112
Thôn Nà Pài
69
Thôn Phiêng Phàng
43
7. Xã Chu Hương
1
Thôn Bản Xả
85
Thôn Bản Xả
53
Thôn Phiêng Kẻm
32
2
Thôn Đoàn Kết
72
Thôn Khuổi Coóng
46
Thôn Lũng Miều
26
3
Thôn Bản Lài
94
Thôn Bản Lài
47
Thôn Nà Nao
47
4
Thôn Đồng Tâm
83
Thôn Nà Ngộm
45
Thôn Nà Phầy
38
8. Xã Bành Trạch
1
Thôn Hợp Thành
81
Thôn Lủng Điếc
49
Thôn Nà Lần
32
2
Thôn Nà Nộc
92
Thôn Nà Nộc
57
Thôn Khuổi Khét
35
3
Thôn Thống Nhất
118
Thôn Pác Pỉn
60
Thôn Nà Dụ
58
9. Xã Hoàng Trĩ
1
Thôn Bản Vàng
108
Thôn Nà Lườn
50
Thôn Nà Cọ
58
10. Xã Địa Linh
1
Thôn Tiền Phong
68
Thôn Tiền Phong
52
Thôn Cốc Pái
16
11. Xã Hà Hiệu
1
Thôn Khuổi Mản
76
Thôn Cốc Lót
45
Thôn Khuổi Mản
31
12. Xã Quảng Khê
1
Thôn Hợp Thành
83
Thôn Lẻo Keo
51
Thôn Lủng Quang
32
2
Thôn Trung Hoà
122
Thôn Tổng Chảo
62
Thôn Pù Lùng
60
PHỤ LỤC II
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẠCH
THÔNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, Tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Thị trấn Phủ Thông
1
Tổ dân phố Nà Hái
190
Phố Nà Hái
145
Thôn Khuổi Chàm
27
Thôn Khuổi Chả
18
2
Tổ dân phố Chính
170
Phố Chính
112
58 hộ Phố Đầu Cầu
58
3
Tổ dân phố Ngã Ba
193
Phố Ngã Ba
160
33 hộ Phố Đầu Cầu
33
4
Tổ dân phố Phương
Linh
167
Thôn Nà Phải
52
Thôn Chi Quảng B
72
Thôn Khuổi Lừa
43
2. Xã Sỹ Bình
1
Thôn Khau Cưởm
75
Thôn 2 Khau Cưởm
34
Thôn 1B Khau Cưởm
41
2
Thôn Nà Cà
107
Thôn 3B Nà Cà
57
Thôn 3A Nà Cà
50
3. Xã Quân Hà
1
Thôn Nam Hà
147
Thôn Cốc Xả
67
Thôn Khuổi Thiêu
80
2
Thôn Đồng Quang
105
Thôn Nà Phả
46
Thôn Khau Mạ
59
3
Thôn Đồng Tâm
119
Thôn Lủng Kén
66
Thôn Nà Cà
53
4
Thôn Tân Xuân
153
Thôn Nà Lẹng
67
Thôn Thái Bình
86
5
Thôn Thanh Nguyên
121
Thôn Lủng Coóc
66
Thôn Nà Liềng
55
4. Xã Nguyên Phúc
1
Thôn Hồng Tiến
60
Thôn Cáng Lò
27
Thôn Nà Muồng
33
5. Xã Quang Thuận
1
Thôn Nà Đinh
89
Thôn Nà Chạp
56
32 hộ Thôn Nà Đinh
32
01 hộ Thôn Nà Thoi
1
2
Thôn Nà Thoi
122
50 hộ Thôn Boóc Khún
50
69 hộ Thôn Nà Thoi
69
02 hộ Thôn Nà Đinh
2
01 hộ Thôn Khuổi Piểu
1
3
Thôn Đoàn Kết
75
59 hộ Thôn Khuổi Piểu
59
16 hộ Thôn Nà Kha
16
4
Thôn Nà Lốc
75
Thôn Nà Lẹng
40
29 hộ Thôn Nà Kha
29
04 hộ Thôn Nà Thoi
4
01 hộ Thôn Boóc Khún
1
01 hộ Thôn Khuổi Piểu
1
6. Xã Dương Phong
1
Thôn Bản Pè
118
Thôn Bản Mèn
70
Thôn Bản Pè
30
Thôn Nà Chèn
18
2
Thôn Tổng Ngay
114
Thôn Tổng Ngay
68
Thôn Tổng Mú
46
3
Thôn Khuổi Cò
96
Thôn Khuổi Cò
62
Thôn Bản Chàn
34
7. Xã Vi Hương
1
Thôn Nà Pái
144
Thôn Nà Pái
90
Thôn Nà Ít
54
2
Thôn Nà Sang
166
Thôn Nà Sang
98
Thôn Nà Chá
68
8. Xã Vũ Muộn
1
Thôn Bắc Sơn
87
Thôn Nà Khoang
66
Thôn Khuổi Khoang
21
2
Thôn Thanh Sơn
123
Thôn Tân Lập
51
Thôn Đon Quản
50
Thôn Đâng Bun
22
3
Thôn Trung Sơn
87
Thôn Nà Kén
44
Thôn Còi Có
43
4
Thôn Nam Sơn
102
Thôn Tốc Lù
54
Thôn Choóc vẻn
48
9. Xã Đôn Phong
1
Thôn Nà Đán
110
Thôn Nà Đán
74
Thôn Bản Vén
36
10. Xã Tân Tú
1
Thôn Phúc Hòa
147
Thôn Bản Mới
40
Thôn Nà Lầu
56
Thôn Cốc Pái
51
2
Thôn Quan Làng
94
Thôn Quan Làng
57
Thôn Cốc Bây
37
3
Thôn Khuổi Sla
119
Thôn Nà Phát
66
Thôn Khuổi Sla
53
4
Thôn Khuổi Thén
111
Thôn Nà Bản
50
Thôn Nà Xe
61
11. Xã Cẩm Giàng
1
Thôn Nà Tu
179
Thôn Nà Tu
119
Thôn Khuổi Chanh
60
2
Thôn Thủy Bình
169
Thôn Nà Ngăm
57
Thôn Khuổi Dấm
59
Thôn Bó Bả
53
12. Xã Lục Bình
1
Thôn Nà Cao
148
Thôn Nà Chuông
56
Thôn Cao Lộc
92
2
Thôn Bản Chang
172
Thôn Pác Chang
83
Thôn Lủng Chang
89
3
Thôn Nà Nghịu
156
Thôn Nà Nghịu
108
Thôn Bản Piềng
48
PHỤ LỤC III
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ
ĐỒN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Thị trấn Bằng Lũng
1
Tổ dân phố 3
110
Tổ dân phố Số 2B
53
Tổ dân phố Số 3
57
2
Tổ dân phố 4
98
Tổ dân phố Số 4
46
Tổ dân phố Số 11B
52
3
Tổ dân phố 5
156
Tổ dân phố Số 5
89
Tổ dân phố Số 14B
67
4
Tổ dân phố 6
99
Tổ dân phố Số 6A
52
Tổ dân phố Số 6B
47
5
Tổ dân phố 9
131
Tổ dân phố Số 9
82
49 hộ Tổ dân phố Số 7
49
6
Tổ dân phố 8
121
Tổ dân phố Số 8
91
30 hộ Tổ dân phố Số 7
30
7
Tổ dân phố 13
99
Tổ dân phố Số 17
38
Tổ dân phố Số 13
61
8
Tổ dân phố 14
90
Tổ dân phố Số 15
51
Tổ dân phố Số 14A
39
9
Tổ dân phố Bản Duồng
125
Tổ dân phố Bản Duồng 2
66
Tổ dân phố Bản Duồng 1
59
2. Xã Bằng Lãng
1
Thôn Liên Thủy
101
Thôn Bản Lắc
57
Thôn Tổng Mụ
44
2
Thôn Tủm Tó
113
Thôn Tủm Tó
80
Thôn Nà Khắt
33
3
Thôn Liên Minh
85
Thôn Nà Niếng
24
Thôn Nà Loọc
29
Thôn Bản Nhì
32
3. Xã Bằng Phúc
1
Thôn Nà Bay
126
Thôn Nà Bay
77
Thôn Khuồi Cưởm
49
2
Thôn Nà Pài
159
Thôn Nà Pài
102
Thôn Bản Quân
57
4. Xã Đồng Thắng
1
Thôn Quyết Thắng
102
Thôn Nà Cà
39
Thôn Bản Hun
35
Thôn Kéo Hấy
28
2
Thôn Hợp Thắng
177
Thôn Nà Phung
23
Thôn Khuổi Nhang
39
Thôn Nà Tải
62
Thôn Bản Chói
53
3
Thôn Toàn Thắng
124
Thôn Cốc Quang
40
Thôn Pác Giả
32
Thôn Khuổi Giả
52
4
Thôn Đại Thắng
166
Thôn Nà Cọ
66
Thôn Nà Vằn
39
Thôn Bản Cáu
61
5
Thôn Khau Chủ
156
Thôn Làng Sen
65
Thôn Khau Chủ
39
Thôn Cốc Lùng
52
6
Thôn Đồng Tiến
124
Thôn Nà Chang
54
Thôn Nà Mèo
14
Thôn Cốc Héc
56
7
Thôn Đồng Nam
120
Thôn Nà Pèng
37
Thôn Nà Lào
40
Thôn Nà Kham
43
5. Xã Đại Sảo
1
Thôn Trung Tâm
146
Thôn Trung Tâm
89
Thôn Nà Lại
57
6. Xã Yên Mỹ
1
Thôn Mỹ Thanh
100
Thôn Phiêng Dìa
62
Thôn Pác Khoang
38
2
Thôn Ủm Đon
137
Thôn Ủm Đon
77
Thôn Khuổi Tạo
25
Thôn Bản Vọng
35
3
Thôn Mỹ Sơn
87
Thôn Nà Giỏ
48
Thôn Bản Lự
39
7. Xã Yên Phong
1
Thôn Đon Mạ
104
Thôn Đon Mạ
59
Thôn Bản Quăng
45
2
Thôn Bản Noỏng
110
Thôn Bản Noỏng
51
Thôn Bản Lẹng
29
Thôn Pác Đá
30
3
Thôn Bản Lanh
109
Thôn Bản Lanh
53
Thôn Khuân Trong
56
4
Thôn Pác Toong
119
Thôn Pác Là
41
Thôn Pác Toong
38
Thôn Phiêng Quắc
40
5
Thôn Yên Bình
135
Thôn Khau Toọc
71
Thôn Bản Tắm
64
6
Thôn Bằng Tấc
98
Thôn Nà Tấc
46
Thôn Pác Cộp
52
7
Thôn Khuổi Huân
107
Thôn Nà Mạng
34
Thôn Nà Chợ
45
Thôn Khuổi Xỏm
28
8. Xã Bình Trung
1
Thôn Bình Thành
110
Thôn Tông Quận
61
Thôn Đon Liên
49
2
Thôn Nà Quân
106
Thôn Nà Quân
53
Thôn Nà Oóc
53
3
Thôn Bản Điếng
97
Thôn Bản Điếng
57
Thôn Nà Phầy
40
4
Thôn Khuổi Quân
78
Thôn Khuổi Áng
24
Thôn Vằng Quân
54
5
Thôn Hợp Thành
131
Thôn Pác Nghiên
37
Thôn Bản Tuốm
40
Thôn Pác Pạu
54
9. Xã Nghĩa Tá
1
Thôn Trung Tâm
81
Thôn Nà Tông
51
Thôn Nà Đẩy
30
10. Xã Lương Bằng
1
Thôn Bản Vèn
82
Thôn Tham Thẩu
21
Thôn Bản Vèn
61
2
Thôn Bản Đó
59
Thôn Nà Mương
19
Thôn Bản Đó
40
3
Thôn Thịnh Tiến
80
Thôn Nà Lùng
21
Thôn Nà Bưa
23
Thôn Bản Diếu
36
4
Thôn Bản Quàng
64
Thôn Nà Chiếm
14
Thôn Bản Quằng
50
11. Xã Quảng Bạch
1
Thôn Nà Cà
83
Thôn Nà Cà
45
Thôn Bản Khắt
38
2
Thôn Khuổi Đăm
128
Thôn Khuổi Đăm
78
Thôn Bó Pia
50
12. Xã Tân Lập
1
Thôn Nà Lịn
95
Thôn Nà Lịn
75
Thôn Nà Sắm
20
2
Thôn Phai Điểng
72
Thôn Phai Điểng
36
Thôn Nà Lược
36
3
Thôn Nà Ngần
77
Thôn Nà Ngần
37
Thôn Nà Chắc
40
13. Xã Nam Cường
1
Thôn Cốc Lùng Mới
149
Thôn Bản Mới
72
Thôn Cốc Lùng
77
2
Thôn Phiêng Cà - Cọn
Poỏng
154
Thôn Phiêng Cà
81
Thôn Cọn Poỏng
73
14. Xã Xuân Lạc
1
Thôn Thượng Sơn
99
Thôn Pù Lùng 1
56
Thôn Khuổi Sáp
43
2
Thôn Bản Ó
110
Thôn Bản Ó
81
Thôn Bản Puổng
29
3
Thôn Đại Thành
76
Thôn Bản He
36
Thôn Bản Hỏ
40
4
Thôn Bản Tưn
118
Thôn Bản Tưn
80
Thôn Bản Khang
38
5
Thôn Bản Eng
123
Thôn Bản Eng
58
Thôn Nà Dạ
65
15. Xã Yên Thượng
1
Thôn Tân Minh 2
86
Thôn Pác Cộp
39
Thôn Bản Liên
14
Thôn Bản Bây
33
2
Thôn Tân Minh 3
69
Thôn Che Ngù
44
Thôn Nà Mòn
25
3
Thôn Tân Minh 1
96
Thôn Nà Nhằm
63
Thôn Nà Mền
33
4
Thôn Nà Đô
109
Thôn Nà Huống
35
Thôn Nà Cà
36
Thôn Nà Khuốt
38
16. Xã Yên Thịnh
1
Thôn Tân Thịnh
110
Thôn Bản Đồn
55
Thôn Nà Dài
55
2
Thôn Tân Tiến
81
Thôn Pác Cuồng
58
23 hộ thôn Bó Pết
23
3
Thôn Nà Pját
52
Thôn Nà Pját
40
11 hộ thôn Bó Pết
11
01 hộ thôn Phố Cậu
1
4
Thôn Bản Cậu
89
Thôn Bản Cậu
60
29 hộ thôn Phố Cậu
29
5
Thôn Vay Loàn
89
Thôn Bản Vay
59
Thôn Bản Loàn
30
17. Xã Bản Thi
1
Thôn Kéo Nàng
69
Thôn Kéo Nàng
52
Thôn Khuổi Kẹn
17
PHỤ LỤC IV
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ
MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ dân
phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Thị trấn Đồng Tâm
1
Tổ dân phố Số 2
245
Tổ dân phố Số 2
169
Tổ dân phố Số 6
76
2. Xã Như Cố
1
Thôn Trung Tâm
115
Thôn Nà Roòng
54
Thôn Nà Tào
61
2
Thôn Nà Luống
160
Thôn Nà Luống
102
Thôn Bản Nưa
30
Thôn Khuân Tèng
28
3
Thôn Bản Cầy
94
Thôn Bản Cầy
81
Thôn Khuổi Hóp
13
3. Xã Quảng Chu
1
Thôn Bản Đén
138
Thôn Bản Đén 2
81
Thôn Bản Đén 1
57
2
Thôn Bản Nhuần
122
Thôn Bản Nhuần 1
60
Thôn Bản Nhuần 2
62
3
Thôn Đoàn Kết
136
Thôn Con Kiến
45
Thôn Nà Lằng
60
Thôn Nà Choọng
31
4. Xã Bình Văn
1
Thôn Khuôn Chang
105
Thôn Khuôn Tắng
56
Thôn Tài Chang
49
5. Xã Yên Hân
1
Thôn Nà Sao
133
Thôn Nà Đon
57
Thôn Tát Vạ - Đán Đeng
14
Thôn Thôn Nà Sao
62
2
Thôn Yên Bình
112
Thôn Trà Lấu
53
Thôn Thôm Chầu
59
3
Thôn Bản Mộc
73
Thôn Bản Mộc
40
Thôn Nà Làng
33
4
Thôn Chợ Tinh
86
Thôn Chợ Tinh 2
48
Thôn Chợ Tinh 1
38
6. Xã Yên Cư
1
Thôn Bản Tám
113
Thôn Nà Hoạt
37
Thôn Bản Tám
39
Thôn Phiêng Lầu
37
2
Thôn Phiêng Dường
75
Thôn Phiêng Dường
41
Thôn Nặm Lìn
34
3
Thôn Nà Hin
84
Thôn Nà Lìn
36
Thôn Đon Nhậu
48
4
Thôn Trung Tâm
83
Thôn Nà Riền
48
Thôn Nà Pạn
35
5
Thôn Nà Hoáng
76
Thôn Nà Hoáng
50
Thôn Đon Quy
26
6
Thôn Bản Rịa
131
Thôn Bản Rịa
77
Thôn Khuổi Thây
54
7. Xã Thanh Thịnh
1
Thôn Nà Chiêm
62
Thôn Nà Chiêm
44
Thôn Khuổi Lót
18
8. Xã Nông Hạ
1
Thôn Tân Phong
116
Thôn Nà Cắn
39
Thôn Nà Cù
42
Thôn Ná Bia
35
2
Thôn Đồng Tiến
120
Thôn Nà Bản
55
Thôn Nà Mẩy
65
3
Thôn Đoàn Kết
113
Thôn Bản Tết 2
74
Thôn Xí Nghiệp
39
9. Xã Cao Kỳ
1
Thôn Phiêng Câm
46
Thôn Phiêng Câm
31
Thôn Hành Khiến
15
2
Thôn Nà Cà 1
129
Thôn Nà Cà 1
94
Thôn Tổng Sâu
35
3
Thôn Quyết Thắng
169
Thôn Chộc Toòng
104
Thôn Hua Phai
65
4
Thôn Bản Phố
146
Thôn Bản Phố
112
Thôn Tổng Tàng
34
10. Xã Hoà Mục
1
Thôn Nà Chang
156
Thôn Bản Chang
91
Thôn Nà Tôm
65
11. Xã Thanh Mai
1
Thôn An Thịnh
129
Thôn Nà Pài
45
Thôn Nà Pẻn
84
2
Thôn An Phát
63
Thôn Bản Phát
40
Thôn Bản Pá
23
3
Thôn Đoàn Kết
83
Thôn Bản Tý
41
Thôn Khuổi Dạc
42
4
Thôn Họp Thành
113
Thôn Bản Pjải
50
Thôn Phiêng Luông
63
5
Thôn Hưng Thịnh
138
Thôn Roỏng Tùm
76
Thôn Bản Kéo
62
6
Thôn Trung Tâm
140
Thôn Trung Tâm
108
Thôn Nà Vàu
32
PHỤ LỤC V
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA
RÌ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Xã Kim Lư
1
Thôn Đồng Tâm
95
Thôn Đồng Tâm
55
Thôn Lũng Cào
40
2
Thôn Thanh Bình
140
Thôn Phiêng Đốc
61
Thôn Háng Cáu
53
Thôn Lũng Tao
26
3
Thôn Đồng Tiến
120
Thôn Pò Khiển
67
Thôn Hát Luông
53
4
Thôn Bình Minh
96
Thôn Nà Đon
46
Thôn Khuổi Ít
50
5
Thôn Hiệp Lực
131
Thôn Bản Đâng
54
Thôn Nà Pài
62
Thôn Khum Mằn
15
2. Xã Liêm Thủy
1
Thôn Khuổi Tấy
73
Thôn Khuổi Tấy B
43
Thôn Khuổi Tấy A
30
2
Thôn Bản Buốc
117
Thôn Bản Cải
60
Thôn Nà Bó
57
3. Xã Văn Vũ
1
Thôn Bản Pìn
89
52 hộ Thôn Nà Quáng
52
37 hộ Thôn Bản Đâng
37
2
Thôn Thôm Khinh
105
Thôn Pò Duốc
41
Thôn Khuổi Mụ
25
Thôn Thôm Khinh
27
01 hộ Thôn Nà Quáng
1
02 hộ Thôn Bản Đâng
2
02 hộ Thôn Khuổi Vạc
2
03 hộ Thôn Thôm Eng
3
02 hộ Thôn Nà Deng
2
02 hộ Thôn Nà Chia
2
3
Thôn Khuổi Vạc
99
48 hộ Thôn Khuổi Vạc
48
11 hộ Thôn Thôm Eng
11
Thôn Pác Thôm
31
Thôn Khuổi Phầy
9
4
Thôn Hoa Lư
80
18 hộ Thôn Nà Chia
18
32 Thôn Nà Deng
32
Thôn Chang Ngòa
30
6
Thôn Thôm Khon
53
Thôn Thôm Khon
26
Thôn Khuổi Tàn
27
7
Thôn Bản Cằm
79
Thôn Pò Cạu
40
Thôn Nà Cằm
32
06 hộ Thôn Pò Lải
6
01 hộ Thôn Thôm Bả
1
8
Thôn Pò Rản
59
Thôn Pò Rản
45
14 hộ Thôn Pò Lải
14
9
Thôn Văn Học
74
Thôn Nà Ca
26
Thôn Pò Phyeo
20
28 hộ Thôn Thôm Bả
28
4. Xã Văn Minh
1
Thôn Nà Mực
83
Thôn Nà Mực
28
Thôn Nà Piẹt
33
Thôn Khuổi Tục
22
2
Thôn Nà Ngòa
84
Thôn Khuổi Liềng
35
Thôn Nà Ngòa
34
Thôn Pác Liềng
15
3
Thôn Nà Deng
102
Thôn Nà Deng
27
Thôn Pác Ban
27
Thôn Nà Dụ
48
5. Xã Xuân Dương
1
Thôn Thâm San
111
Thôn Thôm Chản
46
Thôn Nà Dăm
65
2
Thôn Đồng Xuân
76
Thôn Nà Nhạc
39
Thôn Nà Cai
37
6. Xã Đổng Xá
1
Thôn Nặm Giàng
67
Thôn Nặm Giàng
33
Thôn Kẹn Cò
34
2
Thôn Hợp Thành
119
Thôn Chợ
73
Thôn Nà Cà
46
7. Xã Văn Lang
1
Thôn Nặm Cà
35
Thôn Nà Hiu
22
Thôn Nặm Cà
13
2
Thôn Bản Kén
73
Thôn Bản Kén
48
Thôn Khau Lạ
25
3
Thôn Tân An
92
Thôn Chợ Cũ
33
Thôn Khuổi Sáp
18
Thôn Phiêng Bang
41
4
Thôn Nà Diệc
92
Thôn To Đoóc
34
Thôn Nà Diệc
58
5
Thôn Nà Dường
104
Thôn Nà Dường
77
Thôn Thẳm Mu
27
8. Xã Cường Lợi
1
Thôn Thống Nhất
109
Thôn Nà Sang
38
Thôn Nà Khun
71
2
Thôn Nà Tâng
152
Thôn Nà Sla
62
Thôn Nà Khưa
90
3
Thôn Nà Chè
124
Thôn Nà Chè
64
Thôn Nà Đeng
60
4
Thôn Nà Nưa
104
Thôn Nà Nưa
84
Thôn Nặm Dắm
20
9. Xã Sơn Thành
1
Thôn Khuổi Po
72
Thôn Nà Lẹng
17
Thôn Nà Pàn
33
Thôn Bản Chang
22
2
Thôn Trung Thành
72
Thôn Nà Khon
50
Thôn Soi Cải
22
3
Thôn Pác Cáp
75
Thôn Pác Cáp
24
Thôn Nà Kèn
25
Thôn Khuổi Kháp
26
4
Thôn Hợp Thành
94
Thôn Hợp Thành
32
Thôn Hát Lài
17
Thôn Nà Nôm
45
5
Thôn Đoàn Kết
100
Thôn Pò Chẹt
74
Thôn Thôm Pục
26
10. Xã Côn Minh
1
Thôn Bản Lài
168
Thôn Bản Lài
89
Thôn Lùng Vạng
27
Thôn Nà Thỏa
52
2
Thôn Tân Lập
136
Thôn Chợ B
84
Thôn Nà Cằm
52
3
Thôn Chè Cọ
162
Thôn Chè Cọ
60
Thôn Chợ A
73
Thôn Nà Ngoàn
29
4
Thôn Bản Cuôn
116
Thôn Nà Làng
35
Thôn Bản Cuôn
47
Thôn Áng Hin
34
5
Thôn Bản Cào
70
Thôn Bản Cào
56
Thôn Lùng Vai
14
11. Xã Kim Hỷ
1
Thôn Khuổi Hát
75
Thôn Nà Ản
30
Thôn Cốc Tém
45
2
Thôn Nà Mỏ
70
Thôn Nà Mỏ
40
Thôn Bản Kẹ
30
3
Thôn Quốc Tuấn
129
Thôn Bản Vèn
52
Thôn Bản Vin
43
Thôn Nà Lác
34
4
Thôn Kim Vân
110
Thôn Kim Vân
66
Thôn Lũng Cậu
44
12. Xã Dương Sơn
1
Thôn Nà Cà
100
Thôn Nà Cà
50
Thôn Nà Giàu
29
Thôn Khung Xa
21
2
Thôn Khuổi Chang
76
Thôn Khuổi Chang
47
Thôn Khuổi Sluôn
29
3
Thôn Nà Phai
29
Thôn Nà Ngăm
13
Thôn Nà Phai
16
4
Thôn Nà Nen
69
Thôn Nà Nen
39
Thôn Nà Khoa
30
13. Xã Trần Phú
1
Thôn Nà Mển
71
Thôn Phiêng Pụt
41
Thôn Nà Mển
30
2
Thôn Nà Coóc
72
Thôn Bản Đâng
35
Thôn Nà Coóc
37
3
Thôn Khau Moóc
88
Thôn Khau Moóc
32
Thôn Nà Mới
29
Thôn Pá Phấy
27
4
Thôn Đoàn Kết
75
Thôn Nà Noong
18
Thôn Cung Năm
15
Thôn Khuổi Khiếu
42
5
Thôn Nà Vèn
70
Thôn Nà Vèn
45
Thôn Khuổi Mý
25
6
Thôn Nà Liềng
101
Thôn Nà Liềng
57
Thôn Nà Đấu
32
Thôn Nà Coòng
12
7
Thôn Nà A
122
Thôn Nà Chót
52
Thôn Khuổi A
24
Thôn Nà Sát
46
8
Thôn Khu Chợ
82
Thôn Khu Chợ
61
Thôn Vằng Mười
21
14. Xã Quang Phong
1
Thôn Quang Vinh
109
Thôn Nà Vả
61
Thôn Tham Không
48
2
Thôn Nà Tha
57
Thôn Nà Tha
43
Thôn Khuổi Phầy
14
3
Thôn Đoàn Kết
124
Thôn Quan Làng
42
Thôn Nà Rầy
62
Thôn Khuổi Căng
20
4
Thôn Nà Buốc
111
Thôn Nà Buốc
80
Thôn Khuổi Can
31
15. Thị trấn Yến Lạc
1
Tổ dân phố Số 1
189
Tổ nhân dân Hát Deng
95
Tổ nhân dân Pàn Bái
94
2
Tổ dân phố Số 2
142
Tổ nhân dân Phố Mới
83
Tổ nhân dân Pàn Chầu
55
04 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
4
3
Tổ dân phố Số 3
188
Tổ nhân dân Pò Đon
127
Tổ nhân dân Cốc Coóc
55
06 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
6
4
Tổ dân phố Số 4
157
111 hộ Tổ nhân dân Nà Đăng
111
Tổ nhân dân Bản Pò
46
5
Tổ dân phố Số 6
198
40 hộ Tổ nhân dân Phố B
40
46 hộ Tổ nhân dân Phố A
46
45 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang
45
47 hộ Thôn Đồn Tắm
47
20 hộ Thôn Pò Đồn
20
6
Tổ dân phố Số 7
142
Tổ nhân dân Bản Bia
110
14 hộ Tổ nhân dân Phố A
14
10 hộ Tổ nhân dân Phố B
10
08 hộ Thôn Pò Đồn
8
7
Tổ dân phố Số 8
163
52 hộ Thôn Nà Hin
52
72 hộ Thôn Nà Lẹng
72
39 hộ Thôn Pò Đồn
39
8
Tổ dân phố Số 9
90
Thôn Khuổi Nằn 2
36
Thôn Khuổi Nằn 1
49
01 hộ thôn Đồn Tắm
1
01 hộ Tổ nhân dân Phiêng Chang
1
02 hộ Thôn Nà Hin
2
01 hộ Thôn Nà Lẹng
1
16. Xã Cư Lễ
1
Thôn Nà Ban
79
Thôn Bản Pò
43
Thôn Pác Phàn
16
20 hộ Thôn Nà Lẹng
20
2
Thôn Sắc Sái
75
Thôn Sắc Sái
49
26 hộ Thôn Nà Lẹng
26
3
Thôn Khau Pần
95
Thôn Phja Khao
23
Thôn Khau Pần
43
29 hộ Thôn Cạm Mjầu
29
4
Thôn Khau Ngòa
87
41 hộ Thôn Khau Ngòa
41
14 hộ Thôn Kéo Đeng
14
01 hộ Thôn Cạm Mjầu
1
01 hộ Thôn Pò Rì
1
30 hộ Thôn Khau An
30
5
Thôn Khau An
111
27 hộ Thôn Khau An
27
37 hộ Thôn Pò Rì
37
01 hộ Thôn Kéo Đeng
1
03 hộ Thôn Khau Ngòa
3
Thôn Pò Pái
43
PHỤ LỤC VI
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
NGÂN SƠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Xã Cốc Đán
1
Thôn Phiêng Lèng
37
Thôn Phiêng Lèng
27
Thôn Phiêng Soỏng
10
2
Thôn Tân Tiến
53
Thôn Bản Pàu
23
Thôn Nà Coọt
30
3
Thôn Trung Tiến
43
Thôn Pù Có
20
Thôn Thôm Sinh
23
4
Thôn Tát Rịa
41
Thôn Tát Slịa
25
Thôn Khuổi Hẻo
16
5
Thôn Khuổi Diễn
62
Thôn Khuổi Diễn
47
Thôn Phia Khao
15
6
Thôn Tân Lập
46
Thôn Cốc Phia
27
Thôn Bản Pồm
19
7
Thôn Đồng Tâm
38
Thôn Khuổi Ngoài
26
Thôn Khuổi Slương
12
2. Xã Thượng Ân
1
Thôn Đồng Tâm
62
Thôn Phiêng Khít
24
Thôn Nà Cà
11
Thôn Bản Luộc
27
2
Thôn Hợp Thành
73
Thôn Nà Hin
30
Thôn Nà Bưa
33
Thôn Khuổi Slặt
10
3
Thôn Thống Nhất
67
Thôn Bản Slành
30
Thôn Nà Pài
22
Thôn Thẳm Ông
15
4
Thôn Bản Duồm
87
Thôn Bản Duồm A
25
Thôn Bản Duồm B
38
Thôn Roỏng Tặc
24
5
Thôn Văn Minh
74
Thôn Nà Y
48
Thôn Roỏng Thù
26
3. Xã Bằng Vân
1
Thôn Vi Ba
100
Thôn Khuổi Ngọa
32
Thôn Nặm Nộc
38
Thôn Lũng Sao
30
2
Thôn Đoàn Kết
109
Thôn Cốc Lải
74
Thôn Đông Chót
35
3
Thôn Bằng Khẩu
102
Thôn Khu AB
66
Thôn Khu C
36
4
Thôn Hợp Thành
61
Thôn Khau Slạo
31
Thôn Khinh Héo
30
5
Thôn Cao Phong
48
Thôn Khau Phoòng
30
Thôn Pác Nạn
18
4. Xã Đức Vân
1
Thôn Bản Tặc
85
Thôn Bản Tặc
43
Thôn Bản Duồi
42
2
Thôn Phiêng Dượng
92
Thôn Nặm Làng
34
Thôn Phiêng Dượng
58
3
Thôn Hợp Tiến
80
Thôn Quan Làng
44
Thôn Nưa Phia
36
5. Xã Thượng Quan
1
Thôn Nà Kéo
84
Thôn Nà Kéo
62
Thôn Tềnh Kiết
22
2
Thôn Bằng Lãng
46
Thôn Bằng Lãng
31
Thôn Khuổi Khương
15
6. Xã Thuần Mang
1
Thôn Nà Chúa
60
Thôn Nà Chúa
43
Thôn Khuổi Lầy
17
2
Thôn Khu Chợ
109
Thôn Khu Chợ
87
Thôn Bản Băng
22
3
Thôn Bản Giang
84
Thôn Bản Giang
61
Thôn Khau Thốc
15
Thôn Nà Coóc
8
4
Thôn Thị Xuân
70
Thôn Đông Tạo
21
Thôn Nà Dầy
28
Thôn Thôm Tà
21
7. Xã Hiệp Lực
1
Thôn Bản Mới
100
Thôn Bản Cấu
41
Thôn Phiêng Pục
26
Thôn Nà Càng
33
8. Thị trấn Nà Phặc
1
Tổ dân phố Bản Mạch
112
Tổ dân phố Bản Mạch
73
Tổ dân phố Cốc Sả
39
2
Tổ dân phố Phia Đắng
79
Tổ dân phố Phia Đắng
44
Tổ dân phố Mảy Van
35
3
Tổ dân phố Lùng
Chang
60
Tổ dân phố Lùng Nhá
39
Tổ dân phố Phia Chang
21
9. Xã Trung Hòa
1
Thôn Bản Phạc
58
Thôn Bản Phạc
37
Thôn Bó Mòn
21
PHỤ LỤC VII
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PÁC NẶM NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Xã Bằng Thành
1
Thôn Nà Lại
95
Thôn Nà Vài
43
Thôn Nà Lại
52
2
Thôn Khuổi Khí
106
Thôn Khuổi Khí
75
Thôn Khuổi Luông
31
3
Thôn Khâu Bang
88
Thôn Khâu Bang
56
Thôn Nặm Sam
32
4
Thôn Lủng Mít
103
Thôn Lủng Mít
59
Thôn Khuổi Sảm
44
5
Thôn Bản Mạn
90
Thôn Bản Mạn
56
Thôn Khuổi Lạn
34
2. Xã Bộc Bố
1
Thôn Nà Làng
112
Thôn Khuổi Bẻ
53
Thôn Nà Lẩy
59
2
Thôn Ngã Ba
135
Thôn Nà Phần
66
Thôn Nà Nghè
69
3. Xã Cao Tân
1
Thôn Nà Mạ
92
Thôn Nà Slia
55
Thôn Mạ Khao
37
4. Xã Công Bằng
1
Thôn Hưng Thịnh
112
Thôn Nà Chảo
63
Thôn Nà Tậu
49
5. Xã Giáo Hiệu
1
Thôn Nà Muồng
108
Thôn Nà Thiêm
52
Thôn Nà Muồng
56
2
Thôn Nà Mỵ
98
Thôn Nà Hin
50
Thôn Nà Mỵ
48
6. Xã Nghiên Loan
1
Thôn Nà Vài
141
Thôn Nà Vài
82
Thôn Khuổi Thao
59
7. Xã Xuân La
1
Thôn Cọn Luông
161
Thôn Cọn Luông
90
Thôn Nà Án
34
37 hộ Thôn Lủng Muổng (Khu dân cư Mùi Trị)
37
2
Thôn Bản Sáp
77
Thôn Bản Sáp
46
31 hộ Thôn Lủng Muổng (khu trung tâm)
31
PHỤ LỤC VIII
SẮP XẾP, SÁP NHẬP THÔN TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
BẮC KẠN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số: 93/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
Tên thôn, tổ
dân phố mới sau sắp xếp, sáp nhập
Tên thôn, tổ
dân phố thực hiện sắp xếp, sáp nhập
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
Thôn, tổ dân phố
Số hộ dân
1. Xã Nông Thượng
1
Thôn Nà Nàng
162
84 hộ Thôn Nà Nàng
84
Thôn Nà Diểu
64
12 hộ Tổ dân phố Số 15 phường Sông Cầu (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
12
02 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
2
2
Thôn Trung Tâm
102
Thôn Nà Bản
67
Thôn Cốc Muổng
35
3
Thôn Hợp Thành
88
Thôn Khau Cút
42
Thôn Nà Choong
46
4
Thôn Khau Dạ
135
Thôn Nà Vịt
69
Thôn Nà Kẹn
66
5
Thôn Thành Công
89
Thôn Nà Thinh
33
Thôn Nà Chuông
56
6
Thôn Nam Đội Thân
140
Thôn Nam Đội Thân
110
Thôn Thôm Luông
30
2. Phường Huyền Tụng
1
Tổ dân phố Số 1
84
38 hộ Tổ dân phố Nà Pài (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
38
25 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
25
21 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu học
Huyền Tụng trở lên)
21
2
Tổ dân phố Số 2
95
79 hộ Tổ dân phố Lâm Trường (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
79
16 hộ Tổ dân phố Giao Lâm (Từ cổng Trường tiểu học
Huyền Tụng trở xuống) (Sau khi được điều chỉnh bởi Dự án 513)
16
3
Tổ dân phố Số 3
86
49 hộ Tổ dân phố Số 13, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
49
26 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
26
11 hộ Tổ dân phố Pá Danh (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
11
4
Tổ dân phố Số 4
85
84 hộ Tổ dân phố Số 12, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
84
01 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm
1
5
Tổ dân phố Số 5
88
Tổ dân phố Khuổi Mật
51
37 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
37
6
Tổ dân phố Số 6
135
135 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm (Sau khi được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
135
7
Tổ nhân phố Số 7
99
38 hộ Tổ dân phố Nà Pam
38
60 hộ Tổ dân phố Bản Cạu (Sau khi được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
60
01 hộ Tổ dân phố Số 17, phường Nguyễn Thị Minh
Khai (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
1
8
Tổ nhân phố Số 10
53
35 hộ Tổ dân phố Khuổi Pái
35
18 hộ Tổ dân phố Phiêng My
18
3. Phường Đức Xuân
1
Tổ dân phố Số 10A
114
38 hộ Tổ dân phố Số 11A
38
Tổ dân phố Số 10A
76
2
Tổ dân phố Số 10B
177
Tổ dân phố Số 10B
139
38 hộ Tổ dân phố Số 11A
38
3
Tổ dân phố Số 11B
233
Tổ dân phố Số 11B
187
Tổ dân phố Số 12
46
4. Phường Nguyễn T. Minh Khai
1
Tổ dân phố Số 1
68
64 hộ Tổ dân phố Số 1
64
04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng
4
2
Tổ dân phố Số 2
108
60 hộ Tổ dân phố Số 2
60
04 hộ tái định cư thôn Phặc Tràng
4
23 hộ Tổ dân phố Số 3
23
21 hộ Tổ dân phố Số 1
21
3
Tổ dân phố Số 3
105
Tổ dân phố Nà Pèn, phường Huyền Tụng (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
105
4
Tổ dân phố Số 4
91
58 hộ Tổ dân phố Số 4
58
26 hộ Tổ dân phố Số 3
26
07 hộ Tổ dân phố Số 5
7
5
Tổ dân phố Số 5
149
Tổ dân phố Số 15
84
65 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
65
6
Tổ dân phố Số 6
68
57 hộ Tổ dân phố Số 6
57
07 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
7
04 hộ Tổ dân phố Số 8
4
7
Tổ dân phố Số 7
135
100 hộ Tổ dân phố Số 7
100
01 hộ Tổ dân phố Số 4
1
04 hộ thuộc Tổ dân phố Số 5
4
30 hộ Tổ dân phố Số 8
30
8
Tổ dân phố Số 8
85
85 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
85
9
Tổ dân phố Số 9
117
85 hộ Tổ dân phố Số 9
85
32 hộ Tổ dân phố Số 8
32
10
Tổ dân phố Số 10
144
62 hộ Tổ dân phố Số 10
62
82 hộ Tổ dân phố Số 11
82
11
Tổ dân phố Số 11
144
87 hộ Tổ dân phố Pá Danh, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
87
Tổ dân phố Xây dựng, phường Huyền Tụng (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
57
12
Tổ dân phố Số 12
91
45 hộ Tổ dân phố Số 12 (Sau khi được điều chỉnh bởi
Dự án 513)
45
39 hộ Tổ dân phố Số 13 (Sau khi được điều chỉnh bởi
Dự án 513)
39
07 hộ Tổ dân phố Số 14 (Sau khi được điều chỉnh bởi
Dự án 513)
7
13
Tổ dân phố Số 13
99
99 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường Huyền
Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
99
14
Tổ dân phố Số 14
75
45 hộ Tổ dân phố Giao Lâm, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
45
06 hộ Tổ dân phố Lâm Trường, phường Huyền Tụng
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
6
13 hộ Tổ dân phố Số 14
13
11 hộ Tổ dân phố Đon Tuấn - Khuổi Dủm, phường Huyền
Tụng (Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
11
15
Tổ dân phố Số 15
89
32 hộ Tổ dân phố Nà Pài, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
32
57 hộ Tổ dân phố Khuổi Lặng, phường Huyền Tụng
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
57
16
Tổ dân phố Số 16
122
106 hộ Tổ dân phố Số 16
106
11 hộ Tổ dân phố Số 3
11
05 hộ Tổ dân phố Số 15
5
17
Tổ dân phố Số 17
213
193 hộ Tổ dân phố Số 17
193
12 hộ Tổ dân phố Bản Cạu, phường Huyền Tụng (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
12
08 hộ Tổ dân phố Khuổi Thuổm, phường Huyền Tụng
(Được điều chỉnh bởi Dự án 513)
8
5. Phường Sông Cầu
1
Tổ dân phố Số 1
167
Tổ dân phố Số 1
70
Tổ dân phố Số 2
97
2
Tổ dân phố Số 3
156
Tổ dân phố Số 4
78
Tổ dân phố Số 3
78
3
Tổ dân phố Số 5
154
Tổ dân phố Số 5
102
Tổ dân phố Số 6
52
4
Tổ dân phố Số 18
123
Tổ dân phố Số 18
94
Tổ dân phố Số 19
29
5
Tổ dân phố Số 15
147
Tổ dân phố Số 15
94
35 hộ Thôn Nà Nàng xã Nông Thượng (Được điều chỉnh
bởi Dự án 513)
35
07 hộ Tổ dân phố Số 9 phường Phùng Chí Kiên (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
7
11 hộ Tổ dân phố Số 8A phường Phùng Chí Kiên (Được
điều chỉnh bởi Dự án 513)
11
6. Phường Phùng Chí Kiên
1
Tổ dân phố Số 2
101
Tổ dân phố Số 2
98
03 hộ Tổ dân phố Số 14, phường Sông Cầu (Được điều
chỉnh bởi Dự án 513)
3
2
Tổ dân phố Số 5
233
221 hộ Tổ dân phố Số 5
221
12 hộ Tổ dân phố Số 8A
12
3
Tổ dân phố Số 6
113
Tổ dân phố Số 6
49
59 hộ từ tổ dân phố Số 5
59
05 hộ Tổ dân phố Số 7
5
4
Tổ dân phố Số 7
156
153 hộ Tổ dân phố Số 7
153
01 hộ Tổ dân phố Số 5
1
02 hộ Tổ dân phố Số 6
2
Nghị quyết 93/NQ-HĐND sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 93/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 sắp xếp, sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2024
383
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng