Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Mục tiêu sẵn sàng triển khai thử nghiệm mạng 6G vào năm 2030

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Google

MỤC LỤC VĂN BẢN

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 417/QĐ-BNNMT

Hà Nội, ngày 19 tháng 03 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 22 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 20/2020/QĐ-TTg ngày 22 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định về mã định danh điện tử của các cơ quan, tổ chức để phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh điện tử các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường; Văn phòng các cơ quan, đơn vị do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập đặt tại Bộ Nông nghiệp và Môi trường phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Mã định danh điện tử theo Điều 1 Quyết định này phục vụ kết nối, chia sẻ dữ liệu với các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu của các bộ, ngành, địa phương và các hệ thống thông tin nội bộ của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. Trong trường hợp tách, nhập, thêm, bớt, đổi tên các cơ quan, đơn vị báo cáo về Cục Chuyển đổi số để tổng hợp, đề xuất Bộ trưởng xem xét cấp mã định danh điện tử theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chuyển đổi số, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Sở NN và MT các tỉnh, TP. trực thuộc TW;
- Lưu: VT, CĐS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quý Kiên

DANH MỤC

MÃ ĐỊNH DANH ĐIỆN TỬ CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG PHỤC VỤ KẾT NỐI, CHIA SẺ DỮ LIỆU VỚI CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VÀ CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN NỘI BỘ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 417/QĐ-BNNMT ngày tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

TT

Đơn vị cấp 2

Đơn vị cấp 3

Mã định danh

A

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Vụ Hợp tác quốc tế

G10.01

2

Vụ Kế hoạch - Tài chính

G10.02

3

Vụ Khoa học và Công nghệ

G10.03

4

Vụ Pháp chế

G10.04

5

Vụ Tổ chức cán bộ

G10.05

6

Thanh tra bộ

G10.06

6.1

Văn phòng

G10.06.01

6.2

Phòng Tiếp công dân và Xử lý đơn

G10.06.02

6.3

Phòng Giám sát, Thẩm định và Xử lý sau thanh tra

G10.06.03

6.4

Phòng Thanh tra Hành chính

G10.06.04

6.5

Phòng Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực

G10.06.05

6.6

Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Bắc

G10.06.06

6.7

Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Trung

G10.06.07

6.8

Phòng Thanh tra chuyên ngành miền Nam

G10.06.08

7

Văn phòng bộ

G10.07

7.1

Phòng Tổng hợp

G10.07.01

7.2

Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

G10.07.02

7.3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.07.03

7.4

Phòng Tổ chức - Hành chính

G10.07.04

7.5

Phòng Thông tin và Truyền thông

G10.07.05

7.6

Phòng Văn thư - Lưu trữ

G10.07.06

7.7

Phòng Quản trị

G10.07.07

7.8

Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ tại phía Nam

G10.07.08

7.9

Trung tâm Dịch vụ Thương mại Nông nghiệp và Môi trường

G10.07.09

8

Cục Chuyển đổi số

G10.08

8.1

Văn phòng

G10.08.01

8.2

Phòng Tài chính - Thống kê

G10.08.02

8.3

Phòng Công nghệ số

G10.08.03

8.4

Phòng Dữ liệu

G10.08.04

8.5

Phòng An toàn thông tin

G10.08.05

8.6

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Thư viện

G10.08.06

8.7

Trung tâm Hạ tầng số

G10.08.07

8.8

Trung tâm Thống kê và Nền tảng số

G10.08.08

8.9

Trung tâm Kiểm định

G10.08.09

8.10

Trung tâm Dữ liệu thông tin phía Nam

G10.08.10

9

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

G10.09

9.1

Văn phòng

G10.09.01

9.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.09.02

9.3

Phòng Khoa học công nghệ

G10.09.03

9.4

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.09.04

9.5

Phòng Hợp tác quốc tế

G10.09.05

9.6

Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

G10.09.06

9.7

Phòng Kiểm dịch thực vật

G10.09.07

9.8

Phòng Quản lý giống cây trồng

G10.09.08

9.9

Phòng Quản lý phân bón

G10.09.09

9.10

Phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực vật

G10.09.10

9.11

Phòng An toàn thực phẩm và Môi trường

G10.09.11

9.12

Phòng Quản lý sức khỏe đất

G10.09.12

9.13

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I

G10.09.13

9.14

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II

G10.09.14

9.15

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III

G10.09.15

9.16

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV

G10.09.16

9.17

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V

G10.09.17

9.18

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI

G10.09.18

9.19

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII

G10.09.19

9.20

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII

G10.09.20

9.21

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX

G10.09.21

9.22

Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phía Bắc

G10.09.22

9.23

Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật khu IV

G10.09.23

9.24

Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật miền Trung

G10.09.24

9.25

Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật phía Nam

G10.09.25

9.26

Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc

G10.09.26

9.27

Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam

G10.09.27

9.28

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống, sản phẩm cây trồng Quốc gia

G10.09.28

9.29

Trung tâm Khảo kiểm nghiệm phân bón Quốc gia

G10.09.29

9.30

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu I

G10.09.30

9.31

Trung tâm Kiểm dịch thực vật sau nhập khẩu II

G10.09.31

9.32

Trung tâm Giám định Kiểm dịch thực vật

G10.09.32

10

Cục Chăn nuôi và Thú y

G10.10

10.1

Văn phòng

G10.10.01

10.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.10.02

10.3

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.10.03

10.4

Phòng Hợp tác quốc tế và Truyền thông

G10.10.04

10.5

Phòng Giống vật nuôi

G10.10.05

10.6

Phòng Thức ăn chăn nuôi

G10.10.06

10.7

Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường

G10.10.07

10.8

Phòng Dịch tễ thú y

G10.10.08

10.9

Phòng Kiểm dịch động vật

G10.10.09

10.10

Phòng Quản lý thuốc thú y

G10.10.10

10.11

Phòng Thú y cộng đồng

G10.10.11

10.12

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng I

G10.10.12

10.13

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng II

G10.10.13

10.14

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng III

G10.10.14

10.15

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng IV

G10.10.15

10.16

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng V

G10.10.16

10.17

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VI

G10.10.17

10.18

Chi cục Chăn nuôi và Thú y vùng VII

G10.10.18

10.19

Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương I

G10.10.19

10.20

Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương II

G10.10.20

10.21

Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương I

G10.10.21

10.22

Trung tâm Chẩn đoán và Xét nghiệm thú y Trung ương II

G10.10.22

10.23

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I

G10.10.23

10.24

Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú y Trung ương I

G10.10.24

11

Cục Thủy sản và Kiểm ngư

G10.11

11.1

Văn phòng

G10.11.01

11.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.11.02

11.3

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.11.03

11.4

Phòng Khoa học công nghệ và Hợp tác quốc tế

G10.11.04

11.5

Phòng Tổ chức và Xây dựng lực lượng

G10.11.05

11.6

Phòng Nuôi trồng thủy sản

G10.11.06

11.7

Phòng Giống và Thức ăn thủy sản

G10.11.07

11.8

Phòng Quản lý bệnh thủy sản

G10.11.08

11.9

Phòng Khai thác thủy sản

G10.11.09

11.10

Phòng Quản lý tàu cá và Cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá

G10.11.10

11.11

Phòng Bảo vệ và Phát triển nguồn lợi thủy sản

G10.11.11

11.12

Phòng Nghiệp vụ Kiểm ngư

G10.11.12

11.13

Chi cục Kiểm ngư Vùng I

G10.11.13

11.14

Chi cục Kiểm ngư Vùng II

G10.11.14

11.15

Chi cục Kiểm ngư Vùng III

G10.11.15

11.16

Chi cục Kiểm ngư Vùng IV

G10.11.16

11.17

Chi cục Kiểm ngư Vùng V

G10.11.17

11.18

Trung tâm Thông tin Thủy sản và Kiểm ngư

G10.11.18

11.19

Trung tâm Đăng kiểm tàu cá

G10.11.19

11.20

Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm nghiệm, Kiểm định thủy sản

G10.11.20

12

Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm

G10.12

12.1

Văn phòng

G10.12.01

12.2

Phòng Truyền thông và Cơ sở dữ liệu lâm nghiệp

G10.12.02

12.3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.12.03

12.4

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G10.12.04

12.5

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.12.05

12.6

Phòng Quản lý rừng đặc dụng, phòng hộ

G10.12.06

12.7

Phòng Phát triển rừng

G10.12.07

12.8

Phòng Sử dụng rừng và Thương mại lâm sản

G10.12.08

12.9

Phòng Quản lý bảo vệ rừng và Phòng cháy chữa cháy rừng

G10.12.09

12.10

Phòng Tổ chức xây dựng lực lượng

G10.12.10

12.11

Phòng Điều tra xử lý vi phạm về lâm nghiệp

G10.12.11

12.12

Đội Kiểm lâm đặc nhiệm

G10.12.12

12.13

Cơ quan thẩm quyền quản lý CITES Việt Nam

G10.12.13

12.14

Chi cục Kiểm lâm vùng I

G10.12.14

12.15

Chi cục Kiểm lâm vùng II

G10.12.15

12.16

Chi cục Kiểm lâm vùng III

G10.12.16

12.17

Chi cục Kiểm lâm vùng IV

G10.12.17

12.18

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

G10.12.18

12.19

Vườn quốc gia Tam Đảo

G10.12.19

12.20

Vườn quốc gia Ba Vì

G10.12.20

12.21

Vườn quốc gia Cúc Phương

G10.12.21

12.22

Vườn quốc gia Bạch Mã

G10.12.22

12.23

Vườn quốc gia Cát Tiên

G10.12.23

12.24

Vườn quốc gia Yok Don

G10.12.24

13

Cục Quản lý và Xây dựng công trình thủy lợi

G10.13

13.1

Văn phòng

G10.13.01

13.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.13.02

13.3

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.13.03

13.4

Phòng An toàn đập và hồ chứa nước

G10.13.04

13.5

Phòng Quản lý nước sạch nông thôn

G10.13.05

13.6

Phòng Kinh tế thủy lợi

G10.13.06

13.7

Phòng Quản lý vận hành và tưới tiêu

G10.13.07

13.8

Phòng Thẩm định và chuẩn bị đầu tư

G10.13.08

13.9

Phòng Quản lý thi công và chất lượng công trình

G10.13.09

13.10

Phòng Chế độ, dự toán

G10.13.10

13.11

Văn phòng Đại diện tại phía Nam

G10.13.11

13.12

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật thủy lợi

G10.13.12

13.13

Trung tâm Quốc gia nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

G10.13.13

14

Cục Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai

G10.14

14.1

Văn phòng

G10.14.01

14.2

Phòng Hợp tác quốc tế

G10.14.02

14.3

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.14.03

14.4

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.14.04

14.5

Phòng Quản lý đê điều

G10.14.05

14.6

Phòng Kiểm soát an toàn thiên tai

G10.14.06

14.7

Phòng Ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai

G10.14.07

14.8

Phòng Quản lý rủi ro thiên tai cộng đồng và truyền thông

G10.14.08

14.9

Phòng Cơ sở dữ liệu phòng, chống thiên tai

G10.14.09

14.10

Trung tâm Chính sách và Kỹ thuật phòng, chống thiên tai

G10.14.10

15

Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

G10.15

15.1

Văn phòng

G10.15.01

15.2

Phòng Kinh tế hợp tác và Trang trại

G10.15.02

15.3

Phòng Ngành nghề nông thôn

G10.15.03

15.4

Phòng Giảm nghèo và An sinh xã hội

G10.15.04

15.5

Phòng Bố trí dân cư nông thôn

G10.15.05

15.6

Phòng Cơ điện nông nghiệp, nông thôn

G10.15.06

15.7

Phòng Diêm nghiệp

G10.15.07

15.8

Trung tâm Kiểm định kỹ thuật an toàn máy, thiết bị nông nghiệp

G10.15.08

16

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

G10.16

16.1

Văn phòng

G10.16.01

16.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.16.02

16.3

Phòng Thanh tra - Pháp chế

G10.16.03

16.4

Phòng An toàn thực phẩm

G10.16.04

16.5

Phòng Chất lượng và Đánh giá sự phù hợp

G10.16.05

16.6

Phòng Phát triển thị trường

G10.16.06

16.7

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ

G10.16.07

16.8

Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ

G10.16.08

16.9

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1

G10.16.09

16.10

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 2

G10.16.10

16.11

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 3

G10.16.11

16.12

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 4

G10.16.12

16.13

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 5

G10.16.13

16.14

Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 6

G10.16.14

16.15

Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng và Dịch vụ chất lượng

G10.16.15

17

Cục Quản lý đất đai

G10.17

17.1

Văn phòng

G10.17.01

17.2

Phòng Chính sách - Pháp chế

G10.17.02

17.3

Phòng Kiểm soát quản lý và sử dụng đất đai

G10.17.03

17.4

Phòng Kinh tế và Phát triển quỹ đất

G10.17.04

17.5

Phòng Quy hoạch và Giao đất

G10.17.05

17.6

Phòng Đo đạc và Đăng ký đất đai

G10.17.06

17.7

Phòng Thống kê, Kiểm kê và Thông tin đất đai

G10.17.07

17.8

Trung tâm Điều tra, Quy hoạch và Định giá đất

G10.17.08

17.9

Trung tâm Dữ liệu và Thông tin đất đai

G10.17.09

17.10

Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật địa chính

G10.17.10

18

Cục Quản lý tài nguyên nước

G10.18

18.1

Văn phòng

G10.18.01

18.2

Phòng Lưu vực sông Hồng - Thái Bình

G10.18.02

18.3

Phòng Lưu vực sông Bắc Trung Bộ

G10.18.03

18.4

Phòng Lưu vực sông Nam Trung Bộ

G10.18.04

18.5

Phòng Lưu vực sông Đông Nam Bộ

G10.18.05

18.6

Phòng Lưu vực sông Mê Công

G10.18.06

18.7

Trung tâm Thông tin, Kinh tế và Giám sát tài nguyên nước

G10.18.07

18.8

Trung tâm Hỗ trợ ra quyết định và Phát triển tài nguyên nước

G10.18.08

19

Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

G10.19

19.1

Văn phòng

G10.19.01

19.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.19.02

19.3

Phòng Tổ chức cán bộ

G10.19.03

19.4

Phòng Pháp chế và Kiểm soát hoạt động địa chất, khoáng sản

G10.19.04

19.5

Phòng Khoa học, công nghệ và Hợp tác quốc tế

G10.19.05

19.6

Phòng Địa chất

G10.19.06

19.7

Phòng Khoáng sản

G10.19.07

19.8

Phòng Kinh tế địa chất, khoáng sản

G10.19.08

19.9

Chi cục Địa chất và Khoáng sản miền Trung

G10.19.09

19.10

Chi cục Địa chất và Khoáng sản miền Nam

G10.19.10

19.11

Liên đoàn Bản đồ và Địa chất biển miền Bắc

G10.19.11

19.12

Liên đoàn Bản đồ và Địa chất biển miền Nam

G10.19.12

19.13

Liên đoàn Địa chất Đông Bắc

G10.19.13

19.14

Liên đoàn Địa chất Tây Bắc

G10.19.14

19.15

Liên đoàn Địa chất Bắc Trung Bộ

G10.19.15

19.16

Liên đoàn Địa chất Trung Trung Bộ

G10.19.16

19.17

Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm

G10.19.17

19.18

Liên đoàn Vật lý Địa chất

G10.19.18

19.19

Trung tâm Thông tin, Lưu trữ và Bảo tàng địa chất

G10.19.19

19.20

Trung tâm Phân tích và Kiểm định địa chất

G10.19.20

20

Cục Môi trường

G10.20

20.1

Văn phòng

G10.20.01

20.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.20.02

20.3

Phòng Chính sách - Pháp chế

G10.20.03

20.4

Phòng Quy hoạch và Đánh giá môi trường

G10.20.04

20.5

Phòng Quản lý chất thải

G10.20.05

20.6

Phòng Quản lý chất lượng môi trường

G10.20.06

20.7

Chi cục Bảo vệ môi trường miền Bắc

G10.20.07

20.8

Chi cục Bảo vệ môi trường miền Trung và Tây Nguyên

G10.20.08

20.9

Chi cục Bảo vệ môi trường miền Nam

G10.20.09

20.10

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc

G10.20.10

20.11

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Trung và Tây nguyên

G10.20.11

20.12

Trung tâm Quan trắc môi trường miền Nam

G10.20.12

21

Cục Biến đổi khí hậu

G10.21

21.1

Văn phòng

G10.21.01

21.2

Phòng Quản lý phát thải khí nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn

G10.21.02

21.3

Phòng Thích ứng biến đổi khí hậu

G10.21.03

21.4

Phòng Thị trường các- bon

G10.21.04

21.5

Trung tâm Thích ứng biến đổi khí hậu và Trung hòa các-bon

G10.21.05

22

Cục Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học

G10.22

22.1

Văn phòng

G10.22.01

22.2

Phòng Sinh thái và Cảnh quan thiên nhiên

G10.22.02

22.3

Phòng Di sản thiên nhiên

G10.22.03

22.4

Phòng Loài, Nguồn gen và An toàn sinh học

G10.22.04

22.5

Trung tâm Điều tra, quan trắc đa dạng sinh học

G10.22.05

23

Cục Khí tượng Thủy văn

G10.23

23.1

Phòng Quản lý dự báo và thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn

G10.23.01

23.2

Phòng Quản lý mạng lưới khí tượng thủy văn

G10.23.02

23.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G10.23.03

23.4

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.23.04

23.5

Phòng Tổ chức cán bộ

G10.23.05

23.6

Văn phòng

G10.23.06

23.7

Trung tâm Kỹ thuật quan trắc khí tượng thủy văn

G10.23.07

23.8

Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thủy văn

G10.23.08

23.9

Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia

G10.23.09

23.10

Trung tâm Điều tra khảo sát, Công nghệ và dịch vụ khí tượng thủy văn

G10.23.10

23.11

Đài Khí tượng Thủy văn Bắc Bộ

G10.23.11

23.12

Đài Khí tượng Thủy văn Trung Bộ

G10.23.12

23.13

Đài Khí tượng Thủy văn Nam Bộ và Tây Nguyên

G10.23.13

24

Cục Biển và Hải đảo Việt Nam

G10.24

24.1

Văn phòng

G10.24.01

24.2

Phòng Chính sách - Pháp chế

G10.24.02

24.3

Phòng Khoa học, Công nghệ và Hợp tác quốc tế

G10.24.03

24.4

Phòng Quản lý điều tra cơ bản biển và hải đảo

G10.24.04

24.5

Phòng Quản lý khai thác biển và hải đảo

G10.24.05

24.6

Phòng Kiểm soát tài nguyên, môi trường biển và hải đảo

G10.24.06

24.7

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc

G10.24.07

24.8

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam

G10.24.08

24.9

Trung tâm Thông tin, dữ liệu biển và hải đảo quốc gia

G10.24.09

25

Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam

G10.25

25.1

Văn phòng

G10.25.01

25.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.25.02

25.3

Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý

G10.25.03

25.4

Phòng Chính sách và Quản lý hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý

G10.25.04

25.5

Trung tâm Biên giới và Địa giới

G10.25.05

25.6

Trung tâm Kiểm định chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ

G10.25.06

25.7

Trung tâm Hạ tầng dữ liệu không gian địa lý

G10.25.07

25.8

Trung tâm Quản lý mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia

G10.25.08

25.9

Trung tâm Trắc địa và Bản đồ biển

G10.25.09

26

Cục Viễn thám quốc gia

G10.26

26.1

Văn phòng

G10.26.01

26.2

Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám

G10.26.02

26.3

Phòng Công nghệ và Thẩm định viễn thám

G10.26.03

26.4

Phòng Quản lý hoạt động viễn thám

G10.26.04

26.5

Đài Viễn thám quốc gia

G10.26.05

26.6

Trung tâm Giám sát nông nghiệp, tài nguyên và môi trường

G10.26.06

26.7

Trung tâm Kiểm định sản phẩm và thiết bị viễn thám

G10.26.07

27

Viện Chiến lược, Chính sách nông nghiệp và môi trường

G10.27

27.1

Văn phòng

G10.27.01

27.2

Phòng Kế hoạch - Tài chính

G10.27.02

27.3

Phòng Khoa học và Hợp tác quốc tế

G10.27.03

27.4

Ban Thể chế nông thôn

G10.27.04

27.5

Ban Tổng hợp và Dự báo chiến lược

G10.27.05

27.6

Ban Kinh tế tài nguyên và môi trường

G10.27.06

27.7

Ban Thị trường và Ngành hàng

G10.27.07

27.8

Ban Môi trường và Phát triển bền vững

G10.27.08

27.9

Ban Biến đổi khí hậu

G10.27.09

27.10

Ban Tài nguyên thiên nhiên

G10.27.10

27.11

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ nông nghiệp và môi trường

G10.27.11

27.12

Trung tâm Phát triển và Ứng dụng khoa học công nghệ về đất đai

G10.27.12

27.13

Trung tâm Phát triển nông thôn

G10.27.13

27.14

Trung tâm Tư vấn chính sách nông nghiệp

G10.27.14

27.15

Tạp chí môi trường

G10.27.15

28

Báo Nông nghiệp và Môi trường

G10.28

28.1

Văn phòng

G10.28.01

28.2

Ban Tài chính - Kế toán

G10.28.02

28.3

Ban Thời sự - Chính trị - Đối ngoại

G10.28.03

28.4

Ban Pháp luật - Bạn đọc

G10.28.04

28.5

Ban Kinh tế - Chuyên đề - Sự kiện

G10.28.05

28.6

Ban Thư ký Tòa soạn

G10.28.06

28.7

Ban Báo điện tử

G10.28.07

28.8

Trung tâm Truyền thông số (Media)

G10.28.08

28.9

Văn phòng đại diện Thành phố Hồ Chí Minh và Đông Nam Bộ

G10.28.09

28.10

Văn phòng đại diện Đồng bằng sông Cứu Long

G10.28.10

28.11

Văn phòng đại diện Nam Trung bộ và Tây Nguyên

G10.28.11

28.12

Văn phòng đại diện Trung Trung bộ

G10.28.12

28.13

Văn phòng đại diện Bắc Trung Bộ

G10.28.13

28.14

Văn phòng đại diện Đông Bắc

G10.28.14

28.15

Văn phòng đại diện Miền núi phía Bắc

G10.28.15

29

Tạp chí Nông nghiệp và Môi trường

G10.29

29.1

Ban Nội dung

G10.29.01

29.2

Ban Trị sự

G10.29.02

29.3

Ban Kinh tế

G10.29.03

30

Trung tâm Khuyến nông quốc gia

G10.30

30.1

Phòng Tổng hợp

G10.30.01

30.2

Phòng Kế hoạch và Hợp tác quốc tế

G10.30.02

30.3

Phòng Thông tin và Truyền thông

G10.30.03

30.4

Phòng Đào tạo huấn luyện

G10.30.04

30.5

Phòng Khuyến nông Trồng trọt và Lâm nghiệp

G10.30.05

30.6

Phòng Khuyến nông Chăn nuôi và Thú y

G10.30.06

30.7

Phòng Khuyến ngư và Ngành nghề nông thôn

G10.30.07

30.8

Văn phòng thường trực phía Nam

G10.30.08

30.9

Văn phòng điều phối nông nghiệp, nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long

G10.30.09

31

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản I

G10.32

32

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản II

G10.33

33

Viện Nghiên cứu nuôi trồng Thuỷ sản III

G10.34

34

Viện Thú y

G10.35

35

Viện Quy hoạch và Thiết kế nông nghiệp

G10.36

36

Viện Kinh tế và Quy hoạch thủ y sản

G10.37

37

Viện Quy hoạch Thủy lợi

G10.38

38

Viện Quy hoạch Thủy lợi miền Nam

G10.39

39

Viện Điều tra, Quy hoạch rừng

G10.40

40

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

G10.41

41

Trường Đại học Lâm nghiệp

G10.42

42

Trường Đại học Thuỷ lợi

G10.43

43

Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

G10.44

44

Trường Cán bộ quản lý nông nghiệp và phát triển nông thôn

G10.45

45

Trường Chính sách công và phát triển nông thôn

G10.46

46

Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ thuật và Thủy sản

G10.47

47

Trường Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc

G10.48

48

Trường Cao đẳng nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc bộ

G10.49

49

Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ

G10.50

50

Trường Cao đẳng Lương thực - Thực phẩm

G10.51

51

Trường Cao đẳng nông nghiệp Nam Bộ

G10.52

52

Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thủy lợi miền Trung

G10.54

53

Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc

G10.55

54

Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam bộ

G10.56

55

Trường Cao đẳng Thủy sản và Công nghệ thực phẩm

G10.57

56

Trường Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ

G10.59

57

Trường Cao đẳng công nghệ và Nông lâm Phú Thọ

G10.60

58

Trường Cao đẳng cơ điện Tây Bắc

G10.61

59

Trường Cao đẳng cơ điện Hà Nội

G10.62

60

Trường Cao đẳng cơ khí nông nghiệp

G10.64

61

Trường Cao đẳng cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh

G10.65

62

Trường Cao đẳng Cơ điện và Thủy lợi

G10.66

63

Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và chế biến lâm sản

G10.67

64

Trường Cao đẳng Cơ giới Ninh Bình

G10.68

65

Trường Cao đẳng Cơ điện Xây dựng Việt Xô

G10.69

66

Trường Cao đẳng Cơ giới

G10.70

67

Trường Cao đẳng Cơ điện - Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ

G10.71

68

Trường Cao đẳng Công nghệ và Nông lâm Nam bộ

G10.72

69

Trường Cao đẳng Cơ giới và Thủy lợi

G10.73

70

Ban Quản lý các dự án Nông nghiệp

G10.75

71

Ban Quản lý các dự Lâm Nghiệp

G10.76

72

Ban Quản lý Trung ương các dự án Thủy lợi

G10.77

73

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 1

G10.78

74

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 2

G10.79

75

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 3

G10.80

76

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 4

G10.81

77

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 5

G10.82

78

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 7

G10.83

79

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 8

G10.84

80

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 9

G10.85

81

Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10

G10.86

82

Văn phòng Điều phối Trung ương Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Văn phòng Điều phối Nông thôn mới Trung ương)

G10.87

83

Trung tâm Xúc tiến thương mại nông nghiệp

G10.89

84

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

G10.91

85

Bệnh viện Đa khoa Nông nghiệp

G10.92

86

Văn phòng Thông báo và Điểm hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt Nam (Văn phòng SPS Việt Nam)

G10.93

87

Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam

G10.94

88

Viện Cơ điện nông nghiệp và Công nghệ sau thu hoạch

G10.95

89

Viện Chăn nuôi

G10.96

90

Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam

G10.97

91

Viện Nghiên cứu Hải sản

G10.98

92

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

G10.99

93

Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ tài nguyên và môi trường

G10.100

94

Viện Khoa học Địa chất và Khoáng sản

G10.101

95

Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ

G10.102

96

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

G10.103

97

Viện Khoa học tài nguyên nước

G10.104

98

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội

G10.105

99

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh

G10.106

100

Trung tâm Truyền thông Tài nguyên và Môi trường

G10.107

101

Trung tâm Điều dưỡng và Phục hồi chức năng

G10.108

102

Ban quản lý các dự án đầu tư xây dựng

G10.109

103

Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam

G10.110

104

Viện Khoa học môi

G10.111

trường, biển và hải đảo

105

Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo

G10.115

106

Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam

G10.116

B

VĂN PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

107

Văn phòng thường trực Ủy ban sông Mê Công Việt Nam

G38.01

108

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia

G39.01

74

DMCA.com Protection Status
IP: 135.237.131.220
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!