STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất, hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Ghi chú
|
1
|
Acriptega
|
Dolutegravir
50mg; Lamivudine 300mg; Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 chai 30 viên; Chai 30 viên; Chai 90 viên; Chai 180 viên
|
890110087023 (VN3-241-19)
|
Mylan
Laboratories Limited
|
Plot
No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic Zone, Pharma Zone, Phase-II,
Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India
|
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học
Đợt 24.
-
Công văn số 2137/QLD-ĐK ngày 12/03/2021 của Cục Quản lý Dược (Bổ sung quy
cách đóng gói).
-
Quyết định số 21/QĐ-QLD ngày 05/04/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 26 thuốc nước ngoài được gia hạn
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 114.1 (Cập nhật số đăng ký theo cấu
trúc mới).
|
2
|
Acyclovir
STELLA 800 mg
|
Acyclovir
800mg
|
Viên
nén
|
Hộp
7 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên
|
893110059500 (VD-23346-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của
Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của
Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất
trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất).
|
3
|
Amdipic
5mg
|
Amlodipin
(dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
868110986424 (VN-21745-19)
|
Deva
Holding A.S.
|
Cerkezkoy
Organize Sanayi Bolgesi, Karaagac Mahallesi, Ataturk Caddesi, No: 32, Kapakli
/Tekirdag, Turkey
|
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019 của
Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23.
-
Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp, gia
hạn GĐKLH tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa
chỉ cơ sở sản xuất).
|
4
|
Amoxicilin
250mg
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 200 viên; Lọ 1000 viên
|
893110819924 (VD-23670-15)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160
Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 4 năm 2023.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
5
|
Augbactam
625
|
Amoxicillin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat
kết hợp với Microcrystallin e Cellulose tỷ lệ 1:1) 125mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên
|
893110175924 (VD-21430-14)
|
Công
ty cổ phần Hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 của
Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công
bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi hoạt chất, hàm lượng).
|
6
|
Azicine
250
|
Azithromycin
(dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
893110059700 (VD-33889-19)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023
của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất).
|
7
|
Aziphar
|
Mỗi
5 g chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
12 gói x 5g; Hộp 1 chai x 15g; Hộp 1 chai x 22,5g
|
893110299700 (VD-23799-15)
|
Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của
Bộ Y Tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
8
|
Bicelor
250
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) 250mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 12 viên
|
893110820724 (VD-31210-18)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 4 năm 2024.
-
Công văn đính chính Quyết định cấp SĐK số 17618/QLD-ĐK
ngày 16/10/2019 (Đính chính tên thuốc).
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
9
|
Bicelor
500
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) 500mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 12 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên
|
893110599624 (VD-28068-17)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4764/QĐ-QLD ngày 24/10/2017 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 18.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
10
|
Bisoloc
|
Bisoprolol
fumarate 5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110840724 (VD-16168-11)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 về
việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt
10.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
về việc ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
-
Công văn số 3984/QLD-ĐK ngày 17/05/2022 đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ
x 10 viên.
|
11
|
Bisostad
5
|
Bisoprolol
fumarat 5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23337-15
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi,
bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024.
-
Công văn số 13715e/ QLD-ĐK ngày 17/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay
đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy
cách đóng gói thứ cấp).
|
12
|
Brospecta-
200
|
Cefixime
(dưới dạng Cefixime Trihydrate) 200mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên
|
890110418223 (VN-18028-14)
|
Micro
Labs Limited
|
No.
121 to 124, KIADB, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk,
Bangalore - 560 099, India
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-QLD ngày 07/07/2014 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 9.
-
Quyết định số 777/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 191 thuốc nước ngoài được gia hạn
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 115.2 (Cập nhật số đăng ký theo cấu
trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
13
|
Cadiroxim
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim.
|
Hộp
2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên
|
893110611024 (VD-21580-14)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
10.
-
Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/ QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
14
|
Cefixim
100-HV
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg
|
Viên
nén.
|
Hộp
1 vỉ, 2vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên chai nhựa: 100 viên, 200 viên
|
893110615824 (VD-33863-19)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của
Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 24.
-
Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 8873/QLD-ĐK ngày 08/9/2022 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung
qui cách đóng gói.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
15
|
Cefixim
400-CGP
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg.
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên
|
VD-21583-14
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi,
Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
10.
-
Công văn số 8648/QLD-ĐK ngày 05/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 22271/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc đổi tên
sản phẩm.
-
Công văn số 5901/QLD-ĐK ngày 01/4/2015 của
Cục Quản lý Dược về việc đính chính qui cách sản phẩm.
|
16
|
Cefixime
200
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
02 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên, 200 viên
|
893110818224 (VD-32922-19)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/8/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
17
|
Cefixime
uphace 100
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg
|
Bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10 gói x 2g
|
893110302923 (VD-22546-15)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW 25
|
448B
Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015
công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt
11.
-
Văn bản số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015
đính chính, cập nhật tên thuốc Cefixime Uphace 100.
-
Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 Về
việc ban hành danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới,
địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
18
|
Cefixime
uphace 50
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg
|
Cốm
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10 gói x 1g
|
893110098823 (VD-24336-16)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW 25
|
448B
Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 của
Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học -
Đợt 14.
-
Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/07/2017 về
việc đính chính dạng bào chế: Cốm pha hỗn dịch uống.
-
Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 Về
việc ban hành danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng
ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới,
địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
19
|
Ceftume
250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên
|
893110821424 (VD-32903-19)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
TĐSH - Đợt 24.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
20
|
Ceftume
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 5 viên
|
893110680124 (VD-31950-19)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
TĐSH - Đợt 24.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, hoạt chất, hàm lượng).
|
21
|
Cefuking
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên, Hộp 6 vỉ x 5 viên
|
893110049700 (VD-26031-16)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của
Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15.
-
Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/8/2018 của
Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc.
-
Công văn số 10571/QLD-ĐK ngày 28/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất và bổ sung quy cách đóng gói.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
22
|
Cefurich
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ, 6 vỉ x 5 viên
|
893110571724 (VD-27639-17)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của
Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 17.
-
Công văn số 13212/QLD-ĐK ngày 12/8/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
23
|
CEFUROXIM
250mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
02 vỉ x vỉ 10 viên, Hộp 03 vỉ x vỉ 10 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên
|
893110544524 (VD-23721-15)
|
Công
ty Cổ phần dược phẩm TV.Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi,
bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024.
-
Quyết định số 211e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược sửa đổi thông
tin tên thuốc TV.CEFUROXIME thành CEFUROXIM 250mg.
|
24
|
Cefuroxim
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
893110656524 (VD-20659-14)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Lô
B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học Đợt 9.
-
Công văn số 14159e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc).
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
25
|
Cefuroxime
125mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
01 túi x 01 vỉ x 10 viên
|
893110315624 (VD-24230-16)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt
14.
-
Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
26
|
Cefuroxime
125mg/5ml
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 1250mg
|
Bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
01 chai x 38g
|
893110829824 (VD-21433-14)
|
Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt
10.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới; thay đổi tên thuốc; thay đổi cách ghi hoạt chất,
hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
27
|
Cefuroxime
250mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110065124 (VD-22939-15)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 12.
-
Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở
sản xuất).
|
28
|
Cefuroxime
500mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
01 túi x 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110291900 (VD-22940-15)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, Đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt
12.
-
Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa
chỉ cơ sở sản xuất).
|
29
|
Cezirnate
250 mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110032200 (VD-20881-14)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW 25
|
448B
Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
của Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 9.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
ban hành danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 8304/QLD-ĐK ngày 19/06/2020 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng gói).
|
30
|
Cezirnate
500mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110073524 (VD-23087-15)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW 25
|
448B
Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học - Đợt 12.
-
Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/07/2017
đính chính tên thuốc Cezirnate 500 mg.
-
Quyết định số 90/QĐ-QLD ngày 31/01/2024 của
Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 608 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 192 (Cập nhật số đăng ký theo cấu
trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 8043/QLD-ĐK ngày 17/06/2020 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng
gói).
|
31
|
Clarithromycin
STELLA 250 mg
|
Clarithromycin
250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110390123 (VD-31395-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương
sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024 (Cập nhật số
đăng ký, địa chỉ cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 26255e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
32
|
Clarithromycin
STELLA 500 mg
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên
|
VD-26559-17
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 (Cập nhật địa chỉ cơ sở
sản xuất).
-
Công văn số 26254e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
33
|
Clazic
SR
|
Gliclazide
30mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên
|
893110624024 (VD-33975-19)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp
công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học -
Đợt 24.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
34
|
Clopistad
|
Clopidogrel
(dưới dạng clopidogrel bisulfat) 75mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110049323 (VD-23964-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024.
-
Công văn số 37401e/QLD-ĐK ngày 23/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm).
|
35
|
Diacerein
50-HV
|
Diacerein
50mg
|
Viên
nang cứng.
|
Hộp
5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên
|
893110315523 (VD-20604-14)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
15;
-
Công văn số 2255/QLD-ĐK ngày 01/03/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung
qui cách đóng gói;
-
Công văn số 3807/QLD-ĐK ngày 17/04/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi
tên cơ sở sản xuất;
-
Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/07/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất;
-
Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
36
|
Egilok
|
Metoprolol
tartrate 25mg
|
Viên
nén
|
Hộp
1 lọ 60 viên
|
VN-22910-21
|
Egis
Pharmaceuticals Private Limited Company
|
9900
Kormend, Mátyás király út, 65 - Hungary
|
-
Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt
27.
-
Quyết định số 517/QĐ-QLD ngày 05/09/2022 của
Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng
ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Cập nhật cách ghi hoạt chất).
|
37
|
Fabadroxil
|
Cefadroxil
(dưới dạng cefadroxil monohydrat compact) 250mg
|
Thuốc
bột uống
|
Hộp
10 gói x 3g, Hộp 12 gói x 3g
|
893110710024 (VD-30523-18)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH -
Đợt 22.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
38
|
Fabafixim
400
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
02 vỉ x 05 viên
|
893110821824 (VD-32907-19)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
TĐSH - Đợt 24.
-
Công văn đính chính quyết định cấp SĐK số 4565/QLD-ĐK
ngày 20/04/2020 (Đính chính tên thuốc).
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
39
|
Fabamox
250
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 250mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên
|
893110227200 (VD-25791-16)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160
Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
TĐSH - Đợt 15.
-
Công văn số 15336/QLD-ĐK ngày 29/9/2017 của Cục QLD về việc thay đổi, bổ sung
đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật quy cách
đóng gói, số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
40
|
Fabamox
500
|
Amoxicilin
(dưới dạng Amoxicillin trihydrat) 500mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 12 viên, Hộp 10 vỉ x 12 viên
|
893110601724 (VD-25792-16)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160
Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của
Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công
bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH.
-
Công văn số 18227/QLD-ĐK ngày 7/11/2017 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
41
|
Ficemix
400
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg
|
Viên
nén bao phim.
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên
|
893110571024 (VD-21792-14)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
10.
-
Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
42
|
Firstlexin
|
Cephalexin
(dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted) 3000mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
1 lọ 60ml x 18g thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
893110228000 (VD-31955-19)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
TĐSH - Đợt 24.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
43
|
Fluconazole
STELLA 150 mg
|
Fluconazol
150mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 1 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110462324 (VD-32401-19)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
-
Quyết định số 215e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi
thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo
Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 37120e/QLD-ĐK ngày 20/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm).
|
44
|
Fordia
|
Metformin
hydrochloride 500mg
|
Viên
nén
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110624124 (VD-33976-19)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp
công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố DM thuốc có chứng
minh TĐSH.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
45
|
Fordia
|
Metformin
hydrochloride 850mg
|
Viên
nén
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110624224 (VD-33977-19)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore II, Khu liên hợp
công nghiệp - dịch vụ - đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố DM thuốc có chứng
minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
46
|
Fordia
MR
|
Metformin
HCl 750mg
|
Viên
nén bao phim phóng thích có kiểm soát
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
893110699024 (VD-30179-18)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
-
Quyết định số 5152/QĐ-QLD ngày 23/08/2018 về
việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt 20 - năm 2018.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
Về việc ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
47
|
Fordia
MR
|
Metformin
Hydrochloride 500 mg
|
Viên
nén bao phim phóng thích có kiểm soát
|
Hộp
01 vỉ x 10 viên, Hộp 06 vỉ x 10 viên
|
893110063600 (VD-30178-18)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.
|
-
Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018
về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 20.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
48
|
Gliclada
60mg modified - release tablets
|
Gliclazide
60mg
|
Viên
nén giải phóng kéo dài
|
Hộp
2 vỉ x 15 viên; Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên
|
383110130824 (VN-21712-19)
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
Smarjeska
Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 136/QĐ-QLD ngày 29/02/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 193 thuốc nước ngoài được cấp, gia
hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 118 (Cập nhật số đăng ký theo
cấu trúc mới và quy cách đóng gói).
|
49
|
Glimepiride
STELLA 2 mg
|
Glimepirid
2mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-24575-16
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8 -
Năm 2024.
-
Công văn số 22741e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
50
|
Glimepiride
STELLA 4 mg
|
Glimepirid
4mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110049823 (VD-23969-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố
Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024.
-
Công văn số 22740e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
51
|
Gly4par
30
|
Gliclazid
30mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
890110999024 (VN-21429-18)
|
Inventia
Healthcare Limited
|
F1-F1/1-F75/1,
Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra
State, India
|
-
Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024.
-
Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp,
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
52
|
Gly4par
60
|
Gliclazid
60mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
890110999124 (VN-21430-18)
|
Inventia
Healthcare Limited
|
F1-F1/1-F75/1,
Additional Ambernath M.I.D.C. Ambernath (East), Thane 421506, Maharashtra
State, India
|
-
Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024.
-
Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp,
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
53
|
Hafenthyl
Supra 160 mg
|
Fenofibrat
(vi hạt)
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110057600 (VD-30831-18)
|
Công
ty TNHH Hasan - Dermapharm
|
Đường
Số 2, khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình
Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10
- Năm 2024
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
54
|
Hafixim
200 tabs
|
Cefixim
(dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên
|
893110585824 (VD-32428-19)
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
-
Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của
Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc
có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 626 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
55
|
Hapacol
80
|
Gói
1,5g chứa: Paracetamol 80mg
|
Thuốc
bột sủi bọt
|
Hộp
24 gói x 1,5g; Hộp 50 gói x 1,5g
|
893100013400 (VD-20561-14)
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
-
Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc
có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
56
|
Hapacol
sủi
|
Paracetamol
500mg
|
Viên
nén sủi bọt
|
Hộp
4 vỉ x 4 viên
|
893100013600 (VD-20571-14)
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
-
Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018
của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc
có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
57
|
Huygesic
Fort
|
Paracetamol
325mg; Tramadol hydroclorid 37,5mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
5 vỉ x 10 viên Hộp 1 vỉ x10 viên, 2 vỉ x 10 viên
|
893111277200 (VD-23425-15)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
18.
-
Công văn số 5141/ QLD-ĐK ngày 03/9/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất, bổ sung qui cách đóng
gói.
-
Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
58
|
Infilong
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg
|
Viên
nén bao phim.
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên Hộp 1 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10 viên
|
893110302700 (VD-21791-14)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
10.
-
Công văn số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên thuốc.
-
Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
59
|
Irzinex
Plus
|
Irbesartan
150mg; Hydroclorothi azid 12,5mg
|
Viên
nén
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110805524 (VD-26782-17)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Số
150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
-
Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/06/2021 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH - Đợt 26;
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
60
|
Kefcin
375 SR
|
Cefaclor
(dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg
|
Viên
nén bao phim giải phóng chậm
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
893110534624 (VD-33302-19)
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
61
|
Lorastad
10 Tab.
|
Loratadin
10mg
|
Viên
nén
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893100462624 (VD-23354-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Quyết định số 214e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi
thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo
Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên
và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
62
|
Lostad
HCT 100/25
|
Losartan
kali 100 mg; Hydroclorothi azid 25 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100
viên
|
893110060100 (VD-23975-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023
của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 26288e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
63
|
Lotrial
S- 200
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10,14, 20 gói x 3g
|
VD-22711-15
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
11.
-
Công văn số 10454/BYT-QLD ngày 31/12/2015
của Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc.
-
Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023
của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
|
64
|
L-Stafloxin
250
|
Levofloxacin
(dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên
|
893115390423 (VD-31396-18)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024.
-
Công văn số 23230e/QLD-ĐK ngày 22/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
65
|
Mecefix-
B.E 75 mg
|
Cefixime
(dưới dạng Cefixime trihydrate) 75mg
|
Cốm
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
20 gói x 1,5g
|
893110859224 (VD-32695-19)
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Thôn
Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/09/2019
về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 23.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
66
|
Melic
7.5
|
Meloxicam
7,5 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110027000 (VD-25751-16)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số
27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên
Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
-
Quyết định số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017
về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật tên thuốc, số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở
sản xuất).
|
67
|
Melomax
15mg
|
Meloxicam
15mg
|
Viên
nén
|
Ép
vỉ nhôm - PVC: Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên. Ép vỉ nhôm - nhôm: Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên.
|
893110294400 (VD-34282-20)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 555/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH Đợt
25.
-
Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
68
|
Meloxicam
7,5mg
|
Meloxicam
7,5 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110027100 (VD-20803-14)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số
27, Đường 3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên
Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt
10).
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật tên thuốc, số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở
sản xuất).
|
69
|
Metformin
|
Metformin
HCl 1000mg
|
Viên
bao phim
|
Vỉ
nhôm - PVC, hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên. Vô chai
nhựa, chai 50 viên, chai 100 viên
|
893110443424 (VD-31992-19)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
23
-
Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/6/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
70
|
Metformin
500mg
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
71
|
Metformin
850mg
|
Metformin
hydroclorid 850mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên
|
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
72
|
Metformin
STELLA 1000 mg
|
Metformin
hydroclorid 1000mg
|
Viên
nén phóng thích kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024.
-
Công văn số 22739e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
73
|
Metformin
STELLA 500 mg
|
Metformin
hydroclorid 500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-23976-15
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024 (Cập nhật địa chỉ cơ sở
sản xuất).
-
Công văn số 26283e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp).
|
74
|
Methylpredn
isolon 16mg
|
Methylpredni
solon 16mg
|
Viên
nén
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
893110545624 (VD-17003-12)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2024.
-
Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
75
|
Mibetel
40 MG
|
Telmisartan
|
Viên
nén
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên, Hộp 05 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110059100 (VD-34479-20)
|
Công
ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm
|
Lô
B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10
- Năm 2024
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
76
|
Midancef
125
|
Cefuroxim
(dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
01 túi x 01 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110668724 (VD-21322-14)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt
10.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi địa
chỉ cơ sở sản xuất).
|
77
|
Midancef
125mg/5ml
|
Cefuroxim
(dưới dạng cefuroxim axetil) 1500mg
|
Bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
01 lọ x 60ml
|
893110889724 (VD-19904-13)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 08.
-
Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
78
|
Midantin
500/62,5
|
Acid
clavulanic (dùng dạng kali clavulanat + cellulose vi tinh thể; tỉ lệ 1:1)
62,5mg; Amoxicilin trihydrat) 500mg
|
Bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
12 gói x 3g
|
893110668824 (VD-26902-17)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Minh Dân
|
Lô
E2, đường N4, Khu công nghiệp Hòa Xá, Phường Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, tỉnh
Nam Định, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 19.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
79
|
Mulpax
S- 250
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10, 14, 20 gói x 3g
|
VD-23430-15
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
12.
-
Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/2/2018 của
Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc.
-
Công văn số 322 QLD-ĐK ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên
cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
|
80
|
Nifedipin
T20 retard
|
Nifedipin
20mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên
|
893110462724 (VD-24568-16)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của
Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 401/QĐ-QLD ngày 18/06/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 512 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 200 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Quyết định số 213e/QĐ-QLD ngày 19/09/2024, V/v sửa đổi thông tin thuốc được cấp
giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định cấp giấy đăng
ký lưu hành của Cục Quản lý Dược (Đính chính tên và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
81
|
NifeHexal
30 LA
|
Nifedipin
30mg
|
Viên
nén bao phim tác dụng kéo dài
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
383110000500 (VN-19669-16)
|
-
Cơ sở sản xuất: Lek Pharmaceuticals d.d.
-
Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Lek Pharmaceuticals d.d.
|
-
Địa chỉ cơ sở sản xuất: Verovskova ulica 57, 1526 Ljubljana, Slovenia. - Địa
chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Trimlini 2D, 9220 Lendava, Slovenia
|
-
Công văn số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố
Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 698/QĐ-QLD ngày 15/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành danh mục 498 thuốc nước ngoài được cấp,
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam
-
Đợt 122 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản
xuất).
|
82
|
Nootripam
800
|
Piracetam
800mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, 200 viên
|
893110881224 (VD-20682-14)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Số
150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018
của Bộ Y Tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
19.
-
Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024
của Cục Quản Lý Dược ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 17961/QLD-ĐK ngày 03/11/2017 (Bổ sung quy cách đóng gói của
Nootripam 800).
|
83
|
Noruxime
500
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
Viên
nén dài bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
893110803924 (VD-18698-13)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Am Vi
|
Lô
B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành
phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học Đợt 5.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
84
|
Ofbexim
200
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ 10 vỉ x 10 viên
|
893110056400 (VD-32373-19)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
23.
-
Công văn số 13827/QLD-ĐK ngày 19/8/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 7842/QLD-ĐK ngày 20/7/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
85
|
Osvimec
300
|
Cefdinir
300mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên
|
893110818924 (VD-22240-15)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm TV. Pharm
|
Số
27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt
Nam
|
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có
tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 21.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/8/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
86
|
Panalgan
Effer 500
|
Paracetamol
500mg
|
Viên
nén sủi bọt
|
Hộp
2 vỉ, 4 vỉ x 4 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên
|
893100805924 (VD-31630-19)
|
Công
ty cổ phần dược phẩm Cửu Long
|
Số
150 đường 14 tháng 9, phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam
|
-
Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH - Đợt
27;
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược Về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
87
|
Pantostad
20
|
Pantoprazol
(dạng natri sesquihydrat) 20mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110193224 (VD-18534-13)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 604/QĐ-QLD ngày 21/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 8
- năm 2024;
-
Công văn số 34549e/QLD-ĐK ngày 28/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm).
|
88
|
Pantostad
40
|
Pantoprazol
(dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
|
Viên
nén bao phim tan trong ruột
|
Hộp
2 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp
8 vỉ x 7 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110096624 (VD-18535-13)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi,
bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024.
-
Công văn số 34548e/QLD-ĐK ngày 28/11/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy cách
đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm).
|
89
|
Para
- OPC 150 mg
|
Paracetamol
150mg
|
Thuốc
bột sủi bọt
|
Hộp
12 gói x 640mg
|
893100160924 (VD-26951-17)
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
|
Số
09/ĐX04- TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên,
Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024.
-
Hồ sơ thay đổi nhỏ 92667/TT91 ngày tiếp nhận 09/05/2024 được công bố trên dịch
vụ công trực tuyến (Thay đổi cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
90
|
Para
- OPC 250 mg
|
Paracetamol
250mg
|
Thuốc
bột sủi bọt
|
Hộp
12 gói x 1200mg
|
893100392024 (VD-24815-16)
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC
|
Số
09/ĐX04- TH, Tổ 7, Khu phố Tân Hóa, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Thành phố Tân Uyên,
Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có
thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024.
-
Hồ sơ thay đổi nhỏ 98821/TT91 ngày tiếp nhận 29/10/2024 được công bố trên dịch
vụ công trực tuyến (Thay đổi cách viết địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
91
|
Pemolip
|
Cefditoren
(dưới dạng Cefditoren pivoxil) 30mg
|
Cốm
pha hỗn dịch
|
Hộp
20 gói x 1,2g
|
893110694324 (VD-30741-18)
|
Công
ty cổ phần tập đoàn Merap
|
Thôn
Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024
ban hành danh mục 700 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu
hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
92
|
Perosu
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên
|
893110624424 (VD-32472-19)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5141/BYT-QLD ngày 03/09/2019
cập nhật một số thông tin tại các QĐ công bố DM thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024
Về việc ban hành danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
|
93
|
Perosu-
10mg
|
Rosuvastatin
Calcium 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110863624 (VD-16173-11)
|
Công
ty TNHH United International Pharma
|
Số
16 VSIP II, đường số 7, Khu công nghiệp Việt Nam- Singapore II, Khu liên hợp
Công nghiệp - Dịch vụ - Đô thị Bình Dương, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu
Một, tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt
24.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
về việc ban hành danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc
mới).
-
Công văn số 1581/QLD-ĐK ngày 26/02/2021 đồng ý bỏ quy cách đóng gói Hộp 1 vỉ
x 10 viên.
|
94
|
Pharbacilim
500
|
Cloxacilin
(dưới dạng Cloxacilin natri) 500mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 1000 viên
|
893110820124 (VD-32905-19)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
160
Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023
của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh
tương đương sinh học - Đợt 4 năm 2023.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
|
95
|
Quincef
125
|
Cefuroxime
(dưới dạng cefuroxime axetil) 125mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên
|
893110493124 (VD-20958-14)
|
Công
ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt
9).
-
Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 394 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới; thay đổi cách ghi hoạt chất, hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản
xuất).
|
96
|
Quincef
250
|
Cefuroxim
axetil tương đương cefuroxim 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên
|
893110300100 (VD-20959-14)
|
Công
ty cổ phần hóa-dược phẩm Mekophar
|
297/5
Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/07/2014
của Bộ Y tế về việc Công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH (Đợt
9).
-
Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
97
|
Rosuvastatin
STELLA 10 mg
|
Rosuvastatin
(dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
893110060400 (VD-19690-13)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020
của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh
mục thuốc có chứng minh TĐSH.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản
xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập
nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK, ngày 21/09/2023
của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa chỉ
cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 22738e/QLD-ĐK ngày 19/08/2024, của Cục Quản lý Dược về việc thay
đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp giấy đăng ký lưu hành (Bổ sung quy
cách đóng gói thứ cấp).
|
98
|
SaVi
Losartan 50
|
Losartan
kali 50mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110318024 (VD-29122-18)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Lô
Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận
Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
21.
-
Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
99
|
SaVi
Rosuvastatin 10
|
Rosuvastatin
10mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên
|
893110072100 (VD-27050-17)
|
Công
ty Cổ phần Dược phẩm SaVi
|
Lô
Z01-02- 03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận
Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
18.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu
trúc mới).
|
100
|
Scanax
500
|
Ciprofloxacin
(dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
5 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên; Hộp 1 chai x 100
viên; Chai x 500 viên
|
893115837124 (VD-22676-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của
Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới).
-
Công văn số 9463/QLD-ĐK ngày 21/09/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu
thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 9) (Thay đổi địa
chỉ cơ sở sản xuất).
|
101
|
Tacerax
125mg
|
Cefuroxim
(dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
Thuốc
bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp
10,14, 20 gói x 1,5g
|
VD-24057-15
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi,
Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 718/QĐ-BYT,ngày 29/02/2016 của
Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 13.
-
Công văn số 5985/QLD-ĐK ngày 07/6/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QĐ-QLD ngày 09/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
địa chỉ cơ sở sản xuất.
|
102
|
Tefostad
T300
|
Tenofovir
disoproxil fumarat 300mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên
|
893110253500 (VD-23982-15)
|
Công
ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1
|
Số
40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành
phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
|
-
Công văn số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020 của
Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục
thuốc có chứng minh tương đương sinh học.
-
Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|
103
|
Topfixim
200
|
Cefixim
(dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên
|
VD-34030-20
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 317/QĐ-QLD ngày 03/6/2021 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH -
Đợt 26;
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất .
-
Quyết định số 273/QĐ-QLD ngày 15/6/2020 của
Cục Quản lý Dược về việc cấp giấy phép lưu hành sản phẩm (Đính chính cách ghi
hoạt chất).
|
104
|
THcomet-
GP2
|
Metformin
hydrochloride 500mg; Glimepirid 2mg
|
Viên
nén bao phim giải phóng kéo dài
|
Hộp
03 vỉ x 10 viên
|
893110001723
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/05/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 2 năm 2023.
-
Công văn số 4934/QLD-ĐK ngày 16/05/2023 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc).
|
105
|
Uphaxime
200mg
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg
|
Viên
nang cứng
|
Hộp
1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
893110166624 (VD-22551-15)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm TW 25
|
448B
Nguyễn Tất Thành, Phường 18, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015
của Bộ Y tế công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11.
-
Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024
của Cục Quản lý Dược ban hành danh mục 881 thuốc sản xuất trong nước được gia
hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký theo
cấu trúc mới, địa chỉ cơ sở sản xuất).
-
Công văn số 5027/QLD-ĐK ngày 05/04/2019 (Đồng ý bổ sung quy cách đóng
gói).
|
106
|
Uscimix
400
|
Cefixim
(dưới dạng Cefixim trihydrat) 400 mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-22821-15
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
12.
-
Công văn số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019 của
Bộ Y tế về việc cập nhật tên thuốc.
-
Công văn số 8628/QLD-ĐK ngày 05/6/2019 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 22415/QLD-ĐK ngày 29/12/2017 của Cục Quản lý Dược về việc bổ sung
qui cách đóng gói.
|
107
|
Usclacid
500
|
Clarithromycin
500mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ, 2vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên
|
893110553624 (VD-33979-19)
|
Công
ty Cổ phần US Pharma USA
|
Lô
B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ
Chi, Tp.Hồ Chí Minh, Việt Nam
|
-
Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020
của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt
24.
-
Công văn số 8422/QLD-ĐK ngày 22/6/2020 của Cục Quản lý Dược về việc cập nhật
tên cơ sở sản xuất.
-
Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/5/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất.
-
Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/7/2024 của
Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được
gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký
theo cấu trúc mới).
|
108
|
Wamlox
5mg/80mg
|
Valsartan
80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine Besilate) 5mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên
|
383110181323
|
KRKA,
D.D., Novo Mesto
|
Šmarješka
cesta 6, 8501 Novo mesto, Slovenia
|
-
Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/9/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 4 -
Năm 2023.
-
Công văn số 32693e/QLD-ĐK ngày 14/11/2024 của Cục Quản lý Dược phê duyệt thay
đổi, bổ sung quy cách đóng gói của thuốc.
|
109
|
Zaromax
250
|
Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg
|
Viên
nén bao phim
|
Hộp
1 vỉ x 6 viên, Hộp 10 vỉ x 6 viên
|
893110014000 (VD-26005-16)
|
Công
ty Cổ phần Dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang
|
Lô
B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - Giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam
|
-
Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi,
bổ sung thông tin thuốc - Đợt 3 năm 2023.
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc
sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211
(Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới).
|
110
|
Ziusa
|
Mỗi
5ml hỗn dịch sau pha chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin TM granules
7,5% w/w) 200mg
|
Bột
pha hỗn dịch uống
|
Hộp
1 lọ bột để pha 15ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ bột để pha 22,5ml hỗn dịch, Hộp 1 lọ
bột để pha 30ml hỗn dịch. Hộp 12 gói bột để pha 5ml hỗn dịch
|
893110033500 (VD-26292-17)
|
Công
ty cổ phần Dược phẩm Trung ương I - Pharbaco
|
Thôn
Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam
|
-
Quyết định số 1832/QĐ-QLD ngày 10/05/2017 của
Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương
đương sinh học - Đợt 16.
-
Công văn số 28159e/QLD-ĐK ngày 1/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
-
Công văn số 28159e/QLD-ĐK ngày 01/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc thay đổi,
bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói).
-
Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024
của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số
đăng ký theo cấu trúc mới, hoạt chất, hàm lượng, địa chỉ cơ sở sản xuất).
|