TT
|
Tên dự án
|
Diện tích đất cần
thu hồi
|
Loại đất thu hồi
|
Địa điểm thu hồi
đất
|
Căn cứ pháp lý (Nghị
quyết của HĐND tỉnh, ngày, tháng, năm)
|
Ghi chú
|
Đất lâm nghiệp
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
Đất phi nông
nghiệp
|
A
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
|
2.698.614
|
1.516.978
|
1.168.480
|
13.156
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
3.956
|
|
|
3.956
|
|
|
|
1
|
Đất tại hẻm số 02 đường Trần Hưng Đạo, phường 3
(Công ty cổ phần dịch vụ du lịch Đà Lạt quản lý)
|
3.956
|
|
|
3.956
|
Phường 3
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Công ty tạm
sử dụng theo Văn bản số 100/UBND-ĐC1 ngày 24/01/2024 của UBND tỉnh
|
II
|
Huyện Đơn Dương
|
209.978
|
69.978
|
140.000
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai nối Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ
|
177.500
|
37.500
|
140.000
|
|
Xã Tu Tra
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Chủ đầu tư chưa thực
hiện dự án
|
2
|
Mở rộng nghĩa địa xã Ka Đơn
|
32.478
|
32.478
|
|
|
Xã Ka Đơn
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
III
|
Huyện Đức Trọng
|
59.100
|
|
59.100
|
|
|
|
|
1
|
Đường vành đai Liên Nghĩa - Thạnh Mỹ
|
59.100
|
|
59.100
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Chủ đầu tư chưa thực
hiện dự án
|
IV
|
Huyện Đam Rông
|
1.968.750
|
1.447.000
|
513.750
|
8.000
|
|
|
|
1
|
Trường MN Đạ Rsal - Điểm trường thôn Pang Pế Đơng
|
3.000
|
|
3.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm nhưng
chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
2
|
Trường MN Liêng Srônh - Điểm trường thôn 3
|
1.700
|
|
1.700
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
3
|
Đường vào xóm lò gạch thôn Trung tâm
|
4.900
|
|
4.900
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
4
|
Đường vào xóm ông Đáp thôn Phi Có (nối tiếp)
|
1.000
|
|
1.000
|
|
Xã Đạ Rsal
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
5
|
Đường vào KSX mỏ đá thôn Pang Pế Nâm
|
1.500
|
|
1.500
|
|
6
|
Đường vào xóm ông Rụ thôn Tân Tiến
|
1.500
|
|
1.500
|
|
7
|
Mương thoát nước đường xóm ông Khánh thôn Liên
Hương
|
270
|
|
270
|
|
8
|
Mương thoát nước đường xóm ông Thế thôn Liên
Hương
|
189
|
|
189
|
|
9
|
Đường giao thông vào Khu sản xuất Xóm 200 thôn Đạ
Mul
|
33.100
|
|
33.100
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
10
|
Hệ thống nước sinh hoạt Đạ K' Nàng
|
2.600
|
|
2.600
|
|
11
|
Đường rừng sao đi thôn 3 (đoạn nối tiếp)
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Rô Men
|
12
|
Xây dựng đường vào cánh đồng sản xuất Đạ Kao 2
|
10.000
|
|
10.000
|
|
Xã Đạ Tông
|
13
|
Xây dựng tuyến đường từ xã Đạ Long đi xã Đưng Knớh
- Lạc Dương
|
39.000
|
5.000
|
30.000
|
4.000
|
Xã Đạ Long
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
14
|
Đường GTNT khu dân cư đi nghĩa trang xã Đạ Long
|
25.000
|
|
25.000
|
|
15
|
Đường giao thông thôn Bon Tợp
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
16
|
Mở đường ra cánh đồng Cọp thôn Liêng Krắc 1
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
17
|
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Cọp
|
2.500
|
|
2.500
|
|
18
|
Đường giao thông nội thôn Tu La
|
3.000
|
|
3.000
|
|
19
|
Kênh mương thoát nước nội thôn Đa Tế
|
1.500
|
|
1.500
|
|
20
|
Đường nội thôn Tu La - Đa Xế - Liêng Krắc 1
|
15.000
|
|
15.000
|
|
21
|
Đường vào xóm nhà ông Hồng thôn Đồng Tâm
|
12.500
|
|
12.500
|
|
Xã Phi Liêng
|
22
|
Đường vào xóm nhà ông Tuấn thôn Thanh Bình
|
12.500
|
|
12.500
|
|
23
|
Đường đối ngoại khu vực Tây Sơn
|
1.284.000
|
1.284.000
|
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
24
|
Đường đối ngoại khu vực tiểu khu 179
|
231.500
|
146.900
|
84.600
|
|
25
|
Hồ chứa nước Đạ Ri Ông
|
21.000
|
6.000
|
11.000
|
4,000
|
Xã Rô Men
|
26
|
Đường liên xã từ Rô Men đi xã Liêng Srônh
|
44.860
|
3.100
|
41.760
|
|
Xã Rô Men
|
Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 3/3/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
27
|
Hệ thống thoát nước sinh hoạt Đạ K'Nàng
|
1.543
|
|
1.543
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
28
|
Đường liên xã từ thôn Liêng Đơng, xã Phi Liêng đi
xã Đạ K'Nàng (đường thôn Liêng Đơng)
|
37.600
|
|
37.600
|
|
Các xã Phi Liêng,
Đạ K'Nàng
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
29
|
Xây dựng nhà thi đấu đa năng trung tâm huyện Đam
Rông
|
12.000
|
|
12.000
|
|
Xã 'Rô Men
|
30
|
Đường GTNT vào xóm Sre Nhắc thôn 2 (nối tiếp)
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Xã Liêng S'Rônh
|
31
|
Đường GTNT Đạ Tông (nối tiếp)
|
4.000
|
|
4.000
|
|
32
|
Đường ra cánh đồng Tu La
|
2.500
|
|
2.500
|
|
Xã Đạ M'Rông
|
33
|
Đường giao thông nội đồng cánh đồng Chuối Liêng
Krắc 2
|
2.500
|
|
2.500
|
|
34
|
Đường Đạ Plung (Cầu số 7)
|
2.000
|
|
2.000
|
|
35
|
Đường liên thôn Liêng Trang 1 đi Đạ Kao 1
|
3.650
|
|
3.650
|
|
Xã Đạ Tông
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
36
|
Đường từ cầu Mê Ka vào khu sản xuất Mê Ka
|
3.000
|
|
3.000
|
|
37
|
Nối tiếp đường giao thông từ phân trường mầm non
Ntôl
|
1.500
|
|
1.500
|
|
38
|
Đường nội thôn Đạ Kao 2
|
4.000
|
|
4.000
|
|
39
|
Làm mới đường đi hang rắn thôn Pul
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
Nghị quyết
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
40
|
Làm mới đường vào nhà ông Cử Thôn Pul
|
5.000
|
|
5.000
|
|
41
|
Làm mới đường vào khu sản xuất thôn Đạ K' Nàng
|
6.000
|
|
6.000
|
|
42
|
Đường vào nghĩa địa thôn Đạ K' Nàng
|
8.000
|
|
8.000
|
|
43
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất thôn Đơng Gle
|
2.000
|
2.000
|
|
|
Xã Phi Liêng
|
44
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm ông Đại thôn
Trung Tâm
|
1.600
|
|
1.600
|
|
45
|
Xây dựng đường vào khu sản xuất xóm nhà ông Phô
thôn Thanh Bình, xã Phi Liêng
|
3.000
|
|
3.000
|
|
46
|
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc theo đường
ĐT.722
|
900
|
|
900
|
|
Xã Đạ Long
|
47
|
Đường giao thông liên xã Đạ K'Nàng
|
23.200
|
|
23.200
|
|
Xã Đạ K'Nàng
|
48
|
Quy hoạch bãi rác 03 xã Đầm Ròn
|
61.138
|
|
61.138
|
|
Các xã Đạ Tông, Đạ
Long
|
Nghị quyết số 188/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Dự án quá 02 năm
nhưng chưa thực hiện xong thủ tục đất đai
|
V
|
Thành phố Bảo Lộc
|
47.091
|
|
47.091
|
-
|
|
|
|
1
|
Hội trường thôn Tân Hóa 2
|
91
|
|
91
|
|
Xã Lộc Nga
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm, chưa
thực hiện
|
2
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng đến trung tâm hành chính
thành phố Bảo Lộc
|
32.000
|
|
32.000
|
|
Phường 2
|
3
|
Nâng cấp Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
15.000
|
|
15.000
|
|
Phường 1
|
VI
|
Huyện Đạ Huoai
|
21.500
|
|
20.300
|
1.200
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng hệ thống cấp nước xã Đạ P'loa
và xã Đoàn kết
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Xã Đoàn Kết
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Chưa bố trí được
nguồn vốn
|
2
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Đạ Tồn
|
2.800
|
|
2.800
|
|
Xã Đạ Tồn
|
Đất công do UBND xã
quản lý nên không thu hồi đất
|
3
|
Nâng cấp đường 18 thôn 4 xã Hà Lâm
|
11.200
|
|
11.200
|
|
Xã Hà Lâm
|
Hộ gia đình cá
nhân tự nguyện trả lại đất
|
4
|
Xây dựng Cầu thôn 6 xã Mađaguôi (cầu thôn 7)
|
2.500
|
|
1.800
|
700
|
Xã Mađaguôi
|
Nghị quyết số 239/NQ-HĐND
ngày 08/12/2023
|
5
|
Xây dựng vỉa hè đường Bà Gia - TT Đạ M'ri
|
1.000
|
|
500
|
500
|
Thị trấn Đạ M'ri
|
VII
|
Huyện Đạ Tẻh (huyện Đạ Huoai mới)
|
370.439
|
|
370.439
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc của bảo hiểm xã hội huyện Đạ Tẻh
|
697
|
|
697
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02
năm, chưa triển khai thực hiện.
|
2
|
Đường nội đồng kênh tiêu Đạ Hàm
|
20.000
|
|
20.000
|
|
Xã An Nhơn
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02 năm,
nhưng chưa thu hồi đất
|
3
|
Đường nội đồng thôn 1 (từ nhà ông 5 kẹt đến đất
ông Bình dài 1,8 km)
|
9.000
|
|
9.000
|
|
4
|
Nâng cấp đường vào khu sản xuất buôn Tố Lan
|
10.400
|
|
10.400
|
|
Công trình quá 02
năm, chưa triển khai thực hiện.
|
5
|
Dự án hạ tầng cho vùng sản xuất lúa Nếp Quýt
|
9.435
|
|
9.435
|
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
6
|
Đường giao thông liên thôn Trảng Dầu, Mỏ Vẹt
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Kho
|
7
|
Vòng xoay giao thông giữa đường vào cầu Đạ Tẻh và
đường vào các xã Đạ Kho, Quảng Trị, Triệu Hải, Đạ Pal
|
10.500
|
|
10.500
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng cấp đường tràn tránh lũ thôn 11 (Mỏ
Vẹt)
|
1.500
|
|
1.500
|
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ĐT 721 vào khu Mỏ Vẹt
|
46.851
|
|
46.851
|
|
10
|
Sửa chữa nâng cấp đường GT nội đồng thôn 8 xã Đạ
Kho
|
7.670
|
|
7.670
|
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông đi từ ĐT.721
vào thôn Sơn Thủy và thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây, huyện Đạ Tẻh
|
27.000
|
|
27.000
|
|
Xã Đạ Lây
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2022
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
12
|
Đường giao thông thôn Hương Thanh, xã Đạ Lây
|
4.900
|
|
4.900
|
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông liên thôn kết
hợp giao thông nội đồng thôn Vĩnh Phước và thôn Lộc Hòa
|
20.300
|
|
20.300
|
|
14
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 khe rắn thôn Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Sơn
|
7.500
|
|
7.500
|
|
Xã Đạ Pal
|
Công trình quá 02
năm, chưa thực hiện dự án.
|
15
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Pột Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' KRảh
|
5.500
|
|
5.500
|
|
16
|
Đường giao thông Đạ Pal - Tôn K'Long
|
3.700
|
|
3.700
|
|
17
|
Đường giao thông nông thôn thôn 4 xã Quảng Trị
|
3.662
|
|
3.662
|
|
Xã Quảng Trị
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
18
|
Kè bờ sông chống sạt lở KDC thôn 1 xã Quảng Trị
và thôn 3 xã Đạ Kho
|
1.242
|
|
1.242
|
|
Các xã Quảng Trị,
Đạ Kho
|
19
|
Nâng cấp đường, cống hộp thôn Hà Mỹ
|
1.440
|
|
1.440
|
|
Xã Quốc Oai
|
20
|
Đường lên khu sản xuất Đạ Bin, xã Triệu Hải
|
37.000
|
|
37.000
|
|
Xã Triệu Hải
|
21
|
Đường giao thông từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố
4C, thị trấn Đạ Tẻh
|
6.500
|
|
6.500
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Công trình quá 02
năm, nhưng chưa thu hồi đất
|
22
|
Đường giao thông đi từ Trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào
khu đồng bào dân tộc thiểu số tổ dân phố 3, tổ dân phố 7
|
15.500
|
|
15.500
|
|
23
|
Đường từ trung tâm thị trấn Đạ Tẻh vào nghĩa địa
tổ dân phố 7
|
16.254
|
|
16.254
|
|
Thị trấn Đạ Tẻh
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 8/12/2021
|
Công trình quá 02 năm,
nhưng chưa thu hồi đất
|
24
|
Đường từ 26/3 đến TL 725 qua các tổ dân phố 4D,
4B, 4A
|
25.000
|
|
25.000
|
|
25
|
Đường DF3 từ tổ dân phố 4A đi tổ dân phố 4C TT Đạ
Tẻh
|
5.706
|
|
5.706
|
|
26
|
Nâng cấp, mở rộng đường nội thị đoạn qua tổ dân phố
6A, 6B thị trấn Đạ Tẻh
|
6.683
|
|
6.683
|
|
27
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sòng Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' KRảh
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Pal
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Công trình quá 02
năm, không thực hiện dự án.
|
28
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông K' Sơn Tôn K'Long đến
đất nhà ông K' Lễ
|
4.000
|
|
4.000
|
|
29
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Minh Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Jic
|
6.000
|
|
6.000
|
|
30
|
Đường GTNT đoạn từ đất ông Thành Tôn K'Long đến đất
nhà ông K' Tôn
|
4.500
|
|
4.500
|
|
31
|
Đường GTNT đoạn từ ngã 3 đất ông Thành Tôn K'Long
đến đất nhà ông K' Díp
|
5.000
|
|
5.000
|
|
32
|
Thông tuyến đường liên thôn thôn Xuân Thành -
Giao Yến
|
9.000
|
|
9.000
|
|
33
|
Đường GTNT đoạn từ cầu ông Lùng thôn Xuân Thượng đến
nhà ông Cẩn
|
6.000
|
|
6.000
|
|
Công trình thực hiện
trên nền đất hiện trạng, dân hiến đất
|
34
|
Đường GTNT đoạn từ nhà bà Ngưỡng thôn Xuân Thành
đến cống hộp Xuân Châu
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Công trình quá 02
năm, chưa bố trí được vốn để thực hiện dự án.
|
35
|
Đường GTNT đoạn từ nhà ông Quỳnh đến nhà ông Lực
thôn Xuân Thành
|
5.000
|
|
5.000
|
|
36
|
Đường GTNT đoạn từ cống hộp Xuân Châu đến nhà ông
Đức
|
5.000
|
|
5.000
|
|
Xã Đạ Pal
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Công trình thực hiện
trên nền hiện trạng, không thu hồi đất
|
37
|
Bê tông hóa đường giao thông nông thôn nối liền
khu dân cư thôn Phú Thành
|
7.000
|
|
7.000
|
|
Xã Đạ Lây
|
Công trình quá 02
năm, không có nhu cầu triển khai thực hiện.
|
VIII
|
Huyện Cát Tiên (huyện Đạ Huoai mới)
|
17.800
|
|
17.800
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường giao thông nối đường C9 tổ dân phố
4
|
3.000
|
|
3000
|
|
Thị trấn Cát Tiên
|
Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Nâng cấp đường giao thông TDP 12 (giai đoạn 2)
|
1.300
|
|
1300
|
|
3
|
Đường GTNT thôn Bù Sa -Bê Đê
|
4.000
|
|
4.000
|
|
Xã Đồng Nai
Thượng
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
4
|
Nâng cấp đường giao thông nối ĐH92-ĐH 96
|
9.500
|
|
9.500
|
|
Xã Quảng Ngãi
|
B
|
DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH
|
1.212.835
|
333.460
|
875.404
|
3.971
|
|
|
|
I
|
Thành phố Đà Lạt
|
670.460
|
33.460
|
637.000
|
|
|
|
|
1
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 1 của Cty CP Năng lượng
gió Xuân Trường
|
325.000
|
|
325.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Nhà máy điện gió Xuân Trường 2 của Cty CP Năng lượng
gió Cao Nguyên
|
312.000
|
|
312.000
|
|
Xã Xuân Trường
|
3
|
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao
Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
28.200
|
28.200
|
|
|
Phường 1
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Quyết định số
1075/QĐ-UBND ngày 25/6/2024 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án mở rộng đường Trần Quốc Toản (đoạn nút giao
Trần Nhân Tông - Trần Quốc Toản đến nút giao Đinh Tiên Hoàng - Trần Quốc Toản)
|
5.260
|
5.260
|
|
|
Phường 1
|
Nghị quyết
171/NQ-HĐND ngày 07/3/2023
|
II
|
Huyện Đức Trọng
|
233.550
|
|
233.550
|
|
|
|
|
1
|
Khu tham quan du lịch thác Liên Khương (Công ty TNHH
Hãng phim Hòa Bình)
|
233.550
|
|
233.550
|
|
Thị trấn Liên
Nghĩa
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
III
|
Thành phố Bảo Lộc
|
308.825
|
300.000
|
4.854
|
3.971
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước mặt sông Đại Nga tại thành
phố Bảo Lộc của công ty cổ phần cấp thoái nước và xây dựng Bảo Lộc
|
8.825
|
|
4.854
|
3.971
|
Phường Lộc Sơn
|
Nghị quyết số
159/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
|
|
2
|
Dự án công viên nghĩa trang Bảo Lộc của Công ty cổ
phần Công viên nghĩa trang Bảo Lộc
|
300.000
|
300.000
|
|
|
Xã Đại Lào
|
|
C
|
DỰ ÁN THU HÚT ĐẦU TƯ
|
2.972.200
|
|
2.845.094
|
127.106
|
|
|
|
I
|
Huyện Đức Trọng
|
1.791.000
|
|
1.694.069
|
96.931
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới xã Phú Hội
|
598.700
|
|
582.079
|
16.621
|
Phú Hội
|
Nghị quyết số
113/NQ-HĐND ngày 08/07/2022
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Liên Nghĩa
|
1.192.300
|
|
1.111.990
|
80.310
|
Liên Nghĩa
|
II
|
Thành phố Bảo Lộc
|
1.181.200
|
|
1.151.025
|
30.175
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thuộc Tổ dân phố 14
|
441.500
|
|
436.500
|
5.000
|
Phường Lộc Phát
|
Nghị quyết số
188/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Dự án quá 02 năm,
chưa thực hiện
|
2
|
Dự án Khu đô thị mới
|
416.600
|
|
406.600
|
10.000
|
Phường Lộc Tiến
|
3
|
Dự án khu trung tâm xã
|
282.400
|
|
277.400
|
5.000
|
Xã Lộc Thanh
|
4
|
Khu tái định cư - trung tâm thương mại - dịch vụ
B’lao Xanh
|
40.700
|
|
30.525
|
10.175
|
Phường Lộc Sơn
|
|
TỔNG CỘNG
|
6.883.649
|
1.850.438
|
4.888.978
|
144.233
|
|
|
|