Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
735/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Phú Thọ
Người ký:
Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành:
02/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 735/QĐ-UBND
Phú Thọ, ngày 2 tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN THANH BA,
TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn
cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn
cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn
cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử
dụng đất; Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn
cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022; Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND
ngày 15/7/2022; Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 09/12/2022; Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023; Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023;
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023; Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND
ngày 04/6/2024; Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024; Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 và Nghị quyết số 03/2025/NQ-HĐND ngày 21/02/2025
của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự
án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất; danh mục công trình, dự án đưa ra
khỏi các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn
cứ Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê
duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử
dụng năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ;
Theo
đề nghị của UBND huyện Thanh Ba (Tờ trình số 505/TTr-UBND ngày 27/3/2025) và đề
nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường (Tờ trình số 32/TTr-TNMT ngày
28/3/2025).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025
huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng
diện tích đất tự nhiên là 19.465,35 ha. Trong đó:
-
Nhóm đất nông nghiệp: 14.360,63 ha, chiếm 73,77% tổng diện tích tự nhiên.
-
Nhóm đất phi nông nghiệp: 4.875,16 ha, chiếm 25,05% tổng diện tích tự nhiên.
-
Nhóm đất chưa sử dụng: 229,56 ha, chiếm 1,18% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi
tiết theo Phụ biểu 01 kèm theo).
2.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
Tổng
diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 5,97 ha (chuyển sang mục đích đất
phi nông nghiệp).
(Chi
tiết theo phụ biểu 02 kèm theo).
3.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Tổng
diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 466,22 ha. Trong đó:
-
Diện tích đất nông nghiệp: 433,87 ha (Đất chuyên trồng lúa: 133,21 ha).
-
Diện tích đất phi nông nghiệp: 32,35 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 03 kèm theo)
4.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Tổng diện
tích đất chuyển mục đích sử dụng là 571,95 ha. Trong đó:
-
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 539,16 ha.
-
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 29,82 ha.
-
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 2,97 ha.
(Chi
tiết theo phụ biểu 04 kèm theo)
5.
Danh mục dự án thực hiện trong năm 2025
Tổng
số 194 dự án, trong đó 55 dự án đăng ký mới và 139 dự án chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2024.
(Chi
tiết theo phụ biểu 05 kèm theo)
6.
Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
Tổng
số 05 dự án.
(Chi
tiết theo phụ biểu số 06 kèm theo)
Điều
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở
Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2.
UBND huyện Thanh Ba có trách nhiệm:
- Tổ
chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng
đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
-
Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
-
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết
kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm
pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có
giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực
hợp pháp để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định.
Điều
3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký ban
hành và thay thế Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của UBND
tỉnh Phú Thọ.
Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Thanh Ba và các
cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 735/QĐ-UBND ngày 2 tháng 4 năm
2025 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
14.360,63
268,86
752,95
708,69
494,84
305,54
809,06
962,73
507,89
1.461,32
1.213,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.970,73
23,57
252,61
104,54
248,92
227,12
112,90
316,42
109,99
532,90
422,52
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.849,54
23,10
118,27
102,22
197,14
226,79
105,51
276,89
72,99
261,22
171,36
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.121,19
0,47
134,34
2,32
51,78
0,33
7,39
39,53
37,00
271,68
251,16
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.653,97
45,04
120,58
32,73
117,80
42,31
19,60
89,33
30,88
67,20
202,60
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.932,10
147,29
258,89
271,24
75,30
22,33
492,39
338,05
236,60
465,65
438,95
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
108,05
67,00
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
281,86
19,76
32,41
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.898,52
43,16
103,99
226,40
1,86
160,42
152,56
125,79
297,53
100,05
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
485,32
9,80
16,88
6,78
48,30
13,78
3,99
26,29
4,63
98,04
39,27
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
30,08
2,66
7,67
10,05
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4.875,16
212,10
437,96
191,79
287,04
139,74
99,84
271,69
166,32
279,59
379,74
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.053,95
53,13
37,24
59,76
60,24
32,74
80,98
55,24
100,94
88,73
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
70,20
70,20
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,76
5,95
0,93
0,67
1,39
0,30
0,42
0,98
1,17
0,80
0,70
2.4
Đất quốc phòng
CQP
311,73
1,99
26,44
21,22
4,32
9,71
2.5
Đất an ninh
CAN
0,61
0,61
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
112,77
22,93
3,32
2,15
3,01
2,39
3,03
3,13
8,79
10,15
6,09
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
17,05
1,30
0,67
0,29
0,25
0,49
0,68
0,75
1,52
1,73
1,41
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,29
0,29
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,14
3,17
0,21
0,11
0,10
0,10
0,10
0,12
0,59
0,71
0,34
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,38
13,04
1,83
0,99
2,04
1,47
1,80
2,26
5,74
6,04
3,08
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
18,77
5,13
0,61
0,76
0,62
0,33
0,45
0,94
1,67
1,26
2.6.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,14
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
600,10
26,68
110,56
42,79
24,07
0,48
0,62
30,46
6,55
23,28
12,57
2.7.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
241,77
107,58
42,33
17,19
4,91
2.7.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,10
3,37
0,99
0,20
4,53
5,80
0,68
0,54
0,40
2.7.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
215,02
23,11
0,77
0,26
0,48
0,62
6,31
5,87
12,60
5,56
2.7.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
121,21
0,20
1,22
2,35
13,44
10,14
6,61
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.704,21
71,67
172,50
78,09
88,37
37,61
60,71
136,28
65,62
119,60
163,27
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.314,69
62,23
111,40
60,24
74,46
28,56
47,61
108,89
55,31
89,23
136,99
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
336,97
4,24
52,29
8,99
13,05
8,35
11,86
24,43
7,59
27,74
24,86
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,96
0,18
0,16
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
8,95
6,75
0,24
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,84
1,75
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
29,74
0,78
1,05
8,26
0,70
0,61
1,21
1,88
2,45
1,81
0,75
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,79
0,14
0,59
0,05
0,05
0,02
0,03
0,03
0,03
0,21
0,23
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
7,73
2,09
0,19
0,39
0,11
0,07
0,89
0,61
0,44
2.8.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
1,54
0,26
0,23
0,16
2.9
Đất tôn giáo
TON
13,92
0,20
0,29
0,52
0,31
0,08
0,72
0,97
1,32
0,16
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
4,64
0,10
0,17
0,20
0,75
1,60
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
123,97
4,23
8,66
2,69
5,43
2,92
2,32
13,55
6,27
8,35
10,00
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
832,39
5,16
60,63
23,03
78,81
35,55
1,07
18,03
13,92
86,28
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
193,75
1,13
13,97
24,28
0,09
14,33
8,15
21,75
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
638,64
4,03
60,63
9,06
54,53
35,55
0,98
3,70
5,77
64,53
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
24,91
2,48
1,40
4,61
4,67
3,68
0,48
0,63
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
229,56
4,57
18,48
11,25
56,62
0,13
18,63
10,88
3,30
27,91
10,20
Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế
hoạch (tiếp)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
14.360,63
1.007,40
525,88
837,34
715,72
1.793,96
370,45
363,08
833,16
428,32
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.970,73
198,33
224,25
366,47
124,85
253,39
133,22
138,08
49,79
130,86
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
2.849,54
188,87
215,94
193,30
112,50
233,17
99,47
85,82
41,07
123,91
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.121,19
9,46
8,31
173,17
12,35
20,22
33,75
52,26
8,72
6,95
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.653,97
155,95
217,26
156,82
72,04
101,51
75,80
52,31
8,42
45,79
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.932,10
207,94
67,27
225,33
304,05
604,72
122,58
108,93
439,03
105,56
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
108,05
41,05
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
281,86
8,61
127,29
28,48
65,31
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.898,52
434,48
41,57
181,62
643,78
15,64
301,94
67,73
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
485,32
4,27
17,10
47,15
24,55
21,47
23,21
63,76
5,50
10,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
30,08
6,43
0,75
2,52
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
4.875,16
192,37
283,39
369,89
400,96
312,93
241,87
183,01
78,83
346,10
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.053,95
54,19
49,52
76,60
70,30
65,15
50,54
42,60
27,89
48,16
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
70,20
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,76
0,62
0,97
2,37
0,92
0,86
0,47
0,35
0,65
1,24
2.4
Đất quốc phòng
CQP
311,73
0,04
53,85
29,27
164,89
2.5
Đất an ninh
CAN
0,61
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
112,77
10,10
3,40
7,57
6,81
6,74
3,76
3,20
3,09
3,11
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
17,05
1,34
0,86
1,63
0,66
1,64
0,44
0,53
0,32
0,54
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
0,29
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,14
0,17
0,06
0,32
0,07
0,41
0,13
0,07
0,12
0,24
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
69,38
7,71
2,08
2,94
5,63
3,83
2,85
1,66
2,06
2,33
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
18,77
0,88
0,40
2,68
0,31
0,86
0,34
0,94
0,59
2.6.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
DSK
0,14
0,14
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
600,10
0,76
3,36
5,09
152,06
49,40
60,29
11,40
2,10
37,58
2.7.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
241,77
32,67
37,01
0,08
2.7.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
22,10
0,62
0,20
0,75
1,17
1,02
0,83
0,46
0,16
0,38
2.7.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
215,02
0,14
3,93
80,75
15,71
22,00
9,72
1,94
25,25
2.7.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
121,21
3,16
0,41
70,14
0,45
1,14
11,95
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
1.704,21
77,45
66,08
120,16
97,65
133,76
58,08
67,68
38,39
51,24
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1.314,69
53,97
44,75
89,89
78,77
104,33
42,26
52,23
31,70
41,87
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
336,97
20,55
20,02
27,69
15,73
25,40
15,13
14,99
6,31
7,75
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
0,96
0,62
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
8,95
1,23
0,73
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
1,84
0,09
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
29,74
1,19
0,40
1,36
1,19
3,54
0,64
0,24
0,36
1,32
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
1,79
0,05
0,03
0,10
0,03
0,10
0,05
0,03
0,02
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
7,73
0,46
0,15
0,38
1,22
0,39
0,10
0,02
0,22
2.8.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
DKV
1,54
0,12
0,71
0,06
2.9
Đất tôn giáo
TON
13,92
1,44
0,74
0,39
1,34
3,76
1,30
0,20
0,07
0,11
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
4,64
0,24
0,55
0,16
0,10
0,03
0,74
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
123,97
3,39
6,85
11,76
7,90
10,94
6,62
6,49
1,33
4,27
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
832,39
42,97
151,46
145,18
8,42
11,82
59,86
49,64
5,31
35,25
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
193,75
32,58
10,42
8,42
7,29
16,15
1,35
0,57
33,27
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
638,64
10,39
151,46
134,76
4,53
43,71
48,29
4,74
1,98
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
24,91
1,41
0,77
0,22
1,55
1,13
0,92
0,71
0,25
3
Nhóm đất chưa sử dụng
CSD
229,56
0,92
4,43
9,46
14,32
11,28
5,55
1,65
15,45
4,53
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2025
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,97
0,54
0,11
0,75
0,14
0,06
0,10
0,68
0,12
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,05
0,04
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,29
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,01
0,01
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,01
0,01
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2,49
0,04
0,49
0,05
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,50
0,49
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
0,04
0,05
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,10
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,80
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2,06
0,45
0,11
0,12
0,06
0,06
0,10
0,30
0,08
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1,81
0,45
0,10
0,06
0,06
0,07
0,30
0,08
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,12
0,10
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
0,03
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,10
0,01
0,02
0,03
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,10
0,10
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,10
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,86
0,09
0,02
0,28
Phụ biểu 02: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025
(tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +...+(23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.5
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
5,97
0,51
2,67
0,10
0,03
0,02
0,10
0,04
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,01
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,01
0,01
2.4
Đất quốc phòng
CQP
0,29
0,26
0,03
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,01
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,01
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.6.6
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.6.7
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
DKT
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
2,49
1,80
0,01
0,10
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,50
0,01
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,09
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,10
0,10
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,80
1,80
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
2,06
0,05
0,61
0,08
0,03
0,01
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
1,81
0,02
0,59
0,06
0,02
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
0,12
0,01
0,01
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
0,03
0,03
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,10
0,01
0,01
0,01
0,01
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
0,10
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
0,10
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,86
0,45
0,02
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… + (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
433,87
28,45
67,37
59,40
21,93
1,47
2,25
18,11
28,49
4,11
0,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
133,21
6,29
17,93
13,96
15,09
1,04
0,80
8,50
19,55
2,91
0,19
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
109,72
6,22
1,12
13,93
14,44
0,99
0,77
7,93
17,28
2,68
0,17
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
23,49
0,07
16,81
0,03
0,65
0,05
0,03
0,57
2,27
0,23
0,02
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
50,40
6,83
1,74
3,80
2,39
0,18
0,36
3,46
1,37
0,32
0,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87,83
9,64
8,37
13,85
1,10
0,12
0,59
1,78
6,56
0,47
0,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,15
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
116,89
3,62
21,84
26,90
1,32
0,48
3,80
0,74
0,37
0,13
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
19,01
2,07
11,21
0,89
2,03
0,13
0,02
0,50
0,27
0,04
0,02
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,38
6,28
0,07
0,01
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
32,35
8,65
3,14
3,11
2,11
0,09
0,21
1,42
2,59
0,14
0,02
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,07
1,43
0,47
0,18
0,06
0,13
0,94
0,02
0,01
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,94
0,94
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,36
0,22
0,01
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
0,01
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,32
0,22
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,86
0,01
0,22
0,03
0,01
0,05
0,01
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,06
0,06
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,80
0,01
0,16
0,03
0,01
0,05
0,01
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
12,09
0,56
1,48
0,75
1,93
0,03
0,08
0,47
1,99
0,08
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
7,26
0,01
1,47
0,30
1,47
0,03
0,08
0,08
0,96
0,01
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
4,77
0,55
0,01
0,45
0,46
0,39
0,97
0,07
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,06
0,06
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
6,97
6,92
0,01
0,01
0,01
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
3,85
0,22
1,85
0,35
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
3,62
1,85
0,35
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,23
0,22
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2025 (tiếp)
Đơn vị tính: Ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… + (23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Nhóm đất nông nghiệp
NNP
433,87
7,41
4,85
7,19
74,81
44,00
9,42
13,96
0,52
39,63
1.1
Đất trồng lúa
LUA
133,21
5,03
0,73
4,27
16,08
6,40
6,13
2,74
0,35
5,22
1.1.1
Đất chuyên trồng lúa
LUC
109,72
4,04
0,68
4,16
15,71
6,37
5,75
2,70
0,33
4,45
1.1.2
Đất trồng lúa còn lại
LUK
23,49
0,99
0,05
0,11
0,37
0,03
0,38
0,04
0,02
0,77
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK
50,40
0,31
4,01
1,00
8,18
1,88
0,83
10,02
0,04
3,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
87,83
0,49
0,11
1,74
12,44
24,39
0,19
0,58
0,03
5,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,15
9,05
11,10
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
116,89
1,50
0,13
28,66
10,99
2,26
0,08
14,07
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
19,01
0,07
0,05
0,40
0,33
0,01
0,62
0,02
0,33
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
6,38
0,01
0,01
2
Nhóm đất phi nông nghiệp
PNN
32,35
0,44
0,27
0,11
5,13
1,13
0,98
0,53
2,28
2.1
Đất ở tại nông thôn
ONT
6,07
0,17
0,05
1,79
0,54
0,10
0,02
0,16
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,94
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,21
0,21
2.4
Đất quốc phòng
CQP
2.5
Đất an ninh
CAN
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,36
0,03
0,10
2.6.1
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,04
0,03
2.6.2
Đất xây dựng cơ sở xã hội
DXH
2.6.3
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2.6.4
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,32
0,10
2.6.5
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
DTT
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
CSK
1,86
1,53
2.7.1
Đất khu công nghiệp
SKK
2.7.2
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,06
2.7.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,80
1,53
2.7.5
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
CCC
12,09
0,26
0,01
0,11
1,06
0,58
0,78
0,49
1,43
2.8.1
Đất công trình giao thông
DGT
7,26
0,03
0,48
0,32
0,33
0,28
1,41
2.8.2
Đất công trình thủy lợi
DTL
4,77
0,23
0,01
0,11
0,58
0,26
0,45
0,21
0,02
2.8.3
Đất công trình cấp nước, thoát nước
DCT
2.8.4
Đất có di tích - lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản
thiên nhiên
DDD
2.8.5
Đất công trình xử lý chất thải
DRA
2.8.6
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
DNL
0,06
2.8.7
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
DBV
2.8.8
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
DCH
2.9
Đất tôn giáo
TON
2.10
Đất tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ
tro cốt
NTD
6,97
0,02
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
TVC
3,85
0,01
0,72
0,01
0,69
2.12.1
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
MNC
3,62
0,72
0,01
0,69
2.12.2
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,23
0,01
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
TT Thanh Ba
Xã Chí Tiên
Xã Đại An
Xã Đỗ Sơn
Xã Đỗ Xuyên
Xã Đông Lĩnh
Xã Đông Thành
Xã Đồng Xuân
Xã Hanh Cù
Xã Hoàng Cương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… + (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
539,16
33,73
69,86
79,45
21,94
1,50
5,69
19,75
31,35
5,06
0,57
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
168,78
8,87
19,28
20,37
15,09
1,05
2,12
9,40
19,95
3,79
0,21
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
67,99
7,25
2,42
4,58
2,39
0,18
0,41
3,51
1,38
0,33
0,08
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
113,05
10,29
8,71
23,36
1,11
0,14
1,49
1,80
8,98
0,48
0,09
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
23,50
0,02
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
137,44
4,95
21,93
29,94
1,32
1,53
4,46
0,77
0,41
0,16
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
22,02
2,37
11,24
1,20
2,03
0,13
0,12
0,51
0,27
0,05
0,02
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,38
6,28
0,07
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
29,82
1,55
0,84
3,00
3,77
0,62
1,61
0,70
1,54
1,70
1,40
-
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
LUA/NNP
27,32
1,55
0,84
3,00
3,77
0,62
1,61
0,70
1,54
1,70
1,40
2.2
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RSX/NNP
2,50
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,97
0,04
0,05
0,58
0,12
0,56
0,04
-
Trong đó:
3.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất
đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120
Luật Đất đai
MHT/PNC
3.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
2,03
0,04
0,05
0,58
0,12
0,56
0,04
3.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,94
3.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
Ghi
chú:
NNP
là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Phụ biểu 04: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
(tiếp)
Đơn vị tính: Ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
Xã Khải Xuân
Xã Lương Lỗ
Xã Mạn Lạn
Xã Ninh Dân
Xã Quảng Yên
Xã Sơn Cương
Xã Thanh Hà
Xã Vân Lĩnh
Xã Võ Lao
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… + (23)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
539,16
9,31
4,85
7,02
97,12
66,06
30,70
10,96
0,94
43,30
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
168,78
6,06
0,98
4,04
24,89
12,15
11,99
2,74
0,46
5,34
1.2
Đất trồng cây hằng năm khác
HNK/PNN
67,99
0,97
3,76
1,04
9,87
2,81
16,24
7,02
0,04
3,71
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
113,05
1,06
0,11
1,74
17,92
29,27
0,19
0,58
0,34
5,39
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
23,50
9,05
14,43
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
137,44
1,12
0,15
32,89
21,36
2,27
0,08
14,10
-
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
22,02
0,09
0,05
2,50
0,46
0,01
0,62
0,02
0,33
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
6,38
0,01
0,01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
29,82
1,20
0,70
1,25
1,54
1,57
0,70
0,70
1,57
3,86
-
Trong đó:
2.1
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
LUA/NNP
27,32
1,20
0,70
1,25
1,54
1,57
0,70
0,70
1,57
1,36
2.2
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
RSX/NNP
2,50
2,50
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
2,97
1,18
0,08
0,30
0,02
-
Trong đó:
3.1
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất
đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120
Luật Đất đai
MHT/PNC
3.2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
MHT/OTC
2,03
0,24
0,08
0,30
0,02
3.3
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
0,94
0,94
3.4
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
MHT/CSK
3.5
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
MHT/TMD
Ghi
chú:
NNP
là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN
là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT
là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm
2025 huyện Thanh Ba
Đơn vị tính: Ha
STT
Hạng mục
Tổng diện tích dự án (ha)
Diện tích thực hiện trong năm kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Tăng thêm
Địa điểm (đến cấp xã)
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích (ha)
Trong đó: Sử dụng vào diện tích từng loại đất
(ha)
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Các
công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công
trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục
thực hiện trong năm kế hoạch
775,31
749,57
182,48
567,09
*
Đất
ở
204,85
185,23
185,23
Khu
đô thị, khu dân cư, điểm dân cư
190,71
171,31
171,31
1
Dự
án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư khu 8, 12
2,00
0,16
0,16
LUC (0,16)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
2
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư khu 4 xã Chí Tiên (Trong đó: ONT 0,26 ha; DGT 0,34
ha; PNK 0,15 ha)
0,75
0,75
0,75
LUC (0,75)
Khu 4, xã Chí Tiên
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
3
Điểm
dân cư nông thôn tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh
Ba, tỉnh Phú Thọ)
0,33
0,33
0,33
LUC (0,22); HNK (0,01); CLN (0,01); DGT
(0,05); DTL (0,03); CSD (0,01)
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
4
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn, huyện Thanh Ba
(Trong đó: ONT 0,70 ha; DGT 0,69 ha; PNK 0,38 ha; DTL 0,18 ha)
1,95
1,95
1,95
LUC (1,47); NTS (0,30); DGT (0,18);
Khu Hà Xá, xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
5
Điểm
dân cư nông thôn xã Thanh Hà, huyện Thanh Ba (Khu dân cư khu 1 (Đường vào
CCN) xã Thanh Hà (Trong đó: ONT 2,50 ha; TMD 0,26 ha; DTT 0,33 ha; PNK 0,71
ha; DGT 2,51 ha; DRA 0,09 ha)
7,04
6,40
6,40
LUC (0,80); HNK (5,36); DGT (0,22); CSD
(0,02)
Xã Thanh Hà
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
6
Điểm
dân cư nông thôn 1 tại xã Đại An huyện Thanh Ba (phục vụ tái định cư dự án:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh
Ba, tỉnh Phú Thọ) (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,55 ha; DTL 0,10 ha)
0,75
0,75
0,75
LUC (0,55); DGT (0,10); DTL (0,10)
Xã Đại An
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
7
Điểm
dân cư nông thôn 2 tại xã Đại An huyện Thanh Ba phục vụ tái định cư dự án:
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm công nghiệp Quảng Yên, huyện Thanh
Ba, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: ONT 1,40 ha; DGT 1,40 ha; PNK0,8 ha; DTL 0,4 ha)
5,00
4,00
4,00
LUC (1,00); HNK (0,20); CLN (0,80); RST
(1,60); NTS (0,11); DGT (0,07); DTL (0,16); CSD (0,06)
Xã Đại An
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
8
Điểm
dân cư trung tâm xã Chí Tiên, huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 1,70 ha; TMD 0,20
ha; DGT 2,50 ha; DTL 0,3 ha; PNK 0,97 ha)
5,67
5,67
5,67
LUK (3,51); HNK (0,24); CLN (0,79); NTS
(0,17); TMD (0,05); DGT (0,25); DTL (0,26); ONT (0,40)
Xã Chí Tiên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
9
Hạ
tầng đất ở dân cư khu 2 xã Đại An (Trong đó: ONT 2,0 ha; DGT 2,11 ha; PNK
1,36 ha; DTL 0,4 ha; TMD 0,2 ha)
6,07
6,07
6,07
LUC (2,72); HNK (0,71); CLN (0,21); RST
(1,80); NTS (0,05); DGT (0,10); ONT (0,45); CSD (0,03)
Khu 2, xã Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
10
Điểm
dân cư nông thôn Tràn Giữa Đồng tại khu 23, xã Hanh Cù, huyện Thanh Ba (Trong
đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,85 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,22 ha)
14,07
2,41
2,41
LUC (2,20); HNK (0,05); DTL (0,04); CSD
(0,12)
Khu 23, xã Hanh Cù
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
11
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Đồi Nhà Phái khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,60 ha;
DGT 0,40 ha; PNK 0,30 ha; DTL 0,20 ha)
2,04
1,50
1,50
LUC (0,30); HNK (0,20); CLN (0,30); RST
(0,40); DGT (0,10); DTL (0,10); CSD (0,10)
Đồi Nhà Phái khu 1, xã Đại An
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
12
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Mây khu 6 xã Đại An (Trong đó: ONT 0,32 ha; DGT
0,32 ha; PNK 0,19 ha)
0,83
0,83
0,83
LUC (0,83)
Đồng Mây khu 6, xã Đại An
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
13
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Cà Phê khu 1 xã Đại An (Trong đó: ONT 1,27 ha;
DGT 0,59 ha; PNK 0,63 ha; DTL 0,38 ha)
3,80
2,87
2,87
LUC (2,82); HNK (0,05)
Đồng Cà Phê khu 1, xã Đại An
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
14
Khu
dân cư nông thôn kết hợp nghỉ dưỡng sinh thái và nuôi trồng thuỷ sản (Trong
đó: ONT 4,52 ha; DGT 6,57 ha; DGD 0,28 ha; PNK 4,29 ha; TMD 4,33 ha; MNC
25,24 ha)
45,23
45,23
45,23
LUC (11,52); LUK (0,60); HNK (0,96); CLN
(0,84); RST (1,18); NTS (1,51); DGT (2,29); DTL (0,46); ONT (0,49); MNC
(25,24); CSD (0,14)
Khu Đỗ Sơn 1, xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
15
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 1 xã Đỗ Xuyên (Trong đó: DGT 0,15 ha; ONT 0,27
ha)
1,85
0,42
0,42
LUC (0,42)
Khu 1, xã Đỗ Xuyên
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
16
Khu
dân cư khu Quyết Thắng xã Mạn Lạn (Trong đó: ONT 1,38 ha; DGT 2,15 ha; PNK
0,17 ha; DTT 0,75 ha; TSC 0,61 ha) (Tên trong ĐCQH: Khu dân cư trung tâm xã
Mạn Lạn, huyện Thanh Ba)
5,06
4,23
4,23
LUC (1,84); HNK (0,90); CLN (1,30); DGT
(0,15); DTL (0,04)
Khu Quyết Thắng, khu Thống Nhất, xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
17
Khu
dân cư nông thôn Đồng Màu, khu 1 xã Lương Lỗ (Trong đó: ONT 1,35 ha; DGT 1,35
ha; PNK 0,77 ha; DTL 0,40 ha)
3,87
3,87
3,87
LUC (0,36); HNK (3,23); DGT (0,13); DTL
(0,15)
Xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
18
Khu
dân cư nông thôn mới tại Đồng Rinh, khu 11 xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
(Trong đó: ONT 2,72 ha; DVH 0,15 ha; TMD 0,20 ha; PNK 1,36 ha; MNC 0,33 ha;
DTT 0,35 ha; DGD 0,22 ha; DGT 2,51 ha)
7,84
7,84
7,84
LUC (5,54); LUK (0,95); HNK (0,14); CLN
(0,31); NTS (0,01); DGT (0,16); DTL (0,27); CSD (0,46)
Khu 11, xã Khải Xuân, Đông Thành
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
19
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7 xã Khải Xuân
0,50
0,17
0,17
LUC (0,17)
Tràn Đảng, Lò Gạch khu 7, xã Khải Xuân
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
20
Khu
dân cư Cây Dân (Giáp sân vận động UBND xã) xã Quảng Yên (Trong đó: ONT 0,71
ha; DGT 0,71 ha; PNK 0,41 ha; DTL 0,20 ha)
2,03
2,03
2,03
LUC (1,02); HNK (0,98); DTL (0,03)
Cây Dân, xã Quảng Yên
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
21
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 3, khu 4 xã Võ Lao (Trong đó: ONT 0,43 ha; DGT
0,43 ha; PNK 0,25 ha; DTL 0,13 ha)
1,24
1,24
1,24
LUC (0,58); LUK (0,62); DGT (0,02); DTL
(0,02)
Khu 3, khu 4, xã Võ Lao
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
22
Khu
Nhà ở đô thị Thị trấn Thanh Ba và phía Tây Bắc Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh
Ba (Trong đó: ODT 12,72 ha; DGD 0,35 ha; TMD 0,76 ha; DVH 0,10 ha; DYT 0,10
ha; PNK 3,33 ha; DGT 15,83 ha; MNC 1,13 ha; ONT 3,56 ha)
37,88
37,88
37,88
LUC (4,88); LUK (0,05); HNK (4,39); CLN
(11,41); RST (2,09); NTS (1,89); DGT (2,14); DTL (0,33); DVH (0,06); DYT
(0,04); DGD (0,22); NTD (6,92); ONT (1,00); ODT (1,74); SON (0,19); MNC
(0,17); CSD (0,36)
TT Thanh Ba, xã Đồng Xuân
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
23
Khu
dân cư mới (Khu nhà ở Đô thị Thanh Ba tại Thị trấn Thanh Ba và xã Đồng Xuân,
huyện Thanh Ba) (Trong đó: ODT 1,30 ha; DGT 7,40 ha; ONT 9,19 ha; DVH 0,76
ha; TMD 0,18 ha; DTT 0,20 ha; DYT 0,13 ha; DGD 0,45 ha; PNK 2,24 ha; MNC 0,71
ha)
22,56
22,56
22,56
LUC (13,32); LUK (2,18); HNK (0,72); CLN
(2,25); NTS (0,02); DGT (1,28); DTL (0,83); DVH (0,08); DNL (0,06); ONT
(1,05); ODT (0,08); CSD (0,69)
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
24
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Đồng Bãi Ba Khu 9 xã Sơn Cương và xã Đông Thành
(Trong đó: ONT 2,99 ha; DGT 2,16 ha; PNK 0,92 ha; DTL 0,63 ha) (Tên trong
ĐCQH: Điểm dân cư nông thôn Đồng Bãi Ba, khu 9 thuộc xã Sơn Cương và xã Đông
Thành, huyện Thanh Ba)
6,90
6,70
6,70
LUC (1,20); LUK (0,30); HNK (0,17); CLN
(0,04); RST (3,11); NTS (0,06); DGT (0,83); DTL (0,92); ONT (0,07)
Đồng Bãi Ba Khu 9, xã Sơn Cương, Đông Thành
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
25
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại xứ Đồng Vân, khu 7 xã Đồng Xuân,
huyện Thanh Ba (Trong đó: ONT 0,86 ha; DGT 0,86 ha; PNK 0,48 ha; DTL 0,25 ha
2,45
2,45
2,45
LUC (1,92); DGT (0,35); MNC (0,18)
Khu 7, xã Đồng Xuân
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
26
Hạ
tầng đất ở dân cư (Trong đó: DGT 1,12 ha; ONT 1,88 ha) (Tên trong ĐCQH: Điểm
dân cư nông thôn khu vực Bãi Ba, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba)
3,00
3,00
3,00
LUC (1,76); HNK (0,37); CLN (0,02); RST
(0,70); DGT (0,07); DTL (0,03); ONT (0,03); CSD (0,02)
Khu 9, xã Sơn Cương
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số
13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
Dự
án tái định cư
14,04
13,87
13,87
27
Khu
dân cư thị trấn Thanh Ba (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết
nối từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong
đó: ODT 0,12 ha; DGT 0,41 ha; DTL 0,02 ha)
0,55
0,55
0,55
RST (0,55)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
28
Khu
tái định cư cụm công nghiệp Bãi Ba 2 (Trong đó: ONT 2,36 ha; TSC 0,14 ha; DGT
2,15 ha; TMD 0,43 ha; DTL 0,2 ha; DVH 0,13 ha; PNK 0,28 ha; DGD 0,25 ha)
5,94
5,94
5,94
LUK (4,94); HNK (0,06); CLN (0,53); NTS
(0,03); TMD (0,01); DGT (0,28); DTL (0,01); ONT (0,08)
Khu Trung Tâm xã, khu 3, xã Chí Tiên
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
29
Tái
định cư dự án đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã
Đông Thành, huyện Thanh Ba) - Giai đoạn 1 (đoạn từ km0-km5+846))
0,15
0,15
0,15
HNK (0,15)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
30
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư Tuyến đường kết nối mở rộng
thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314 với khu vực phía Nam
của huyện (Giai đoạn 1) (Trong đó: DGT 0,35 ha; DTL 0,20 ha; ONT 1,55 ha)
2,10
2,10
2,10
LUC (1,00); HNK (0,80); CLN (0,20); DTL
(0,10)
Xã Ninh Dân
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
31
Khu
dân cư nông thôn (phục vụ công tác giao đất tái định cư Dự án Cải tạo, nâng
cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thành Tuyến ĐT 320C đi CCN Bãi Ba)
(Trong đó: DGT 0,75 ha; ONT 1,75 ha)
2,53
2,50
2,50
LUC (1,20); HNK (0,97); NTS (0,15); DGT
(0,10); DTL (0,08)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
32
Hạ
tầng khu dân cư nông thôn (Phục vụ giao đất tái định cư tuyến Đường kết nối
từ trung tâm huyện Thanh Ba đi cụm Công nghiệp Bãi Ba - Đông Thành qua đường
tỉnh 314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai) (Trong đó: DGT 0,52 ha;
DTL 0,44 ha; ONT 0,54 ha)
1,50
1,36
1,36
LUC (0,78); LUK (0,10); HNK (0,19); CLN
(0,10); NTS (0,04); DGT (0,09); DTL (0,05); CSD (0,01)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
33
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối
từ Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó:
DGT 0,42 ha; DTL 0,17 ha; ONT 0,16 ha)
0,75
0,75
0,75
LUC (0,14); CLN (0,48); RST (0,02); DGT
(0,08); DTL (0,03)
Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã
Đông Lĩnh
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
34
Khu
dân cư nông thôn (Phục vụ công tác giao đất tái định cư tuyến đường kết nối từ
Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh Ba) (Trong đó:
DGT 0,2 ha; ONT 0,2 ha; PNK 0,12 ha)
0,52
0,52
0,52
LUC (0,10); RST (0,36); DGT (0,03); DTL
(0,03)
Dọc 2 bên đường từ KCN về TT Thanh Ba, xã
Quảng Yên
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
Đấu
giá quyền sử dụng đất
0,10
0,05
0,05
35
Chỉnh
trang khu dân cư nông thôn (đấu giá nhà văn hoá khu 14)
0,03
0,03
0,03
DVH (0,03)
Xã Hanh Cù
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
36
Đấu
giá QSD đất các trạm thuế không sử dụng đã bàn giao cho các xã quản lý
0,04
0,02
0,02
TSC (0,02)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
37
Đấu
giá trụ sở trạm kiểm lâm chí tiên cũ
0,03
0,03
0,03
Xã Chí Tiên
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
3,66
3,87
3,31
0,56
38
Dự
án mở rộng trụ sở huyện ủy và cơ quan UBND huyện Thanh Ba
2,81
2,81
2,25
0,56
CLN (0,21); ODT (0,35)
Khu 9, TT Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
39
Xây
mới trụ sở UBND xã Võ Lao
0,70
0,70
0,70
Cửa Chùa, khu 7, xã Võ Lao
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021 - 2030
40
Cải
tạo, sửa chữa cơ sở làm việc công an xã Hoàng Cương
0,36
0,36
0,36
Xã Hoàng Cương
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm
thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
41
Xây
mới trụ sở công an xã Mạn Lạn
0,15
0,15
0,15
Xã Mạn Lạn
Quyết định 1854/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc tạm
thời cho công an các xã, thị trấn thuộc công an tỉnh Phú Thọ
*
Đất
quốc phòng
205,43
205,17
121,13
84,04
42
Mở
rộng Nhà máy Z121 (KQS-Z)
199,50
199,50
119,50
80,00
LUC (4,80); LUK (0,19); HNK (2,08); CLN
(11,97); RPH (20,15); RST (35,87); NTS (0,26); DGT (1,80); DTL (0,04); ONT
(1,16); MNC (1,39); CSD (0,29)
Xã Võ Lao, Quảng Yên, Ninh Dân
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
43
Dự
án mở rộng BCH QS huyện Thanh Ba và khắc phục sự cố thiên tai (KQS-DT Ban
CHQS huyện Thanh Ba)
2,23
1,99
1,63
0,36
RST (0,24); ODT (0,12)
Khu 9, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
44
Trường
bắn trinh sát - Trinh sát đặc nhiệm tiểu đoàn T20/BTM quân khu 2 (CTQP-TT d20)
3,70
3,68
3,68
LUC (0,10); HNK (0,08); CLN (0,08); RPH
(3,33); DGT (0,01); DTL (0,04); ONT (0,04)
Khu 5, xã Võ Lao
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
0,06
0,06
0,06
45
Khu
di tích lưu niệm Hồ Chí Minh
0,06
0,06
0,06
SKC (0,06)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
3,37
3,37
2,03
1,34
46
Mở
rộng trường mầm non xã Chí Tiên
0,62
0,62
0,47
0,15
LUC (0,01); CLN (0,14)
Khu 3, xã Chí Tiên
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
47
Mở
rộng Trường THCS xã Đông Thành (Sân thể dục trường THCS xã Đông Thành, huyện
Thanh Ba)
0,86
0,86
0,64
0,22
LUC (0,20); HNK (0,02)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
48
Xây
dựng trường mầm non Đỗ Xuyên; Mở rộng trường THPT Yển Khê; Mở rộng trường mầm
non xã Khải Xuân
0,12
0,12
0,12
NTS (0,12)
Xã Đỗ Xuyên
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,04
0,04
0,04
SKC (0,04)
Xã Hanh Cù (xã Yển Khê cũ)
0,50
0,50
0,50
RST (0,50)
Xã Khải Xuân
49
Mở
rộng trường mầm non xã Lương Lỗ; Mở rộng trường mầm non xã Hanh Cù (Yển Khê
cũ)
0,26
0,26
0,16
0,10
LUK (0,10)
Khu 3, xã Hanh Cù
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,35
0,35
0,14
0,21
TSC (0,21)
Khu 4, xã Lương Lỗ
50
Dự
án xây mới trường mầm non thị trấn Thanh Ba (cơ sở 2)
0,62
0,62
0,62
Khu 6, TT Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
3,10
2,96
0,98
1,98
51
Dự
án xây mới sân thể thao xã Đồng Xuân
0,37
0,37
0,37
LUC (0,37)
Khu 5, xã Đồng Xuân
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
52
Xây
mới sân thể thao xã Mạn Lạn
0,75
0,75
0,75
LUC (0,75)
Xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
53
Dự
án xây dựng sân thể thao trung tâm khu vực Cây Bàng, xã Hanh Cù
1,00
0,86
0,86
LUC (0,86)
Khu 3, xã Hanh Cù
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
54
Xây
mới sân thể thao xã Vân Lĩnh
0,60
0,60
0,60
Xã Vân Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
55
Xây
dựng cơ sở thể dục thể thao xã Sơn Cương
0,38
0,38
0,38
Khu 1, xã Sơn Cương
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/07/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
cụm công nghiệp
186,74
184,10
49,93
134,17
56
Cụm
công nghiệp Bãi Ba 2
75,00
75,00
16,83
58,17
LUC (0,01); LUK (8,32); HNK (0,67); CLN
(6,69); RST (22,29); NTS (10,98); NKH (6,28); SKC (0,15); DGT (1,47); ONT
(1,31)
Xã Sơn Cương, Chí Tiên
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND và Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
57
Cụm
công nghiệp tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
75,00
75,00
75,00
LUC (6,24); HNK (2,28); CLN (35,52); RST
(26,60); NTS (0,68); DGT (0,50); DTL (0,38); ONT (0,45); MNC (1,85); CSD
(0,50)
Xã Quảng Yên, Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
58
Cụm
công nghiệp phía Nam huyện Thanh Ba
36,74
17,27
16,27
1,00
LUC (0,50); HNK (0,50)
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
thương mại, dịch vụ
2,94
2,58
2,58
59
Đấu
giá đất thương mại, dịch vụ
0,29
0,29
0,29
LUC (0,15); CLN (0,05); DGT (0,01); DTL
(0,04); CSD (0,04)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 7/4/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
60
Đấu
giá quyền sử dụng đất thương mại dịch vụ
0,29
0,29
0,29
DGT (0,02); MNC (0,27)
Khu 1, xã Đồng Xuân
Văn bản số 6031/UBND-KTN ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh Phú Thọ
61
Dự
án xây dựng trung tâm thương mại (Cty TNHH vật tư phụ tùng Việt Bắc)
0,60
0,60
0,60
RST (0,60)
Khu 3, xã Đông Thành
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
62
Showroom
vật liệu xây dựng, vật tư, ngành điện, nước và kho hàng của hộ kinh doanh
Phùng Quang Khải tại khu Liên Hà, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
0,50
0,50
0,50
LUC (0,50)
Khu Liên Hà, xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ.
63
Xưởng
gia công cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp
đặt khác trong xây dựng
0,36
0,36
0,36
LUC (0,36)
Xã Sơn Cương
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
64
Cửa
hàng kinh doanh thương mại tổng hợp, nhà hàng ăn uống và hoạt động vui chơi
giải trí
0,90
0,54
0,54
LUC (0,54)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ.
*
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
1,28
1,28
1,28
65
Xưởng
sản xuất cơ khí tổng hợp của hộ kinh doanh Đặng Quang Hợp
0,35
0,35
0,35
LUC (0,35)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
66
Nhà
máy may gia công quần áo xuất khẩu
0,40
0,40
0,40
LUC (0,40)
Khu 3, xã Ninh Dân
Nghị quyết số 02/2022/NQ HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
67
Nhà
máy sản xuất, chế biến chè
0,53
0,53
0,53
LUC (0,10); CLN (0,31); DGT (0,02); CSD
(0,10)
Xã Vân Lĩnh
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ.
*
Đất
công trình giao thông
99,54
99,54
99,54
68
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc
Nội Bài - Lào Cai (Dự án)
37,43
37,43
37,43
LUC (9,38); LUK (0,29); HNK (1,46); CLN
(12,29); RST (9,59); NTS (0,46); DGT (1,75); DTL (0,44); DVH (0,05); DCH
(0,16); ONT (1,28); SON (0,26); MNC (0,01); CSD (0,01)
Xã Đại An, Quảng Yên, Khải Xuân
Quyết định số 1768/QĐ-TTg ngày 06/12/2019 của
Thủ tướng Chính phủ; Văn bản số 2077/UBND-KTN ngày 20/5/2020 của UBND tỉnh
Phú Thọ; Quyết định số 2275/QĐ-TTg ngày 31/12/2020 của Thủ tướng Chính phủ
69
Tuyến
đường kết nối từ Km 30 cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đi trung tâm huyện Thanh
Ba
20,27
20,27
20,27
LUC (4,11); LUK (0,70); HNK (0,50); CLN
(3,70); RST (4,56); NTS (0,40); DGT (4,46); DTL (0,30); DVH (0,02); ONT
(1,20); ODT (0,10); SON (0,02); CSD (0,20)
Xã Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, TT Thanh Ba
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/NQ-HĐND
ngày 07/04/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
70
Đường
kết nối từ trung tâm huyện Thanh Ba đi Cụm công nghiệp Bãi Ba qua đường tỉnh
314 với nút giao IC9 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
7,02
7,02
7,02
LUC (1,97); LUK (0,03); HNK (3,64); CLN
(0,67); NTS (0,10); DTL (0,16); ONT (0,06); ODT (0,20); CSD (0,19)
Xã Ninh Dân, Đông Thành, TT Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
71
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Hanh Cù đi Mạn Lạn, huyện Thanh Ba
(tuyến từ cầu Đồng Sâu đi cầu Rau)
0,50
0,50
0,50
LUC (0,50)
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
72
Tuyến
đường kết nối mở rộng thị trấn Thanh Ba đi đường tỉnh 314 và đường tỉnh 314
với khu vực phía Nam của huyện (Giai đoạn 1)
10,86
10,86
10,86
LUC (2,25); LUK (0,05); HNK (0,85); CLN
(1,11); RST (3,85); NTS (0,04); SKC (1,53); DGT (0,55); DTL (0,21); ONT
(0,17); CSD (0,25)
TT Thanh Ba, xã Quảng Yên, Ninh Dân
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
73
Mở
rộng, nâng cấp, cải tạo đường Sơn Cương đi Lương Lỗ
2,00
2,00
2,00
LUC (1,12); LUK (0,12); HNK (0,15); CLN
(0,09); DGT (0,27); DTL (0,03); NTD (0,02); ONT (0,20)
Xã Sơn Cương, Thanh Hà, Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên,
Lương Lỗ
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
74
Mở
rộng đường khu 8 xã Đồng Xuân đi Đông Lĩnh
0,11
0,11
0,11
HNK (0,04); CLN (0,04); RPH (0,02); ONT
(0,01)
Xã Đồng Xuân, Đông Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
75
Mở
rộng đường Thị trấn đi Đông Lĩnh
1,01
1,01
1,01
HNK (0,22); CLN (0,22); RST (0,11); NTS
(0,04); DGT (0,08); ONT (0,12); ODT (0,18); SON (0,03); CSD (0,01)
TT Thanh Ba, xã Đông Lĩnh
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
76
Mở
mới đường tuyến Ninh Dân đi Quảng Yên
1,90
1,90
1,90
LUK (0,15); HNK (0,50); CLN (0,35); DGT
(0,35); ONT (0,33); ODT (0,20); CSD (0,02)
Xã Ninh Dân, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
77
Mở
rộng đường Ninh Dân đi Chí Tiên - Đông Thành
2,07
2,07
2,07
HNK (1,05); CLN (0,27); RST (0,16); DGT
(0,42); DTL (0,02); ONT (0,15)
Xã Chí Tiên, Ninh Dân, Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
78
Mở
rộng, nâng cấp, cải tạo đường Quảng Yên đi Khải Xuân
0,75
0,75
0,75
HNK (0,11); CLN (0,03); DGT (0,20); DTL
(0,01); ONT (0,36); SON (0,01); MNC (0,01); CSD (0,02)
Xã Quảng Yên, Khải Xuân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
79
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện
Thanh Ba (tuyến khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn)
4,14
4,14
4,14
LUC (2,10); HNK (0,15); CLN (0,84); RST
(0,41); NTS (0,30); DGT (0,12); DTL (0,20); CSD (0,02)
Xã Đồng Xuân, TT Thanh Ba
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
80
Đường
nối thị xã Phú Thọ qua Cẩm Khê đến huyện Yên Lập (kết nối cao tốc Nội Bài -
Lào Cai, đường Hồ Chí Minh, quốc lộ 32C đi Yên Bái, quốc lộ 70B đi Hòa Bình
2,80
2,80
2,80
LUC (1,20); HNK (0,65); CLN (0,35); NTS
(0,40); DTL (0,20)
Xã Thanh Hà
Được điều chỉnh tại Nghị quyết số
18/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
81
Dự
án Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nông thôn xã Đông Thanh Tuyến ĐT 320C
đi CCN Bãi Ba
6,20
6,20
6,20
LUC (2,50); HNK (0,60); CLN (0,90); RST
(0,80); NTS (0,20); DGT (0,20); DTL (0,20); ONT (0,80)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
82
Mở
rộng đường Khu 9 Xã Sơn Cương đi Khu 1, 2 xã Chí Tiên
0,60
0,60
0,60
LUK (0,05); HNK (0,19); CLN (0,06); DGT
(0,11); DTL (0,05); ONT (0,14)
Xã Sơn Cương, Chí Tiên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
83
Tuyến
đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường tỉnh 320C (đường đi xã Đông Thành,
huyện Thanh Ba) - giai đoạn I (đoạn từ km0 - km5+846)
1,88
1,88
1,88
LUC (0,84); LUK (0,54); HNK (0,01); CLN
(0,26); DGT (0,17); ONT (0,06)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
công trình thủy lợi
8,95
6,60
6,60
84
Nâng
cấp hồ Ba Gạc
2,97
2,97
2,97
LUC (1,00); HNK (1,62); CLN (0,03); RST
(0,30); MNC (0,02)
Xã Ninh Dân, Võ Lao
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND
ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
85
Dự
án xây dựng mới hệ thống thoát nước thải cụm công nghiệp Bãi Ba Đông Thành
2,88
2,88
2,88
LUC (1,28); LUK (0,06); HNK (0,68); CLN
(0,20); RST (0,10); NTS (0,03); DGT (0,28); DTL (0,03); ONT (0,12); CSD
(0,10)
Xã Chí Tiên, Sơn Cương
Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
86
Dự
án nạo vét tuyến kênh tiêu cống Sấu thuộc huyện Thanh Ba và thị xã Phú Thọ
3,10
3,10
3,10
LUC (0,75); HNK (1,55); CLN (0,30); NTS
(0,40); DGT (0,10)
Xã Thanh Hà, Đỗ Sơn
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
1,23
1,23
1,23
87
Khu
di tích lịch sử văn hoá Đình Chẻm
1,23
1,23
1,23
LUC (0,83); HNK (0,21); RST (0,13); DGT
(0,03); CSD (0,03)
Xã Khải Xuân
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
18,28
18,19
18,19
88
Chuyển
đổi cấp điện áp 6kV lộ 672, 673 trung gian Phú Thọ sang vận hành điện áp 22kV
để chống quá tải Trạm trung gian Phú Thọ,tỉnh Phú Thọ
0,01
0,01
0,01
LUC (0,01)
Xã Lương Lỗ
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
89
Chuyển
đổi cấp điện áp 10kV lộ 972 trung gian Bãi Bằng, cấp điện áp 6kV lộ 674 trung
gian Phú Thọ và 671 trung gian Đỗ Sơn sang vận hành cấp điện áp 22kV để chống
quá tải Trạm trung gian Bãi Bằng, trung gian Phú Thọ và Trung gian Đỗ Sơn,
tỉnh Phú Thọ
0,12
0,12
0,12
LUC (0,01); HNK (0,07); RST (0,04)
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
90
Xây
dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp TX Phú Thọ, Lâm Thao, Thanh Ba, Hạ Hòa
tỉnh Phú Thọ
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,04); CLN
(0,02); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)
Xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
91
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực TP Việt Trì, TX Phú Thọ, huyện Lâm
Thao, Phù Ninh năm 2023
0,08
0,08
0,08
LUC (0,02); HNK (0,06)
Xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
92
Xuất
tuyến 22kV lộ 475 Trạm 110kV Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
0,13
0,13
0,13
LUC (0,03); LUK (0,01); CLN (0,01); RST
(0,06); NTS (0,01); DGT (0,01)
Xã Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
93
Xây
dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp
khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020
0,29
0,29
0,29
LUC (0,09); HNK (0,12); RST (0,08)
Xã Sơn Cương, Đồng Xuân, Ninh Dân (Công ty xi
măng Phú Thọ), Đông Lĩnh
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
94
Cải
tạo, nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 sau TG 35kV/10kV Khải Xuân lên vận hành
22kV
0,05
0,05
0,05
LUC (0,02); CLN (0,01); RST (0,01); DGT
(0,01)
Xã Khải Xuân
Điều chỉnh tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
95
Triển
khai tự động hóa mạch vòng lưới điện trung áp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2024
0,12
0,12
0,12
LUC (0,01); HNK (0,02); CLN (0,01); RST
(0,04); DGT (0,02); DTL (0,01); ONT (0,01)
Xã Đồng Xuân
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
96
Nâng
cao năng lực truyền tải mạch vòng 22kV giữa lộ 471 trạm 110kV Phú Thọ và lộ
472 trạm 110kV Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
0,07
0,07
0,07
LUC (0,01); CLN (0,01); RST (0,04); DGT
(0,01)
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ
97
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Phù Ninh (năm 2019)
0,04
0,04
0,04
LUC (0,02); HNK (0,01); RST (0,01)
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
98
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2022
0,27
0,27
0,27
LUC (0,07); HNK (0,10); RST (0,10)
Xã Đại An, Mạn Lạn, Võ Lao, Đông Thành
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
99
Chống
quá tải lưới điện phân phối thị xã Phú Thọ năm 2022
0,01
0,01
0,01
LUC (0,005); CLN (0,005)
Xã Đỗ Xuyên, Thanh Hà
Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
100
Đường
dây và TBA 110kV Cẩm Khê 2
2,40
2,40
2,40
LUC (0,44); LUK (0,01); HNK (0,50); CLN
(1,45)
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh cũ), Hanh Cù (xã
Yển Khê cũ), Đồng Xuân, Đông Lĩnh, Quảng Yên (xã Thái Ninh cũ), Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
101
Đường
dây và trạm biến áp 110 KV Hạ Hòa
0,30
0,30
0,30
LUC (0,20); LUK (0,10)
Xã Mạn Lạn (xã Phương Lĩnh, Vũ Yển cũ)
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
102
Chống
quá tải TBA Bơm Dộc Đồi, Ninh Dân 5, Mạn Lạn (Vũ yển 1 cũ), Hoàng Cương (Yên
Nội 1 cũ), Quảng Yên (Thái Ninh 3 cũ), Mạn Lạn 1, Mạn Lạn 2, Đại An 1
0,07
0,05
0,05
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,01)
Xã Đại An, Đông Thành, Hoàng Cương, Mạn Lạn,
Ninh Dân, Quảng Yên
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,03 ha); Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND
ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ (0,037 ha)
103
Chống
quá tải TBA Thanh Hà 2, Thanh Hà 3, Long Ân 1, Hà Lộc 11, Lương Lỗ 6, Lương
Lỗ 8, Sơn Cương 2, Thanh Vinh 5, Hà Thạch 2, Hà Thạch 11, Hà Thạch 6, Hà
Thạch 7, Hà Xá
0,06
0,04
0,04
LUC (0,01); LUK (0,01); CLN (0,01); RST
(0,01)
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ, Sơn Cương, Thanh Hà
Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày
9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
104
Đường
dây và TBA 110kV Bãi Ba
3,30
3,30
3,30
LUC (0,41); LUK (0,05); HNK (0,65); CLN
(0,95); RST (1,03); NTS (0,02); SKN (0,06); DGT (0,03); DTL (0,02); DNL (0,01);
NTD (0,02); CSD (0,05)
Xã Chí Tiên, Đông Thành, Võ Lao, Ninh Dân,
Quảng Yên, Đại An
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ
105
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm
2023
0,20
0,20
0,20
LUC (0,04); HNK (0,05); CLN (0,02); RST
(0,09)
Xã Hoàng Cương, Đồng Xuân, Đông Thành
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
106
Chống
quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ (năm 2019)
0,28
0,28
0,28
LUC (0,08); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,12); DGT (0,01); DTL (0,01); CSD (0,01)
Xã Đỗ Xuyên, Sơn Cương, Võ Lao, Thanh Hà
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
107
373
Đồng Xuân - 374 Cẩm Khê
0,30
0,30
0,30
LUC (0,06); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,02); RST (0,15); NTS (0,02); DGT (0,02); DTL (0,01)
Xã Đồng Xuân, Hanh Cù, Mạn Lạn
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
108
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Hạ Hòa, Thanh Ba năm 2024
0,18
0,18
0,18
LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST
(0,12); DGT (0,01)
Xã Khải Xuân, Đông Thành, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
109
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực Thị xã Phú Thọ năm 2024
0,13
0,13
0,13
LUC (0,03); CLN (0,03); RST (0,05); NTS
(0,01); DGT (0,01)
Xã Sơn Cương, Thanh Hà
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
110
Chống
quá tải lưới điện phân phối TX Phú Thọ năm 2021
0,21
0,21
0,21
LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,03); RST
(0,06)
Xã Sơn Cương, Võ Lao, Lương Lỗ
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ
111
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021
0,18
0,18
0,18
LUC (0,06); HNK (0,06); CLN (0,06)
TT Thanh Ba, xã Hoàng Cương, Hanh Cù
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú Thọ
112
Cải
tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy
cung cấp điện
0,06
0,06
0,06
LUC (0,02); HNK (0,02); RST (0,02)
TT Thanh Ba, xã Chí Tiên, Quảng Yên, Ninh
Dân, Đông Lĩnh
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND tỉnh Phú
Thọ
113
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, TX Phú Thọ, Lâm Thao, Phù
Ninh, Thanh Ba theo phương án Đa chia- Đa nối (MDNC)
0,03
0,03
0,03
LUC (0,01); CLN (0,01); DNL (0,01)
Xã Quảng Yên, Võ Lao, Hoàng Cương, Ninh Dân,
Mạn Lạn
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
114
Cải
tạo đường dây 35kv lộ 372 trạm 110kv Đồng Xuân (0,02ha); Chống quá tải TBA Đỗ
Xuyên 1, Đỗ Xuyên 2, Đỗ Sơn 2, Võ Lao 2 (0,02ha); Chống quá tải TBA Vân Lĩnh
2, Bơm Dộc Đồi Đông Thành, Thanh Ba 8 TT TBa (0,05ha); Chống quá tải TBA Đồng
Xuân 2, TĐC Ninh Dân, Đại An, TT Thanh Ba (0,03ha); Đường dây 110 kv đấu nối
sau trạm biến áp 220kv Đại An (0,06ha)
0,18
0,18
0,18
LUC (0,04); LUK (0,02); HNK (0,03); CLN
(0,07); SKC (0,01); DNL (0,01)
Xã Đồng Xuân, Đỗ Xuyên, Đông Thành, Ninh Dân,
Đại An, Võ Lao, Đỗ Sơn, Vân Lĩnh, TT Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND
ngày 14/7/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
115
Xây
dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp (trong đó có ct: Chống quá tải
TBA Thị Xã 1, Thị Xã 2, Cầu Trắng - phường Hùng Vương - thị xã Phú Thọ và TBA
Lương Lỗ 1, Lương Lỗ 4, Lương Lỗ 5 - xã Lương Lỗ - huyện Thanh Ba - tỉnh Phú
Thọ; CT: Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba)
0,89
0,86
0,86
LUC (0,16); LUK (0,05); HNK (0,10); CLN
(0,23); NTS (0,05); NKH (0,10); SKC (0,05); DGT (0,05); DTL (0,05); DVH
(0,01); NTD (0,01)
Các xã, thị trấn
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
116
Xây
dựng công trình đường dây chống quá tải khu vực
0,02
0,02
0,02
LUC (0,02)
Huyện Thanh Ba
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
117
Dự
án Cải tạo ĐZ 110kV từ TBA 220kV Phú Thọ - Bãi Bằng - Việt Trì
1,21
1,21
1,21
LUC (0,55); HNK (0,06); CLN (0,05); RST (0,50);
DNL (0,05)
Huyện Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ
118
Xây
dựng công trình đường dây và TBA kV Hạ Hoà (trên địa bàn huyện Thanh Ba)
0,80
0,80
0,80
LUC (0,40); LUK (0,30); HNK (0,02); CLN (0,02);
DGT (0,03); DTL (0,02); CSD (0,01)
Huyện Thanh Ba
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
119
Xây
dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩ Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ - Trạm
biến áp 500kV Việt Trì
1,77
1,77
1,77
LUC (0,05); LUK (0,09); HNK (0,48); CLN
(0,39); RST (0,68); DGT (0,06); DNL (0,02)
Huyện Thanh Ba
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND
ngày 12/12/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 186/QĐ-HĐTV ngày
18/11/2020 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc Gia về việc phê duyệt Dự án
đầu tư xây dựng công trình Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và Đường dây 220kV và
đầu nối Nghĩa Lộ - TBA 500kv Việt Trì
120
Chống
quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba ( năm 2019)
0,10
0,10
0,10
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)
Xã Hoàng Cương
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú thọ
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)
Xã Hanh Cù
0,11
0,11
0,11
LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,02); CLN
(0,01); RST (0,03); DGT (0,01); DTL (0,01)
Xã Ninh Dân
0,12
0,12
0,12
LUC (0,02); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,02); RST (0,04); DGT (0,01); ODT (0,01)
TT Thanh Ba
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)
Xã Đông Thành
0,10
0,10
0,10
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01)
Xã Đồng Xuân
121
Xuất
tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ
0,20
0,20
0,20
LUC (0,06); HNK (0,05); CLN (0,01); RST
(0,01); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01); CSD (0,03)
Xã Chí Tiên, Đông Thành
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
122
Xuất
tuyến 35kV trạm 110kV Bãi Ba, Phú Thọ
0,27
0,27
0,27
LUC (0,07); HNK (0,08); CLN (0,12)
Xã Đông Thành, Chí Tiên, Sơn Cương
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
123
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng bổ sung năm 2023
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ODT (0,01)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ. Được điều chỉnh, bổ sung tại Nghị quyết số
06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); ONT (0,01)
Xã Đồng Xuân
0,11
0,11
0,11
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)
Xã Khải Xuân
0,12
0,12
0,12
LUC (0,01); LUK (0,01); HNK (0,01); CLN
(0,01); RST (0,04); NTS (0,01); DGT (0,01); DTL (0,01); ONT (0,01)
Xã Hanh Cù
124
CQT,
giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm
TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và
phường Thanh Vinh thị xã Phú Thọ
0,01
0,01
0,01
LUC (0,01)
Xã Đỗ Sơn
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND
ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
125
Đường
dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên
2,83
2,81
2,81
LUC (0,34); HNK (0,20); CLN (0,15); RST
(1,85); NTS (0,11); ONT (0,16)
Xã Đại An, Quảng Yên
Quyết định số 1274/QĐ-TTg ngày 26/10/2024 của
Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận
nhà đầu tư; Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
0,28
0,28
0,28
126
Xây
mới nhà văn hóa khu 4 xã Đại An
0,16
0,16
0,16
LUC (0,16)
Khu 4, xã Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
127
Nhà
văn hóa khu Hoàng Xá xã Mạn Lạn
0,12
0,12
0,12
LUC (0,10); NTS (0,02)
Xã Mạn Lạn
Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
tôn giáo
1,11
1,11
0,42
0,69
128
Họ
giáo Hàng Sen
0,41
0,41
0,41
HNK (0,18); CLN (0,23)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
129
Họ
giáo Xóm Thượng
0,19
0,19
0,19
HNK (0,10); CLN (0,09)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
130
Mở
rộng chùa Phúc Linh
0,19
0,19
0,10
0,09
HNK (0,02); ONT (0,07)
Xã Mạn Lạn
Văn bản số 4290/UBND-NNTN ngày 01/11/2023 của
UBND tỉnh Phú Thọ V/v giao đất mở rộng khuôn viên và xây dựng công trình phụ
trợ chùa Phúc Linh, xã Mạn Lạn, huyện Thanh Ba; Quyết định số 3311/QĐ- UBND
ngày 04/10/2023 của UBND huyện Thanh Ba về việc thu hồi đất do các hộ gia
đình cá nhân tự nguyện trả lại đất cho nhà nước tại khu Phố Ẻn, xã Mạn Lạn
131
Xây
mới Chùa Đỗ Sơn
0,32
0,32
0,32
Khu Đỗ Sơn 2, xã Đỗ Sơn
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021 - 2030
*
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
4,74
4,74
2,44
2,30
132
Mở
rộng Nghĩa trang nhân dân Gò Chẩu
2,37
2,37
0,79
1,58
HNK (0,29); CLN (0,46); RST (0,83)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
133
Mở
rộng Nghĩa trang thôn Mạo Phổ xã Lương Lỗ
2,37
2,37
1,65
0,72
LUC (0,25); HNK (0,47)
Xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
trồng cây hằng năm khác
2,20
2,20
2,20
134
Chuyển
mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây hằng năm khác
2,20
2,20
2,20
LUC (1,60); LUK (0,60)
Các xã, thị trấn
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
trồng cây lâu năm
19,47
19,12
19,12
135
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
11,97
11,62
11,62
LUC (9,15); LUK (2,47)
Xã Chí Tiên (0,64 ha); Đại An (0,51 ha); Đỗ
Sơn (0,51 ha); Đỗ Xuyên (0,51 ha); Đông Lĩnh (1,01 ha); Hoàng Cương (1,00
ha); Mạn Lạn (0,65 ha); Võ Lao (0,66 ha); Các xã, thị trấn còn lại (0,50 ha)
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ (10,50 ha); Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
136
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm
7,50
7,50
7,50
LUC (7,50)
TT Thanh Ba (̣1,0 ha); xã Đỗ Sơn (0,5 ha);
Đông Lĩnh (0,5 ha); Đồng Xuân (1,0 ha); Hanh Cù (1,0 ha); Ninh Dân (0,5 ha);
Vân Lĩnh (0,5 ha); Mạn Lạn (0,5 ha); Quảng Yên (0,5 ha); Võ Lao (0,5 ha);
Khải Xuân (1,0 ha)
Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 12/12/2023
của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
nuôi trồng thủy sản
3,18
3,04
3,04
137
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản
3,18
3,04
3,04
LUC (2,32); LUK (0,72)
Các xã, thị trấn
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
nông nghiệp khác
4,90
4,90
2,24
2,66
138
Chuyển
mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nông nghiệp khác
2,66
2,66
2,66
LUC (2,66)
Xã Đỗ Sơn, Lương Lỗ
Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ
139
Thu
hồi, chuyển mục đích và đấu giá QSD đất nông nghiệp khác tại khu đất công ích
thu hồi của UBND xã Hoàng Cương quản lý
2,24
2,24
2,24
Xã Hoàng Cương
Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 10/10/2023
của UBND tỉnh Phú Thọ về việc v thu hồi, chuyển mục đích sử dụng và giao cho
Trung tâm Phát triển quỹ đất thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất
tại xã Hoàng Cương, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
II
Các
công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện
trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai
82,30
72,35
72,35
*
Đất
ở
34,65
24,20
24,20
140
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư nông thôn (phục vụ giao đất Tái định cư dự án Đầu tư
xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi
kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ)
12,80
6,00
6,00
HNK (0,19); RST (5,70); DGT (0,11)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
141
Điểm
dân cư nông thôn tại khu 9 xã Ninh Dân
0,97
0,97
0,97
LUC (0,60); HNK (0,37)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
142
Điểm
dân cư nông thôn tại khu Cầu Đè thuộc khu 10, xã Khải Xuân, huyện Thanh Ba
0,12
0,12
0,12
LUC (0,10); HNK (0,02)
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
143
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư Tràn cây sắn xã Đại An
6,07
1,12
1,12
LUC (1,00); HNK (0,10); CLN (0,02)
Xã Đại An
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
144
Tái
định cư dự án Nhà máy Z121
9,48
9,48
9,48
LUC (3,68); HNK (1,07); CLN (3,21); RST
(0,68); NTS (0,20); DTL (0,24); DVH (0,03); ONT (0,37)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
2,28
2,28
2,28
LUC (2,22); HNK (0,02); CLN (0,04)
Xã Võ Lao
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
2,23
2,23
2,23
HNK (2,23)
Xã Võ Lao
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
145
Tái
định cư dự án Đường dây 500Kv Lào Cai - Vĩnh Yên (Trong đó: ONT: 0,6 ha; DGT:
0,4 ha)
0,70
2,00
2,00
LUC (2,00)
Xã Đại An, Quảng Yên
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
3,35
3,35
3,35
146
Xây
mới Trụ sở Chi cục Thuế khu vực Thanh Ba - Hạ Hòa
0,63
0,63
0,63
LUC (0,55); DTL (0,08)
Khu 5, xã Đồng Xuân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
147
Trụ
sở Công an thị trấn Thanh Ba
0,24
0,24
0,24
LUC (0,05); HNK (0,19)
Khu 4, TT Thanh Ba
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
148
Trụ
sở Công an xã Thanh Hà
0,20
0,20
0,20
HNK (0,20)
Khu 4, xã Thanh Hà
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
149
Trụ
sở Công an xã Chí Tiên
0,14
0,14
0,14
LUC (0,14)
Khu 5, xã Chí Tiên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
150
Trụ
sở Công an xã Đỗ Sơn
0,20
0,20
0,20
LUC (0,20)
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
151
Trụ
sở Công an xã Đỗ Xuyên
0,20
0,20
0,20
LUC (0,20)
Khu 5, xã Đỗ Xuyên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
152
Trụ
sở Công an xã Võ Lao
0,20
0,20
0,20
LUC (0,20)
Xã Võ Lao
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
153
Trụ
sở Công an xã Ninh Dân
0,10
0,10
0,10
LUC (0,10)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
154
Trụ
sở Công an xã Đồng Xuân
0,15
0,15
0,15
LUC (0,15)
Xã Đồng Xuân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
155
Trụ
sở Công an xã Đại An
0,20
0,20
0,20
HNK (0,17); SKC (0,03)
Xã Đại An
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
156
Trụ
sở Công an xã Đông Lĩnh
0,19
0,19
0,19
LUC (0,19)
Xã Đông Lĩnh
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
157
Trụ
sở Công an xã Sơn Cương
0,20
0,20
0,20
LUC (0,10); DGD (0,10)
Xã Sơn Cương
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
158
Trụ
sở Công an xã Đông Thành
0,20
0,20
0,20
TSC (0,20)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
159
Trụ
sở Công an xã Khải Xuân
0,20
0,20
0,20
LUC (0,16); HNK (0,03); CSD (0,01)
Xã Khải Xuân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
160
Trụ
sở Công an xã Lương Lỗ
0,10
0,10
0,10
TSC (0,10)
Xã Lương Lỗ
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
161
Trụ
sở Công an xã Vân Lĩnh
0,20
0,20
0,20
LUC (0,20)
Xã Vân Lĩnh
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
an ninh
3,00
3,00
3,00
162
Bến
thủy nội địa công an nhân dân, bãi tạm giữ phương tiện đường thủy vi phạm,
đội cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
3,00
3,00
3,00
HNK (3,00)
Khu 2, khu 3, xã Thanh Hà
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
31,30
31,30
31,30
163
Đầu
tư xây dựng công trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản
đi kèm tại khu vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
31,30
31,30
31,30
LUC (9,30); HNK (1,80); CLN (5,10); NTS
(2,10); DGT (3,10); DGD (0,94); ONT (7,16); CSD (1,80)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
công trình giao thông
3,32
3,82
3,82
164
Xây
dựng Đường giao thông kết nối từ Khu công nghiệp Bãi Ba đi khu 8 xã Sơn Cương
Huyện Thanh Ba - Tỉnh Phú Thọ (Đường vào thực hiện dự án Nhà máy đá nhân tạo
kết tinh Apodio)
1,50
1,50
1,50
LUC (1,40); HNK (0,06); CLN (0,04)
Xã Sơn Cương
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
165
Xây
dựng tuyến đường dân sinh (nắn tuyến) thực hiện dự án Đầu tư xây dựng công
trình khai thác đá vôi làm nguyên liệu xi măng và khoáng sản đi kèm tại khu
vực xã Ninh Dân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
1,32
1,32
1,32
LUC (0,40); HNK (0,17); CLN (0,30); ONT
(0,20); CSD (0,25)
Xã Ninh Dân
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
166
Đầu
tư xây dựng mới tuyến đường nối tỉnh 314 từ khu 12 xã Khải Xuân đi khu 16 xã
Đông Thành, huyện Thanh Ba
0,50
0,50
0,50
LUC (0,50)
Xã Đông Thành, Khải Xuân
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 21/02/2025 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
công trình thủy lợi
1,74
1,74
1,74
167
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng đập Bãi Ba khu 9, xã Sơn Cương, huyện Thanh Ba
1,30
1,30
1,30
LUC (1,30)
Khu 9, xã Sơn Cương
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
168
Cải
tạo, nâng cấp đập Hố Nong, đập Bà Bản xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
0,44
0,44
0,44
LUC (0,20); HNK (0,10); NTS (0,13); CSD
(0,01)
Xã Quảng Yên
Được chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND
ngày 11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
4,65
4,65
4,65
169
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực TX Phú Thọ, huyện Lâm Thao tỉnh Phú Thọ năm
2025
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); NTS
(0,01)
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
170
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST
(0,02)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST
(0,03); NTS (0,02)
Xã Võ Lao
0,10
0,10
0,10
LUC (0,03); HNK (0,01); CLN (0,01); RST
(0,05)
Xã Hoàng Cương
0,15
0,15
0,15
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,02); NTS (0,04)
Xã Ninh Dân
170
Chống
quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất
lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Ba tỉnh Phú Thọ năm 2025
0,20
0,20
0,20
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST
(0,04); NTS (0,05)
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST
(0,02); NTS (0,01)
Xã Khải Xuân
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,03); NTS (0,02)
Xã Đại An
0,20
0,20
0,20
LUC (0,03); HNK (0,05); CLN (0,04); RST
(0,05); NTS (0,03)
Xã Đông Thành
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST
(0,02); NTS (0,01)
Xã Vân Lĩnh
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,03); RST
(0,04)
Xã Hanh Cù
171
Nâng
cao chất lượng của lưới điện hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu vực TX
Phú Thọ, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,02); RST (0,02)
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,07)
Xã Đỗ Xuyên
0,10
0,10
0,10
LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,04)
Xã Lương Lỗ
172
Nâng
cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu
vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
0,20
0,20
0,20
LUC (0,05); HNK (0,05); CLN (0,04); RST
(0,01); NTS (0,05)
TT Thanh Ba
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,10
0,10
0,10
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,02)
Xã Ninh Dân
0,15
0,15
0,15
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,04); NTS (0,02)
Xã Quảng Yên
0,10
0,10
0,10
LUC (0,05); HNK (0,01); CLN (0,01); RST
(0,02); NTS (0,01)
Xã Đại An
172
Nâng
cao chất lượng của lưới điện trung hạ áp năm 2024 -2025 cho các TBA CC khu
vực huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
0,15
0,15
0,15
LUC (0,04); HNK (0,03); CLN (0,04); RST
(0,03); NTS (0,01)
Xã Hanh Cù
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,20
0,20
0,20
LUC (0,05); HNK (0,04); CLN (0,03); RST
(0,05); NTS (0,03)
Xã Khải Xuân
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); CLN (0,02); RST (0,02); NTS
(0,02)
Xã Hoàng Cương
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,02); RST
(0,02); NTS (0,03)
Xã Mạn Lạn
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,02); CLN (0,01); RST
(0,03)
Xã Vân Lĩnh
173
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Thanh Ba, Cẩm Khê, Đoan Hùng,
tỉnh Phú Thọ theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,15
0,15
0,15
LUC (0,03); HNK (0,04); CLN (0,03); RST
(0,02); NTS (0,03)
Xã Chí Tiên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,10
0,10
0,10
LUC (0,04); HNK (0,01); CLN (0,02); RST
(0,03)
Xã Đông Thành
0,15
0,15
0,15
LUC (0,05); HNK (0,03); CLN (0,01); RST
(0,05); NTS (0,01)
Xã Quảng Yên
174
Nâng
cao năng lực truyền tải mạch vòng giữa lộ 371 trạm 110kV Phú Thọ và lộ 374
trạm 110kV Ninh Dân, tỉnh Phú Thọ
0,13
0,13
0,13
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST
(0,04); NTS (0,02)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
0,13
0,13
0,13
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,03); RST
(0,03); NTS (0,02)
Xã Võ Lao
0,12
0,12
0,12
LUC (0,03); HNK (0,02); CLN (0,02); RST
(0,03); NTS (0,02)
Xã Khải Xuân
175
Nâng
cao độ tin cậy cung cấp điện lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 373 trạm 110kV
Đồng Xuân, tỉnh Phú Thọ năm 2025 theo phương án đa chia đa nối (MDMC)
0,15
0,15
0,15
LUC (0,03); HNK (0,03); CLN (0,03); RST
(0,04); NTS (0,02)
Xã Hanh Cù
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
176
Xuất
tuyến 22kV trạm 110kV Bãi Ba, tỉnh Phú Thọ.
0,02
0,02
0,02
RST (0,02)
Xã Đông Thành
Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
0,02
0,02
0,02
RST (0,02)
Xã Chí Tiên
0,02
0,02
0,02
RST (0,02)
Xã Sơn Cương
177
CQT,
giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm
TTĐN khu vực: TT Thanh Ba, xã Yển Khê, Hương Xạ, Đông Thành huyện Thanh Ba và
Phường Thanh Vinh Thị xã Phú Thọ.
0,07
0,07
0,07
LUC (0,02); HNK (0,02); CLN (0,01); RST
(0,02)
Xã Đỗ Sơn
Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024
của HĐND tỉnh Phú Thọ
178
Nâng
cao năng lực truyền tải đường dây 110kV Thác Bà - trạm 220kV Phú Thọ.
0,49
0,49
0,49
LUC (0,39); RST (0,10)
Các xã
Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh Phú Thọ; Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày
11/12/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh
hoạt cộng đồng
0,29
0,29
0,29
179
Xây
dựng Nhà Văn hóa khu 9 xã Chí Tiên
0,23
0,23
0,23
HNK (0,23)
Khu 9, xã Chí Tiên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
180
Xây
dựng Nhà Văn hóa khu 5 xã Võ Lao
0,06
0,06
0,06
NTS (0,06)
Khu 5, xã Võ Lao
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
III
Các
công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I,
mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm
kế hoạch
31,49
31,49
0,55
30,94
*
Đất
ở
0,43
0,43
0,43
181
Đấu
giá QSĐ xen ghép trong các khu dân cư
0,21
0,21
0,21
CLN (0,21)
Khu 4, 11, 12, TT Thanh Ba
Quyết định số 1892/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 của
UBND huyện Thanh Ba về việc Phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 hạ tầng
kỹ thuật điểm dân cư tại thị trấn Thanh Ba huyện Thanh Ba
182
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (có nguồn gốc
đất ở) thành đất ở của Công ty TNHH chè Hưng Hà
0,22
0,22
0,22
SKC (0,22)
Khu 10, TT Thanh Ba
Văn bản số 26/UBND-NNTN ngày 03/01/2025 của
UBND tỉnh Phú Thọ V/v chuyển lại mục đích sử dụng đất từ đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp sang đất ở tại thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
*
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
2,42
2,42
0,42
2,00
183
Trường
mầm non Thanh Hà
0,42
0,42
0,42
Khu 4, xã Thanh Hà
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn
2021 - 2030
184
Trường
Trung học phổ thông Đồng Xuân VJS
2,00
2,00
2,00
CLN (2,00)
Xã Đồng Xuân
Văn bản số 1629/UBND-TNMT của UBND huyện
Thanh Ba V/v tham gia ý kiến chấp thuận cho Công ty cổ phần đầu tư quốc tế
VJS được chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử
dụng đất để thực hiện dự án Trường trung học phổ thông Đồng Xuân VJS tại xã
Đồng Xuân, huyện Thanh Ba
*
Đất
thương mại, dịch vụ
0,80
0,80
0,13
0,67
185
Cơ
sở sử dụng đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân Ông Hà Quang Chung
tại xã Đông Thành, huyện Thanh Ba
0,13
0,13
0,13
LUC (0,13)
Xã Đông Thành
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
186
Mở
rộng cửa hàng buôn bán vật liệu xây dựng
0,47
0,47
0,13
0,34
CLN (0,34)
Xã Ninh Dân
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân
187
Chuyển
mục đích đất thương mại dịch vụ
0,20
0,20
0,20
SKS (0,20)
Xã Hoàng Cương
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân
*
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
22,84
22,84
22,84
188
Nhà
máy đá nhân tạo kết tinh Apodio
22,00
22,00
22,00
LUC (5,50); HNK (15,42); DGT (0,93); DTL
(0,15)
Khu 7, khu 8, xã Sơn Cương
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
189
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn
Xuân Tám tại xã Đại An, huyện Thanh Ba
0,25
0,25
0,25
LUC (0,05); CLN (0,14); ONT (0,06)
Xã Đại An
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
190
Cơ
sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân ông Nguyễn
Tiến Nhanh tại xã Quảng Yên, huyện Thanh Ba
0,10
0,10
0,10
LUC (0,10)
Xã Quảng Yên
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
191
Chuyển
mục đích đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,40
0,40
0,40
CLN (0,40)
Khu 1, xã Đồng Xuân
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân
192
Cơ
sản xuất phi nông nghiệp
0,09
0,09
0,09
SKC (0,09)
Xã Mạn Lạn
Nhu cầu hộ gia đình, cá nhân
*
Đất
trồng cây lâu năm
2,50
2,50
2,50
193
Chuyển
mục đích đất lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm
2,50
2,50
2,50
LUC (2,50)
Xã Đại An
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
*
Đất
nông nghiệp khác
2,50
2,50
2,50
194
Chuyển
mục đích sang đất nông nghiệp khác làm cơ sở chăn nuôi gà của hộ gia đình, cá
nhân ông Lê Thành Nghĩa tại xã Võ Lao
2,50
2,50
2,50
RST (2,50)
Xã Võ Lao
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 của
HĐND tỉnh Phú Thọ
Tổng
889,10
853,41
183,03
670,38
Phụ biểu 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ
STT
Hạng mục
Diện tích (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Ghi chú
I
Đất
ở
5,04
1
Khu
dân cư mới xã Đông Thành (Trong đó: DGT 1,00 ha; ONT 3,05 ha)
4,05
Xã Đông Thành
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
2
Khu
dân cư Đồng Cốc xã Ninh Dân (Trong đó: ONT 0,34 ha; DCK 0,34 ha; DCK 0,19 ha;
DTL 0,1 ha)
0,97
Đồng Cốc xã Ninh Dân
Hủy bỏ do hết hạn nghị quyết
3
Khu
dân cư nông thôn mới (đấu giá trụ sở UBND xã Hoàng Cương cũ)
0,02
Xã Hoàng Cương
Hủy bỏ do không khả thi thực hiện
II
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
1,50
4
Hành
lang an toàn mỏ đá vôi Công ty cổ phần xi măng VICEM Sông Thao (Thuộc dự án
Mở rộng mỏ đá vôi công ty cổ phần xi măng vicem Sông Thao)
1,50
Xã Ninh Dân
Hủy bỏ (thay đổi tên dự án)
III
Đất
giao thông
13,45
5
Cải
tạo, nâng cấp đê bao Hoàng Hanh từ huyện Hạ Hòa đến huyện Thanh Ba
13,45
Xã Hanh Cù, Mạn Lạn
Hủy bỏ do không khả thi thực hiện
Tổng
19,99
Quyết định 735/QĐ-UBND duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 735/QĐ-UBND duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/04/2025 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
72
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng