Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
321/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Ninh
Người ký:
Nguyễn Hương Giang
Ngày ban hành:
29/08/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 321/NQ-HĐND
Bắc Ninh, ngày 29
tháng 8 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
V/V ĐIỀU CHỈNH, ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ ĐÔ THỊ CHỜ MỞ RỘNG
(ĐÔ THỊ YÊN PHONG), TỈNH BẮC NINH (ĐỢT 2)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
91/2005/NĐ-CP , ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế
đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số
36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ văn hóa, Thông tin về việc Hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình
công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005
của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 276/TTr-UBND
ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị về việc thực hiện Đề
án điều chỉnh, đặt tên đường, tên phố đô thị Chờ mở rộng (đô thị Yên Phong), tỉnh
Bắc Ninh (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban văn hóa - xã hội và ý kiến thảo luận
của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều
chỉnh, đặt tên đường, tên phố đô thị Chờ mở rộng (đô thị Yên Phong), tỉnh Bắc
Ninh (đợt 2), gồm:
1. Điều chỉnh kéo dài 02 tuyến
đường, 01 tuyến phố (Phụ lục 01 );
2. Đặt tên mới 03 tuyến đường (Phụ
lục 02 );
3. Đặt tên mới 28 tuyến phố (Phụ
lục 03 ).
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này. Chỉ đạo Sở, ngành
liên quan phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố rà soát,
triển khai gắn biển số nhà đối với các tuyến đường, phố đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua việc đặt tên trên địa bàn tỉnh. Báo cáo kết quả tại kỳ họp
thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, giám sát, kiểm tra việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 29 tháng 8 năm
2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- UBTVQH; Chính phủ (b/c);
- Bộ VH-TT&DL (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đảng đoàn HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các Ban HĐND; các Tổ ĐB; các ĐB HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Đảng ủy Khối CCQ&DN tỉnh;
- Các Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Công báo; Đài PTTH; Cổng TTĐT tỉnh,
Báo BN, TTXVN tại BN;
- VP: CVP, CV phòng CT.HĐND, lưu VT.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hương Giang
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH 02 TUYẾN ĐƯỜNG VÀ 01 TUYẾN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 321/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
Tên đường, phố
Đã duyệt
Đề nghị điều chỉnh
Chiều dài (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
1
Đường Văn Tiến Dũng
3400
Vị trí ranh giới giữa thị trấn Chờ với xã Trung Nghĩa (Km 72+650 -
TL295)
Vị trí ranh giới giữa thị trấn Chờ với xã Đông Thọ (Km 76+050 - TL295)
7045
Bến Phà Đông Xuyên, tọa độ X=2347785.4, Y=548755.18
Cầu Nét, tọa độ X=2341281.6, Y=547296.19
2
Đường An Dương Vương
1950
Vị trí ranh giới giữa thị trấn Chờ với xã Trung Nghĩa (Km 12+850 -
TL286)
Vị trí ranh giới giữa thị trấn Chờ với xã Yên Phụ (Km 14+800 - TL286)
12611
Địa phận giáp ranh giữa xã Đông Phong và thành phố Bắc Ninh, tọa độ,
X=2343773.2, Y=554815.41
Cầu Đò Lo, tọa độ X=2345185.3, Y=542368.71
3
Phố Nguyễn Nghiêu Tá
767
Lô 78 khu C hoặc lô 47 khu B
Đường TL286 (Km 13+780 - TL286)
1100
Điểm đầu tọa độ X=2345477.89, Y=546381.51
Điểm cuối tọa độ X=2343980.7030, Y=547829.3268
PHỤ LỤC 02
ĐẶT MỚI 03 TUYẾN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 321/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
Tên các tuyến đường, phố trước đây
Tên các tuyến đường, phố
Chiều dài (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
1
Đường tỉnh ĐT.277 cũ
Đường Nguyễn Văn Trân
2245
Điểm đầu tọa độ X=2342895.47,
Y=545664.95
Điểm cuối tọa độ
X=2341220.49, Y=544418.13
2
Đường tỉnh ĐT.276
Đường Đạo Huệ
4275
Điểm đầu tọa độ X=2342334.60,
Y=549783.70
Điểm cuối tọa độ
X=2343493.91, Y=545999.51
3
Đường tỉnh ĐT.277 mới
Đường Lý Thường Kiệt
7628
Điểm đầu tọa độ X=2348605.77,
Y=545607.72
Điểm cuối tọa độ
X=2341255.05, Y=545143.09
PHỤ LỤC 03
ĐẶT MỚI 28 TUYẾN PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 321/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
TT
Tên các tuyến đường, phố trước đây
Tên các tuyến đường, phố
Chiều dài (m)
Điểm đầu
Điểm cuối
I
Khu đô thị Mới, thị trấn
Chờ: 11 tuyến
1
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Chu Xa
125
Điểm đầu tọa độ X=
2344873.31, Y=546509.09
Điểm cuối tọa độ
X=2344859.95, Y=546632.12
2
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nghiêm Bá Ký
128
Điểm đầu tọa độ X=
2345036.76, Y=546644.60
Điểm cuối tọa độ X=2344915.84,
Y=546604.21
3
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Thúy Doanh
111
Điểm đầu tọa độ X=2345011.43,
Y=546726.69
Điểm cuối tọa độ
X=2344906.34, Y=546690.83
4
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngô Nhân Tuấn
162
Điểm đầu tọa độ X=2345101.69,
Y=546877.89
Điểm cuối tọa độ
X=2345183.48, Y=546738.63
5
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngô Trừng
105
Điểm đầu tọa độ X=2345242.00,
Y=546835.40
Điểm cuối tọa độ
X=2345139.62, Y=546819.64
6
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn An
131
Điểm đầu tọa độ X=2345246.51,
Y=546863.50
Điểm cuối tọa độ
X=2345123.77, Y=546843.98
7
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Kính Tu
119
Điểm đầu tọa độ X=2345253.09,
Y=546904.430
Điểm cuối tọa độ
X=2345234.23, Y=546787.02
8
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Lương Bật
119
Điểm đầu tọa độ X=2345294.89,
Y=546897.66
Điểm cuối tọa độ
X=2345275.60, Y=546780.25
9
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nghiêm Khắc Nhượng
97
Điểm đầu tọa độ X=2345384.09,
Y=546841.53
Điểm cuối tọa độ
X=2345288.29, Y=546857.47
10
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Hữu Công
105
Điểm đầu tọa độ X=2345387.33,
Y=546811.762
Điểm cuối tọa độ
X=2345283.58, Y=546828.80
11
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Tiến Dụng
124
Điểm đầu tọa độ X=2345379.47,
Y=546883.98
Điểm cuối tọa độ X=2345392.85,
Y=546761.09
II
Khu nhà ở Đồng Riệc, thị
trấn Chờ: 11 tuyến
12
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Thừa Hưu
330
Điểm đầu tọa độ
X=2344524.6245, Y=546446.6941
Điểm cuối tọa độ
X=2344563.3376, Y=546094.1911
13
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Lương Nhượng
350
Điểm đầu tọa độ
X=2344661.3791, Y=546428.9471
Điểm cuối tọa độ
X=2344317.4681, Y=546367.8640
14
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Trịnh Đổ
136
Điểm đầu tọa độ
X=2344598.2587, Y=546422.0149
Điểm cuối tọa độ
X=2344613.1327, Y=546286.5792
15
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Thượng Nghiêm
136
Điểm đầu tọa độ
X=2344564.4619, Y=546418.3035
Điểm cuối tọa độ
X=2344579.3359, Y=546282.8677
16
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Đỗ Tông Quang
116
Điểm đầu tọa độ
X=2344554.9259, Y=546170.7832
Điểm cuối tọa độ
X=2344439.6192, Y=546158.1198
17
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Nhân Hiệp
109
Điểm đầu tọa độ
X=2344482.4186, Y=546272.2237
Điểm cuối tọa độ
X=2344494.2905, Y=546164.1240
18
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Vũ Bá Thắng
278
Điểm đầu tọa độ
X=2344356.2723, Y=546376.5810
Điểm cuối tọa độ
X=2344387.3727, Y=546093.7060
19
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Hiến
153
Điểm đầu tọa độ
X=2344445.9868, Y=546100.3446
Điểm cuối tọa độ
X=2344376.1250, Y=546196.4171
20
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nghiêm Trực Phương
171
Điểm đầu tọa độ
X=2344398.2839, Y=546434.7021
Điểm cuối tọa độ
X=2344421.7831, Y=546265.5649
21
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngô Trọng Tân
191
Điểm đầu tọa độ
X=2344543.0540, Y=546278.8834
Điểm cuối tọa độ X=2344421.7831,
Y=546265.5649
22
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nghiêm Thúy
100
Điểm đầu tọa độ
X=2344452.2620, Y=546430.4268
Điểm cuối tọa độ
X=2344474.2217, Y=546332.6705
III
Khu nhà ở Nghiêm Xá, thị
trấn Chờ: 06 tuyến
23
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nghiêm Xuân Diên
205
Điểm đầu tọa độ
X=2343413.703, Y=546993.27
Điểm cuối tọa độ
X=2343244.104, Y=546913.918
24
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngô Chinh Phàm
389
Điểm đầu tọa độ
X=2343435.372, Y=547094.339
Điểm cuối tọa độ X=2343557.983,
Y=546919.177
25
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Tạ Trọng Mô
361
Điểm đầu tọa độ
X=2343557.983, Y=546919.177
Điểm cuối tọa độ
X=2343258.859, Y=547053.575
26
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Nguyễn Tuyển
141
Điểm đầu tọa độ
X=2343377.230, Y=546919.177
Điểm cuối tọa độ
X=2343362.009, Y=546901.183
27
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngô Quang Diệu
141
Điểm đầu tọa độ
X=2343318.024,Y=547047.271
Điểm cuối tọa độ
X=2343362.009, Y=546901.183
28
Mặt đường thảm bê tông nhựa
Phố Ngọ Cương Trung
200
Điểm đầu tọa độ
X=2343265.110, Y=547112.745
Điểm cuối tọa độ
X=2343244.104, Y=546913.918
Nghị quyết 321/NQ-HĐND năm 2024 điều chỉnh, đặt tên đường, tên phố đô thị Chờ mở rộng (đô thị Yên Phong), tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 321/NQ-HĐND ngày 29/08/2024 điều chỉnh, đặt tên đường, tên phố đô thị Chờ mở rộng (đô thị Yên Phong), tỉnh Bắc Ninh (đợt 2)
121
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng