Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Tổng hợp văn bản hướng dẫn Luật Giá mới nhất

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/NQ-HĐND

Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2025

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 22 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật số 56/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 về sửa đổi. bổ sung một số điều của Luật Chứng khoán. Luật Kế toán. Luật Kiểm toán độc lập. Luật Ngân sách nhà nước. Luật Quản lý. sử dụng tài sản công. Luật Quản lý thuế. Luật Thuế thu nhập cá nhân. Luật Dự trữ quốc gia. Luật Xử lý vi phạm hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025; Báo cáo thẩm tra số 19/BC-KTNS ngày 20 tháng 3 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh giao tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 đối với các cơ quan. đơn vị khối tỉnh khi thực hiện việc sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau:

1. Điều chỉnh giảm dự toán với tổng số tiền là 14.532.630.073 đồng; đồng thời điều chỉnh tăng tương ứng khoản chi chờ phân bổ để thực hiện các chế độ. chính sách của tỉnh và nhiệm vụ của ngân sách tỉnh theo chỉ đạo của cấp thẩm quyền.

(Có Phụ lục 01. Phụ lục 02 kèm theo)

2. Chuyển giao. tiếp nhận dự toán ngân sách năm 2025 từ ngày 01 tháng 3 năm 2025 đối với các cơ quan. đơn vị khi thực hiện việc sắp xếp tổ chức bộ máy với tổng số tiền là 1.033.155.942.800 đồng.

(Có Phụ lục 03. Phụ lục 04 kèm theo)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh. các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra. giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII Kỳ họp thứ 22 (kỳ họp chuyên đề) thông qua và có hiệu lực từ ngày 21 tháng 3 năm 2025./.

CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng


PHỤ LỤC 01

DỰ TOÁN CỦA CÁC ĐƠN VỊ THỰC HIỆN SẮP XẾP. TINH GỌN TỔ CHỨC BỘ MÁY
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán được thực hiện năm 2025

Đề nghị điều chỉnh giảm dự toán kinh phí năm 2025

Dự toán đã thực hiện đến ngày 28/02/2025 (theo số đối chiếu với Kho bạc Nhà nước xác nhận)

Dự toán còn lại thực hiện chuyển giao kể từ ngày 01/3/2025

Tổng số

Trong đó:

Dự toán năm 2024 mang sang 2025

Dự toán giao năm 2025 (tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12/12/2024 của HĐND tỉnh)

Bổ sung trong năm

Chi tiết theo Phụ lục 02

Chi tiết theo Phụ lục 03. Phụ lục 04

A

B

1=2+3+4

2

3

4

5

6

7=1-5-6

TỔNG CỘNG

1.165.790.994.966

32.672.994.966

1.132.778.000.000

340.000.000

14.532.630.073

118.102.422.093

1.033.155.942.800

1

Sở Khoa học và Công nghệ

66.047.138.101

10.417.138.101

55.630.000.000

576.250.000

4.908.411.857

60.562.476.244

2

Sở Thông tin và Truyền thông

91.261.382.029

8.775.382.029

82.486.000.000

635.051.757

1.845.209.081

88.781.121.191

3

Sở Văn hóa và Thể thao

162.832.605.724

1.133.605.724

161.699.000.000

114.000.000

18.675.019.228

144.043.586.496

4

Sở Du lịch

24.180.312.009

42.312.009

24.138.000.000

606.920.000

3.113.307.931

20.460.084.078

5

Sở Xây dựng

32.749.326.335

38.326.335

32.711.000.000

331.473.000

3.737.257.332

28.680.596.003

6

Sở Giao thông vận tải

278.614.331.864

3.331.864

278.611.000.000

4.111.267.780

2.386.307.682

272.116.756.402

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25.774.995.061

284.995.061

25.150.000.000

340.000.000

605.588.000

2.650.100.726

22.519.306.335

8

Sở Tài chính

19.349.397.370

18.397.370

19.331.000.000

331.470.000

2.561.176.329

16.456.751.041

9

Sở Nội vụ

42.501.000.000

42.501.000.000

775.524.000

4.727.038.424

36.998.437.576

10

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

189.406.083.603

3.106.083.603

186.300.000.000

17.093.137.619

172.312.945.984

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

42.133.517.644

66.517.644

42.067.000.000

323.440.000

6.000.440.068

35.809.637.576

12

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

4.003.000.000

4.003.000.000

605.056.345

3.397.943.655

13

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

1.500.000.000

1.500.000.000

1.500.000.000

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

185.437.905.226

7.286.905.226

178.151.000.000

6.121.645.536

49.799.959.471

129.516.300.219


PHỤ LỤC 02

ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: đồng

TT

Mã Nhiệm Vụ chi

Tên đơn vị

Tổng số

Điều chỉnh giảm dự toán năm 2025

Kinh phí tự chủ

Kinh phí không tự chủ

A

B

C

1

2

3

KINH PHÍ CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN (Điều chỉnh giảm dự toán tại các đơn vị, tăng tương ứng khoản chi chờ phân bổ tại Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Trong đó:

A

Chi tiết theo từng lĩnh vực chi, cụ thể:

14.532.630.073

7.921.488.505

6.611.141.568

280

Chi sự nghiệp kinh tế

3.757

3.757

0

100

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

310.945.000

310.945.000

0

160

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

406.148.000

106.148.000

300.000.000

370

Chi đảm bảo xã hội

4.742.799.332

2.100.960.544

2.641.838.788

340

Chi hành chính

9.072.733.984

5.403.431.204

3.669.302.780

B

Chi tiết theo từng cơ quan, đơn vị, cụ thể:

14.532.630.073

7.921.488.505

6.611.141.568

1

Sở Khoa học và Công nghệ

576.250.000

576.250.000

0

340

Chi hành chính

576.250.000

576.250.000

2

Sở Thông tin và Truyền thông

635.051.757

335.051.757

300.000.000

340

Chi hành chính

228.900.000

228.900.000

160

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

406.148.000

106.148.000

300.000.000

280

Chi sự nghiệp kinh tế

3.757

3.757

3

Sở Văn hoá và Thể thao

114.000.000

114.000.000

0

340

Chi hành chính

114.000.000

114.000.000

4

Sở Du lịch

606.920.000

606.920.000

0

340

Chi hành chính

606.920.000

606.920.000

5

Sở Xây dựng

331.473.000

331.473.000

0

340

Chi hành chính

331.473.000

331.473.000

6

Sở Giao thông vận tải

4.111.267.780

441.965.000

3.669.302.780

340

Chi hành chính

4.111.267.780

441.965.000

3.669.302.780

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

605.588.000

605.588.000

0

340

Chi hành chính

294.643.000

294.643.000

100

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

310.945.000

310.945.000

8

Sở Tài chính

331.470.000

331.470.000

0

340

Chi hành chính

331.470.000

331.470.000

9

Sở Nội vụ

775.524.000

775.524.000

0

340

Chi hành chính

775.524.000

775.524.000

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

323.440.000

323.440.000

0

340

Chi hành chính

323.440.000

323.440.000

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

6.121.645.536

3.479.806.748

2.641.838.788

340

Chi hành chính

1.378.846.204

1.378.846.204

370

Chi đảm bảo xã hội

4.742.799.332

2.100.960.544

2.641.838.788


PHỤ LỤC 03

CHI TIẾT PHỤ LỤC KINH PHÍ
CÁC ĐƠN VỊ CHUYỂN GIAO, TIẾP NHẬN DO THỰC HIỆN SẮP XẾP, TINH GỌN TỔ CHỨC BỘ MÁY SAU NGÀY 01/3/2025
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: đồng

STT

KINH PHÍ ĐƠN VỊ CHUYỂN GIAO

KINH PHÍ ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN

Chi tiết theo lĩnh vực chi

Đơn vị chuyển giao

Số tiền

Đơn vị tiếp nhận

Số tiền

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

Chi bảo đảm xã hội

Chi hành chính

TỔNG CỘNG

1.033.155.942.800

1.033.155.942.800

394.856.651.94 3

16.585.798.630

37.125.323.991

54.110.529.794

84.088.759.607

71.737.438.412

89.962.688.792

284.688.751.631

1

Sở Khoa học và Công nghệ

60.562.476.244

515.940.000

51.115.051.022

8.931.485.222

Sở Khoa học và Công nghệ

60.562.476.244

515.940.000

51.115.051.022

8.931.485.222

2

Sở Thông tin và Truyền thông

88.781.121.191

617.255.900

19.771.897.876

68.391.967.415

Sở Khoa học và Công nghệ

73.019.797.467

397.275.000

6.148.897.876

66.473.624.591

Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

15.761.323.724

219.980.900

13.623.000.000

1.918.342.824

3

Sở Văn hóa và Thể thao

144.043.586.496

36.640.000

116.000.000

64.316.861.731

71.737.438.412

7.836.646.353

Sở Du lịch

20.460.084.078

15.914.018.711

4.546.065.367

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

164.503.670.574

15.950.658.711

116.000.000

64.316.861.731

71.737.438.412

12.382.711.720

4

Sở Xây dựng

28.680.596.003

14.079.546.023

620.690.000

13.980.359.980

Sở Giao thông vận tải

272.116.756.402

257.600.536.61 2

108.000.000

14.408.219.790

Sở Xây dựng

300.797.352.405

271.680.082.63 5

728.690.000

28.388.579.770

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22.519.306.335

8.501.715.699

477.000.000

2.995.478.772

10.545.111.864

Sở Tài chính

16.456.751.041

5.425.000

663.000.000

15.788.326.041

Sở Tài chính

38.976.057.376

8.507.140.699

1.140.000.000

2.995.478.772

26.333.437.905

6

Sở Nội vụ

36.998.437.576

4.121.523.641

2.473.000.000

30.403.913.935

Văn phòng UBND tỉnh

2.070.500.000

2.070.500.000

Sở Dân tộc và Tôn giáo

3.053.973.156

3.053.973.156

Sở Nội vụ

31.873.964.420

4.121.523.641

2.473.000.000

25.279.440.779

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

172.312.945.984

77.926.880.469

7.356.000.000

1.898.870.000

85.131.195.515

Sở Nông nghiệp và Môi trường

172.312.945.984

77.926.880.469

7.356.000.000

1.898.870.000

85.131.195.515

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

35.809.637.576

11.772.422.133

9.229.798.630

55.414.000

14.752.002.813

Sở Nông nghiệp và Môi trường

30.446.347.043

6.409.131.600

9.229.798.630

55.414.000

14.752.002.813

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

5.363.290.533

5.363.290.533

9

Ban Giải phóng mặt bằng tỉnh

3.397.943.655

3.397.943.655

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

3.397.943.655

3.397.943.655

10

Ban QLDA dân dụng và công nghiệp tỉnh

1.500.000.000

1.500.000.000

Ban QLDA các công trình giao thông và dân dụng tỉnh

1.500.000.000

1.500.000.000

11

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

129.516.300.219

29.580.154.091

89.962.688.792

9.973.457.336

Sở Giáo dục và Đào tạo

30.086.882.091

29.357.002.091

729.880.000

Sở Nông nghiệp và Môi trường

2.852.766.351

5.201.000

2.088.239.199

759.326.152

Sở Y tế

51.478.327.915

4.680.000

50.409.412.915

1.064.235.000

Sở Nội vụ

45.098.323.862

213.271.000

37.465.036.678

7.420.016.184

PHỤ LỤC 04

TỔNG KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ TIẾP NHẬN
(Kèm theo Nghị quyết số: 24/NQ-HĐND ngày 21 tháng 3 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: đồng

TT

Đơn vị tiếp nhận

Dự toán năm 2025

Bao gồm

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

Chi bảo đảm xã hội

Chi hành chính

TỔNG CỘNG

1.033.155.942.800

394.856.651.943

16.585.798.630

37.125.323.991

54.110.529.794

84.088.759.607

71.737.438.412

89.962.688.792

284.688.751.631

1

Sở Khoa học công nghệ

133.582.273.711

913.215.000

51.115.051.022

6.148.897.876

75.405.109.813

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

180.264.994.298

15.950.658.711

335.980.900

77.939.861.731

71.737.438.412

14.301.054.544

3

Sở Xây dựng

300.797.352.405

271.680.082.635

728.690.000

28.388.579.770

4

Sở Tài chính

38.976.057.376

8.507.140.699

1.140.000.000

2.995.478.772

26.333.437.905

5

Văn phòng UBND tỉnh

2.070.500.000

2.070.500.000

6

Sở Dân tộc và Tôn giáo

3.053.973.156

3.053.973.156

7

Sở Nội vụ

76.972.288.282

4.121.523.641

2.686.271.000

37.465.036.678

32.699.456.963

8

Sở Nông nghiệp và Môi trường

205.612.059.378

84.336.012.069

16.585.798.630

1.959.485.000

2.088.239.199

100.642.524.480

9

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

8.761.234.188

8.761.234.188

10

Ban QLDA các công trình giao thông và dân dụng tỉnh

1.500.000.000

1.500.000.000

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

30.086.882.091

29.357.002.091

729.880.000

12

Sở Y tế

51.478.327.915

4.680.000

50.409.412.915

1.064.235.000

64

DMCA.com Protection Status
IP: 3.138.195.54
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!