STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản; tên gọi của văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022
|
Quy
định mức học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
01/2024/NQ-HĐND ngày 08/3/2024
|
08/3/2024
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 08/3/2024
|
Quy
định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công
lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu 2023- 2024
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
14/2024/NQ-HĐND 23/8/2024
|
02/9/2024
|
II.
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
3.
|
Quyết định
|
Số 11/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022
|
Quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác
của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 06/9/2024
|
06/9/2024
|
4.
|
Quyết định
|
Số 14/2022/QĐ-UBND ngày 01/7/2022
|
Ban
hành Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
61/2024/QĐ-UBND ngày 18/12/2024
|
28/12/2024
|
5.
|
Quyết định
|
Số 36/2023/QĐ-UBND ngày 24/11/2023
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
11/2022/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở
Công Thương tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 06/9/2024
|
06/9/2024
|
III.
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
6.
|
Quyết định
|
Số 18/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020
|
Ban
hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
66/2024/QĐ-UBND ngày 27/12/2024
|
27/12/2024
|
IV.
LĨNH VỰC NỘI VỤ
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020
|
Quy
định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán kinh phí đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
13/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024
|
22/7/2024
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020
|
Quy
định mức khoán kinh phí hoạt động và một số chế độ, chính sách đối với người
hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và khóm, ấp trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
|
22/7/2024
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 06/3/2020 của
HĐND tỉnh “Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức khoán
kinh phí đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị
trấn và khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”.
|
|
22/7/2024
|
10.
|
Quyết định
|
Số 24/2020/QĐ-UBND ngày 17/8/2020
|
Ban
hành quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
15/2024/QĐ-UBND ngày 29/3/2024
|
08/4/2024
|
11.
|
Quyết định
|
Số 24/2021/QĐ-UBND ngày 15/7/ 2021
|
Ban
hành quy định về việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 18/7/2024
|
28/7/2024
|
12.
|
Quyết định
|
Số 38/2022/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
|
Ban
hành quy chế Thi đua, Khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
53/2024/QĐ-UBND ngày 08/11/2024
|
18/11/2024
|
V.
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
13.
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 17/6/2021
|
Phân
cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thỏa thuận xây dựng bến
khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa
bàn thuộc phạm vi quản lý
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số
20/2024/QĐ-UBND ngày 26/4/2024
|
8/5/2024
|
VI.
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Ban
hành quy định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường cho các cấp ngân sách từ nguồn
kinh phí sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
25/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
|
20/12/2024
|
15.
|
Quyết định
|
Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 26/01/2015
|
Quy
định hạn mức giao đất ở; công nhận quyền sử dụng đất ở, đất nông nghiệp do tự
khai hoang cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
44/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024
|
24/10/2024
|
16.
|
Quyết định
|
Số 30/2021/QĐ-UBND ngày 01/10/2021
|
Quy
định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất đối với từng loại đất và
diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối với từng loại đất trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024
|
24/10/2024
|
17.
|
Quyết định
|
Số 41/2022/QĐ-UBND ; ngày 12/12/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp
thửa đất đối với từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đất đối
với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu ban hành kèm theo Quyết định số
30/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2021 của UBND tỉnh.
|
Được thay thế bằng Quyết định số
41/2024/QĐ-UBND ngày 14/10/2024
|
24/10/2024
|
18.
|
Quyết định
|
Số 12/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023
|
Quy
định chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024
|
25/10/2024
|
19.
|
Quyết định
|
Số 21/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số
12/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của UBND tỉnh quy định chính sách bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
|
20.
|
Quyết định
|
Số 32/2022/QĐ-UBND ngày 25/10/2022
|
Ban
hành Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất cụ thể trên địa bàn
tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
63/2024/QĐ-UBND ngày 19/12/2024
|
19/12/2024
|
21.
|
Quyết định
|
Số 02/2024/QĐ-UBND ngày 18/01/2024
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp trong công tác xác định giá đất
cụ thể trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
|
|
VII.
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
22.
|
Quyết định
|
Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 14/11/2017
|
Ban
hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Được thay thế bằng Quyết định số
18/2024/QĐ-UBND ngày 22/4/2024
|
22/5/2024
|
23.
|
Quyết định
|
Số 15/2021/QĐ-UBND ngày 19/5/2021
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình
công cộng trên địa bàn tỉnh.
|
|
|
24.
|
Quyết định
|
Số 16/2019/QĐ-UBND ngày 23/8/2019
|
Quy
định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm
văn hóa” trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
52/2024/QĐ-UBND ngày 06/11/2024
|
18/11/2024
|
VIII.
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013
|
Về
Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bạc Liêu giai đoạn 2014 - 2020
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 12/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024
|
22/7/2024
|
26.
|
Quyết định
|
Số 15/2020/QĐ-UBND ; ngày 21/5/2020
|
Ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ
công tác của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 43/2023/QĐ-UBND
ngày 29/12/2023
|
08/01/2024
|
27.
|
Quyết định
|
Số 09/2015/QĐ-UBND ngày 28/5/2015
|
Quy
định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng,
vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Được thay thế bằng Quyết định số
46/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024
|
25/10/2024
|
28.
|
Quyết định
|
Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020
|
Quy
định về định mức cây trồng, vật nuôi và đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng,
vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
IX.
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
29.
|
Quyết định
|
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016
|
Ban
hành danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn của tài sản cố định đặc thù,
tài sản cố định vô hình và danh mục, giá quy ước của tài sản cố định đặc biệt
thuộc phạm vi phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
28/2024/QĐ-UBND ngày 15/8/2024
|
26/8/2024
|
30.
|
Quyết định
|
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 29/6/2020
|
Ban
hành quy định về quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 51/2024/QĐ-UBND
ngày 04/11/2024
|
4/11/2024
|
31.
|
Quyết định
|
Số 16/2014/QĐ-UBND ngày 25/8/2016
|
Ban
hành tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
56/2024/QĐ-UBND ngày 18/11/2024
|
28/11/2024
|
32.
|
Quyết định
|
Số 40/2022/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
|
Phân
cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên
dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024
|
03/12/2024
|
33.
|
Quyết định
|
Số 25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020
|
Ban
hành Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công
tác cho các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 03/12/2024
|
13/12/2024
|
34.
|
Quyết định
|
Số 27/2022/QĐ-UBND ngày 29/9/2022
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số
25/2020/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định tiêu
chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác cho các cơ quan,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2018/NQ-HĐND ngày 13/07/2018
|
Quy
định về phân cấp Quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
24/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024
|
10/12/2024
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09/12/2012
|
Về
chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo
dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 28/2024/QĐ-UBND
ngày 10/12/2024
|
10/12/2024
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2013/NQ-HĐND ngày 19/7/2013
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi
trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/ 2018
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 28/2012/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các
hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
39.
|
Quyết định
|
Số 26/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
Quy
định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại các phường, thị trấn
trong tỉnh
|
Bị thay thế bằng Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND
ngày 11/11/2024
|
21/11/2024
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2024
|
Về
việc quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng
do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
|
20/12/2024
|
41.
|
Quyết định
|
Số 38/2023/QĐ-UBND ngày 04/12/2023
|
Ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND
ngày 12/01/2024
|
12/01/2024
|
42.
|
Quyết định
|
Số 34/2016/QĐ-UBND ngày 01/3/2024
|
Bãi
bỏ Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bạc Liêu về việc quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và
quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Thay thế bằng Quyết định số 06/2024/QĐ-UBND
ngày 01/3/2024
|
11/03/2024
|
43.
|
Nghị quyết
|
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2024
|
Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung tại điểm b khoản 1, Điều 4 của Quy định phân cấp
nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm
2023 ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh “về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2023
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
27/2024/NQ-HĐND ngày 10/12/2024
|
10/12/2024
|
44.
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022
|
Bãi
bỏ toàn bộ Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Về
việc bổ sung định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chungcho 06 huyện, thị
xã và hình thức quản lý xe ô tô phục vụ công tác thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 64/2024/QĐ-UBND
ngày 20/12/2024
|
20/12/2024
|
45.
|
Quyết định
|
Số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14/10/2013
|
Quy
định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh
Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 69/2024/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024
|
31/12/2024
|
46.
|
Quyết định
|
Số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015
|
Sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Quy định về chính sách khuyến khích xã
hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
|
47.
|
Quyết định
|
Số 08/2019/QĐ-UBND ngày 20/6/2019
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
19/2013/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu
ban hành quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên
địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
|
X.
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
48.
|
Quyết định
|
Số 06/2018/QĐ-UBND ngày 12/3/2018
|
Quy
định về việc ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND
ngày 18/3/2024
|
29/3/2024
|
XI.
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
49.
|
Quyết định
|
Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 20/11/2015
|
Ban
hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
49/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024
|
28/10/2024
|
50.
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
|
Ban
hành quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND
ngày 01/10/2024
|
01/10/2024
|
XII.
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
51.
|
Quyết định
|
Số 12/2024/QĐ-UBND ngày 27/3/2024
|
Ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo nghề dưới 03 tháng đối với 04
nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
24/2024/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
19/7/2024
|
52.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022
|
Quy
định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ
xã hội trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
17/2024/NQ-HĐND ngày 23/8/2024
|
23/8/2024
|
XIII.
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
53.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/ 2015
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND
ngày 23/8/2024
|
23/8/2024
|
54.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2017
|
55.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018
|
56.
|
Nghị quyết
|
Số 03/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018
|
Về
việc sửa đổi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2018”.
|
57.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019
|
58.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
|
59.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2021
|
60.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2022
|
61.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2022/NQ-HĐND ngày 13/12/2022
|
Về
nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2023
|
XIV.
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
62.
|
Quyết định
|
03/2021/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
|
Ban
hành Quy chế quản lý, vận hành, sử dụng Trung tâm dữ liệu tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Quyết định số
50/2024/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
11/11/2024
|
XV.
LĨNH VỰC Y TẾ
|
63.
|
Nghị quyết
|
Số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Bãi
bỏ Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
"về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu"
|
Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 30/2024/QĐ- HĐND
ngày 30/12/2024
|
01/01/2025
|
XVI.
LĨNH VỰC AN NINH TRẬT TỰ
|
64.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2009/NQ-HĐND ngày 10 /12/2009
|
Về
việc quy định mức phụ cấp đối với lực lượng Bảo vệ dân phố tại các phường,
thị trấn trong tỉnh Bạc Liêu
|
Bị thay thế bằng Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/6/2024
|
12/6/2024
|
65.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/ 2021
|
Về
việc quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội
trưởng, Đội phó Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|