Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
139/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sóc Trăng
Người ký:
Hồ Thị Cẩm Đào
Ngày ban hành:
06/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 139/NQ-HĐND
Sóc Trăng, ngày
06 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH SÓC TRĂNG NĂM 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 27
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số
159/2024/QH15 ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về dự toán ngân
sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1500/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
49/2024/TT-BTC ngày 16 tháng 7 năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 và kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm 2025-2027;
Xét Báo cáo số 318/BC-UBND
ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm
vụ thu - chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2024 và dự toán ngân sách
địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2025, kế hoạch tài chính -
ngân sách nhà nước 03 năm 2025 - 2027; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế
- ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống
nhất thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa
phương tỉnh Sóc Trăng năm 2025, cụ thể như sau:
1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2025 là 6.130 tỷ đồng, trong đó:
a) Thu nội địa: 5.730 tỷ đồng.
a.1) Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước Trung ương: 115 tỷ đồng;
a.2) Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước địa phương: 40 tỷ đồng;
a.3) Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài: 40 tỷ đồng;
a.4) Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh: 1.515 tỷ đồng;
a.5) Lệ phí trước bạ: 175 tỷ đồng;
a.6) Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp: 4.500 triệu đồng;
a.7) Thuế thu nhập cá nhân: 535
tỷ đồng;
a.8) Thuế bảo vệ môi trường:
405 tỷ đồng;
a.9) Phí, lệ phí: 78 tỷ đồng;
a.10) Thu tiền sử dụng đất: 370
tỷ đồng;
a.11) Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước: 44.400 triệu đồng;
a.12) Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản: 02 tỷ đồng;
a.13) Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế: 04 tỷ đồng;
a.14) Thu khác ngân sách: 167 tỷ
đồng;
a.15) Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 2.235 tỷ đồng.
a.16) Thu từ quỹ đất công ích,
thu hoa lợi, công sản tại xã: 100 triệu đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập
khẩu: 400 tỷ đồng.
2. Dự toán thu ngân sách địa
phương năm 2025 là 19.282.322 triệu đồng, trong đó:
a) Dự toán thu cân đối ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 5.464.720 triệu đồng.
a.1) Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước Trung ương: 115 tỷ đồng;
a.2) Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước địa phương: 40 tỷ đồng;
a.3) Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài: 40 tỷ đồng;
a.4) Thu từ khu vực ngoài quốc
doanh: 1.515 tỷ đồng;
a.5) Lệ phí trước bạ: 175 tỷ đồng;
a.6) Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp: 4.500 triệu đồng;
a.7) Thuế thu nhập cá nhân: 535
tỷ đồng;
a.8) Thuế bảo vệ môi trường:
243 tỷ đồng;
a.9) Phí, lệ phí: 51 tỷ đồng;
a.10) Thu tiền sử dụng đất: 370
tỷ đồng;
a.11) Thu tiền cho thuê mặt đất,
mặt nước: 44.400 triệu đồng;
a.12) Thu cấp quyền khai thác
khoáng sản: 1.720 triệu đồng;
a.13) Thu cổ tức và lợi nhuận
sau thuế: 04 tỷ đồng;
a.14) Thu khác ngân sách: 91 tỷ
đồng;
a.15) Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết: 2.235 tỷ đồng.
a.16) Thu từ quỹ đất công ích,
thu hoa lợi, công sản tại xã: 100 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương: 7.512.340 triệu đồng.
c) Thu chuyển nguồn cải cách tiền
lương: 1.093.021 triệu đồng.
d) Bổ sung có mục tiêu:
5.212.241 triệu đồng.
3. Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2025 là 19.287.222 triệu đồng, trong đó:
a) Chi cân đối ngân sách địa
phương: 14.074.981 triệu đồng, trong đó:
a.1) Chi đầu tư phát triển:
3.496.070 triệu đồng, trong đó:
- Chi từ nguồn vốn theo phân cấp:
886.170 triệu đồng;
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 2.235 tỷ đồng;
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 370 tỷ đồng;
- Chi từ nguồn bội chi ngân
sách: 4.900 triệu đồng.
a.2) Chi thường xuyên:
10.283.909 triệu đồng.
a.3) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính: 01 tỷ đồng.
a.4) Chi trả nợ lại: 12.600 triệu
đồng.
a.5) Dự phòng ngân sách:
281.402 triệu đồng.
b) Chi chương trình mục tiêu từ
số bổ sung có mục tiêu của ngân sách Trung ương: 5.212.241 triệu đồng.
4. Cân đối thu - chi:
- Tổng thu ngân sách địa
phương: 19.282.322 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa
phương: 19.287.222 triệu đồng.
- Bội chi ngân sách địa phương:
4.900 triệu đồng.
5. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh
(bao gồm dự toán chi các đơn vị thuộc cấp tỉnh và bổ sung cho ngân sách huyện,
thị xã, thành phố):
Dự toán chi ngân sách địa
phương năm 2025: 19.287.222 triệu đồng, gồm:
Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh:
12.155.724 triệu đồng.
Dự toán chi ngân sách cấp huyện:
7.131.498 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu đính
kèm)
6. Trong năm 2025, nếu có phát
sinh, bổ sung dự toán cho những nhiệm vụ cụ thể, Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ chức
năng, nhiệm vụ thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư
công và các quy định pháp luật khác có liên quan.
Điều 2.
1. Giao Ủy
ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 27 thông qua ngày 06 tháng 12 năm
2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu;
- Văn phòng Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- TT. TU, TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Sóc Trăng;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực V;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT. HĐND, UBND huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Hồ Thị Cẩm Đào
PHỤ LỤC 1
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Ước thực hiện
năm 2024
Dự toán năm
2025
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3
4
5
A
Tổng nguồn thu
NSĐP
15.330.545
15.561.865
19.282.322
3.951.777
123,91
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
4.764.720
5.500.000
5.464.720
700.000
99,36
1
Thu NSĐP hưởng 100%
2.614.220
2.868.020
2.994.740
380.520
104,42
2
Thu NSĐP từ các khoản thu phân chia
2.150.500
2.631.980
2.469.980
319.480
93,84
II
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
10.061.865
10.061.865
12.724.581
2.662.716
126,46
- Bổ sung cân đối
6.946.725
6.946.725
7.512.340
565.615
108,14
- Bổ sung có mục tiêu
3.115.140
3.115.140
5.212.241
2.097.101
167,32
III
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
IV
Thu kết dư
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang (nguồn
CCTL)
503.960
1.093.021
-
B
Tổng chi NSĐP
15.315.045
14.871.794
19.287.222
3.972.177
125,94
I
Tổng chi cân đối NSĐP
12.199.905
11.756.654
14.074.981
1.875.076
115,37
1
Chi đầu tư phát triển
3.074.475
3.074.475
3.496.070
421.595
113,71
2
Chi thường xuyên
8.865.022
8.421.771
10.283.909
1.418.887
116,01
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền ĐP vay
15.100
15.100
12.600
-2.500
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
100,00
5
Dự phòng ngân sách
244.308
244.308
281.402
37.094
115,18
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
3.115.140
3.115.140
5.212.241
2.097.101
167,32
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
0
286.311
286.311
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.115.140
3.115.140
4.925.930
1.810.790
158,13
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
0
0
-
C1
Bội thu NSĐP
15.500
15.500
-15.500
-
C2
Bội chi NSĐP
0
4.900
4.900
-
D
Chi trả nợ gốc của NSĐP
0
0
0
0
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
-
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
0
0
0
E
Tổng mức vay của
NSĐP
0
0
0
0
1
Vay để bù đắp bội chi
0
0
2
Vay để trả nợ gốc
0
0
0
0
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN THU NSNN THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT
Nội dung
Ước thực hiện
năm 2024
Dự toán năm
2025
So sánh (%)
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6 = 4/2
Tổng thu NSNN
5.618.000
5.618.000
6.130.000
5.464.720
109,11
97,27
I
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước
5.500.000
5.500.000
5 730.000
5 464 720
104,18
99,36
1
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương
120.300
120.300
115.000
115.000
95,59
95,59
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
5.000
5.000
- Thuế giá trị gia tăng
110.000
110.000
- Thuế môn bài
0
0
0
0
-
-
2
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
37.800
37.800
40.000
40.000
105,82
105,82
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
11.500
11.500
- Thuế giá trị gia tăng
22.500
22.500
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
0
- Thuế tài nguyên
6.000
6.000
- Thuế môn bài và thu khác
0
0
0
0
-
-
3
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
45.200
45.200
40.000
40.000
88,50
88,50
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.980
27.980
- Thuế giá trị gia tăng
12.000
12.000
- Thuế môn bài
0
0
0
0
-
-
- Thuế tài nguyên
20
20
-
-
4
Thu từ khu vực ngoài Quốc doanh
1.598.800
1.598.800
1.515.000
1.515.000
94,76
94,76
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
253.000
253.000
- Thuế giá trị gia tăng
645.000
645.000
- Thuế tài nguyên
0
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
605.000
605.000
- Thuế môn bài
0
0
0
0
-
-
- Thu khác
12.000
12.000
12.000
12.000
5
Lệ phí trước bạ
180600
180 600
175.000
175.000
96,90
96,90
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
4600
4600
4500
4.500
97,83
97,83
7
Thuế thu nhập cá nhân
542 600
542 600
535.000
535.000
98,60
98,60
8
Thuế bảo vệ môi trường
200.000
200.000
405.000
243.000
202,50
121,50
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
162.000
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
243.000
243.000
9
Thu phí, lệ phí
76.900
76.900
78000
51.000
101,43
66,32
- Phí, lệ phí Trung ương
27.000
-
- Phí, lệ phí tỉnh, huyện
39.000
76.900
51.000
51.000
10
Tiền sử dụng đất
270.300
270.300
370.000
370.000
136,88
136,88
11
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
40900
40900
44400
44400
108,56
108,56
12
Thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản
tại xã
100
100
13
Thu khác
160.600
160.600
167.000
91.000
103,99
56,66
Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương
76.000
-
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
2.153.200
2.153.200
2.235.000
2.235.000
103,80
103,80
15
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế
3.900
3.900
4.000
4.000
102,56
102,56
16
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản, vùng trời,
vùng biển
64.300
64.300
2.000
1.720
3,11
2,67
Trong đó: Ngân sách trung ương
280
II
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
118.000
118.000
400.000
0
338,98
-
1
- Thuế nhập khẩu
-
-
2
- Thuế giá trị gia tăng
-
-
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Dự toán năm
2025
So sánh
Tuyệt đối
%
A
B
1
2
3=2-1
4= 2/1
Tổng chi NSĐP
15.315.045
19.287.222
3.972.177
125,94
A
Chi cân đối NSĐP
12.199.905
14.074.981
1.879.976
115,37
I
Chi đầu tư phát triển
3.074.475
3.496.070
426.495
113,71
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.074.475
3.496.070
421.595
113,71
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
4.00.000
370.000
-30.000
92,50
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
1.850.000
2.235.000
385.000
120,81
2
Bội chi
0
4.900
4.900
-
II
Chi thường xuyên
8.865.022
10.283.909
1.418.887
116,01
Trong đó
1
- Chi SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
3.863.925
4.755.297
891.372
123,07
2
- SN Môi trường
162.561
0,00
3
- SN khoa học công nghệ
42.902
48.856
5.954
113,88
4
- Sự nghiệp kinh tế
1.054.334
0,00
5
- Sự nghiệp y tế
1.126.065
0,00
6
- Sự nghiệp văn hóa thông tin
42.968
0,00
7
- Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình
28.307
0,00
8
- Chi sự nghiệp thể dục thể thao
24.896
0,00
9
- Chi đảm bảo xã hội
510.489
0,00
10
- Chi quản lý hành chính
1.564.195
0,00
11
- Chi an ninh - quốc phòng địa phương
273.664
0,00
12
- Chi khác ngân sách
170.716
0,00
III
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
15.100
12.600
-2.500
IV
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
1.000
1.000
0
100,00
V
Dự phòng ngân sách
244.308
281.402
37.094
115,18
B
Chi các chương trình mục tiêu
3.115.140
5.212.241
1.810.790
167,32
1
Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia
639.165
286.311
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
3.115.140
4.925.930
1.810.790
158,13
a
Vốn đầu tư phát triển
2.400.000
4.084.805
1.684.805
170,20
b
Kinh phí sự nghiệp
75.975
841.125
765.150
1.107,11
PHỤ LỤC 4
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
Nội dung
Ước T.Hiện năm
2024
Dự toán năm
2025
So sánh
A
B
1
2
3=2-1
A
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN
CẤP
5.500.000
5.464.720
-35.280
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
11.756.654
14.074.981
2.318.327
C1
BỘI THU NSĐP
15.500
C2
BỘI CHI NSĐP
4.900
4.900
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP
1.100.000
1.092 944
-7 056
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ
I
Tổng dư nợ đầu năm
329.856
313.384
-16.472
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của NSĐP (%)
29,99
28,67
-1,31
1
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
329.856
313.384
-16.472
2
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn
0
0
II
Trả nợ gốc trong năm
16.472
16.472
0
1
Theo nguồn vốn vay
0
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
16.472
16.472
0
-
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn
0
2
Theo nguồn trả nợ
16.472
16.472
0
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
-
Bội thu NSĐP
0
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
0
-
Nguồn vốn cân đối NSĐP
16.472
16.472
0
III
Tổng mức vay trong năm
0
4.900
4.900
1
Theo mục đích vay
0
4.900
4.900
-
Vay để bù đắp bội chi
4.900
4.900
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
2
Theo nguồn vốn vay
0
4.900
4.900
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
4.900
4.900
-
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn
0
0
IV
Tổng dư nợ cuối năm
313.384
301.812
-11.572
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối
đa của NSĐP (%)
28,49
27,61
-0,87
1
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước
313.384
301.812
-11.572
2
Vay tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình kiên cố
hóa kênh mương, giao thông nông thôn
0
0
0
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
11.927
12.591
664
PHỤ LỤC 5
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng.
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Ước thực hiện
năm 2024
Dự toán năm
2025
So sánh dự toán
năm 2025/ước thực hiện năm 2024
Tuyệt đối
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3
4
5
A
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
15.330.545
15.561.865
19.287.222
2.632.336
123,94
I
Nguồn thu ngân sách
15.330.545
15.561.865
19.282.322
2.627.436
123,91
1
Thu NS được hưởng theo phân cấp
4.764.720
5.500.000
5.464.720
-35.280
99,36
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
10.061.865
10.061.865
12.724.581
2.662.716
126,46
- Bổ sung cân đối
6.946.725
6.946.725
7.512.340
565.615
108,14
- Bổ sung có mục tiêu
3.115.140
3.115.140
5.212.241
2.097.101
167,32
3
Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính
0
0
-
4
Thu kết dư
0
0
0
-
5
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
503.960
1.093.021
-
II
Chi ngân sách
14.010.112
13.309.650
17.963.357
3.953.245
128,22
1
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp tỉnh
9.289.603
8.589.141
12.155.724
2.866.121
130,85
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
4.720.509
4.720.509
5.807.633
1.087.124
123,03
- Bổ sung cân đối
4.403.799
4.403.799
5.488.151
1.084.352
124,62
- Bổ sung có mục tiêu
316.710
316.710
319.482
2.772
100,88
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
0
0
0
-
III
Bội chi NSĐP
0
0
4.900
4.900
-
IV
Bội thu NSĐP
15.500
15.500
0
-15.500
-
B
NGÂN SÁCH CẤP
HUYỆN
I
Nguồn thu ngân sách
5.616.069
5.616.069
7.450.980
1.834.911
132,67
1
Thu NS được hưởng theo phân cấp
895.560
895.560
867.900
-27.660
96,91
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
4.720.509
4.720.509
5.807.633
1.087.124
123,03
- Bổ sung cân đối
4.403.799
4.403.799
5.488.151
1.084.352
124,62
- Bổ sung có mục tiêu
316.710
316.710
319.482
2.772
100,88
3
Thu kết dư
0
0
4
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
0
775.447
775.447
II
Chi ngân sách
5.299.359
5.299.359
7.450.980
2.151.621
140,60
1
Thuộc nhiệm vụ chi NS cấp huyện
5.299.359
5.299.359
7.450.980
2.151.621
140,60
2
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
0
-
- Bổ sung cân đối
0
-
- Bổ sung có mục tiêu
0
-
3
Chi chuyển nguồn sang năm sau
0
-
PHỤ LỤC 6
DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH
PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
STT
CHỈ TIÊU
DỰ TOÁN THU NSNN
THU NS HUYỆN
Phân theo từng huyện, thành phố
TP Sóc Trăng
Châu Thành
Kế Sách
Mỹ Tú
Cù Lao Dung
Long Phú
Mỹ Xuyên
Ngã Năm
Thạnh Trị
TX Vĩnh Châu
Trần Đề
NSNN
TLệ %
NSTP
NSNN
TLệ%
NS H
NSNN
TLệ%
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
NSNN
TLệ %
NS H
TỔNG CỘNG (A + B)
1.905.200
7.117.160
489.299
700.492
136.523
555.190
174.692
865.779
122.333
621.393
90.355
373.767
143.296
631.313
184.437
786.678
111.503
491.040
106.967
556.757
181.731
837.750
164.064
697.000
A
TỔNG THU NSNN THEO
PHÂN CẤP
1.024.500
867.900
417.700
372.900
65.600
55.600
59.500
50.250
43.100
36.400
41.000
34.750
64.800
52.250
89.500
72.150
53.000
40.100
37.200
31.250
78.900
62.400
74.200
59.850
1
Thu từ DNNN địa
phương (thuế GTGT)
2.000
0
2.000
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
0
100
0
- Thuế giá trị gia
tăng
1.000
0
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
1.000
0
1.000
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2
Thu từ khu vực
ngoài quốc doanh
317.000
315.700
175.000
174.100
21.000
21.000
13.500
13.450
9.000
9.000
6.500
6.450
13.000
12.950
24.000
300
23.850
11.500
11.500
12.500
12.450
17.000
17.000
14.000
13.950
- Thuế giá trị gia
tăng
252 600
252 600
140100
100
140 100
18.900
100
18.900
11 950
100
11 950
7.400
100
7400
5 650
100
5 650
10400
100
10.400
13 850
100
13 850
10.000
100
10.000
8400
100
8.400
14.000
100
14.000
11 950
100
11 950
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
63 100
63 100
34.000
100
34.000
2 100
100
2 100
1.500
100
1.500
1 600
100
1 600
800
100
800
2 550
100
2 550
10.000
100
10.000
1.500
100
1.500
4 050
100
4 050
3.000
100
3.000
2.000
100
2.000
- Thuế tiêu thụ đặc
biệt
500
0
500
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Thuế tài nguyên
800
0
400
0
0
0
0
50
0
0
0
0
50
0
0
50
0
0
150
0
0
0
0
50
0
0
0
0
50
0
0
- Thu khác
0
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
3
Lệ phí trước bạ
175.000
175.000
56.200
100
56.200
12.600
100
12.600
16.400
100
16.400
11.100
100
11 100
6 600
100
6 600
10.200
100
10.200
17.300
100
17.300
9.000
100
9.000
8.500
100
8.500
13.900
100
13.900
13.200
100
13.200
4
Thu từ Dnghiệp có vốn
ĐTNN (thuế GTGT)
0
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
5
Thuế SD Đất phi
nông nghiệp
4.500
4.500
4.500
100
4.500
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
6
Thu phí và lệ phí
41.900
41.900
13.000
13.000
3.000
3.000
3.300
3.300
2.500
2.500
1 600
1 600
2 600
2 600
3.200
3.200
3.500
3.500
2.200
2.200
4.000
4.000
3.000
3.000
Trong đó: Thu phí
và lệ phí ngân sách cấp huyện, xã
20400
20400
7.000
100
7.000
1.700
100
1.700
1.300
100
1.300
1.200
100
1.200
700
100
700
1.400
100
1.400
1.500
100
1.500
1.800
100
1.800
1.000
100
1.000
1.300
100
1.300
1.500
100
1.500
7
Thu tiền sử dụng đất
238.000
142.800
80.000
60
48.000
12.000
60
7.200
12.000
60
7.200
9.000
60
5400
11.000
60
6 600
19.000
60
11.400
25.000
60
15.000
15.000
60
9.000
4.000
60
2.400
26.000
60
15 600
25.000
60
15.000
8
Thu tiền cho thuê đất
11.000
11.000
100
0
100
0
100
0
100
0
5.500
100
5.500
5.500
100
5.500
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
9
Thuế thu nhập cá
nhân
176.200
176.200
77.000
100
77.000
12.000
100
12.000
10.500
100
10.500
7.500
100
7.500
7.200
100
7.200
9.000
100
9.000
12.500
100
12.500
7.500
100
7.500
6.000
100
6.000
13.000
100
13.000
14.000
100
14.000
10
Thuế bảo vệ môi trường
0
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
100
0
11
Thu khác NSNN
58.900
58.900
10.000
100
10.000
5.000
100
5.000
3.800
100
3.800
4.000
100
4.000
2 600
100
2 600
5.500
100
5.500
7.500
100
7.500
6.500
100
6.500
4.000
100
4.000
5.000
100
5.000
5.000
100
5.000
Trong đó: Thu phí
và lệ phí ngân sách cấp huyện, cấp xã
22.300
22.300
6 100
100
6 100
1 100
100
1 100
1.400
100
1.400
2.200
100
2.200
1.700
100
1.700
1.800
100
1.800
2.000
100
2.000
1.300
100
1.300
900
100
900
1 600
100
1 600
2.200
100
2.200
B
Thu chuyển nguồn
CCTL
775.447
71.599
100
71.599
56.208
100
56.208
115.192
100
115.192
79.233
100
79.233
49.355
100
49.355
78.496
100
78.496
94.937
100
94.937
58.503
100
58.503
58.200
100
58.200
68.179
100
68.179
45.545
100
45.545
C
THU TRỢ CẤP CÂN ĐỐI
5.488.151
0
258.778
0
443.382
0
700.337
0
505.760
0
291.485
0
503.575
0
619.591
0
392.437
0
467.307
0
711.251
0
594.247
1
Bổ sung ổn định
5.488.151
258.778
443.382
700.337
505.760
291.485
503.575
619.591
392.437
467.307
711.251
594.247
PHỤ LỤC 7
DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN
SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
Nội dung
NSĐP
Chia ra
NS TỈNH
NS HUYỆN
A
B
1=2+3
2
3
Tổng chi NSĐP
19.287.222
12.155.724
7.131.498
A
Chi cân đối NSĐP
14.074.981
6.943.483
7.131.498
I
Chi đầu tư phát triển
3.496.070
3.043.113
452.957
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.496.070
3.043.113
452.957
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
370.000
227.200
142.800
Chi XDCB trong nước
886.170
576.013
310.157
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
2.235.000
2.235.000
Bội chi ngân sách
4.900
4.900
II
Chi thường xuyên
10.283.909
3.745.201
6.538.708
Trong đó
1
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề
4.755.297
914.128
3.841.169
2
Chi khoa học & công nghệ
48.856
48.856
III
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
1.000
1.000
IV
Dự phòng ngân sách
281.402
141.569
139.833
VII
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
12.600
12.600
B
Chi các chương trình mục tiêu
5.212.241
5.212.241
0
1
Chi các chương trình mục tiêu, quốc gia
286.311
286.311
0
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
4.925.930
4.925.930
0
a
Vốn đầu tư phát triển
4.084.805
4.084.805
0
b
Kinh phí sự nghiệp
841.125
841.125
0
PHỤ LỤC 8
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
Năm 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: triệu đồng
STT
Nội dung
DỰ TOÁN
Tổng chi NS Tỉnh
17.963.357
A
Chi bổ sung cho ngân sách huyện
5.807.633
- Bổ sung cân đối
5.488.151
- Bổ sung có mục tiêu
319.482
B
Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực
6.943.483
I
Chi đầu tư phát triển
3.043.113
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.043.113
- Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề
- Chi khoa học & công nghệ
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
Chi thường xuyên
3.745.201
1
Chi giáo dục, đào tạo & dạy nghề
914.128
2
Chi khoa học & công nghệ
48.856
3
Chi quốc phòng
195.102
4
Chi an ninh & trật tự an toàn xã hội
34.768
5
Chi y tế, dân số & gia đình
894.078
6
Chi văn hóa thông tin
34.264
7
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
25.652
8
Chi thể dục thể thao
13.400
9
Chi bảo vệ môi trường
27.470
10
Chi các hoạt động kinh tế
460.692
11
Chi hoạt động của các Cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể
783.112
12
Chi đảm bảo xã hội
122.506
13
Chi thường xuyên khác
191.173
III
Chi bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính
1.000
IV
Dự phòng ngân sách
141.569
VII
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
12.600
C
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
5.212.241
D
Chi chuyển nguồn sang năm sau
PHỤ LỤC 9
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT
TÊN ĐƠN VỊ
Dự toán 2025
CHIA RA
XDCB
SN Kinh tế thường xuyên
SN Kinh tế chuyên ngành
SN môi trường
SN Giáo dục
SN Đào tạo - Dạy nghề
SN Y tế
SN Khoa học Công nghệ
SN Văn hóa Thông tin
SN Phát thanh Truyền hình
SN Thể dục Thể thao
Chi Đảm bảo Xã hội
Chi Quản lý hành chính
An ninh Quốc phòng
Chương trình mục tiêu
Chi khác
Dự trữ Tài chính
Dự phòng ngân sách
TỔNG SỐ
12.155.724
3.043.113
171.994
288.698
27.470
739.214
174.914
894.078
48.856
34.264
25.652
13.400
122.506
783.112
229.870
5.212.241
203.773
1.000
141.569
A
Tổng chi cấp tỉnh
theo phân cấp
6.930.883
3.043.113
171.994
288.698
27.470
739.214
174.914
894.078
48.856
34.264
25.652
13.400
122.506
783.112
229.870
191.173
1.000
141.569
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
3.043.113
3.043.113
01
Vốn XDCB theo phân
cấp
576.013
576.013
02
Từ hoạt động xổ số
kiến thiết
2.235.000
2.235.000
03
Từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
227.200
227.200
04
Từ nguồn bội chi
NSĐP (vay)
4.900
4.900
01
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
22.241
22.241
02
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
43.019
43.019
03
Sở Nội vụ
77.865
17.103
1.890
17.612
41.260
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
1.166
1.166
Kinh phí đào tạo cử
tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực
17.103
17.103
Hỗ trợ tổ chức và
các chức sắc tôn giáo
1.890
1.890
Kinh phí khen thưởng
41.260
41.260
04
Sở Tài chính
16.057
16.057
+ Kinh phí quản lý
hành chính
16.057
16.057
5
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
12.721
12.721
06
TTâm xúc tiến Đầu
tư & hỗ trợ doanh nghiệp
4.007
4.007
7
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
309.505
68.510
202.206
38.789
Văn phòng Sở
13.022
821
12.201
Trong đó, kinh phí
hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành
2.538
2.538
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ Thực vật
20.926
17.376
3.550
+ Quản lý hành
chính
3.143
3.143
+ Sự nghiệp
17.783
14.233
3.550
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
26.407
25.916
491
+ Quản lý hành
chính
3.068
3.068
+ Sự nghiệp
23.339
22.848
491
Chi cục Kiểm lâm
8.388
8
8.380
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.686
1.686
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
4.074
15
4.059
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.296
1.296
Chi cục Phát triển
nông thôn
6.688
3.475
3.213
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành
465
465
Chi cục Thủy sản
15.651
8.865
6.786
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.907
1.907
Chi cục Thủy lợi
4.552
402
4.150
Trung tâm Khuyến
nông
20.465
18.937
1.528
Trung tâm Giống
Nông nghiệp
6.739
6.281
458
Ban Quản lý nông
nghiệp Hữu cơ
7.270
7.270
Dự án thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
358
358
Ban Quản lý dự án
Bò
4.876
4.876
Ban quản lý phát
triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2025
5.428
5.428
Ban quản lý dự án
cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng
5.935
5.935
KP hỗ trợ sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
158.726
158.726
8
Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
33.074
31.125
1.949
9
Sở Giao thông Vận tải
68.539
50.000
18.539
Văn phòng Sở
12.733
12.733
Thanh tra Sở Giao
thông Vận tải (không bao gồm KP đảm bảo an toàn giao thông)
5.806
5.806
SN Giao thông
50.000
50.000
10
Sở Xây dựng
17.691
5.367
12.324
11
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
87.319
30.220
42.091
15.008
Văn phòng Sở
15.008
15.008
Kinh phí đào tạo
nghề
30.220
30.220
KP thăm, tặng quà đối
tượng chính sách dịp tết Nguyên đán và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối
tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng
quà Người cao tuổi
42.091
42.091
12
Cơ sở cai nghiện ma
túy
31.848
31.848
13
Trung tâm Bảo trợ
Xã hội
4.315
4.315
14
Trung tâm Dịch vụ
Việc làm
1.619
1.619
15
Sở Giáo dục - Đào tạo
673.554
661.318
12.236
Văn phòng Sở Trong
đó: KP hoạt động chuyên ngành
12.236
12.236
16
Trường Dạy trẻ Khuyết
tật
6.252
6.252
17
Trường THPT DT nội
trú Huỳnh Cương
23.355
23.355
18
Sở Y tế
366.284
350.013
16.271
Văn phòng Sở
9.315
9.315
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
3.992
3.992
Chi cục Dân số Kế
hoạch hóa Gia đình
2.964
2.964
Sự nghiệp Y tế
299.410
299.410
KP phòng bệnh cấp tỉnh
50.603
50.603
19
Sở Khoa học - Công
nghệ
31.120
22.822
8.298
Văn phòng Sở (Trong
đó: KP áp dụng hệ thống QLC1 TCVN ISO.9001:2008 và hoạt động pháp chế)
8.298
8.298
Chi nghiên cứu khoa
học
22.822
22.822
20
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
2.514
2.514
21
Sở Tư pháp
12.446
12.446
+ KP QLHC
7.179
7.179
- KP xử lý vi phạm
hành chính; hoạt động Hội đồng phối hợp công tác phổ biến GDPL; hoạt động
pháp chế và mẫu biểu hộ tịch; ...
5.267
5.267
23
Sở Công Thương
11.066
11.066
Công tác pháp chế,
trang phục TTr, kinh phí chỉnh lý tài liệu, kinh phí xử phạt vi phạm hành
chính & hoạt động chuyên ngành; Hợp đồng lao động theo Nghị định số
111/NĐ-CP)
3.303
3.303
24
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại
4.345
4.345
25
Trung tâm Khuyến
Công và Tư vấn phát triển công nghiệp
4.385
4.385
Trong đó: KP thực
hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
1.960
1.960
+ KP hoạt động pháp
chế; cổng TTĐT; trang phục thanh tra; Hội nghị triển khai chính sách dân tộc
và KP hoạt động chuyên ngành; kinh phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP
613
613
Chính sách đối với
người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Chol
Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc
3.134
3.134
27
Ban Chỉ đạo 389 (KP
hoạt động BCĐ 389)
594
594
28
Thanh tra tỉnh
11.294
11.294
+ KP quản lý hành
chính
9.083
9.083
+ KP chuyên ngành
thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn;
Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP
2.211
2.211
29
Sở Tài nguyên và
Môi trường
65.073
25.574
24.723
14.776
Văn phòng Sở
9.275
9.275
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
2.801
2.801
Chi cục Quản lý đất
đai
2.700
2.700
Sự nghiệp môi trường
24.723
24.723
Sự nghiệp địa chính
25.574
25.574
30
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
118.415
21.609
42.751
31.271
0
12.060
10.724
Văn phòng Sở
9.268
9.268
KP phục vụ công tác
pháp chế, trang phục thanh tra, sửa chữa trụ sở, mua sắm tài sản và KP đội kiểm
tra liên ngành 814; kinh phí hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
1.456
1.456
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao tỉnh
42.751
42.751
SN Thể dục thể thao
12.060
12.060
Trung tâm Thông tin
Xúc tiến du lịch
5.248
5.248
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển du lịch
16.361
16.361
Sự nghiệp Văn hóa
thông tin, bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi
tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực
hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn.
31.271
31.271
31
Sở Thông tin và
Truyền thông
53.078
19.342
20.702
13.034
+ KP quản lý hành
chính
13.034
13.034
+ Kinh phí thực hiện
đặt hàng sản xuất các Chương trình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị phát trên
sóng truyền hình
20.702
20.702
+ Chương trình công
nghệ thông tin
19.342
19.342
32
TTâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
1.893
1.893
33
Đài Phát thanh Truyền
hình
4.950
4.950
+ KP thuê kênh truyền
dẫn (năm 2020: Đề án nâng cao chất lượng chương trình tiếng dân tộc) + Kinh
phí thực hiện Nâng cao chất lượng phát sóng Tiếng Khmer
4.950
4.950
34
Ban quản lý các khu
công nghiệp
4.636
4.636
35
Trường Chính trị
11.330
11.330
36
Trường Cao đẳng Nghề
34.407
27.158
7.249
37
Trường Cao đẳng Cộng
Đồng
35.665
3.503
32.162
38
Trường BTVH Pali
Trung cấp Nam Bộ
13.026
4.325
8.701
39
Văn phòng Tỉnh ủy
107.747
107.747
40
Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe tỉnh
11.318
11.318
41
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
12.062
12.062
- Kinh phí hoạt động
thường xuyên
8.930
8.930
- KP thực hiện
tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc
thù theo QĐ 76/2013/QĐ-TTg & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ
3.132
3.132
42
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi
1.028
1.028
43
Câu lạc bộ Hưu trí
918
918
44
Hội Cựu chiến binh
3.471
3.471
45
Hội Liên hiệp Phụ nữ
6.835
6.835
46
Hội Nông dân
9.128
9.128
- Kinh phí hoạt động
thường xuyên
9.128
9.128
47
Trung tâm Dạy nghề
& hỗ trợ nông dân
491
491
48
BCH Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
9.697
9.697
49
Nhà Thiếu nhi tỉnh
963
963
50
Hội Cựu Thanh niên
xung phong
737
737
51
Hội Chiến sĩ cách mạng
bị địch bắt tù đày
794
794
52
Hội Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng tỉnh
183
183
53
Hội Chữ thập đỏ
4.085
4.085
Trong đó: KP hoạt động
hiến máu tình nguyện và công tác xã hội
1.116
1.116
54
Hội Luật gia
1.332
1.332
55
Hội Văn học Nghệ
thuật
3.421
3.421
56
Hội Người mù
1.519
1.519
57
Hội đồng Y
597
597
58
Liên minh Hợp tác
xã
Trong đó, KP hoạt động
BCĐ kinh tế tập thể và thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng hoạt động HTX
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng"
3.758
3.758
59
Hội Khuyến học
685
685
60
Hội Nạn nhân chất độc
da Cam/dioxin
684
684
61
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
3.208
1.440
1.768
+ Kinh phí hoạt động
thường xuyên
1.355
1.355
+ Hội thi sáng tạo
thanh, thiếu niên, nhi đồng
1.440
1.440
+ Kinh phí XD bản
tin và trang TTĐT
413
413
62
Liên Hiệp các tổ chức
hữu nghị
1.153
1.153
63
Hội Nhà báo
2.257
2.257
64
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
183.507
3.706
179.801
- KP quân sự địa
phương, ...
174.801
174.801
- Kinh phí bồi dưỡng
kiến thức quốc phòng - an ninh; đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
3.706
3.706
- An ninh vùng trọng
điểm
5.000
5.000
65
Công an tỉnh
34.176
34.176
Kinh phí không thực
hiện tự chủ (kinh phí hoạt động BCĐ bảo vệ bí mật nhà nước; BCĐ nhân quyền; BCĐ
phòng chống tập trung đông người; Kinh phí hoạt động của các BCĐ Kinh phí phục
vụ cao điểm tấn công trấn áp tội phạm
29.076
29.076
An ninh vùng trọng
điểm
5.100
5.100
66
Bộ đội Biên phòng
15.301
15.301
Thường xuyên (Bao gồm
Hỗ trợ KP hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)
11.801
11.801
An ninh vùng trọng
điểm
3.500
3.500
67
Dự án thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
358
358
Ban Quản lý nông
nghiệp Hữu cơ
7.270
7.270
68
Ban Quản lý dự án
Bò
4.876
4.876
69
Các khoản chi quản
lý tại ngân sách
1.090.339
38.506
2.747
13.303
21.692
544.065
3.359
2.030
1.340
37.609
275.183
592
149.913
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên tạo nguồn CCTL (đã trừ số giao về đơn vị tự chủ)
67.767
17.806
2.747
13.303
108
3.354
3.359
2.030
1.340
560
17.327
592
5.241
Kinh phí quản lý
hành chính chưa phân bố
257.856
257.856
Kinh phí thực hiện
chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch
2.700
2.700
+ Sự nghiệp kinh tế
khác (bao gồm: KP; thực hiện nhiệm vụ, DA quy hoạch; Chương trình XD nông
thôn mới, ....)
18.000
18.000
Đào tạo khác (bao gồm
giáo dục quốc phòng)
21.584
21.584
SN Y tế khác (trong
đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)
540.711
540.711
- Trợ cấp xã hội,
thiên tai dịch họa, thăm hỏi GĐCS, chính sách dân tộc tôn giáo, trợ cấp thôi
việc; đối ứng chương trình mục tiêu ... và một số nhiệm vụ phát sinh.
37.049
37.049
Kinh phí hỗ trợ hoạt
động Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự
270
270
KP thực hiện công
tác kiểm sát thực thi PLuật
270
270
KP thực hiện công
tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thấm
270
270
Cục Thống kế (Kinh
phí hỗ trợ thực hiện biên soạn, phát hành các ấn phẩm thống kê và kinh phí thực
hiện thu thập chỉ tiêu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh...)
200
200
Chi sửa chữa trụ sở
các cơ quan và chi khác ngân sách cấp tỉnh, chi các nhiệm vụ phát sinh theo
nhiệm vụ được giao theo quy định ....
143.662
143.662
III
Chi bổ sung Quỹ
Dự trữ tài chính
1.000
1.000
IV
Dự phòng ngân
sách tỉnh
141.569
141.569
V
Chi trả nợ lãi
12.600
12.600
B
Chi chương trình
mục tiêu
5.212.241
5.212.241
1
Bổ sung có mục tiêu
(Vốn đầu tư XDCB)
4.084.805
4.084.805
2
Bổ sung CT mục tiêu
quốc gia
286.311
286.311
3
Bổ sung nhiệm vụ, mục
tiêu khác
841.125
841.125
PHỤ LỤC 10
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT
TÊN ĐƠN VỊ
Dự toán 2025
SN Kinh tế thường xuyên
SN Kinh tế chuyên ngành
SN môi trường
SN Giáo dục
SN Đào tạo - Dạy nghề
SN Y tế
SN Khoa học Công nghệ
SN Văn hóa Thông tin
SN Phát thanh Truyền hình
SN Thể dục Thể thao
Chi Đảm bảo Xã hội
Chi Quản lý hành chính
An ninh Quốc phòng
Chương trình mục tiêu
Chi khác
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
3.745.201
171.994
288.698
27.470
739.214
174.914
894.078
48.856
34.264
25.652
13.400
122.506
783.112
229.870
0
191.173
01
Văn phòng Đoàn đại
biểu Quốc hội và HĐND tỉnh
22.241
22.241
Kinh phí không thực
hiện tự chủ (Kinh phí hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh; kinh
phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP …
14.511
14.511
02
Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh
43.019
43.019
03
Sở Nội vụ
77.865
17.103
1.890
17.612
41.260
Văn phòng
14.094
14.094
Ban Tôn giáo
2.352
2.352
Chi cục Văn thư Lưu
trữ
0
0
Trung tâm Lưu trữ lịch
sử
1.166
1.166
Kinh phí đào tạo cử
tuyển; Đề án thu hút sinh viên về xã và KP thu hút nguồn nhân lực
17.103
17.103
Hỗ trợ tổ chức và
các chức sắc tôn giáo
1.890
1.890
Kinh phí khen thưởng
41.260
41.260
04
Sở Tài chính
16.057
16.057
+ Kinh phí quản lý
hành chính
16.057
16.057
05
Sở Kế hoạch & Đầu
tư
12.721
12.721
06
TTâm xúc tiến Đầu
tư & hỗ trợ doanh nghiệp
4.007
4.007
07
Sở Nông nghiệp
& Phát triển nông thôn
309.505
68.510
202.206
38.789
Văn phòng Sở
13.022
821
12.201
Trong đó, kinh phí
hoạt động pháp chế và thanh tra chuyên ngành
2.538
2.538
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ Thực vật
20.926
17.376
3.550
+ Quản lý hành
chính
3.143
3.143
+ Sự nghiệp
17.783
14.233
3.550
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
26.407
25.916
491
+ Quản lý hành
chính
3.068
3.068
+ Sự nghiệp
23.339
22.848
491
Chi cục Kiểm lâm
8.388
8
8.380
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.686
1.686
Chi cục Quản lý Chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản
4.074
15
4.059
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.296
1.296
Chi cục Phát triển
nông thôn
6.688
3.475
3.213
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành
465
465
Chi cục Thủy sản
15.651
8.865
6.786
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành và phục vụ công tác thanh tra
1.907
1.907
Chi cục Thủy lợi
4.552
402
4.150
Trung tâm Khuyến
nông
20.465
18.937
1.528
Trung tâm Giống
Nông nghiệp
6.739
6.281
458
Ban Quản lý nông
nghiệp Hữu cơ
7.270
7.270
Dự án thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
358
358
Ban Quản lý dự án
Bò
4.876
4.876
Ban quản lý phát
triển sản xuất lúa đặc sản tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2022 - 2025
5.428
5.428
Ban quản lý dự án
cây ăn trái đặc sản tỉnh Sóc Trăng
5.935
5.935
KP hỗ trợ sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi
158.726
158.726
08
Văn phòng Điều phối
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
33.074
31.125
1.949
09
Sở Giao thông Vận tải
68.539
50.000
18.539
Văn phòng Sở
12.733
12.733
Thanh tra Sở Giao
thông Vận tải (không bao gồm KP đảm bảo an toàn giao thông)
5.806
5.806
SN Giao thông
50.000
50.000
10
Sở Xây dựng
17.691
5.367
12.324
11
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
87.319
30.220
42.091
15.008
Văn phòng Sở
15.008
15.008
Kinh phí đào tạo
nghề
30.220
30.220
KP thăm, tặng quà đối
tượng chính sách dịp tết Nguyên đán và Ngày TBLS; KP chi mai táng phí cho đối
tượng chính sách; KP đưa Người có công đi an dưỡng & KP chúc thọ, tặng
quà Người cao tuổi
42.091
42.091
12
Cơ sở cai nghiện ma
túy
31.848
31.848
13
Trung tâm Bảo trợ
Xã hội
4.315
4.315
14
Trung tâm Dịch vụ
Việc làm
1.619
1.619
15
Sở Giáo dục - Đào tạo
673.554
661.318
12.236
Văn phòng Sở
Trong đó: KP hoạt động
chuyên ngành
12.236
12.236
SN Giáo dục (bao gồm
giáo dục thường xuyên)
661.318
661.318
16
Trường Dạy trẻ Khuyết
tật
6.252
6.252
17
Trường THPT DT nội
trú Huỳnh Cương
23.355
23.355
18
Sở Y tế
366.284
350.013
16.271
Văn phòng Sở
9.315
9.315
Chi cục Vệ sinh An
toàn thực phẩm
3.992
3.992
Chi cục Dân số Kế
hoạch hóa Gia đình
2.964
2.964
Sự nghiệp Y tế
299.410
299.410
KP phòng bệnh cấp tỉnh
50.603
50.603
19
Sở Khoa học - Công
nghệ
31.120
22.822
8.298
Văn phòng Sở (Trong
đó: KP áp dụng hệ thống QLC1 TCVN ISO 9001:2008 và hoạt động pháp chế)
8.298
8.298
Chi nghiên cứu khoa
học
22.822
22.822
20
Chi cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng
2.514
2.514
21
Sở Tư pháp
12.446
12.446
+ KP QLHC
7.179
7.179
- KP xử lý vi phạm
hành chính; hoạt động Hội đồng phối hợp công tác phổ biến GDPL; hoạt động
pháp chế và mẫu biểu hộ tịch; ...
5.267
5.267
22
Trung tâm Trợ giúp
Pháp lý
4.567
4.567
Trong đó, công tác
chuyên ngành và hoạt động trợ giúp pháp lý
1.858
1.858
23
Sở Công Thương
11.066
11.066
Công tác pháp chế,
trang phục TTr, kinh phí chỉnh lý tài liệu, kinh phí xử phạt vi phạm hành
chính & hoạt động chuyên ngành; Hợp đồng lao động theo Nghị định số
111/NĐ-CP)
3.303
3.303
24
Trung tâm Xúc tiến
Thương mại
4.345
4.345
25
Trung tâm Khuyến
Công và Tư vấn phát triển công nghiệp
4.385
4.385
Trong đó: KP thực
hiện các đề án khuyến công địa phương & Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
1.960
1.960
26
Ban Dân tộc
9.738
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
3.134
6.604
0
0
0
+ KP quản lý hành
chính
4.850
4.850
+ KP hoạt động pháp
chế; Cổng TTĐT; trang phục thanh tra; Hội nghị triển khai chính sách dân tộc
và KP hoạt động chuyên ngành;kinh phí thực hiện Nghị định 111/2022/NĐ-CP
613
613
+ KP thực hiện các
nhiệm vụ của Ban dân tộc
1.141
1.141
Chính sách đối với
người có uy tín, theo QĐ số 18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của TTg; Tết Chol
Chnam Thmay; Dolta và các chính sách dân tộc
3.134
3.134
27
Ban Chỉ đạo 389 (KP
hoạt động BCĐ 389)
594
594
28
Thanh tra tỉnh
11.294
11.294
+ KP quản lý hành
chính
9.083
9.083
+ KP chuyên ngành
thanh tra; Kiểm tra rà soát các vụ việc tồn đọng; Hoạt động Hội đồng tư vấn;
Hội đồng xét bổ nhiệm TTV và Thực hiện KH số 2100/KH-TTCP
2.211
2.211
29
Sở Tài nguyên và
Môi trường
65.073
25.574
24.723
14.776
Văn phòng Sở
9.275
9.275
Chi cục Bảo vệ Môi
trường
2.801
2.801
Chi cục Quản lý đất
đai
2.700
2.700
Sự nghiệp môi trường
24.723
24.723
Sự nghiệp địa chính
25.574
25.574
30
Sở Văn hóa Thể thao
và Du lịch
118.415
21.609
42.751
31.271
0
12.060
10.724
Văn phòng Sở
9.268
9.268
KP phục vụ công tác
pháp chế, trang phục thanh tra, sửa chữa trụ sở, mua sắm tài sản và KP đội kiểm
tra liên ngành 814; kinh phí hợp đồng lao động theo Nghị định 111/2022/NĐ-CP
1.456
1.456
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao tỉnh
42.751
42.751
SN Thể dục thể thao
12.060
12.060
Trung tâm Thông tin
Xúc tiến du lịch
5.248
5.248
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ phát triển du lịch
16.361
16.361
Sự nghiệp Văn hóa
thông tin, bao gồm kinh phí đối ứng DA "Nâng cao khả năng sử dụng máy vi
tính và truy nhập Internet công cộng tại Việt Nam", do Thư viện tỉnh thực
hiện và KP kỷ niệm các ngày lễ lớn.
31.271
31.271
31
Sở Thông tin và
Truyền thông
53.078
19.342
20.702
13.034
+ KP quản lý hành
chính
13.034
13.034
+ Kinh phí thực hiện
đặt hàng sản xuất các Chương trình tuyên truyền nhiệm vụ chính trị phát trên
sóng truyền hình
20.702
20.702
+ Chương trình công
nghệ thông tin
19.342
19.342
32
TTâm Công nghệ
thông tin và Truyền thông
1.893
1.893
33
Đài Phát thanh Truyền
hình
4.950
4.950
+ KP thuê kênh truyền
dẫn (năm 2020: Đề án nâng cao chất lượng chương trình tiếng dân tộc) + Kinh
phí thực hiện Nâng cao chất lượng phát sóng Tiếng Khmer
4.950
4.950
34
Ban quản lý các khu
công nghiệp
4.636
4.636
35
Trường Chính trị
11.330
11.330
36
Trường Cao đẳng Nghề
34.407
27.158
7.249
37
Trường Cao đẳng Cộng
Đồng
35.665
3.503
32.162
38
Trường BTVH Pali
Trung cấp Nam Bộ
13.026
4.325
8.701
39
Văn phòng Tỉnh ủy
107.747
107.747
40
Ban bảo vệ chăm sóc
sức khỏe tỉnh
11.318
11.318
41
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc
12.062
12.062
- Kinh phí hoạt động
thường xuyên
8.930
8.930
- KP thực hiện
tuyên truyền pháp luật, vận động người có uy tín; Người VN dùng hàng VN; KP đặc
thù theo QĐ 76/2013 QĐ-TTg & KP hoạt động chuyên ngành MTTQ
3.132
3.132
42
Ban Đại diện Hội
người cao tuổi
1.028
1.028
43
Câu lạc bộ Hưu trí
918
918
44
Hội Cựu chiến binh
3.471
3.471
45
Hội Liên hiệp Phụ nữ
6.835
6.835
46
Hội Nông dân
9.128
9.128
- Kinh phí hoạt động
thường xuyên
9.128
9.128
47
Trung tâm Dạy nghề
& hỗ trợ nông dân
491
491
48
BCH Đoàn TNCS Hồ
Chí Minh tỉnh
9.697
9.697
49
Nhà Thiếu nhi tỉnh
963
963
50
Hội Cựu Thanh niên xung
phong
737
737
51
Hội Chiến sĩ cách mạng
bị địch bắt tù đày
794
794
52
Hội Bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng tỉnh
183
183
53
Hội Chữ thập đỏ
4.085
4.085
Trong đó: KP hoạt động
hiến máu tình nguyện và công tác xã hội
1.116
1.116
54
Hội Luật gia
1.332
1.332
55
Hội Văn học Nghệ
thuật
3.421
3.421
56
Hội Người mù
1.519
1.519
57
Hội Đông Y
597
597
58
Liên minh Hợp tác
xã
Trong đó, KP hoạt động
BCĐ kinh tế tập thể và thực hiện Đề án "Nâng cao chất lượng hoạt động
HTX trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng"
3.758
3.758
59
Hội Khuyến học
685
685
60
Hội Nạn nhân chất độc
da Cam/dioxin
684
684
61
Liên hiệp các Hội
Khoa học và Kỹ thuật
3.208
1.440
1.768
+ Kinh phí hoạt động
thường xuyên
1.355
1.355
+ Hội thi sáng tạo
thanh, thiếu niên, nhi đồng
1.440
1.440
+ Kinh phí XD bản
tin và trang TTĐT
413
413
62
Liên Hiệp các tổ chức
hữu nghị
1.153
1.153
63
Hội Nhà báo
2.257
2.257
64
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
183.507
3.706
179.801
- KP quân sự địa
phương,...
174.801
174.801
- Kinh phí bồi dưỡng
kiến thức quốc phòng - an ninh; đào tạo cán bộ quân sự cấp xã
3.706
3.706
- An ninh vùng trọng
điểm
5.000
5.000
65
Công an tỉnh
34.176
34.176
Kinh phí không thực
hiện tự chủ (kinh phí hoạt động BCĐ bảo vệ bí mật nhà nước; BCĐ nhân quyền;
BCĐ phòng chống tập trung đông người; Kinh phí hoạt động của các BCĐ Kinh phí
phục vụ cao điểm tấn công trấn áp tội phạm ....
29.076
29.076
An ninh vùng trọng
điểm
5.100
5.100
66
Bộ đội Biên phòng
15.301
15.301
Thường xuyên (Bao gồm
Hỗ trợ KP hoạt động Ban Liên lạc truyền thống BĐBP)
11.801
11.801
An ninh vùng trọng
điểm
3.500
3.500
67
Dự án thích ứng biến
đổi khí hậu vùng đồng bằng sông Cửu Long
358
358
Ban Quản lý nông
nghiệp Hữu cơ
7.270
7.270
68
Ban Quản lý dự án
Bò
4.876
4.876
69
Các khoản chi quản
lý tại ngân sách
1.090.339
38.506
2.747
13.303
21.692
544.065
3.359
2.030
1.340
37.609
275.183
592
149.913
Tiết kiệm 10% chi
thường xuyên tạo nguồn CCTL (đã trừ số giao về đơn vị tự chủ)
67.767
17.806
2.747
13.303
108
3.354
3.359
2.030
1.340
560
17.327
592
5.241
Kinh phí quản lý
hành chính chưa phân bổ
257.856
257.856
Kinh phí thực hiện
chương trình xúc tiến đầu tư - thương mại - du lịch
2.700
2.700
+ Sự nghiệp kinh tế
khác (bao gồm: KP ; thực hiện nhiệm vụ, DA quy hoạch; Chương trình XD nông
thôn mới,....)
18.000
18.000
Đào tạo khác (bao gồm
giáo dục quốc phòng)
21.584
21.584
SN Y tế khác (trong
đó có KP mua BHYT cho các đối tượng theo quy định)
540.711
540.711
- Trợ cấp xã hội,
thiên tai dịch họa, thăm hỏi GĐCS, chính sách dân tộc tôn giáo, trợ cấp thôi
việc; đối ứng chương trình mục tiêu ... và một số Nhiệm vụ phát sinh.
37.049
37.049
Kinh phí hỗ trợ hoạt
động Ban Chỉ đạo thi hành án dân sự ...
270
270
KP thực hiện công
tác kiểm sát thực thi PLuật
270
270
KP thực hiện công
tác xét, xử của Tòa án & KP hỗ trợ Đoàn Hội thẩm
270
270
Cục Thống kế (Kinh
phí hỗ trợ thực hiện biên soạn, phát hành các ấn phẩm thống kê và kinh phí thực
hiện thu thập chỉ tiêu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh...)
200
200
Chi sửa chữa trụ sở
các cơ quan và chi khác ngân sách cấp tỉnh, chi các nhiệm vụ phát sinh theo
nhiệm vụ được giao theo quy định ....
143.662
143.662
PHỤ LỤC 11
DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP & SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng thu NSNN
trên địa bàn
Thu ngân sách
huyện được hưởng theo phân cấp
Số bổ sung cân
đối từ NS tỉnh
Số bổ sung thực
hiện điều chỉnh tiền lương
Thu chuyển nguồn
từ năm trước sang
Tổng chi cân đối
NS huyện
Tổng số
Thu NS huyện hưởng
100%
Thu NS huyện được
hưởng từ các khoản phân chia
A
B
1
2
3
4
5=8-2
6
7
8
Tổng số
1.024.500
867.900
100.800
767.100
5.488.151
0
775.447
7.131.498
01
Thành phố Sóc Trăng
417.700
372.900
23.000
349.900
258.778
71.599
703.277
02
Thị xã Ngã Năm
53.000
40.100
10.000
30.100
392.437
58.503
491.040
03
Thị xã Vĩnh Châu
78.900
62.400
9.000
53.400
711.251
68.179
841.830
04
Huyện Châu Thành
65.600
55.600
8.000
47.600
443.382
56.208
555.190
05
Huyện Cù Lao Dung
41.000
34.750
4.200
30.550
291.485
49.355
375.590
06
Huyện Kế Sách
59.500
50.250
7.100
43.150
700.337
115.192
865.779
07
Huyện Long Phú
64.800
52.250
8.100
44.150
503.575
78.496
634.321
08
Huyện Mỹ Tú
43.100
36.400
6.500
29.900
505.760
79.233
621.393
09
Huyện Mỹ Xuyên
89.500
72.150
10.700
61.450
619.591
94.937
786.678
10
Huyện Thạnh Trị
37.200
31.250
6.200
25.050
467.307
58.200
556.757
11
Huyện Trần Đề
74.200
59.850
8.000
51.850
594.247
45.545
699.642
PHỤ LỤC 12
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪ HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng.
STT
Đơn vị
Tổng chi NSĐP
Tổng chi cân đối NSĐP
Dự phòng ngân sách
Chi tạo nguồn, điều chỉnh TLương
Chi Chương trình mục tiêu
Chi chuyển nguồn sang năm sau
Tổng cộng
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Các CTMT, nhiệm vụ
Vốn SN THiện các CĐộ, CSách
CTMT quốc gia
Tổng số
Trong đó
Nguồn Vốn trong nước
Nguồn XSKT
Nguồn thu tiền SDĐ
Tổng số
Trong đó
SN GD, ĐT &DN
SN KHCN
SN GD, ĐT & DN
SN KHCN
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Tổng cộng
7.131.498
7.131.498
452.957
0
0
310.157
0
142.800
6.538.708
0
0
139.833
0
0
0
0
0
0
I
Chi trong cân đối
7.131.498
7.131.498
452.957
0
0
310.157
0
142.800
6.538.708
0
0
139.833
0
0
0
0
0
0
01
Thành phố Sóc Trăng
703.277
703.277
85.155
37.155
48.000
604.332
13.790
0
02
Thị xã Ngã Năm
491.040
491.040
32.112
23.112
9.000
449.300
9.628
0
03
Thị xã Vĩnh Châu
841.830
841.830
51.407
35.807
15.600
773.917
16.506
0
04
Huyện Châu Thành
555.190
555.190
29.012
21.812
7.200
515.292
10.886
0
05
Huyện Cù Lao Dung
375.590
375.590
27.339
20.739
6.600
340.886
7.365
0
06
Huyện Kế Sách
865.779
865.779
40.187
32.987
7.200
808.616
16.976
0
07
Huyện Long Phú
634.321
634.321
37.859
26.459
11.400
584.024
12.438
0
08
Huyện Mỹ Tú
621.393
621.393
31.247
25.847
5.400
577.962
12.184
0
09
Huyện Mỹ Xuyên
786.678
786.678
45.680
30.680
15.000
725.573
15.425
0
10
Huyện Thạnh Trị
556.757
556.757
27.570
25.170
2.400
518.270
10.917
0
11
Huyện Trần Đề
699.642
699.642
45.389
30.389
15.000
640.535
13.718
0
PHỤ LỤC 13
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đvt: Triệu đồng
STT
Huyện, thành phố
Tổng số
Bổ sung vốn đầu
tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn sự
nghiệp để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
Bổ sung vốn thực
hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
A
B
1
2
3
4
Tổng cộng
319.482
243.455
76.027
A
Đã phân bổ đầu năm
319.482
243.455
76.027
01
Thành phố Sóc Trăng
2.351
2.351
02
Thị xã Ngã Năm
29.825
19.400
10.425
03
Thị xã Vĩnh Châu
26.860
25.350
1.510
04
Huyện Châu Thành
32.500
23.842
8.658
05
Huyện Cù Lao Dung
20.102
19.852
250
06
Huyện Kế Sách
15.626
9.240
6.386
07
Huyện Long Phú
19.708
11.250
8.458
08
Huyện Mỹ Tú
35.606
24.900
10.706
09
Huyện Mỹ Xuyên
38.564
33.915
4.649
10
Huyện Thạnh Trị
37.124
25.700
11.424
11
Huyện Trần Đề
61.216
50.006
11.210
B
Các khoản chưa phân bổ
0
0
Nghị quyết 139/NQ-HĐND năm 2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh sóc trăng năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 139/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh sóc trăng năm 2025
29
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng