Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
146/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Dương
Người ký:
Bùi Minh Thạnh
Ngày ban hành:
21/01/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 146/QĐ-UBND
Bình Dương, ngày
21 tháng 01 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Thực hiện Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày
31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phân công công tác của Phó Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 5778/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng phân
loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có bảng phân loại
chi tiết đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn
thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
và thay thế Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ GTVT;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website Bình Dương;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP (T), KT, TH;
- Lưu VT, Hn.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Minh Thạnh
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
PHÂN LOẠI
GHI CHÚ
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
I
Đường tỉnh
1
ĐT.741
Ngã 4 Sở Sao (Km0+000)
Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước
(Km49+670)
49,670
x
2
ĐT.742
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
Giáp ĐT747a (Km23+820)
- Đoạn 1
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
Km11+300
11,300
x
- Đoạn 2
Km11+300
Giáp ĐT747a (Km23+870)
12,570
x
3
ĐT.743a
Ngã tư Chợ Đình (Km0+000)
Tân Vạn (Km26+750)
26,750
x
4
ĐT.743b
Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000)
Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980)
4,980
x
5
ĐT.743c
Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000)
Ngã 3 Đông Tân (Km4+670)
4,670
x
6
ĐT.744
- Đoạn 1
Đại lộ Bình Dương (Km0+000)
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)
50,190
x
- Đoạn 2
Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190)
Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462)
17,272
x
7
ĐT.746
- Đoạn 1
Ngã 3 Bình Quới (Km0+000)
Dốc Cấy Quéo (Km13+700)
13,700
x
- Đoạn 2
Dốc Cấy Quéo (Km13+700)
Hội Nghĩa (Km73+350)
59,650
x
8
ĐT.747a
- Đoạn 1
Cầu Ông Tiếp (Km0+000)
Cầu Rạch Tre (Km12+698)
12,698
x
- Đoạn 2
Cầu Rạch Tre (Km12+698)
Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280)
18,582
x
9
ĐT.747b
Ngã 3 Tân Ba (Km0+000)
Hội Nghĩa (Km16+828)
16,828
x
10
ĐT.748
Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000)
Ngã 3 Giáng Hương
37,000
x
11
ĐT.749a
Cầu Quan (Km0+000)
Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700)
45,100
x
12
ĐT.749b
Cầu Bà Và (Km0+000)
Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000)
21,000
x
13
ĐT.750
Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000)
Ngã 4 Làng Mười (Km42+000)
42,000
x
14
ĐT.741b
Ngã 3 Bố Lá (Km0+000)
Ngã 3 Bàu Bàng
12,200
x
15
ĐT.741c
Giáp ĐT.741B và Quốc lộ 13 tại Tượng đài chiến thắng
Bàu Bàng
Giáp đường ĐH.07 Minh Thành - An Long, xã Minh Thành,
huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
17,088
x
16
ĐT.749c
Bàu Bàng
Ngã 3 Đòn Gánh
x
17
ĐT.749d
Ngã 3 Long Tân
Ngã 4 Chú Thai
19,485
x
II
Đường khác
1
Mỹ Phước - Tân Vạn
Ngã 3 Tân Vạn
Quốc lộ 13
46,650
x
2
Đường dẫn vào cầu Thới An
Quốc lộ 13
cầu Thới An
1,000
x
3
Đường vào cầu Thủ Biên
ĐT.746
cầu Thủ Biên
0.37
x
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
CMT8
Đại lộ Bình Dương (ngã 3 mũi tàu)
Ranh Thuận An
5,510
x
2
Đường 30/4
Phú Lợi
Nguyễn Tri Phương
2,002
x
3
Đường Lò Chén
Giao lộ CMT8
Giao lộ Bàu Bàng
0,860
x
4
Phan Đình Giót
Giao lộ Thích Quãng Đức
Giao lộ CMT8
0,641
x
5
Lý Thường Kiệt
Giao lộ CMT8
Giao lộ Nguyễn Thái Học
0,813
x
6
Nguyễn An Ninh
Giao lộ CMT8
Giao lộ Lý Thường Kiệt
0,198
x
7
Hùng Vương
Giao lộ CMT8
Giao lộ Trần Hưng Đạo
0,410
x
8
Thích Quãng Đức
Giao lộ CMT8
Giao lộ đường 30/4
1,819
x
9
Trần Tử Bình
Giao lộ Lý Thường Kiệt
Giao lộ CMT8
0,343
x
10
Tú Xương
Giao lộ CMT8
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết
0,094
x
11
Thầy giáo Chương
CMT8
Hùng Vương
0,079
x
12
Nguyễn Trãi
Giao lộ CMT8
Hùng Vương
0,125
x
13
Nguyễn Du
Giao lộ CMT8
Giao lộ BS Yersin
0,138
x
14
Quang Trung
Ngã 6
Cổng UBND TP
0,098
x
15
Trần Hưng Đạo
Ngã 6
Lê Lợi
0,210
x
16
BS Yersin
Đại lộ Bình Dương
Ngã 6
1,428
x
17
Nguyễn Đình Chiểu
Giao lộ Trần Hưng Đạo
Võ Thành Long
0,228
x
18
Nguyễn Văn Tiết
Đại lộ Bình Dương
Miếu tử trận
1,276
x
19
Bạch Đằng
Cầu Thầy Năng
Cổng trường ĐH Ngô Quyền (SQKTCB)
1,741
x
20
Ngô Tùng Châu
Giao lộ Nguyễn Thái Học
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh
0,105
x
21
Bàu Bàng
Giao lộ CMT8
Giao lộ Nguyễn Tri Phương
0,789
x
22
Văn Công Khai
Giao lộ Hùng Dương
Giao lộ Bàu Bàng
0,488
x
23
Đinh Bộ Lĩnh
Giao lộ Bạch Đằng
Giao lộ Trần Hưng Đạo
0,340
x
24
Ngô Quyền
Giao lộ Bạch Đằng
Giao lộ Phạm Ngũ Lão
0,540
x
25
Phạm Ngũ Lão
Đại lộ Bình Dương
Giao lộ BS Yersin
1,555
x
26
Ngô Chí Quốc
Giao lộ Ngô Quyền
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết
0,381
x
27
Lạc Long Quân
Giao lộ Nguyễn Văn Tiết
Trường Đảng(củ)
0,430
x
28
Điều Ông
Giao lộ Bạch Đằng
Giao lộ Ngô Tùng Châu
0,120
x
29
Lê Lợi
Giao lộ Nguyễn Thái Học
Giao lộ Quang Trung
0,127
x
30
Nguyễn Thái Học
Lê Lợi
Giao lộ Bạch Đằng
0,357
x
31
Đoàn Trần Nghiệp
Giao lộ Hùng Vương
Giao lộ Bạch Đằng
0,367
x
32
Bà Triệu
Giao lộ Hùng Vương
Giao lộ Trừ Văn Thố
0,100
x
33
Trừ Văn Thố
Giao lộ Văn Công Khai
Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh
0,138
x
34
Hai Bà Trưng
Giao lộ Văn Công Khai
Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp
0,250
x
35
Nguyễn Tri Phương
30/4
Giao lộ Bạch Đằng
3,050
x
36
Võ Thành Long
Giao lộ BS Yersin
Giao lộ Thích Quãng Đức
0,462
x
37
Lê Văn Tám
Giao lộ Nguyễn Trãi
Giao lộ thầy giáo Chương
0,044
x
38
Chùa Hội Khánh
Giao lộ BS Yersin
hãng nước đá Hồng Đức
0,220
x
39
Âu Cơ
Giao lộ BS Yersin
cổng sau UBND TP (cũ)
0,313
x
40
Nguyễn Văn Hỗn
Giao lộ BS Yersin
Giao lộ Âu Cơ
0,146
x
41
Bùi Quốc Khánh
Giao lộ Lò Chén
Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Giao lộ 30/4
2,165
x
42
Phú Lợi
Ngã 4 chợ Đình
Ranh Phú Hòa-Bình Chuẩn
3,502
x
43
Nguyễn Văn Lên
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy
Giao lộ Đoàn Thị Liên
0,267
x
44
Đoàn Thị Liên
Giao lộ Lê Hồng Phong
mẫu giáo Đoàn Thị Liên
0,891
x
45
Ngô Văn Trị
Phú Lợi
Giao lộ Đoàn Thị Liên
0,405
x
46
Lê Thị Trung
Huỳnh Văn Lũy
Phú Lợi
0,838
x
47
Huỳnh Văn Nghệ
Phú Lợi
Giao lộ Lê Hồng Phong
0,866
x
48
Trịnh Hoài Đức
Giao lộ Lê Hồng Phong
Cuối tuyến
0,673
x
49
Phan Bội Châu
Giao lộ Võ Minh Đức
Cảng Bà Lụa
1,120
x
50
Lê Hồng Phong
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy
Giao lộ Võ Minh Đức
6,052
x
51
Võ Minh Đức
đường 30/4
Lê Hồng Phong
0,805
x
52
Nguyễn Thái Bình
Giao lộ Phú Lợi (vào Shijar)
khu dân cư Aveco
1,000
x
53
Trần Văn Ơn
Đại lộ Bình Dương
Phú Lợi
1,340
x
54
Nguyễn Thị Minh Khai
Giao lộ Phú Lợi
ranh TP TDM - Thuận An
3,354
x
55
Nguyễn Đức Thuận
Đại lộ Bình Dương
Giao lộ Phạm Ngọc Thạch
2,571
x
56
Lý Tự Trọng
Nguyễn Tri Phương
Phan Bội Châu
0,747
x
57
Xóm Guốc
Phan Bội Châu
Lý Tự Trọng
0,165
x
58
Phạm Ngọc Thạch
Đại lộ Bình Dương
Huỳnh Văn Lũy
3,380
x
59
Đường 1 tháng 12
Phú Lợi
di tích nhà tù Phú Lợi
0,700
x
60
Hoàng Hoa Thám
Đại lộ Bình Dương
Đại lộ Bình Dương
0,643
x
61
Trần Bình Trọng
Đại lộ Bình Dương
Giao lộ CMT8
1,400
x
62
Bùi Văn Bình
Phú Lợi
tạo lực 1
0,692
x
63
Huỳnh Văn Lũy
Đại lộ BD (Km 0 + 00)
Km 5 + 00
5,000
x
64
Nguyễn Chí Thanh
Đại lộ Bình Dương
Cầu Ông Cộ
6,100
x
65
Trần Ngọc Lên
Đại lộ Bình Dương
Huỳnh Văn Lũy
3,509
x
66
Bùi Ngọc Thu
Đại lộ Bình Dương
Hồ Văn Cống
4,400
x
67
Phan Đăng Lưu
Đại lộ Bình Dương
Huỳnh Thị Hiếu
3,370
x
68
Lê Chí Dân
Đại lộ Bình Dương
Hồ Văn Cống
6,068
x
69
Huỳnh Thị Chấu
Giao lộ Bùi Ngọc Thu
Giao lộ Phan Đăng Lưu
0,617
x
70
An Mỹ - Phú Mỹ
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy
trường An Mỹ
1,600
x
71
Đồng cây Viết
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy
Giao lộ đường N1 Tạo lực Khu LH CN-DV-ĐT
0,908
x
72
Đường nối An Mỹ-Phú Mỹ
Giao lộ Huỳnh Văn Lũy
An Mỹ - Phú Mỹ
0,410
x
73
Truông Bồng Bông
Giao lộ Nguyễn Văn Thành
Nghĩa trang ND Thành phố
1,714
x
74
Nguyễn Văn Cừ
Giao lộ Huỳnh Văn Cù
Giao lộ Lê Chí Dân
4,100
x
75
Hồ Văn Cống
Đại lộ Bình Dương
Phan Đăng lưu
3,062
x
76
Lê Văn Tách
Hồ Văn Cống
cầu Xoay
1,000
x
77
Huỳnh Thị Hiếu
Nguyễn Chí Thanh
đình Tân An
3,092
x
78
Nguyễn Văn Lộng
Đại lộ Bình Dương
Giao lộ Huỳnh Văn Cù
1,335
x
79
Nguyễn Đức Cảnh
Lê Chí Dân
Phan Đăng Lưu
1,002
x
80
Ngô Thị Lan
Nguyễn Tri Phương
sông Sài Gòn
0,390
x
81
Nguyễn Bình
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Văn Lũy
1,034
x
82
Nguyễn Văn Trỗi
Đại lộ Bình Dương
Huỳnh Văn Lũy
2,258
x
83
Nguyễn Văn Bé
Huỳnh Văn Cù
Bạch Đằng
0,575
x
84
Nguyễn Hữu Cảnh
Lê Hồng Phong
Đường 30/4
1,111
x
85
Đường vào Trung tâm CT - HC tập trung tỉnh
Phạm Ngọc Thạch
Tạo lực 6
3,474
x
86
Lào Cai
CMT8
Nguyễn Tri Phương
1,175
x
87
Trương Định
Đường vào Khu dân cư K8
Nguyễn Văn Trỗi
0,955
x
88
Phạm Thị Tân
Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội)
Huỳnh Văn Lũy
0,773
x
89
Đường từ Đại lộ Bình Dương đến Trần Ngọc Lên
Đại lộ Bình Dương
Trần Ngọc Lên
2,989
x
90
Mạc Đĩnh Chi
Lê Chí Dân
Huỳnh Thị Hiếu
1,272
x
91
Tô Vĩnh Diện
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Văn Trỗi
0,534
x
92
Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 3
Đường số 5
0,087
x
93
Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 3
Ranh KDC
0,097
x
94
Đường số 3 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 2
Đường số 1
0,093
x
95
Đường số 4 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 2
Đường số 1
0,085
x
96
Đường số 5 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 2
Đường số 1
0,083
x
97
Đường số 6 Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 1
Ranh nhà dân
0,030
x
98
Đường đối ngoại Khu TĐC Phú Hòa 11
Đường số 5
Ranh KDC
0,022
x
99
Đường N1 Khu dân cư K8
D5
nhà dân
0,194
x
100
Đường N2 Khu dân cư K8
D5
D1
0,204
x
101
Đường N3 Khu dân cư K8
D4
D1
0,153
x
102
Đường N4 Khu dân cư K8
D5
D3
0,102
x
103
Đường N5 Khu dân cư K8
D5
Đường nhựa vào KDC
0,036
x
104
Đường D1 Khu dân cư K8
N2
N3
0,090
x
105
Đường D2 Khu dân cư K8
N2
N3
0,090
x
106
Đường D3 Khu dân cư K8
Trương Định
N4
0,262
x
107
Đường D4 Khu dân cư K8
N2
N4
0,156
x
108
Đường D5 Khu dân cư K8
Trương Định
N4
0,291
x
109
Đường số 1 KDC Hiệp Thành 1
0,377
x
110
Đường số 2 KDC Hiệp Thành 1
0,133
x
111
Đường số 3 KDC Hiệp Thành 1
0,143
x
112
Đường số 4 KDC Hiệp Thành 1
0,150
x
113
Đường số 5 KDC Hiệp Thành 1
0,118
x
114
Đường số 6 KDC Hiệp Thành 1
0,118
x
115
Đường số 7 KDC Hiệp Thành 1
0,054
x
116
Đường số 8 KDC Hiệp Thành 1
0,133
x
117
Đường số 9 KDC Hiệp Thành 1
0,069
x
118
Đường số 10 KDC Hiệp Thành 1
0,074
x
119
Đường số 12 KDC Hiệp Thành 1
0,120
x
120
Đường A1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
VH1
B1
0,143
x
121
Đường A2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
VH1
B1
0,169
x
122
Đường A3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
VH2
B4
0,174
x
123
Đường B1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
Đường nhựa vào KDC
Mỹ Phước - Tân Vạn
0,106
x
124
Đường B2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
A1
A2
0,113
x
125
Đường B3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
A1
A2
0,126
x
126
Đường B4, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
Mỹ Phước - Tân Vạn
Phú Lợi
0,269
x
127
Đường B5, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
A3
B4
0,208
x
128
Đường B6, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
A3
B5
0,085
x
129
Đường VH1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
Đường nhựa vào KDC
Mỹ Phước - Tân Vạn
0,200
x
130
Đường VH2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9)
Mỹ Phước - Tân Vạn
Phú Lợi
0,115
x
131
Đường Đ1 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
30/4
CMT8
0,454
x
132
Đường Đ2 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ7
cuối tuyến
0,211
x
133
Đường Đ3 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ1
Đ7
0,084
x
134
Đường Đ4 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ1
Đ7
0,084
x
135
Đường Đ5 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ7
cuối tuyến
0,189
x
136
Đường Đ6 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ2
cuối tuyến
0,043
x
137
Đường Đ7 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường
Chánh Nghĩa)
Đ5
Đ2
0,193
x
138
Nâng cấp, mở rộng đường phân khu D11 (ĐX01) (từ
Phạm Ngọc Thạch đến Mỹ Phước - Tân Vạn)
Phạm Ngọc Thạch
Mỹ Phước - Tân Vạn
0,899
x
139
Đường từ 30/4 (khu 6, tổ 8) đến đường Trần Văn
Ơn, phường Phú Hòa
30/4
Trần Văn Ơn
0,376
x
140
Đường N6 (đầu tuyến giáp đường Trần Văn Ơn, cuối
tuyến giáp đường Lê Hồng Phong), phường Phú Hòa
Trần Văn Ơn
Lê Hồng Phong
0,682
x
141
Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi
Nguyễn Bình
Vòng Xoay Hiệp Thành 3
0,518
x
142
Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường
Ngô Quyền
Giao lộ Huỳnh Văn Cù - Nguyễn Văn Cừ
0,970
x
143
Huỳnh Văn Cù
QL.13
cầu Phú Cường
1,940
x
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Nguyễn An Ninh
ĐT 743b (ngã ba cây điệp)
Đường số 11, Thủ Đức
2,676
x
2
Lê Hồng Phong
ĐT 743a
Bùi Thị Xuân
3,910
x
3
Nguyễn Thị Minh Khai
ĐT 743a
Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa
4,247
x
4
Bùi Thị Xuân
Đường 22/12
Ranh tỉnh Đồng Nai
4,115
x
5
Lý Thường Kiệt
ĐT 743c (ngã ba Yazaky)
Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N)
2,680
x
6
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn)
Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng)
2,730
x
7
Cô Bắc
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Thái Học
0,218
x
8
Cô Giang
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Thái Học
0,208
x
9
Nguyễn Du
ĐT 743a
Nguyễn An Ninh
1,003
x
10
Phạm Ngũ Lão
Trần Khánh Dư
Đường gom BTXM giáp đường sắt
0,740
x
11
Phạm Hữu Lầu
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Đức Thiệu
0,790
x
12
Ngô Thì Nhậm
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Tri Phương
0,676
x
13
Lê Quý Đôn
Lý Thường Kiệt
Phạm Ngũ Lão
0,425
x
14
Phan Bội Châu
ĐT 743a
Nguyễn An Ninh
0,737
x
15
Trần Quốc Toản
Nguyễn An Ninh
Trần Hưng Đạo
0,551
x
16
Nguyễn Thái Học
Trần Hưng Đạo
Hai Bà Trưng
1,327
x
17
Nguyễn Trung Trực
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Thái Học
0,594
x
18
Nguyễn Đình Chiểu
QL1K
Nguyễn Hữu Cảnh
1,100
x
19
Nguyễn Hữu Cảnh
QL1K
Hai Bà Trưng
1,517
x
20
Võ Thị Sáu
QL1K
Trần Hưng Đạo
1,960
x
21
Trần Quang Khải
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Thái Học
0,805
x
22
Tân Hòa
QL1K
Tô Vĩnh Diện
0,814
x
23
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Hữu Cảnh
Nguyễn Đình Chiểu
0,207
x
24
Tân Lập
Đường vào ĐHQG
Tiếp giáp đường nhựa phường Bình Thắng
1,176
x
25
Lê Văn Tách
Quốc lộ 1A
Nguyễn Tri Phương
0,765
x
26
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn An Ninh
Lê Văn Tách
Đoạn 1
Km0+000
Km1+380
1,380
x
Đoạn 2
Km1+380
Km3+365
1,985
x
27
An Bình
Đường gom cầu vượt Sóng Thần
Trần Thị Vững - Hồ Tùng Mậu
1,090
x
28
Trần Thị Vững
An Bình
Đường số 2, Thủ Đức
0,469
x
29
Chu Văn An
Quốc lộ 1A
Lê Trọng Tấn
0,420
x
30
Hố Lang
Đường liên huyện
Nguyễn Thị Tươi
0,500
x
31
Hai Bà Trưng
ĐT 743a
Trần Hưng Đạo
2,498
x
32
Nguyễn Trãi
ĐT 743a
Đường số 21, KCN Sóng Thần 2
1,334
x
33
Nguyễn Hiền
Lý Thường Kiệt
Lê Quý Đôn
0,665
x
34
Tổ 12D
Nguyễn Đức Thiệu
Đường tổ 13C
0,374
x
35
Chiêu Liêu
ĐT 743a
Nguyễn Thị Minh Khai
1,308
x
36
Đặng Văn Mây
Lê Hồng Phong
Mạch Thị Liễu
0,692
x
37
Đoàn Thị Kia
ĐT 743a
Nguyễn Thị Minh Khai
1,049
x
38
Thống Nhất
QL1K
QL1A
3,033
x
39
Tô Vĩnh Diện
QL1K
Đường vành đai ĐH Quốc gia
1,200
x
40
Đông Thành
Lê Hồng Phong
Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ
0,636
x
41
Lê Văn Mầm
Lê Hồng Phong
Trại gà Đông Thành
0,723
x
42
Lồ Ồ
QL1K
ĐT 743a
0,890
x
43
Trần Quang Diệu
Bùi Thị Xuân
Đường liên huyện
1,225
x
44
Liên Huyện
Ranh phường An Phú, thành phố Thuận An
Ranh phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên
2,015
x
45
Thắng Lợi
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Du
0,459
x
46
Trần Nguyên Hãn
Nguyễn Trãi
Trần Khánh Dư
0,400
x
47
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Du
1,120
x
48
Trần Khánh Dư
Nguyễn Hiền
Phạm Ngũ Lão
0,295
x
49
Đỗ Tấn Phong
ĐT 743a
Lê Hồng Phong
0,754
x
50
Mạch Thị Liễu
Chiêu Liêu
Lê Hồng Phong
0,905
x
51
Đường 30 tháng 4
QL1A
ĐT 743a
1,500
x
52
Bế Văn Đàn
Đường gom cầu vượt Sóng Thần
Cầu gió Bay
0,926
x
53
Nguyễn Thị Tươi
Đường liên huyện
Đường Bùi Thị Xuân
2,650
x
54
Đông Minh
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
0,870
x
55
Nguyễn Đức Thiệu
Lý Thường Kiệt
Đường số 22, KCN Sóng Thần 2
1,374
x
56
Đường D9 (khu đất công phường Tân Đông Hiệp)
Cổng trại gà Lê Văn Mầm
ranh KDC Phú Mỹ
0,430
x
57
Đường D7 (theo quy hoạch phân khu phường Tân Đông
Hiệp)
Đặng Văn Mây
ĐT 743a
0,230
x
58
Đường Lê Văn Mầm nối dài (khu đất công phường Tân
Đông Hiệp)
Cổng trại gà Lê Văn Mầm
ranh KDC Biconsi
0,519
x
59
Đường BN2
ĐT 743c
hẻm vào tổ 11, kp Tân Long
0,400
x
60
Nguyễn Thị Khắp
ĐT 743a
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
0,740
x
61
Hoàng Hoa Thám
Trần Hưng Đạo
Đường từ Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu
0,673
x
62
Đường D1 (khu đất công Đông Hòa)
Ranh khu đất công
cụt
0,256
x
63
Đường N1 (khu đất công Đông Hòa)
Đường QL1K
cụt
0,750
x
64
Đường song hành QL1K
ranh Khu đất công
cụt
0,119
x
65
Bình Thung
Đường QL1K (ngã tư Bình Thung)
ĐT 743a
1,922
x
66
Đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài
ĐT 743a
QL1A
0,988
x
67
Quốc lộ 1K
Ranh TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương
Ranh Bình Dương - Đồng Nai
5,070
x
PHỤ LỤC IV
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Cách Mạng Tháng Tám
Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000)
Giáp thành phố Thủ Dầu Một (Km10+178)
10,321
x
2
Hồ Văn Mên
Giáp đê bao sông Sài Gòn
Đại lộ Bình Dương
5,445
x
3
Thạnh Bình
Cách Mạng Tháng Tám
Cụm Sản xuất Thạnh Bình
1,200
x
4
Đường Vựa Bụi
Cách Mạng Tháng Tám
Vựa bụi
0,268
x
5
Thạnh Quí
Cầu Sắt
Hồ Văn Mên
2,627
x
6
Thủ Khoa Huân
Cách Mạng Tháng Tám
Giáp Tân Phước Khánh
5,642
Thủ Khoa Huân (đoạn từ An Thạnh - Ngã 4 Hòa
Lân)
Km 0+000
Km 1+800
1,800
x
Thủ Khoa Huân (đoạn từ Ngã 4 Hòa Lân - Bình
Chuẩn giáp Tân Phước Khánh)
Km 1+800
Km 5+642
3,842
x
7
Nhà Thờ Búng
Cầu Bà Hai (đường Cách Mạng Tháng Tám)
Ngã 3 Dốc Sỏi (đường Thủ Khoa Huân)
0,885
x
8
Cầu Tàu
Ngã 3 Cầu Ngang (đường Cách Mạng Tháng Tám)
Đê bao sông Sài Gòn
1,325
x
9
Cây Me
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Hữu Cảnh
1,251
x
10
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám)
Nguyễn Hữu Cảnh
0,583
x
11
Phan Thanh Giản
Phan Đình Phùng
Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám)
1,418
x
12
Bình Đức
Cách Mạng Tháng Tám
Nhà thờ Lái Thiêu (đường Phan Thanh Giản)
0,613
x
13
Nguyễn Văn Tiết
Ngã 3 Cây Liễu
Quốc lộ 13
2,050
x
14
Phan Châu Trinh
Ngã 5 chợ Lái Thiêu
Lê Văn Duyệt
0,450
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Ngã 5 - giáp
Đông Nhì)
Km 0+000
Km 0+110
0,110
x
Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Đông Nhì - giáp
Lê Văn Duyệt)
Km 0+110
Km 0+450
0,340
x
15
Đông Nhì
Phan Châu Trinh
Nguyễn Văn Tiết
1,788
x
16
Nhánh rẽ Đông Nhì
Đông Nhì
Quốc lộ 13
0,409
x
17
Phan Đình Phùng
UBND thành phố
Cầu Phan Đình Phùng
0,250
x
18
Hoàng Hoa Thám
Cầu Phan Đình Phùng
Ngã 4 tua 18 Thành ủy
0,365
x
19
Cầu Sắt
Ngã 4 tua 18 Thành ủy
Cầu sắt Phú Long (cũ)
0,350
x
20
Đỗ Hữu Vị (Đoạn từ Cách mạng tháng tám - Trưng Nữ
Vương)
Cách Mạng Tháng Tám
Trưng Nữ Vương
0,090
x
21
Trưng Nữ Vương
Ngã 5 chợ Lái Thiêu
Phan Đình Phùng
0,204
x
22
Nguyễn Trãi
Ngã 5 chợ Lái Thiêu
Quốc lộ 13
1,142
x
23
Châu Văn Tiếp đoạn từ cầu Lái Thiêu đến bờ sông
Sài Gòn
Giáp cầu Lái Thiêu (Cách mạng tháng tám)
Giáp bờ sông Sài Gòn
0,864
x
24
Gia Long
Quốc lộ 13 (cầu Tân Phú)
Đê bao sông Sài Gòn
1,841
Gia Long (đoạn từ giáp cầu Tân Phú - cầu Lái
Thiêu)
Km 0+000
Km1+115,81
1,116
x
Gia Long (đoạn từ cầu Lái Thiêu - Đê bao sông
Sài Gòn)
Km1+115,81
Km1+840,81
0,725
x
25
Đường dẫn vào cầu Phú Long
Cầu Phú Long
Quốc lộ 13
0,594
x
26
Đồng An
Ngã 3 Mạch chà
Giáp ranh TPHCM
1,756
x
27
Bùi Thị Xuân
Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000)
Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365)
1,855
x
28
Trần Quang Diệu
Ngã 6 An Phú
Ranh p. Thái Hòa -Tân Uyên
0,793
x
29
22 tháng 12
Ngã 6 An Phú
Ranh p. Tân Bình - Dĩ An
5,011
x
30
Lê Thị Trung
Thủ Khoa Huân
Đường 22 tháng 12
4,394
x
31
Thuận An Hòa
Đường 22 tháng 12
Lê Thị Trung
2,256
x
32
Nguyễn Thị Minh Khai
Giáp Quốc lộ 13
Giáp ranh Thành phố Thủ Dầu Một
1,200
x
33
Nguyễn Chí Thanh
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
Hồ Văn Mên
3,491
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Chùa Thầy Sửu - Ngã
4 Cây me)
Km 0+000
Km 1+361
1,361
x
Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Ngã 4 Cây Me - Đường
Nhà thờ Búng)
Km 1+361
Km 3+491
2,130
x
34
Nguyễn Hữu Cảnh
Ngã 3 Chùa Thầy Sửu
Chòm Sao
3,072
x
35
Chòm Sao
Ngã 3 đường Nhà Thờ Búng
Quốc lộ 13
1,944
x
36
3 tháng 2
Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm
Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh
1,635
x
37
Đê bao sông Sài Gòn
An Sơn (Km0+000)
Vĩnh Phú (Km1 3+000)
13,000
x
38
Nguyễn Du
Km0+000
Km3+484
3,484
x
39
Bùi Hữu Nghĩa
Km0+000
Km2+208
2,208
x
PHỤ LỤC V
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
PHÂN LOẠI
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Đường 30 tháng 4
Ngã 3 Vật tư giáp QL13
Cầu quan
1,5
x
2
Hùng Vương
Ngã 3 Công An giáp QL13
Cầu Đò
0,65
x
3
Ngô Quyền
Quốc lộ 13
Hùng Vương
1,5
x
4
Đường Rạch Cây É
QL13 (ngã ba Công An)
Giáp đường 30 tháng 4
0,53
x
5
ĐH.601
Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13
Thới Hòa - giáp ĐT.741
Km0+000
Km2+700
2,7
x
Km2+700
Km3+140
0,44
x
6
ĐH.602
Ngã Balăngxi giáp QL13
An Hòa, Hòa Lợi giáp ĐT.741
4,6
x
7
ĐH.603
Ranh Khu CN Mỹ Phước 3
Ranh khu dân cư đô thị Thới Hòa
2,3
x
8
ĐH.604
Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn)
Chợ Chánh Lưu ĐT.741
8,1
x
9
ĐH.605
Ngã 4 Ông Giáo
Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741
6,2
x
10
ĐH.606
Mố B Cầu Đò
Phường Mỹ Phước
8,4
x
11
ĐH.607
Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13
Giáp ranh huyện Bàu Bàng
2,8
x
12
ĐH.608
Ngã 3 Chú Lường ĐT748
Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng
3,2
x
13
ĐH.609
Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744
Bến đình An Tây
10,1
x
14
ĐH.616
Ngã balăngxi giáp QL13
Cầu Mắm Thới Hòa
1,4
x
15
ĐH.620
Cầu Bến Tượng
Ngã 3 công viên Nghĩa Trang
2,2
x
16
Bến Đồn - Vĩnh Tân
ĐT 741 (xã Hòa Lợi)
Ranh KCN VSIP II
3,6
x
17
Cầu Ông Lốc
ĐT 741 (phường Chánh Phú Hòa)
Cầu Ông Lốc
2,1
x
PHỤ LỤC VI
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Trần Công An (ĐH 401)
Nhà ông Ba Nguyên
Ranh Thuận An
2.100
x
2
Võ Thị Sáu (ĐH 402)
Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh
Thái Hòa ĐT 747B
4.400
x
3
Lý Tự Trọng (ĐH 403)
ĐT 743 Ranh Thuận An
Chợ Tân Phước Khánh
2.400
x
4
ĐH 404
Giáp ĐT 746
phường Vĩnh Trường - Phú Mỹ
4.000
x
5
Trần Đại Nghĩa (ĐH 405)
Bình Hòa (Tân Phước Khánh)
ngã ba Đông Bà Bèo
3.700
x
6
Lê Quang Định (ĐH 406)
Cầu Khánh Vân
Giáp ĐT 746
5.000
x
7
Nguyễn Tri Phương (ĐH 407)
Giáp ĐT 746, phường Tân Hiệp
Giáp ĐT 742, P Phú Chánh
4.500
x
8
Vĩnh Lợi (ĐH 409)
Giáp ĐT 746
ngã ba Ấp 6, Vĩnh Tân
5.000
x
9
ĐH 410
Giáp ĐT 747 Bình Cơ
Giáp ĐT 742, P Vĩnh Tân
4.000
x
10
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 411)
Ngã ba Thành Đội
cầu Tân Lợi
3.100
x
11
Tố Hữu (ĐH 412)
Giáp ĐT 747 dốc Bà Nghĩa
Giáp ngã ba Thành đội
1.700
x
12
Tô Vĩnh Diện (ĐH417)
Giáp ĐT 747B
ngã 4 chợ Tân Phước Khánh
3.400
x
13
Trịnh Hoài Đức (ĐH 418)
Cây số 18 (giáp ĐT 747A)
Giáp ĐT 746 (Trại Phong)
5.500
x
14
ĐH 419
Giáp ĐT 742
Giáp ranh Thành Phố Mới
0,3
x
15
Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH 420)
Giáp ĐT 747A (nhà ông Tú)
Giáp ĐT 746 (dốc Cây Quéo)
2.800
x
16
Lê Quý Đôn (ĐH 421)
Giáp ĐT 747A (Gò tượng)
Giáp Vành Đai (đường Tố Hữu)
1.520
x
17
Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 422)
Giáp ĐT 746 (ngã ba Mười Muộn)
ngã 3 Thành đội
1.600
x
18
Nguyễn Khuyến (ĐH 423)
Giáp ĐT 746 (nhà thờ Bến Sắn)
giáp đường Vĩnh Lợi
8.600
x
19
ĐH 423 nối dài
Giáp đường Vĩnh Lợi
Giáp ĐT 747A (phường Hội Nghĩa)
4.100
x
20
ĐH 424
Ranh Bắc Tân Uyên
Giáp ĐT 742
850
x
21
Phan Đình Phùng (ĐH 425)
Giáp ĐT 747A
giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh
1.945
x
22
ĐH 426
Giáp ĐT 747A (Thái Hòa)
Quán Phở Hương (Giáp ĐT 747B)
200
x
PHỤ LỤC VII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Đường 13/3
Cầu Đúc
Cầu Tàu
2,7
x
2
Hùng Vương
Ngã 4 Kiểm Lâm
Ngã 4 Cây Keo
2,2
x
3
Độc Lập
Cầu Cát
Ngã 3 Chợ Sáng
1,2
x
4
Thống Nhất
Ngã 4 Cây Keo
Ngã 3 Chợ Sáng
1
x
5
Tự Do
Ngã 4 Cây Xăng
Ngã 3 Cây Xoài
0,5
x
6
Hai Bà Trưng
Cách Mạng Tháng 8
Ngã 4 Ngân Hàng
0,7
x
7
Nguyễn Văn Ngân
Đường Độc Lập
Ngô Quyền
1,2
x
8
Trần Văn Lắc
Ngã 4 Kiểm Lâm
ĐH.702
2,8
x
9
Ngô Quyền
Ngã 4 Cầu Cát
Ngã 3 Chợ Sáng
2,4
x
10
Đường CMT8
Ngã 4 Cầu Cát
Ngã 4 Kiểm Lâm
3,8
x
11
Trần Văn Trà
Ngã 3 Nhà Thờ
Cầu Tàu
0,5
x
12
Văn Công Khai
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Đường 20/8
3,3
x
13
Ngô Văn Trị
Độc Lập
Ngô Quyền
0,6
x
14
Nguyễn Văn Linh
Trần Phú
Cầu Rạch Sơn Đài
0,5
x
15
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bệnh viện Đa Khoa Huyện
Cầu Đúc
1,5
x
16
Nguyễn An Ninh
Thống Nhất
Trần Hưng Đạo
0,3
x
17
Phạm Hùng
Độc Lập
Ngô Quyền
0,6
x
18
Trần Phú
Thống Nhất
Hùng Vương
2,9
x
19
Phạm Thị Hoa
Trần Phú
Trần Hưng Đạo
0,3
x
20
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Linh
Ngô Quyền
1,4
x
21
Lê Hồng Phong
Đường 13/3
Nguyễn Thị Minh Khai
1,3
x
22
Nguyễn Thị Minh Khai
Đường 13/3
Lê Hồng Phong
2,2
x
23
Bàu Sen
Đường 20/8
Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)
3,5
x
24
Bàu Rong
Đường 20/8
Nguyễn Bỉnh Khiêm
6,3
x
25
Đường 20/8
Cầu Suối Dứa
Cầu Cát
1,6
x
26
Giải Phóng
Đường CMT8
Tự Do
0,6
x
27
Đồng Khởi
Đường CMT8
Thống Nhất
0,9
x
28
Yết Kiêu
Thống Nhất
Giải Phóng
1
x
29
Kim Đồng
Hùng Vương
Trần Phú
0,4
x
30
Trường Chinh
Hùng Vương
Đoàn Thị Liên
0,5
x
31
Nguyễn Trãi
Hùng Vương
Đoàn Thị Liên
0,5
x
32
Lý Tự Trọng
Nguyễn Văn Trỗi
Võ Thị Sáu
0,2
x
33
Võ Thị Sáu
Trần Phú
Trường Chinh
0,5
x
34
Nguyễn Văn Trỗi
Trần Phú
Kim Đồng
0,6
x
35
Đoàn Thị Liên
Trần Phú
Kim Đồng - Trần Phú
0,6
x
36
Đường D1
Giải Phóng
Thống Nhất
0,3
x
37
Đường D2
Giải Phóng
Thống Nhất
0,3
x
38
Đường D3
Giải Phóng
Hai Bà Trưng
0,5
x
39
Đường D4
Giải Phóng
Hai Bà Trưng
0,5
x
40
Đường D6
Hai Bà Trưng
Giáp đường N10
0,2
x
41
Đường D7
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
0,3
x
42
Đường D8
Đồng Khởi
Đường N1
0,2
x
43
Đường D9
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
0,2
x
44
Đường D10
Đồng Khởi
đường N1
0,2
x
45
Đường N1
đường CMT8
đường D8
0,3
x
46
Đường N2
đường CMT8
đường D8
0,3
x
47
Đường N3
đường CMT8
đường D8
0,3
x
48
Đường N5
đường CMT8
Yết Kiêu
0,6
x
49
Đường N6
đường nhựa
Yết Kiêu
0,6
x
50
Đường N10
Yết Kiêu
đường CMT8
0,7
x
51
Đường N12
Yết Kiêu
đường D1
0,4
x
52
Đường N13
Giải Phóng
Độc Lập
0,4
x
53
Đường XI
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
0,1
x
54
Đường X2
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
0,2
x
55
Đường X3
Đồng Khởi
Hai Bà Trưng
0,2
x
56
Đường X4
Yết Kiêu
Hai Bà Trưng
0,1
x
57
Đường X5
Yết Kiêu
Hai Bà Tnmg
0,1
X
58
Bắc Nam số 4
Đường 13/3
Nguyễn Thị Minh Khai
1
x
59
Bắc Nam số 5
Đường 13/3
Nguyễn Thị Minh Khai
1
x
60
Đường Đông Tây số 5 (đoạn mở mới)
Đường Hùng Vương
Đường CMT8
0,3
x
61
Đường khu phố 4B
Đường trước Huyện ủy - CMT8
Đường Sân Bay
1,3
x
62
ĐH.701
Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai
Ngã 3 xã Định An
7,7
x
63
ĐH.702
Cầu Mới
Chùa Thái Sơn
5,7
x
64
ĐH.703
Cầu Sơn Đài
ĐH.702
3,0
x
65
ĐH.704
ĐH.720 (Thanh An)
Cầu Sóc 5 (Minh Hòa)
36,2
x
66
ĐH.705
ĐT.744 (Thanh Tuyền)
Cầu Bến Súc
0,7
x
67
ĐH.707
ĐT.749B (Minh Thạnh)
đi Minh Hưng
8,4
x
68
ĐH.708
ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5)
ĐT.744
10,0
x
69
ĐH.709
Ngã 3 Vịnh Ông Võ
Giáp sông Sài Gòn
1,5
x
70
ĐH.710
ĐT.744 (Ngã 3 đường kiểm)
ĐH.702
2,5
x
71
ĐH.711
ĐT.744 (Chợ Bến Súc)
ĐT.744 (Ngã 3 Bông Giấy)
13,5
x
72
ĐH.712
Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo ĐT,749D)
Giáp đường ĐH 711
3,8
x
73
ĐH.713
ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến)
ĐT.749D (Ngã 3 Trường Học ĐT.749D)
1,9
x
74
ĐH.714
ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng)
Nông trường Phan Văn Tiến
1,5
x
75
ĐH.715
ĐT.750 (Cầu Đen, Cầu Đỏ)
ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18)
8,8
x
76
ĐH.716
ĐT.749A (Ngã 3 cầu Hổ Đá)
ĐT.749D (Ngã 4 Hốc Măng)
8,0
x
77
ĐH.717
ĐT.749A
ĐH.716 (Cầu Biệt Kích)
1,9
x
78
ĐH.718
ĐT.744 (Hố Nghiêng)
Đường ĐH.711
6,0
x
79
ĐH.719
ĐT.744
Bàu Gấu
1,9
x
80
ĐH.720
ĐH.711
Giáp ranh xã An Lập
3,8
x
81
ĐH.721
ĐT.749a
ĐT.750 (Đồng Bà Ba)
5,5
x
82
ĐH.722
ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe)
ĐT.749D (Cầu Bà Và)
8,0
x
83
ĐH.723
ĐT.744 (đường Cầu Sắt Lô 3)
ĐH.701
1,8
x
84
ĐH.724
ĐT.744 (Đường nhựa lô 59 - 78 NT Trần Văn Lưu)
ĐH.704
2,9
x
85
ĐH.725
ĐH.704 (Đường vào Khu du lịch Dot Champa)
ĐT.744
4,2
x
86
ĐH.726
ĐH.704 (Mẫu giáo Hướng Dương)
ĐT.749A (qua cầu Thị Tính)
7,8
x
87
ĐH.727
ĐT.749B (Ngã 3 Dốc Chùa)
ĐH.707
4,0
x
88
ĐH.728
ĐT.749A (Vào vườn ươm NT Long Tân)
ĐT.749D
3,9
x
89
ĐH.729 - Đường láng nhựa Nhà máy Bến Súc đến ngã
3 chú Trai
ĐT.744
ĐH.711
1,2
x
90
đường vào khu dân cư Sở 2
ĐT.744
Sở 2
x
PHỤ LỤC VIII
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà
ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước)
Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi
QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước
Ngã ba giao với ĐH.620
1,500
x
2
Đường ĐH610 (đường Bến Ván)
Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a
Giáp KCN Bàu Bàng
5,600
x
3
Đường ĐH611
Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13
Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a
8,200
x
4
Đường ĐH614
Cây Trường ĐT.750
Cầu Bà Tứ
8,400
x
5
Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên)
Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a
Ngã 4 Hốc Măng
8,200
x
6
Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa)
Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13
Trung tâm Trâu sữa
3,600
x
7
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)
Trường TH Lai Uyên giáp QL13
Giáp ĐH.613
2,800
x
Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo)
Giáp ĐH.613
Tân Hưng, giáp ĐT.741B
7,500
x
8
Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8)
Ngã 3 lâm trường ĐT 749a
Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a
8,600
x
9
Đường ĐH620
Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13
Cầu Bến Tượng
4,200
x
10
Long Nguyên - An Lập
Giáp ĐH.615
Giáp ĐT.748
6,726
x
11
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611
Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng)
Giáp ĐH.611
1,451
x
12
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây
Trường)
Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố)
Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường)
7,500
x
PHỤ LỤC IX
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
ĐH.410
Giáp ĐT.746
Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân
0,5
x
2
ĐH.411
Đất Cuốc
Ranh Tân Thành-Đất Cuốc
7,95
x
3
ĐH.413
ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ)
Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn)
5
x
4
ĐH.414
Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411
Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An
14
x
5
ĐH.415
Ngã ba Đất Cuốc
Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định- Hiếu Liêm)
10,5
x
6
ĐH.416
Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746)
Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định
9
x
7
ĐH.431
Ngã ba giáp ĐH.416
Cầu Tam Lập
2,55
x
8
ĐH.436
Ngã ba Cây Trắc
Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc)
4,17
x
9
ĐH.437
Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc
Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An
4,03
x
PHỤ LỤC X
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT
Tên đường
Điểm đầu
Điểm cuối
Chiều dài (Km)
Phân loại
Ghi chú
Loại 1
Loại 2
Loại 3
Loại 4
Loại 5
Loại 6
1
ĐH.501
Ngã 4 nghĩa Trang TT
Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé
20,500
x
2
ĐH.502
Nhà Thờ An Bình (ĐT741)
Cầu Vàm Vá II - ĐT741
18,842
x
3
ĐH.503
Nông Trường 84
Suối Mã Đà
19,528
x
4
ĐH.504
ĐT741 (ấp Cây Cam)
Cầu Bà Mụ - ĐH507
13,777
x
5
ĐH.505
Cầu Lễ Trang
ĐH507 (ngã 3 Cống Triết)
3,000
x
6
ĐH.506
ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)
ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang)
9,272
x
7
ĐH.507
Ngã 3 Kinh Nhượng
Trại giam An Phước - Ranh BP
32,600
x
8
ĐH.508
Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang
Ranh Bình Phước
9,764
x
9
ĐH.509
ĐH507
ấp 7 An Linh
9,157
x
10
ĐH.510
ĐH507
ĐH516 (An Long)
3,975
x
11
ĐH.511
ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp)
Đội 7 (ĐH506)
3,000
x
12
ĐH.512
ĐT741
ĐH509 (Bố Chồn)
9,420
x
13
ĐH.513
ĐT741
ĐH502 ( Cây Khô)
7,700
x
14
ĐH.514
ĐT741
Doanh Trại Bộ Đội
4,000
x
15
ĐH.515
ĐT741
ĐT750
6,400
x
16
ĐH.517
Từ Ấp 7 Tân Long
Hưng Hòa Bến Cát
5,200
x
17
ĐH.518
ĐT741(nhà Bà Quý)
Bến 71 Suối Mã Đà
5,000
x
18
ĐH.519
ĐH508 (Nhà Ô. Phụng)
Ranh Bình Phước
9,000
x
19
ĐH520
Giáp ĐT.741
ĐH.514
4,000
x
20
Đường Phan Bội Châu
Đường 19/5
Đường Bến Sạn
0,87
x
21
Đường Bến Sạn
Đường ĐT 741
Đường ĐH 501
6
x
22
Đường Phan Chu Trinh
Đường ĐT 741
Đường Bố Mua
0,3
x
23
Đường Phước Tiến
Đường ĐT 741
Đường Phan Bội Châu
0,6
x
24
Đường Vinh Sơn
Đường Độc Lập
Đường Nguyễn Văn Trỗi
0,6
x
25
Đường Võ Thị Sáu
Đường Độc Lập
Đường Nguyễn Văn Trỗi
0,1
x
26
Cửa Nam
(hẻm 41 đường Độc Lập)
Đường Độc Lập
Đường Nguyễn Văn Trỗi
0,2
x
27
Cửa Bắc
(hẻm 67 đường Độc Lập)
Đường Độc Lập
Đường Nguyễn Văn Trỗi
0,2
x
28
Đường Kim Đồng
Đường Độc Lập
Nhà ông Thưởng
0,3
x
29
Đường Hùng Vương
Nhà Bảo Tàng
Đường ĐT 741
0,6
x
30
Đường Cần Lố
Đường ĐT 741
Suối Bảy Kiết
2,2
x
31
Đường Bàu Ao
Đường ĐT 741
Đường Độc Lập
6
x
32
Đường Bố Mua
Đường Công Chúa Ngọc Hân
Đường Bến Sạn
3,2
x
33
Đường Độc Lập
Đường ĐT 741
Cầu Lễ Trang
1,8
x
34
Đường Trần Hưng Đạo
Sân Bay
Đường Nguyễn Văn Trỗi
1,5
x
35
Đường 18/9
Đường ĐT 741
Đường Độc Lập
1,4
x
36
Đường Bùi Thị Xuân
Đường Trần Quang Diệu
Nhà Ông Thắng
1,4
x
37
Đường Quang Trung
Đường Công Chúa Ng Hân
Đường 19/5
0,9
x
38
Đường Công Chúa Ngọc Hân
Đường ĐT 741 (Cây xăng VT)
Đường ĐT 741
3,6
x
39
Đường 3/2
Đường Công Chúa Ngọc Hân
Đường 19/5
0,9
x
40
Đường Lê Văn Tám
Đường Bùi Thị Xuân
Đường ĐT 741 (Quán Hương cũ)
0,3
x
41
Đường Trần Quang Diệu
Đường ĐT 741
Đường Độc Lập
1,4
x
42
Đường 30/4
Đường Trần Quang Diệu
Đường 18/9
0,6
x
43
Đường Hai Bà Trưng
Đường 18/9
Đường Trần Quang Diệu
0,5
x
44
Đường Nguyễn Văn Trỗi
Đường ĐT 741
Đường Độc Lập
2
x
45
Đường Bà Huyện Thanh Quan
Đường ĐT 741
Đường Trần Hưng Đạo
0,6
x
46
Đường 1/5
Đường ĐT 741
Đường Cần Lố
0,6
x
47
Đường 19/5
Đường ĐT 741
Đường ĐH 501
2,1
x
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND ngày 21/01/2025 phân loại đường để tính giá cước đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
191
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng