TT
|
Tên TTHC, nhóm
TTHC
|
Cơ quan giải
quyết
|
Quyết định công
bố của UBND tỉnh
|
Cơ quan, đơn vị
phối hợp giải quyết
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
|
A. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp
|
|
I. Lĩnh vực Giám định tư pháp xây dựng
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
Số 1923/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
2
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây
dựng ở địa phương
|
x
|
|
|
Số 1923/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tư pháp.
|
II. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Y tế;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Tài chính;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Công thương;
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp
tùy từng dự án)
|
2
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Y tế;
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- Sở Tài chính;
- Sở Giao thông vận tải;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Sở Công thương;
- Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp
tùy từng dự án)
|
III. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
xây dựng
|
1
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình
đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử
dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
IV. Lĩnh vực Quản lý công sản (đối với các
công trình nước sạch đô thị)
|
1
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh
nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
x
|
|
|
Số 1924/QĐ-UBND
ngày 25/8/2023
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài chính.
|
B. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp
|
I. Lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
1
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
Bộ Xây dựng
|
3
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
x
|
|
|
Số 83/QĐ-UBND ngày
16/01/2025
|
Bộ Xây dựng
|
II. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến
quốc lộ, tỉnh lộ);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên
quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp);
- Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan
đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai);
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi
tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc
thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Giao thông vận tải (nếu có liên quan đến
quốc lộ, tỉnh lộ);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nếu có liên
quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp);
- Sở Tài nguyên và Môi trường (nếu có liên quan
đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai);
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án.
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
Số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023
|
Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng
chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng
chỉ hành nghề kiến trúc)
|
x
|
|
|
Số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023
|
Bộ Xây dựng
|
5
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
x
|
|
|
Số 2211/QĐ-UBND
ngày 10/9/2021
|
Bộ Xây dựng
|
6
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|
x
|
|
|
Số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023
|
Bộ Xây dựng
|
7
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người
nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
Số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023
|
Bộ Xây dựng
|
8
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của
người nước ngoài ở Việt Nam
|
x
|
|
|
Số 2546/QĐ-UBND
ngày 16/11/2023
|
Bộ Xây dựng
|
III. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường, Bộ quản lý chuyên ngành
|
2
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất
động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Kế hoạch và đầu tư;
- Sở Tài chính;
- Cục thuế tỉnh;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án
|
3
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin,
dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
IV. Lĩnh vực nhà ở và công sở
|
1
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/ nhà
ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính,
Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố nơi có dự án
|
2
|
Trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển đổi
công năng đối với nhà ở quy định tại điểm c khoản 1 Điều 57 của Nghị định số
95/2024/NĐ-CP
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
3
|
Trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
chuyển đổi công năng và cho phép bán đấu giá nhà ở sinh viên hoặc nhà ở phục
vụ tái định cư quy định tại điểm d khoản 1 Điều 57 của Nghị định số 95/2024/NĐ-CP
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Chính phủ;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
4
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
địa phương
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
tỉnh
|
5
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước
đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
6
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
7
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Các Sở, ngành có liên quan và UBND cấp huyện
|
8
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài chính;
- UBND cấp huyện
|
9
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn
vốn đầu tư công
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài chính;
- UBND cấp huyện
|
10
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Tài chính;
- UBND cấp huyện
|
11
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại
điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
x
|
|
|
Số 1788/QĐ-UBND
ngày 30/10/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
-Sở Tài chính;
- UBND cấp huyện
|
V. Quản lý giá
|
1
|
Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định
giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
x
|
|
|
Số 2115/QĐ-UBND
ngày 12/12/2024
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ngành có liên quan;
- UBND huyện, thành phố.
|