Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
44/2025/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nam Định
Người ký:
Trần Anh Dũng
Ngày ban hành:
14/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
44/2025/QĐ-UBND
Nam Định, ngày 14
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
I, II, III, IV KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai, Luật Nhà
ở, Luật Kinh doanh bất động sản và Luật các tổ chức tín dụng ngày 29 tháng 6
năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh Nam Định: số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023
thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Nam Định; số 60/2024/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2024 sửa đổi, bổ
sung một số phụ lục ban hành kèm theo các Nghị quyết thông qua Bảng giá đất điều
chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định; số
95/2024/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại
Nghị quyết số 78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định; số 14/2025/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2025 về việc bổ sung, thay thế,
bãi bỏ một số nội dung trong Phụ lục I, II, IV ban hành kèm theo Nghị quyết số
78/2023/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam
Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1365/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 4
năm 2025; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 556/BC-STP ngày 31 tháng 3 năm
2025 và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm
theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định ban hành Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục I Bảng giá đất ở trên địa bàn thành phố Nam Định kèm theo Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục I.
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số nội dung tại Phụ lục II Bảng giá đất ở trên địa bàn các huyện kèm theo Quyết
định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục II.
3. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Phụ lục III Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn thành phố
Nam Định kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND: Chi tiết tại Phụ lục III.
4. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một
số nội dung tại Phụ lục IV Bảng giá đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn các
huyện kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ- UBND: Chi tiết tại Phụ lục IV.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở
Tài chính, Chi cục Thuế khu vực IV; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu: VP1, VP3, VP5, VP6.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
PHỤ LỤC I
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ
ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung nội dung “số thứ tự
369 – Đường trục phía Nam thành phố” vào sau “số thứ tự 368” và trước “mục II.
Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố Nam Định” như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
Vị trí
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
369
Đường trục phía Nam thành
phố
Đoạn từ cầu Song Hào đến sông
Lèo
35.000
17.500
8.500
4.000
2. Sửa đổi, bổ sung đơn giá đoạn
đường “Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ dân phố Vạn Đồn ” tại số thứ tự 8
(Phường Hưng Lộc) mục II. Bảng giá đất ở huyện Mỹ Lộc cũ nay thuộc thành phố
Nam Định” như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
Đơn giá tại Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND
Đơn giá điều chỉnh
VT 1
VT 2
VT 3
VT 1
VT 2
VT 3
8
Phường Hưng Lộc
Từ Cầu Đặng đến Nhà văn hóa tổ
dân phố Vạn Đồn
4.000
2.000
1.000
10.000
5.000
3.000
PHỤ LỤC II
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Gôi), số thứ tự 2 (xã Tam
Thanh), số thứ tự 4 (xã Vĩnh Hào), số thứ tự 6 (xã Thành Lợi), số thứ tự 8 (xã
Đại Thắng), số thứ tự 9 (xã Kim Thái), số thứ tự 10 (xã Minh Tân), số thứ tự 13
(xã Quang Trung) tại mục II. Bảng giá đất ở tại huyện Vụ Bản như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN GÔI
Điểm dân cư tập trung thị
trấn Gôi
8.000
Khu dân cư tập trung thị
trấn Gôi
Các lô đất liền kề tiếp giáp
đường D1
13.000
Các lô biệt thự tiếp giáp đường
D1
10.000
Các lô đất liền kề còn lại
11.000
Các lô đất biệt thự còn lại
8.000
2
XÃ TAM THANH
Khu dân cư tập trung xã
Tam Thanh
Đường N1
8.000
Đường D1
7.000
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
4
XÃ VĨNH HÀO
Khu dân cư tập trung xã
Vĩnh Hào
Đường tiếp giáp với đường
Vĩnh Hào - Yên Lương
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
6.500
6
XÃ THÀNH LỢI
Khu dân cư tập trung xã
Liên Bảo
Đường D4, N1
10.000
Các thửa (lô) đất còn lại
8.000
8
XÃ ĐẠI THẮNG
Khu dân cư tập trung xã Đại
Thắng
Đường gom
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
9
XÃ KIM THÁI
Khu dân cư tập trung xã
Kim Thái
Đường N6
13.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
10
XÃ MINH TÂN
Khu dân cư tập trung Chằm
Cả
Đường D1
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
Khu dân cư tập trung xã
Minh Thuận (Cửa Đường thôn Phú Lão)
7.000
Khu dân cư tập trung Mả Vũ
Hà Kiệu
Đường Quy hoạch 2
8.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
13
XÃ QUANG TRUNG
Khu dân cư tập trung xã
Quang Trung
Đường gom
8.500
Các thửa (lô) đất còn lại
7.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 xã Phú Hưng (xã Yên Phú cũ), số thứ tự 11
(xã Yên Mỹ), số thứ tự 13 (xã Yên Khánh), số thứ tự 24 (xã Yên Lương), số thứ tự
26 (xã Yên Thắng) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
9
XÃ PHÚ HƯNG
Khu dân cư tập trung xã
Yên Phú
Đường D1(đất chia lô liền kề)
6.000
Đường D1, N2 (đất ở biệt thự)
5.000
11
XÃ YÊN MỸ
Khu dân cư Thiện Mỹ
Đường N1 (Đất chia lô liền kề)
12.000
Đường D1, D2 (Đất chia lô liền
kề)
10.000
Đường N2 (Đất chia lô liền kề)
8.000
Đường D3 (Đất chia lô liền kề)
7.000
Các lô biệt thự
6.500
13
XÃ YÊN KHÁNH
Khu dân cư tập trung Gồ
Gai
Đường D4
10.000
Đường N1, D2, D3
7.000
Đường N2, N3
8.000
Đường D1
9.000
24
XÃ YÊN LƯƠNG
Khu dân cư tập trung Thụy
Quang (Giai đoạn 1)
Đường D2, D3, N1, N2
11.000
Đường N3, D1, D4
8.000
26
XÃ YÊN THẮNG
Khu dân cư tập trung phía
đông thôn Phúc Chỉ, phía Tây trường mầm non Yên Thắng khu A
Đường N1 hướng Đông, hướng
Tây
12.000
Đường N1 hướng Bắc
9.500
Đường N2
14.000
Đường N3, N4
9.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 3 (xã Yên Thọ), số thứ tự 6 (xã Phú Hưng
- xã Yên Phương cũ), số thứ tự 7 (xã Yên Chính), số thứ tự 14 (xã Yên Dương), số
thứ tự 22 (xã Yên Tiến) tại mục III. Bảng giá đất ở tại huyện Ý Yên như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 1
3
XÃ YÊN THỌ
XÃ YÊN THỌ
Điểm dân cư tập trung thôn
Thọ Cách
Điểm dân cư tập trung thôn
Thọ Cách
Đường 8,5m
3.000
Đường 8,5m
5.000
Đường 11,5m, 13,5m và 14,5m
4.000
Đường 11,5m
7.500
Đường 13,5m
6.500
6
XÃ PHÚ HƯNG
XÃ PHÚ HƯNG
Khu dân cư tập trung Yên
Phương
Khu dân cư tập trung Yên
Phương
Đường 13m (N5) và 20m
4.000
Đường N4, N5
7.000
Đường 13m (D1 + N4)
3.000
Đường N3, D3, D4 (lô liền kề)
6.500
Đường N2
5.500
Đường N1
5.000
Đường D1, D2 ,D3 (lô biệt thự)
6.000
7
XÃ YÊN CHÍNH
XÃ YÊN CHÍNH
Khu dân cư tập trung xã
Yên Chính
Khu dân cư tập trung xã
Yên Chính
Đường 13m
5.000
Đường D2; N1
6.000
Đường 14m
6.000
Đường D1
12.000
Đường N2
7.500
14
XÃ YÊN DƯƠNG
XÃ YÊN DƯƠNG
Khu dân cư tập trung xã
Yên Dương
5.000
Khu dân cư tập trung xã
Yên Dương
Đường N1, N2
11.000
Đường D2
9.000
22
XÃ YÊN TIẾN
XÃ YÊN TIẾN
Khu dân cư tập trung xã
Yên Tiến
Khu dân cư tập trung xã
Yên Tiến
Các lô tiếp giáp đường 57B
9.000
Các lô tiếp giáp đường 57B
16.500
Các lô còn lại
8.000
Các lô còn lại
13.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
3. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 3 (Xã Nam Điền – Xã Nam Toàn cũ), số thứ tự
6 (Xã Tân Thịnh), số thứ tự 7 (Xã Nam Hồng), số thứ tự 12 (Xã Nam Dương), số thứ
tự 15 (Xã Nam Thái), số thứ tự 18 (Xã Nam Tiến), số thứ tự 19 (Xã Nam Hải), số
thứ tự 20 (Xã Nam Lợi) tại mục IV. Bảng giá đất ở tại huyện Nam Trực như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
3
XÃ NAM ĐIỀN
Khu tái định cư, khu dân
cư tập trung xã Nam Toàn
Đường N2 (đường nối từ đường
D5 vào trong KDC)
15.500
Đường N3 (đường nối từ đường
D5 vào trong KDC)
15.000
Đường N4 (đoạn từ đường D5 đến
D4)
15.000
Đường D1
12.000
Đường D2
13.000
Đường D3
14.000
Đường D4
14.500
Đường D5 (Đường phía Đông
ngoài cùng khu dân cư, nối từ đường Lê Đức Thọ vào khu dân cư)
16.000
6
XÃ TÂN THỊNH
Khu dân cư tập trung thôn
Đồng Lư
Đường D1 (phía Đông KDC)
12.500
Đường D2 (Hướng mặt đường
QL21)
25.000
Khu dân cư tập trung xã
Tân Thịnh
Đường N1
11.500
Đường D1, N2
11.000
7
XÃ NAM HỒNG
Khu dân cư tập trung xóm Hồng
Thượng
Đường D1 (Mặt đường QL21)
22.000
Các đường N1, N2, N3
12.000
12
XÃ NAM DƯƠNG
Khu dân cư tập trung xã Nam
Dương (Nam Dương 4)
Đường N1
13.000
Điểm dân cư cạnh KDC Nam
Dương I
Đường N3
16.000
15
XÃ NAM THÁI
Khu dân cư tập trung thôn
Chính Trang
Đường bê tông rộng từ 3m đến
5m
6.500
18
XÃ NAM TIẾN
Khu dân cư tập trung thôn Cổ
Giả
Đường D1 khu dân cư tập trung
22.000
Đường D2 khu dân cư tập trung
14.000
Đường D3 khu dân cư tập trung
12.000
19
XÃ NAM HẢI
Khu dân cư tập trung Nam Hải,
huyện Nam Trực
Đường D1
18.000
Đường D2
10.000
20
XÃ NAM LỢI
Khu dân cư tập trung xã
Nam Lợi
Đường N1 (đường giữa KDC nối
từ đường Hoa Lợi Hải vào trong KDC nối với đường D2 và đường D3)
10.000
BT1-01
11.000
BT1-02, BT2-01
7.500
BT2-02
7.000
BT3-01, BT3-02
6.500
Đường D1 (đường Hoa Lợi Hải)
12.000
Đường D2 (đường giữa KDC theo
hướng Bắc Nam)
8.400
Đường D3 (đường trong cùng
phía Đông KDC theo hướng Bắc Nam)
7.500
Khu dân cư tập trung thôn
Đô Quan
Đường D1
12.000
Đường D2
8.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất (Không bao gồm các lô BT1, BT2, BT3 của Khu
dân cư tập trung xã Nam Lợi).
4. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (xã Đồng Thịnh - xã Nghĩa Thịnh cũ), số
thứ tự 6 (xã Nghĩa Trung), số thứ tự 9 (xã Nghĩa Sơn), số thứ tự 10 (xã Nghĩa Lạc),
số thứ tự 11 (xã Nghĩa Phong), số thứ tự 12 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Bình
cũ), số thứ tự 13 (thị trấn Quỹ Nhất - xã Nghĩa Tân cũ), số thứ tự 15 (xã Phúc
Thắng), số thứ tự 20 (thị trấn Quỹ Nhất - thị trấn Quỹ Nhất cũ) tại mục V. Bảng
giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
2
XÃ ĐỒNG THỊNH
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Thịnh
Các thửa đất giáp đường tỉnh
lộ 487
15.000
Các thửa (lô) đất còn lại
10.000
6
XÃ NGHĨA TRUNG
Khu Tái định cư xóm 3
Các lô tiếp giáp đường rộng
trên 7m
10.000
Các lô tiếp giáp đường rộng
trên 5m
7.000
9
XÃ NGHĨA SƠN
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung thôn Bơn Ngạn
Đường D1
17.500
Đường D2
12.000
Đường: N1, N2, N3, N4, N5,
N6, N7
11.000
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung thôn Đò Mười
Đường D5
18.000
Đường D1
10.000
Đường: D2, D3, D4
10.500
Đường N2
11.000
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xã Nghĩa Sơn
Đường tỉnh 490C: Đoạn từ cầu
Đại Tám đến đường vào Đại Đê
23.000
Các thửa (lô) đất còn lại
13.000
10
XÃ NGHĨA LẠC
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xóm Nguyên Lực
Đường N1 (vị trí đường trục
xã)
9.500
Đường: D1, D2, D3, D4
6.000
Đường: N2, N3
7.000
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung (Phía Đông, Tây trạm Viễn Thông)
Các thửa đất tiếp giáp TL488C
14.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
11
XÃ NGHĨA PHONG
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung đội 12
Đường trục xã TX2
11.000
Các thửa (lô) đất còn lại
9.500
12
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
Khu dân cư tập Thiên Bình
Đường N2
8.500
Đường D1
8.000
Đường: D2, D3, D4, N1, N3
7.000
Đường D5 (các lô biệt thự)
9.000
Các lô biệt thự giáp đường D4
7.000
Khu dân cư tập trung xã
Nghĩa Tân
Đường N3 (các thửa đất tiếp
giáp với đường bộ ven biển)
19.000
Đường N1, N2, D1, D2
9.000
15
XÃ PHÚC THẮNG
Khu dân cư tập trung xã
Phúc Thắng
Đường N1, D1 (Các lô biệt thự)
8.000
Đường: D2, D3, D4, D5, D6,
D7, N2, N3
7.000
Các lô biệt thự còn lại
6.000
20
THỊ TRẤN QUỸ NHẤT
Khu dân cư tập trung thị
trấn Quỹ Nhất
Đường mới mở vào khu công
nghiệp: đoạn từ nhà văn hóa khu 2 đến cầu đá khu 7
11.500
Các thửa (lô) đất còn lại
9.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 5 (xã Nghĩa Châu), số thứ tự 6 (xã
Nghĩa Trung) tại mục V. Bảng giá đất ở tại huyện Nghĩa Hưng như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 1
5
XÃ NGHĨA CHÂU
XÃ NGHĨA CHÂU
Khu dân cư tập trung thôn
Đào Thượng
Khu dân cư tập trung thôn
Đào Thượng
Đường Trục phát triển
12.000
Đường Trục phát triển
19.000
Đường từ cầu UBND xã đến giáp
chợ Đào Khê
10.000
Đường từ cầu UBND xã đến giáp
chợ Đào Khê
16.500
Đường trong KDC
8.000
Đường trong KDC
10.000
6
XÃ NGHĨA TRUNG
XÃ NGHĨA TRUNG
Khu dân cư tập trung Sông
Hồng
Khu dân cư tập trung xóm
10
Các tuyến đường trong Khu dân
cư xóm 10
7.500
Các thửa đất tiếp giáp với đường
giáp Kênh Đại Tám
10.000
Đường: D1, D2, D3, N1
8.600
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
5. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 2 (Thị trấn Cát Thành), số thứ tự 4 (Xã
Trung Đông), số thứ tự 6 (Xã Liêm Hải), số thứ tự 7 (Xã Phương Định), số thứ tự
8 (Xã Việt Hùng), số thứ tự 9 (Xã Trực Tuấn), số thứ tự 10 (Xã Trực Đạo), số thứ
tự 11 (Xã Trực Thanh), số thứ tự 12 (Xã Trực Nội), số thứ tự 13 (Xã Trực Hưng),
số thứ tự 14 (Xã Trực Khang), số thứ tự 15 (Xã Trực Mỹ), số thứ tự 16 (Xã Trực
Thuận), số thứ tự 17 (Xã Trực Hùng) tại mục VI. Bảng giá đất ở tại huyện Trực
Ninh như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
2
THỊ TRẤN CÁT THÀNH
Khu đô thị thị trấn Cát
Thành
Đường D1
14.000
Đường D2, D4, D5, N2
10.000
Đường N1, N3
12.000
4
XÃ TRUNG ĐÔNG
Điểm TĐC phân tán xóm Minh
Đức 1
7.000
Điểm TĐC phân tán xóm Minh
Đức 2
7.000
6
XÃ LIÊM HẢI
Khu Dân cư tập trung và
TĐC thôn Lịch Đông
Đường D1, N1
9.000
Đường N2
8.000
Điểm TĐC phân tán thôn Hải
Lộ Cự 2
13.000
7
XÃ PHƯƠNG ĐỊNH
Điểm TĐC phân tán khu Quang
Châu
6.500
Điểm TĐC phân tán xóm Mỹ
Lang
5.000
Điểm TĐC phân tán khu Cánh
Buồm
6.500
8
XÃ VIỆT HÙNG
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm 9
Đường D1, D2
10.000
Đường N1
11.000
Đường N2, N3, N4, N5
9.000
Khu dân cư tập trung và TĐC
xóm Nam
Đường D3
11.000
Đường N1, N3
10.000
Đường N2, N4, D2
9.000
Khu dân cư tập trung xóm
Đoài 2
Đường N1
11.000
Đường N2
9.500
9
XÃ TRỰC TUẤN
Khu dân cư tập trung và
TĐC thôn Nam Lạng Đông
Đường N1
8.000
Đường N2, N3
6.000
Khu dân cư tập trung và
TĐC thôn Văn Lãng Nam
Đường D1
19.000
Đường D2, N2, N3
15.000
Đường N1
17.000
10
XÃ TRỰC ĐẠO
Khu TĐC phân tán Đồng Giá
10.000
Khu TĐC phân tán Đồng Đa,
thôn Bắc Hà
6.500
11
XÃ TRỰC THANH
Điểm TĐC phân tán xóm Bằng
Trang
5.000
12
XÃ TRỰC NỘI
Khu dân cư tập trung xã Trực
Nội
Đường D1
14.000
Đường D2
12.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng
Đường N1
11.000
Đường N2
9.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 1
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 2
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 3
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Thái Lãng 4
10.000
Điểm TĐC phân tán thôn
Dương Thiện
6.000
13
XÃ TRỰC HƯNG
Điểm TĐC thôn Quỹ Trạng
6.000
Điểm TĐC đường Hưng Mỹ
10.000
14
XÃ TRỰC KHANG
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm 7
Đường D3, D4, D5, D6
8.000
Đường N1, N2, N3
10.000
Đường N2 (Biệt thự)
8.000
Điểm TĐC phân tán thôn 4
Nam Trực
7.000
15
XÃ TRỰC MỸ
Điểm tái định cư
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 1 Khu
Đoài Biên
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 2 Khu Bốt
Điện
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 3 Khu
Đông Nhà Thờ
6.000
Điểm TĐC thôn Hưng Mỹ 4, 5
Khu trục đường CP21
10.000
16
XÃ TRỰC THUẬN
Điểm tái định cư
Điểm TĐC trạm y tế thôn Tân
Khang
13.000
Điểm TĐC thôn Đông Hạ
11.000
17
XÃ TRỰC HÙNG
Khu dân cư tập trung và
TĐC xóm Lác Môn 3
Đường D1
8.000
Đường D3
10.000
Đường N1, N2, N3, N4
9.000
Các lô biệt thự đường D2, N2,
N3
8.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 9 (xã Xuân Giang - xã Xuân Thủy cũ), số thứ
tự 11 (xã Xuân Giang - xã Xuân Đài cũ), số thứ tự 12 (xã Xuân Tân), số thứ tự
13 (xã Xuân Phúc - xã Xuân Hòa cũ), số thứ tự 15 (xã Xuân Giang - xã Xuân Phong
cũ), số thứ tự 16 (xã Xuân Thành) tại mục VII. Bảng giá đất ở tại huyện Xuân
Trường như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
9
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán
xóm 5 (xóm 5 Xuân Thủy cũ)
Đường N1
7.500
Đường D1
4.500
11
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán
xóm 15, 16 (xóm 1, xóm 2 xã Xuân Đài cũ)
9.000
Điểm tái định cư phân tán
xóm 16 (xóm 2 Xuân Đài cũ)
5.500
12
XÃ XUÂN TÂN
Điểm tái định cư phân tán
xóm 4
Đường TX9
4.000
Đường N1
3.000
Điểm tái định cư phân tán
xóm 3
5.000
Điểm tái định cư phân tán
xóm 2
3.000
13
XÃ XUÂN PHÚC
Khu tái định cư, khu dân
cư tập trung xã Xuân Hòa
Đường N1
11.500
Đường D3
11.000
Đường D2, D5
10.500
Đường N2, N3; N4, N5; N6; D1;
D4
10.000
Đường N7
9.000
15
XÃ XUÂN GIANG
Điểm tái định cư phân tán
xóm 13 (xóm 7 Xuân Phong cũ)
Đường N1
9.000
Đường D1
4.400
Điểm tái định cư phân tán xóm
10 (Xóm 4 Xuân Phong cũ)
5.500
Điểm tái định cư phân tán
xóm 12 (xóm 6 Xuân Phong cũ)
Vị trí tái định cư số 1
6.500
Vị trí tái định cư số 2
5.500
Vị trí tái định cư số 3
3.500
16
XÃ XUÂN THÀNH
Điểm tái định cư phân tán
xóm 6
Đường TT7
7.000
Đường N1
5.500
Khu dân cư tập trung xã
Xuân Thành
Đường D1
8.000
Đường D2, D3, N1, TX3
7.000
Đường N2
6.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
7. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn), số thứ tự 11 (xã Hải
Xuân), số thứ tự 13 (xã Hải Ninh), số thứ tự 16 (xã Hải Quang), số thứ tự 22
(xã Hải Lộc), số thứ tự 23 (xã Hải Đông), số thứ tự 25 (xã Hải Anh), số thứ tự
30 (xã Hải Nam), số thứ tự 32 xã Hải Hưng (xã Hải Hà cũ), số thứ tự 34 xã Hải
Xuân (xã Hải Cường cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN CỒN
Khu đô thị thương mại Cồn
- Văn Lý
Trục đường từ Quốc lộ 21 đường
N3 đến D3
13.500
Từ đường D3 của N3 đến D5 (N3
quay hướng Nam)
11.000
- Trục các đường N4, N5, D1,
D2, D3
- Trục đường từ D4 đến N3 (Ngang,
dọc khu giữa và xung quanh hồ)
10.000
Các thửa (lô) đất liền kề còn
lại
9.000
Các lô Biệt thự quay ra hồ
9.000
Các lô Biệt thự còn lại
8.000
Khu dân cư tập trung Hải
Chính
Đường N3, D2
6.500
Các thửa (lô) đất còn lại
5.500
11
XÃ HẢI XUÂN
Khu dân cư tập trung xã Hải
Xuân
Đường D3, D2
8.000
Đường N1
7.500
Đường N2, N4
8.500
Đường N3
7.500
Đường D1
12.000
Đường D4
8.500
Các lô Biệt Thự
6.500
13
XÃ HẢI NINH
Khu dân cư tập trung xã Hải
Ninh
Đường D1, N4
7.000
Đường N1, N2, N3, D2, D3
6.000
Các lô Biệt thự
5.500
16
XÃ HẢI QUANG
Khu dân cư tập trung xã Hải
Quang
Tuyến đường D3 (Đường Quang -
Thanh)
8.500
Đường N1
7.000
Đường N2, N3, N4, D1, D2
6.000
Các lô Biệt thự
5.000
22
XÃ HẢI LỘC
Khu dân cư tập trung xã Hải
Lộc
Đường D1
6.500
Các đoạn đường nhánh còn lại
5.500
Đường N4
5.000
23
XÃ HẢI ĐÔNG
Khu dân cư tập trung xã Hải
Đông
Đường D1
9.000
Các thửa (lô) đất còn lại
7.500
25
XÃ HẢI ANH
Khu dân cư tập trung xã Hải
Anh
Đường D1
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
30
XÃ HẢI NAM
Khu dân cư tập trung xã Hải
Vân
Đường N1
18.000
Đường N2, N3, D1, D2, D3
13.000
Đường N4
10.000
Các lô đất biệt thự
11.000
Khu dân cư tập trung Cánh
Tây xóm 9
Đường N1
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.000
32
XÃ HẢI HƯNG
Khu dân cư tập trung Hải
Hà
Đường D1, D4
6.500
Các đoạn đường nhánh trong
khu dân cư (gồm các lô còn lại)
5.500
34
XÃ HẢI XUÂN
Khu dân cư tập trung Hải
Cường
Đường D2, D3
7.500
Các thửa (lô) đất còn lại
6.500
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá đối với đường bộ ven biển vào số thứ tự 1 (thị trấn Cồn),
số thứ tự 11 (xã Hải Xuân), số thứ tự 23 (xã Hải Đông) tại mục VIII. Bảng giá đất
ở tại huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
1
THỊ TRẤN CỒN
Đường bộ ven biển đoạn từ
giáp xã Hải Đông đến giáp xã Hải Chính cũ
10.500
6.000
3.000
Đường bộ ven biển đoạn từ
giáp xã Hải Lý cũ đến xã Hải Xuân
10.000
6.000
3.000
11
XÃ HẢI XUÂN
Đường bộ ven biển đoạn từ
xã Hải Chính đến Cống Sông 1-5
11.000
6.000
3.000
Đường bộ ven biển đoạn từ
Cống Sông 1-5 đến vị trí đấu nối vào đường 21
11.500
6.000
3.000
23
XÃ HẢI ĐÔNG
Đường bộ ven biển Đoạn từ
giáp xã Hải Lộc đến thị trấn Cồn
7.000
3.500
2.000
c) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 17 (xã Hải Hưng - xã Hải Thanh cũ),
số thứ tự 31 (xã Hải Hưng - xã Hải Hưng cũ) tại mục VIII. Bảng giá đất ở tại
huyện Hải Hậu như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 1
17
XÃ HẢI HƯNG
XÃ HẢI HƯNG
Khu dân cư thương mại Hải
Thanh
Khu dân cư thương mại
Hải Thanh
Đoạn đối diện Quốc lộ 21
12.000
Đường D1
33.000
Đoạn trong khu dân cư
8.000
Đường D2
15.000
Đường D3
13.000
Đường N1, N3
20.000
Đường N2
15.000
Đoạn giáp phân lô biệt thự
6.000
Các lô Biệt thự giáp đường
D3, D4
9.000
31
XÃ HẢI HƯNG
XÃ HẢI HƯNG
Khu TĐC và Khu dân cư tập trung
xã Hải Hưng
Khu tái định cư và khu dân
cư tập trung xã Hải Hưng
Từ giáp thị trấn Yên Định đến
giáp đường QL 21B
8.000
Đường Tránh Yên Định
39.000
Đường N1, N3, N4
26.000
Đường D1
23.000
Đường D2
22.500
Đường D4
38.500
Đường D5, D6
25.000
Đường D7
16.000
Đường N7, N9
19.000
Các lô Biệt thự giáp đường N3
21.000
Các lô Biệt thự giáp đường
N5, N6, D3
24.000
Các lô Biệt thự giáp đường D4
25.000
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
8. Sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện Giao Thủy
a) Bổ sung tên đường, vị trí
các lô đất và đơn giá vào số thứ tự 1 (Thị trấn Giao Thủy –Thị trấn Ngô Đồng
cũ), số thứ tự 2 (Thị trấn Quất Lâm), số thứ tự 3 (Xã Giao Thịnh), số thứ tự 4
(Thị trấn Giao Thủy – xã Giao Tiến cũ), số thứ tự 5 (Xã Hoành Sơn), số thứ tự 7
(Xã Giao Thanh), số thứ tự 8 (Xã Giao An), số thứ tự 9 (Xã Giao Nhân), số thứ tự
10 (Xã Giao Châu), số thứ tự 11 (Xã Giao Yến), số thứ tự 12 (Xã Giao Phong), số
thứ tự 15 (Xã Giao Xuân), số thứ tự 16 (Xã Giao Lạc), số thứ tự 17 (Xã Giao
Hà), số thứ tự 19 (Xã Giao Hương), số thứ tự 20 (Xã Giao Long), số thứ tự 21
(Xã Bạch Long), số thứ tự 22 (Xã Giao Tân) tại mục IX. Bảng giá đất ở tại huyện
Giao Thủy như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
1
THỊ TRẤN GIAO THỦY
Khu dân cư tập trung và
khu tái định cư Ngô Đồng
Tuyến 1 các lô liền kề
13.000
Tuyến 1 các lô biệt thự
11.500
Tuyến 2
13.000
Tuyến 3, Tuyến 4, Tuyến 11
11.500
Các đường còn lại
10.500
2
THỊ TRẤN QUẤT LÂM
Khu dân cư Thị trấn Quất
Lâm
Đường D1, D2, D3, D4, N2, N3,
N4
10.500
Đường Gom
12.500
Đường N5
9.500
3
XÃ GIAO THỊNH
Khu dân cư tập trung xã Giao
Thịnh
Đường D3
13.000
Đường N1
16.200
Đường N2
15.100
Đường N3 liền kề
13.000
Đường N3 biệt thự
11.000
Đường N4
11.000
Đường N5
10.000
Điểm tái định cư phân tán
xóm Thức Hóa Nam
N1
10.500
4
THỊ TRẤN GIAO THỦY
Khu dân cư tập trung xã
Giao Tiến
Đường D1, N3, N5
16.000
Đường D2 các lô liền kề
12.800
Đường D2 các lô biệt thự
10.200
Đường D3 các lô liền kề
12.800
Đường D3 các lô biệt thự
11.500
Đường D4
12.800
Đường D5 các lô liền kề
12.000
Đường D5 các lô biệt thự
11.000
Đường D6, N1, N2
11.000
Đường N4
10.200
5
XÃ HOÀNH SƠN
Khu dân cư tập trung xóm 4
(mở rộng)
Đường D1, D5, N3, N4
10.000
Đường D2, D3, D4, N2
11.000
Đường N1
14.000
Khu dân cư tập trung xóm
14
Đường D1, N1
12.000
Đường N2
10.000
Đường N3 các lô biệt thự
7.200
Đường N3 các lô liền kề
9.000
7
XÃ GIAO THANH
Khu dân cư tập trung xã
Giao Thanh
Đường D1, D6, N4
8.000
Đường D2, D5, N2
9.000
Đường D3
12.000
Đường D4, N1
10.000
Đường N3 liền kề
10.000
Đường N3 biệt thự
9.000
Khu dân cư tập trung xóm
Thanh Lâm
Đường D1
8.000
Đường N1
9.000
Đường N2
11.000
8
XÃ GIAO AN
Điểm tái định cư xã Giao
An
Tuyến 1, Tuyến 2
7.000
Đường trục xã
9.700
9
XÃ GIAO NHÂN
Khu dân cư tập trung Duyên
Trường
Đường D1, D2
10.000
Đường D3, D4, N1, N2, N3
9.000
10
XÃ GIAO CHÂU
Khu dân cư tập trung xã
Giao Châu
Đường D3
8.000
Đường D4, D6
8.500
Đường D5
10.000
Đường N1
13.000
Đường N2
7.100
Khu dân cư Lạc Thuần
Đường D1, D2, D4
8.500
Đường D3
8.000
Đường D5
10.000
Đường N1
13.000
Đường N2
7.100
11
XÃ GIAO YẾN
Khu dân cư Giao Yến I
Đường D1, D2, D6, D7, N3, N4,
N5A, N5B, N6
9.000
Đường D3, D4, D5, D8, N2A,
N2B
10.000
Đường N1
12.000
12
XÃ GIAO PHONG
Điểm tái định cư phân tán
xóm Lâm Quan
Đường N1, N3, D2
11.200
Đường N2
9.000
15
XÃ GIAO XUÂN
Khu dân cư xã Giao Xuân
Đường D1, D2, D4, N2, N3, N4
7.000
Đường D3, N1
8.500
Đường N5
6.000
16
XÃ GIAO LẠC
Khu dân cư Giao Lạc
Đường D1, D2, D5, D6, N2
9.500
Đường D3, D4
8.500
Đường Gom N1
12.000
17
XÃ GIAO HÀ
Khu dân cư tập trung xã
Giao Hà
Đường D2, D3, D4, D5, D6, N2,
N3
8.500
Đường N1
10.500
Đường N4
7.000
19
XÃ GIAO HƯƠNG
Khu dân cư tập trung xã
Giao Hương
Đường D1, N3
9.000
Đường D2 biệt thự
8.000
Đường D2 liền kề
9.000
Đường D3 biệt thự
9.000
Đường D3 liền kề
11.000
Đường N1
8.000
Đường N2
11.000
20
XÃ GIAO LONG
Khu dân cư tập trung xã
Giao Long
Đường D1, D2, D3
9.000
Đường D4, D5, D6, D7, N2, N3
8.000
Đường N1
7.000
21
XÃ BẠCH LONG
Khu dân cư tập trung xã Bạch
Long
Đường N1
12.000
Đường N2 các lô biệt thự
9.000
Đường N2 các lô liền kề
10.000
Khu dân cư tập trung xóm
Xuân Ninh
Đường N1
10.000
Đường N2, N3, N4
8.500
22
XÃ GIAO TÂN
Khu dân cư tập trung xã
Giao Tân
Đường D1
8.300
Đường D2, N1
7.100
Đường D3, N2
7.000
Đường trục chính khu dân cư (tiếp
giáp mương) 8.800
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
b) Sửa đổi, bổ sung tên đường,
vị trí các lô đất và đơn giá tại số thứ tự 8 (Xã Giao An) tại mục IX. Bảng giá
đất ở tại huyện Giao Thủy như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ- UBND
TÊN ĐƯỜNG, ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Đơn giá
Vị trí 1
Vị trí 1
8
XÃ GIAO AN
XÃ GIAO AN
Khu dân cư tập trung
xóm Trà Lũ
Khu dân cư tập trung
xóm Trà Lũ
Đường trong khu tập trung quy
hoạch chi tiết 15m tiếp giáp tỉnh lộ 489
8.000
Đường N1
14.500
Đường N2, N3
11.000
Đường D1
12.500
* Hệ số lô góc là 1,1 của đường
tiếp giáp có mức giá cao nhất.
9. Bãi bỏ một số cụm từ tại Phụ
lục II kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND (đã được sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 36/2024/QĐ-UBND ngày
20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định) như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13
xã, 01 thị trấn và Khu đất dịch vụ KCN Bảo Minh ” tại mục II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
TẠI HUYỆN VỤ BẢN;
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22
xã và 01 thị trấn ” tại mục III. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN Ý YÊN;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17
xã và 01 thị trấn ” tại mục IV. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NAM TRỰC;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 17
xã và 03 thị trấn ” tại mục V. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN NGHĨA HƯNG;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21
xã và thị trấn ” tại mục VI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN TRỰC NINH;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 13
xã và 01 thị trấn ” tại mục VII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;
g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21
xã và 03 thị trấn ” tại mục VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN HẢI HẬU;
h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18
xã và 02 thị trấn ” tại mục IX. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI HUYỆN GIAO THỦY.
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III BẢNG
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá tại
số thứ tự 331 – Phường Lộc Vượng của Phụ lục III. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh trên địa bàn thành phố Nam Định như sau:
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, PHỐ, KHU VỰC DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ
Giá đất thương mại, dịch vụ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2023/QĐ-UBND
GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
VT 1
VT 2
VT 3
VT 4
331
Phường Lộc Vượng
Đường đôi từ hồ Lộc Vượng qua
đường Kênh đến QL10
8.000
4.000
2.000
1.000
14.000
7.000
3.500
1.800
PHỤ LỤC IV
BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC
IV BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 19/2023/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 7 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Nam Định)
1. Bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung tại mục III. Huyện Ý Yên
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31
xã và thị trấn ”;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào
số thứ tự 29 (Xã Yên Nhân):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Giá đất thương mại, dịch vụ
VT 1
VT 2
VT 3
29
XÃ YÊN NHÂN
Khu dân cư tập trung xã Yên
Nhân
5.000
2.500
1.300
2. Bổ sung, bãi bỏ một số nội
dung tại mục VIII. Huyện Hải Hậu như sau:
a) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34
xã và thị trấn ”;
b) Bổ sung vị trí, đơn giá vào
số thứ tự 17 (Xã Hải Hưng – xã Hải Thanh cũ):
ĐVT:
1.000 đồng/m2
STT
ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG, KHU VỰC
Giá đất thương mại, dịch vụ
VT 1
VT 2
VT 3
17
XÃ HẢI HƯNG
Khu dân cư thương mại xã Hải
Thanh
10.000
5.000
2.500
3. Thay thế, bãi bỏ một số cụm
từ tại Phụ lục IV kèm theo Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND như sau:
a) Thay thế cụm từ “HUYỆN MỸ
LỘC ” bằng cụm từ “THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ” và bãi bỏ cụm từ “Bao gồm
11 xã, thị trấn và Đại Lộ Thiên Trường ” tại mục I. Huyện Mỹ Lộc.
b) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 18 xã
và thị trấn” tại mục II. HUYỆN VỤ BẢN;
c) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 31 xã
và thị trấn” tại mục III. HUYỆN Ý YÊN;
d) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã
và thị trấn” tại mục IV. HUYỆN NAM TRỰC;
đ) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 24
xã, thị trấn và 01 vùng tạm giao quản lý” tại mục V. HUYỆN NGHĨA HƯNG;
e) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 21 xã
và thị trấn” tại mục VI. HUYỆN TRỰC NINH;
g) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 20 xã
và thị trấn” tại mục VII. HUYỆN XUÂN TRƯỜNG;
h) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 34 xã
và thị trấn” tại mục VIII. HUYỆN HẢI HẬU;
i) Bãi bỏ cụm từ “Bao gồm 22 xã
và thị trấn” tại mục IX. HUYỆN GIAO THỦY.
Quyết định 44/2025/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/2025/QĐ-UBND ngày 14/04/2025 sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ nội dung tại Phụ lục I, II, III, IV kèm theo Quyết định 19/2023/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Nam Định
175
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng