Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2163/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Nguyễn Ngọc Phúc
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2163/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày
31 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà ở, Luật Kinh doanh bất động sản và
Luật Các tổ chức tín dụng ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định
số 58/2023/NĐ-CP ngày 12/8/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày
12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Thực hiện Quyết định số 1899/QĐ-UBND ngày
02/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Bảo Lộc; Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 27/9/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Bảo Lộc;
Thực hiện Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày
14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ
lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc
tại Tờ trình số 165/TTr-UBND ngày 23/12/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 510/TTr-STNMT ngày 26/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bảo Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
3.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 thành phố Bảo Lộc được Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc lập, Sở
Tài nguyên và Môi trường đã tổ chức thẩm định).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc có trách nhiệm:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất và quản
lý, sử dụng đất đai bảo đảm tuân thủ quy định của pháp luật, quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra, giám
sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm
pháp luật đất đai và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; kịp thời tổng
hợp, đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình cấp có thẩm quyền điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
d) Định kỳ hằng năm, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân
dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất
được duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách
nhiệm tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, đấu giá quyền sử dụng đất/quyền thuê đất đối với các dự án theo quy định của
Luật Đất đai, quy định của pháp luật khác liên quan và quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
b) Thường xuyên theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương bảo đảm tuân thủ quy định của
pháp luật; trường hợp cần thiết, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét
điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân
thành phố Bảo Lộc và đơn vị tư vấn lập kế hoạch sử dụng đất chịu trách nhiệm
toàn diện trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh về sự phù hợp với quy định của
pháp luật và quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác được duyệt; tính trung
thực, khách quan, chính xác, đầy đủ về trình tự, thủ tục, thành phần hồ sơ,
thông tin, số liệu, hệ thống bản đồ của kế hoạch sử dụng đất đã lập, thẩm định,
trình phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc; Giám đốc/Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND TP Bảo Lộc;
- Cục Thuế tỉnh;
- Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh;
- Phòng TN&MT TP Bảo Lộc;
- LĐVP;
- Lưu: VT, ĐC1, ĐC, LN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Phúc
PHỤ LỤC 1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2025
CỦA THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Ban hành kèm Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường
2
Phường
1
Phường B'Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam Bri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
19.585,24
2.047,65
1.025,39
404,78
153,36
367,08
763,30
2,800,00
1.935,11
1.371,74
3.082,76
5.634,08
1.1
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
128,12
7,31
8,24
7,13
12,26
1,67
0,19
36,70
11,12
43,50
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17.520,46
1.993,58
999,97
385,31
135,78
363,82
748,24
2.569,68
1.918,52
1.367,74
2.866,81
4.171,02
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
835,92
66,82
769,10
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
854,62
139,48
102,35
612,79
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
363,86
67,78
4,07
292,01
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
246,12
46,76
17,18
12,34
5,32
1,59
14,87
54,14
16,59
4,00
35,66
37,67
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
3.810,26
516,59
283,61
264,38
279,42
162,67
456,69
510,14
214,19
250,51
448,78
423,27
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
526,46
148,52
74,14
67,21
150,09
86,50
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
568,13
116,15
97,70
109,64
75,51
67,40
101,73
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,26
0,20
0,45
1,91
6,91
1,90
0,73
0,56
1,84
0,25
0,23
0,28
2.4
Đất quốc phòng
CQP
38,63
35,58
0,63
2,42
2.5
Đất an ninh
CAN
7,53
0,05
0,26
5,81
0,58
0,02
0,03
0,08
0,15
0,12
0,04
0,38
2.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
DSN
179,66
15,04
51,13
40,51
16,43
13,75
8,56
4,38
6,31
11,01
6,08
6,46
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
12,77
0,10
2,86
9,11
0,21
0,43
0,06
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,36
0,12
0,24
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
15,66
0,18
0,06
0,16
2,67
9,98
1,79
0,16
0,17
0,19
0,16
0,14
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
143,28
11,50
50,22
35,48
4,65
3,56
6,34
4,10
5,90
10,22
5,14
6,17
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
5,58
3,26
0,85
0,60
0,72
0,15
2.6.6
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
2,01
2,01
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
CSK
539,12
46,26
15,86
19,33
13,60
2,72
215,37
19,72
5,42
18,78
101,66
80,40
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
188,76
188,76
2.7.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
80,16
10,07
5,50
19,02
10,06
2,72
23,57
6,69
0,10
0,67
0,08
1,68
2.7.3
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
SKC
55,61
2,09
0,31
3,54
3,04
1,52
11,49
25,07
8,55
2.7.4
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
214,59
36,19
8,27
11,51
5,32
6,62
76,51
70,17
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công
cộng
CCC
1.238,95
185,71
102,49
76,24
103,24
48,17
102,98
207,46
68,14
118,91
98,57
127,02
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.013,80
160,25
83,40
75,60
72,52
47,26
94,56
160,34
66,76
69,40
83,55
100,15
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
37,19
0,23
17,69
0,26
2,38
0,02
1,25
0,87
14,48
2.8.3
Đất công trình cấp nước,
thoát nước
DCT
0,48
0,48
2.8.4
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
DDD
18,94
18,94
2.8.5
Đất công trình xử lý chất
thải
DRA
31,20
6,26
24,94
2.8.6
Đất công trình năng lượng,
chiếu sáng công cộng
DNL
74,19
0,32
0,36
0,51
3,59
19,31
0,84
48,57
0,32
0,36
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu
chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,60
0,07
0,17
0,06
0,96
0,06
0,02
0,12
0,10
0,04
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu
mối
DCH
6,83
0,44
5,16
0,20
0,06
0,09
0,09
0,79
2.8.9
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng, sinh hoạt
cộng đồng
DKV
54,72
24,72
0,91
0,32
21,86
0,32
3,57
1,54
0,46
0,25
0,03
0,74
2.9
Đất tôn giáo
TON
71,05
12,03
4,45
3,71
0,42
5,77
3,18
6,33
23,38
2,28
4,58
4,92
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
15,48
0,56
0,52
0,25
12,05
2,10
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
58,77
4,43
3,97
3,22
0,09
6,07
5,84
10,15
5,44
4,73
13,21
1,62
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
551,23
101,14
6,74
2,86
62,64
16,62
18,27
100,89
29,36
27,21
72,22
113,28
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
200,55
89,03
61,32
8,41
4,62
23,03
13,77
0,37
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
350,68
12,11
6,74
2,86
1,32
8,21
13,65
77,86
15,59
27,21
72,22
112,91
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BẢO LỘC
(Ban hành kèm Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường 2
Phường 1
Phường B'Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam Bri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
153,74
55,28
0,75
0,06
2,53
1,47
15,13
34,43
24,07
7,27
2,20
10,57
1.1
Đất trồng cây lâu năm
CLN
150,08
55,28
0,75
0,06
2,53
1,47
15,13
34,43
24,07
7,27
2,20
6,91
1.2
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,01
0,01
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
3,65
3,65
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
16,38
6,61
0,16
0,18
0,02
0,16
0,03
6,93
2,07
0,07
0,15
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,96
3,96
2,00
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
7,16
6,61
0,16
0,18
0,02
0,16
0,03
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,15
0,15
2.4
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
NTD
3,03
2,96
0,07
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,07
0,07
2.5.1
Đất có mặt nước dạng sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,07
0,07
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
PHỤ LỤC 3:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH
PHỐ BẢO LỘC
(Ban hành kèm Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Lộc Phát
Phường Lộc Tiến
Phường 2
Phường 1
Phường B'Lao
Phường Lộc Sơn
Xã Đam Bri
Xã Lộc Thanh
Xã Lộc Nga
Xã Lộc Châu
Xã Đại Lào
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ... +(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Chuyển đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
259,22
62,78
7,52
5,06
5,53
6,97
20,63
73,06
31,15
14,46
9,20
22,88
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
3,50
0,30
0,30
0,30
0,30
0,30
1,00
0,50
0,50
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
248,96
62,28
7,02
4,56
5,03
6,47
20,43
71,56
30,95
14,26
8,20
18,22
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,01
0,01
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3,65
3,65
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,10
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,20
0,50
0,20
0,20
0,50
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
25,32
25,32
Trong đó:
2.1
Chuyển đất rừng sản xuất sang
loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
RSX/NKR
25,32
25,32
3
Chuyển các loại đất khác sang
đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
NPC/CNT
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
0,06
0,06
Trong đó:
4.1
Chuyển đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại,
dịch vụ
MHT/TMD
0,06
0,06
Quyết định 2163/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2163/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
139
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng