Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
344/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Phạm Thị Phúc
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 344/NQ-HĐND
Lâm Đồng, ngày 10
tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Chỉ thị số 25/CT-TTg ngày 08 tháng 8
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2026-2030;
Căn cứ Văn bản số 6555/BKHĐT-TH ngày 16 tháng
8 năm 2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2026-2030;
Xét Tờ trình số 10413/TTr-UBND ngày 28 tháng
11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2026 - 2030; B áo cáo thẩm
tra
số 277/BC-KTNS ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh ; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội
đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030 của tỉnh Lâm
Đồng: 43.833.282 triệu đồng, trong đó:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục
tiêu: 16.204.224 triệu đồng; gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương (vốn trong nước):
14.784.431 triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài (ODA): 408.610 triệu đồng;
c) Các Chương trình mục tiêu quốc gia:
1.011.183 triệu đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương: 27.629.058
triệu đồng; gồm:
a) Nguồn ngân sách tập trung: 3.700.000 triệu
đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất: 12.850.000
triệu đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết:
10.750.000 triệu đồng;
d) Nguồn ODA vay lại của Chính phủ: 329.058
triệu đồng.
(Chi tiết theo các
Phụ lục I, II, III, IV đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công
trung hạn giai đoạn 2026-2030 trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy
định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và
có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
UBTVQH
- Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Các bộ: KH và ĐT, Tài chính;
- TT: TU, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- BTT UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa X;
- VP: TU, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- Trung tâm THDL và CĐS tỉnh;
- Trung tâm LTLS tỉnh;
- Trang TTĐT VP ĐĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS kỳ họp.
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Phúc
PHỤ LỤC I
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÓ
MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Chương trình
Địa điểm
Quy mô
Thời gian thực hiện
Tổng mức đầu tư
Lũy kế vốn từ khi
khởi công đến hết năm 2020
Kế hoạch trung hạn
2021-2025
Số vốn dự kiến giai
đoạn 2026-2030
Ghi chú
Số QĐ; ngày, tháng,
năm ban hành
Tổng số (tất cả các
nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng kế hoạch vốn
Số vốn đã giao
Kế hoạch trung hạn
còn lại chưa bố trí
Tổng số
Trong đó:
Ngân sách Trung ương
Ngân sách tỉnh
Ngân sách huyện và
vốn khác
Kế hoạch vốn
Số vốn đã giải ngân
NSNN
Các nguồn vốn khác
NSTW
NSĐP
NS tỉnh
NS huyện
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
TỔNG SỐ
48.164.696
15.778.796
1.500.000
15.521.000
320.000
4.314.851
2.758.196
732.606
1.296.555
14.784.431
14.784.431
I
Các dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2021-2025 hoàn thành giai đoạn 2026-2030
39.721.696
7.335.796
1.500.000
15.521.000
320.000
4.314.851
2.758.196
732.606
1.296.555
6.341.431
6.341.431
1
Xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành
TP. Đà Lạt và huyện
Lạc Dương
Đường cấp III miền
núi dài 8,5km và 01 cầu BTCT cấp III
2021-2024
1950/QĐ-UBND ngày
27/10/2022
400.000
400.000
-
-
-
325.000
221.000
148.673
104.000
75.000
75.000
-
-
-
2
Xây dựng thay thế 05 cầu yếu
Các huyện Đức Trọng,
Lâm Hà, Đạ Huoai
01 cầu cấp II, 03
cầu cấp III và 01 cầu cấp IV
2021-2025
1895/QĐ-UBND ngày
18/10/2022, 16/QĐ-UBND ngày 02/01/2024
300.000
300.000
-
-
-
249.055
181.000
97.948
68.055
50.945
50.945
-
-
-
3
Đầu tư xây dựng đường tránh thành phố Đà
Lạt từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ
Thành phố Đà Lạt
Đường cấp III miền
núi dài 9km và 01 cầu cấp III
2023-2026
400.000
400.000
-
-
-
325.000
500
500
324.500
363.308
363.308
-
-
-
4
Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Tân Phú
(tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức đối tác công tư
Tân Phú (tỉnh Đồng
Nai); Đạ Huoai, Bảo Lâm, Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)
Khoảng 66 km
2021-2026
17.200.000
2.000.000
2.000.000
1.200.000
-
800.000
2.000.000
2.000.000
5
Dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư giai đoạn 1
Các huyện
Khoảng 73,6 km
2022-2027
19.521.000
2.500.000
1.500.000
15.521.000
-
-
2.500.000
2.500.000
6
Hồ chứa nước Đông Thanh
Lâm Hà
2020-2024
1735/QĐ-UBND ngày
07/7/2021; 2224/QĐ-UBND ngày 01/9/2021; 2098/QĐ-UBND ngày 10/11/2022
494.105
494.105
120.000
374.105
374.105
214.233
156.153
156.153
7
Hồ chứa nước Ta Hoét
Đức Trọng
2020-2025
1617/QĐ-UBND ngày
25/6/2021; 2720/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; 1825/QĐ-UBND ngày 22/9/2023
981.591
981.591
200.000
781.591
781.591
271.252
506.459
506.459
8
Xây dựng đường Đinh Văn - Đạ Đờn, huyện Lâm
Hà
Lâm Hà
2023-2025
1568/QĐ-UBND ngày
09/8/2023
425.000
260.100
260.100
178.100
178.100
9
Bố trí hoàn trả vốn ứng trước Ngân sách
Trung ương của 10 dự án
511.466
511.466
II
Dự án khởi công mới giai đoạn 2026-2030
8.443.000
8.443.000
8.443.000
8.443.000
II.1
SỞ, NGÀNH
4.156.700
4.156.700
4.156.700
4.156.700
1
Nâng cấp đường nối từ đường ĐT.725, huyện
Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng đến ranh giới tỉnh Đắk Nông
Bảo Lâm
Chiều dài 26,5km;
trong đó, có 5km đường cấp IV miền núi, còn lại 21,5km đường cấp III miền núi
2026-2030
-
500.000
500.000
500.000
500.000
2
Nâng cấp, cải tạo đường ĐT.721 đoạn
Km16+600 đến Km49+500
Đạ Huoai
Chiều dài tuyến
33km, đường cấp III miền núi
2026-2030
-
1.050.000
1.050.000
1.050.000
1,050.000
3
Xây dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh
Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận
Các huyện Đơn Dương
và Đức Trọng
Chiều dài tuyến
50,253 km, đường cấp IV miền núi. Trong đó: 18km làm mới; 18,788km nâng cấp;
13,465km đã đầu tư
2026-2030
-
850.000
850.000
850.000
850.000
4
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nút giao
Hoàng Văn Thụ - Nguyễn Đình Quân đến đường Cam Ly - Phước Thành
Đà Lạt
3,5km đường 4 làn
xe; nền đường rộng 20m
2026-2030
580.000
580.000
580.000
580.000
5
Dự án Nâng cấp đường tỉnh ĐT.722 đoạn từ
ngã ba Tùng Lâm (Đà Lạt) đến giao với đường Cam Ly - Phước Thành.
Đà Lạt
3,55km đường cấp III
MN, nền đường 9m
2026-2030
205.000
205.000
205.000
205.000
6
Xây dựng hồ chứa nước M'Răng, huyện Đơn
Dương
Đơn Dương
500 ha
2026-2030
500.000
500.000
500.000
500.000
7
Xây dựng hồ chứa nước Đarsal
Di Linh
400 ha
2026-2030
250.000
250.000
250.000
250.000
8
Lắp đặt hệ thống camera giám sát an ninh
trật tự, xử lý vi phạm giao thông trên tuyến Quốc lộ 20, tỉnh Lâm Đồng
Các huyện
Đầu tư lắp đặt 74
camera giám sát và các thiết bị kèm theo trên tuyến quốc lộ 20
2026-2030
120.000
120.000
120.000
120.000
9
Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ công
tác khám và điều trị Bệnh viện II Lâm Đồng
Bảo Lộc
Mua sắm trang thiết
bị y tế
2026-2030
101.700
101.700
101.700
101.700
II.2
HUYỆN, THÀNH PHỐ
4.286.300
4.286.300
4.286.300
4.286.300
1
Đường vành đai phía Đông đoạn từ vòng xoay
Liên Khương đến cầu mới Khu công nghiệp Phú Hội và Xây dựng cầu qua sông Đa
Nhim đoạn vòng xoay Liên Khương
Đức Trọng
Công trình GT cấp
III miền núi, tổng chiều dài 11,3 km, mặt đường 12m;
Cầu dài 170m, mặt xe chạy 12 m, lan can 2 bên x 1,75m. Đường vào cầu dài 470m
nền đường rộng 20m, cây xanh và hệ thống chiếu sáng.
2026-2030
600.000
600.000
600.000
600.000
2
Dự án Nâng cấp, mở rộng đường ĐH4 (đoạn từ
cầu Bồng Lai đến Km2+200)
Đức Trọng
Đầu tư xây dựng
tuyến đường với chiều dài 2,2 km, nền đường rộng 16,5m, mặt đường rộng 10,5m
2026-2030
95.000
95.000
95.000
95.000
3
Dự án Đường giao thông từ xã Gia Hiệp,
huyện Di Linh đi xã Đan Phượng, huyện Lâm Hà (ĐT.723)
Di Linh
Dài khoảng 6,5 km; đường
cấp IV miền núi; Mặt đường bằng BTN C19 dày 7cm
2026-2030
205.000
205.000
205.000
205.000
4
Đầu tư nâng cấp đường giao thông từ trung
tâm xã Hòa Nam, huyện Di Linh đi xã Lộc Nam, huyện Bảo Lâm và từ trung tâm xã
Hòa Nam đi xã Hòa Bắc, huyện Di Linh
Di Linh
Dài khoảng 13,35 km;
đường cấp IV miền núi; Mặt đường bằng BTN C19 dày 7cm
2026-2030
145.000
145.000
145.000
145.000
5
Nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Lộc
Quảng đi đến đường Lý Thái Tổ, thành phố Bảo Lộc
Bảo Lâm
Chiều dài 6,3km, Đầu
tư nâng cấp theo TC cấp IV miền núi, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống
mương dọc dậy đan, hệ thống chiếu sáng, ATGT theo quy định
2026-2030
160.000
160.000
160.000
160.000
6
Nâng cấp đường giao thông từ xã Lộc Tân,
huyện Bảo Lâm đi xã Đạ Pal, huyện Đạ Huoai
Bảo Lâm
Chiều dài 9km, đầu
tư đường cấp IV miền núi, nền đường 7,5m, mặt đường 5,5m, hệ thống thoát
nước, hệ thống ATGT theo quy định
2026-2030
90.000
90.000
90.000
90.000
7
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường LK1 đến
đường K4, thị trấn Lạc Dương
Lạc Dương
- Đường LK1 chiều
dài 1,1Km thiết kế theo đường đô thị nền đường rộng 18m, mặt đường rộng 10m,
vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang, kè taluy, chiếu sáng,
hệ thống nước sinh hoạt
- Đường K4 chiều dài 0,7Km thiết kế theo tiêu chuẩn đường đô thị nền đường
rộng 15m, mặt đường rộng 7m, vỉa hè 2x4m; hệ thống thoát nước dọc, thoát nước
ngang, kè taluy, chiếu sáng, hệ thống nước sinh hoạt
2026-2030
180.000
180.000
180.000
180.000
8
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH13, ĐH16 huyện
Đơn Dương
Đơn Dương
Tổng chiều dài tuyến
thiết kế là 4.900 m, (tuyến đường ĐH14 (đoạn từ trung tâm xã Ka Đơn đến thôn
Ka Đơn) chiều dài 2.100m và tuyến đường từ QL27 nối ĐH12, xã Đạ Ròn chiều dài
2.800m). theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi.
2026-2030
93.000
93.000
93.000
93.000
9
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 12, ĐH14 huyện
Đơn Dương
Đơn Dương
Tổng chiều dài tuyến
khoảng 4.800 m. theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi.
2026-2030
80.000
80.000
80.000
80.000
10
Nâng cấp mặt đường, vỉa hè, điện chiếu sáng
đường nội thị, thị trấn Đạ Tẻh
Đạ Huoai
Tổng chiều dài
khoảng 2,5km, công trình cấp III
2026-2030
80.000
80.000
80.000
80.000
11
Nâng cấp mở rộng đường từ 721 đi các xã
Quảng Trị, Đạ Pal và từ ĐT.721 đi Cụm công nghiệp Đạ Tẻh
Đạ Huoai
Tổng chiều dài
khoảng 12km, cấp IV miền núi
2026-2030
120.000
120.000
120.000
120.000
12
Xây dựng hồ chứa nước Đạ Tràng, huyện Đạ
Huoai
Đạ Huoai
Cung cấp nước tưới
cho 550 ha đất nông nghiệp và cấp nước cho sinh hoạt cho 3000 nhân khẩu tại
địa phương
2024-2027
453.300
453.300
453.300
453.300
13
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT.721 đoạn qua
trung tâm xã Quảng Ngãi và trung tâm xã Phước Cát 2
Đạ Huoai
Đoạn qua xã Quảng
Ngãi: dài 2,4km; chiều rộng nền đường 20,0m, mặt đường rộng 14,0m, vỉa hè hai
bên mỗi bên rộng 3m; đoạn qua xã Phước Cát 2: dài 2,8km, nền đường rộng
15,5m, mặt đường rộng 14m
2026-2030
120.000
120.000
120.000
120.000
14
Xây dựng đường nội thị nhánh phía tây khu
trung tâm hành chính huyện Đam Rông
Đam Rông
3km đường đô thị
2026-2030
120.000
120.000
120.000
120.000
15
Đường ngoại vùng khu quy hoạch dân di cư tự
do TK179 xã Liêng S'Rônh
Đam Rông
15km
2026-2030
135.000
135.000
135.000
135.000
16
Đường liên xã Tân Thanh, xã Phúc Thọ huyện
Lâm Hà đi xã Đạ K'Nàng, huyện Đam Rông
Lâm Hà
Tổng chiều dài tuyến
13,5km được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi, kết nối huyện Lâm
Hà với huyện Đam Rông.
Lâm Hà
350.000
350.000
350.000
350.000
17
Xây dựng Đường giao thông từ xã Đan Phượng,
huyện Lâm Hà đi xã Gia Hiệp, huyện Di Linh
Lâm Hà
Tổng chiều dài tuyến
5,54km, được theo tiêu chuẩn đường cấp IV miền núi (kết nối huyện Lâm Hà với
huyện Di Linh)
2026-2030
250.000
250.000
250.000
250.000
18
Xây dựng tuyến giao thông dọc suối Cam Ly
và gia cố suối Cam Ly (đoạn từ hồ Mê Linh đến đường Lữ Gia mở rộng), thành
phố Đà Lạt
Đà Lạt
Tổng chiều dài tuyến
đường 1.745m, kiên cố suối dài 1.745m
2026 - 2030
320.000
320.000
320.000
320.000
19
Nâng cấp, mở rộng đường Thánh Mẫu, thành
phố Đà Lạt
Đà Lạt
Chiều dài 1.740m,
nền đường 18m, mặt đường 12m
2026 - 2030
280.000
280.000
280.000
280.000
20
Nâng cấp đường Lý Thái Tổ giai đoạn 1 (đoạn
từ Hồ Nam Phương đến đường Trần Nhật Duật), thành phố Bảo Lộc.)
Bảo Lộc
4km, nền 40m, mặt
2x14m, vỉa hè 2x5m, dải phân cách
2026-2030
240.000
240.000
240.000
240.000
21
Nâng cấp mở rộng đường Lý Thường Kiệt (đoạn
từ Đinh Tiên Hoàng đến đường Cao Bá Quát)
Bảo Lộc
Công trình giao
thông, cấp III. Chiều dài tuyến khoảng 3km. Nền đường rộng 26m, mặt đường
rộng 16m
2026-2030
170.000
170.000
170.000
170.000
PHỤ LỤC II
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI
CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG) GIAI ĐOẠN
TỪ NĂM 2026 ĐẾN NĂM 2030
(Kèm
theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: Triệu đồng
PHỤ LỤC
III
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
(Kèm
theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Chương trình
Số vốn dự kiến giai
đoạn 2026 - 2030
Ghi chú
Tổng số
Trong đó
NSTW
1
2
3
4
5
TỔNG SỐ
1.011.183
1.011.183
1
Chương trình Mục tiêu quốc gia Phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
376.727
376.727
2
Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững
3.340
3.340
3
Chương trình Mục tiêu quốc gia Xây dựng
nông thôn mới
631.116
631.116
PHỤ LỤC IV
DỰ
KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2026 - 2030 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 344/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự kiến kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026 - 2030
Ghi chú
1
2
3
4
TỔNG CỘNG
27.629.058
1
Nguồn ngân sách tập trung
3.700.000
2
Nguồn thu tiền sử dụng đất
12.850.000
3
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
10.750.000
4
Nguồn ODA vay lại của Chính phủ
329.058
Nghị quyết 344/NQ-HĐND năm 2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 344/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2026-2030 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
119
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng