TT
|
Đơn vị cấp 2
|
Đơn vị cấp 3
|
Mã định danh
|
A
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Vụ Hợp tác quốc tế
|
|
G10.01
|
2
|
Vụ Kế hoạch - Tài chính
|
|
G10.02
|
3
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
|
G10.03
|
4
|
Vụ Pháp chế
|
|
G10.04
|
5
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
|
G10.05
|
6
|
Thanh tra bộ
|
|
G10.06
|
6.1
|
|
Văn phòng
|
G10.06.01
|
6.2
|
|
Phòng Tiếp công dân và Xử lý
đơn
|
G10.06.02
|
6.3
|
|
Phòng Giám sát, Thẩm định và
Xử lý sau thanh tra
|
G10.06.03
|
6.4
|
|
Phòng Thanh tra Hành chính
|
G10.06.04
|
6.5
|
|
Phòng Phòng, Chống tham
nhũng, tiêu cực
|
G10.06.05
|
6.6
|
|
Phòng Thanh tra chuyên ngành
miền Bắc
|
G10.06.06
|
6.7
|
|
Phòng Thanh tra chuyên ngành
miền Trung
|
G10.06.07
|
6.8
|
|
Phòng Thanh tra chuyên ngành
miền Nam
|
G10.06.08
|
7
|
Văn phòng bộ
|
|
G10.07
|
7.1
|
|
Phòng Tổng hợp
|
G10.07.01
|
7.2
|
|
Phòng Kiểm soát thủ tục hành
chính
|
G10.07.02
|
7.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.07.03
|
7.4
|
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
G10.07.04
|
7.5
|
|
Phòng Thông tin và Truyền
thông
|
G10.07.05
|
7.6
|
|
Phòng Văn thư - Lưu trữ
|
G10.07.06
|
7.7
|
|
Phòng Quản trị
|
G10.07.07
|
7.8
|
|
Cơ quan đại diện Văn phòng Bộ
tại phía Nam
|
G10.07.08
|
7.9
|
|
Trung tâm Dịch vụ Thương mại
Nông nghiệp và Môi trường
|
G10.07.09
|
8
|
Cục Chuyển đổi số
|
|
G10.08
|
8.1
|
|
Văn phòng
|
G10.08.01
|
8.2
|
|
Phòng Tài chính - Thống kê
|
G10.08.02
|
8.3
|
|
Phòng Công nghệ số
|
G10.08.03
|
8.4
|
|
Phòng Dữ liệu
|
G10.08.04
|
8.5
|
|
Phòng An toàn thông tin
|
G10.08.05
|
8.6
|
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ
và Thư viện
|
G10.08.06
|
8.7
|
|
Trung tâm Hạ tầng số
|
G10.08.07
|
8.8
|
|
Trung tâm Thống kê và Nền tảng
số
|
G10.08.08
|
8.9
|
|
Trung tâm Kiểm định
|
G10.08.09
|
8.10
|
|
Trung tâm Dữ liệu thông tin
phía Nam
|
G10.08.10
|
9
|
Cục Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật
|
|
G10.09
|
9.1
|
|
Văn phòng
|
G10.09.01
|
9.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.09.02
|
9.3
|
|
Phòng Khoa học công nghệ
|
G10.09.03
|
9.4
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.09.04
|
9.5
|
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
G10.09.05
|
9.6
|
|
Phòng Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
G10.09.06
|
9.7
|
|
Phòng Kiểm dịch thực vật
|
G10.09.07
|
9.8
|
|
Phòng Quản lý giống cây trồng
|
G10.09.08
|
9.9
|
|
Phòng Quản lý phân bón
|
G10.09.09
|
9.10
|
|
Phòng Quản lý thuốc bảo vệ thực
vật
|
G10.09.10
|
9.11
|
|
Phòng An toàn thực phẩm và
Môi trường
|
G10.09.11
|
9.12
|
|
Phòng Quản lý sức khỏe đất
|
G10.09.12
|
9.13
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng I
|
G10.09.13
|
9.14
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng II
|
G10.09.14
|
9.15
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng III
|
G10.09.15
|
9.16
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng IV
|
G10.09.16
|
9.17
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng V
|
G10.09.17
|
9.18
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VI
|
G10.09.18
|
9.19
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VII
|
G10.09.19
|
9.20
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng VIII
|
G10.09.20
|
9.21
|
|
Chi cục Kiểm dịch thực vật
vùng IX
|
G10.09.21
|
9.22
|
|
Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật phía Bắc
|
G10.09.22
|
9.23
|
|
Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật khu IV
|
G10.09.23
|
9.24
|
|
Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật miền Trung
|
G10.09.24
|
9.25
|
|
Trung tâm Trồng trọt và Bảo vệ
thực vật phía Nam
|
G10.09.25
|
9.26
|
|
Trung tâm Kiểm định và Khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc
|
G10.09.26
|
9.27
|
|
Trung tâm Kiểm định và Khảo
nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam
|
G10.09.27
|
9.28
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm giống,
sản phẩm cây trồng Quốc gia
|
G10.09.28
|
9.29
|
|
Trung tâm Khảo kiểm nghiệm
phân bón Quốc gia
|
G10.09.29
|
9.30
|
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật
sau nhập khẩu I
|
G10.09.30
|
9.31
|
|
Trung tâm Kiểm dịch thực vật
sau nhập khẩu II
|
G10.09.31
|
9.32
|
|
Trung tâm Giám định Kiểm dịch
thực vật
|
G10.09.32
|
10
|
Cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
G10.10
|
10.1
|
|
Văn phòng
|
G10.10.01
|
10.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.10.02
|
10.3
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.10.03
|
10.4
|
|
Phòng Hợp tác quốc tế và Truyền
thông
|
G10.10.04
|
10.5
|
|
Phòng Giống vật nuôi
|
G10.10.05
|
10.6
|
|
Phòng Thức ăn chăn nuôi
|
G10.10.06
|
10.7
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi
trường
|
G10.10.07
|
10.8
|
|
Phòng Dịch tễ thú y
|
G10.10.08
|
10.9
|
|
Phòng Kiểm dịch động vật
|
G10.10.09
|
10.10
|
|
Phòng Quản lý thuốc thú y
|
G10.10.10
|
10.11
|
|
Phòng Thú y cộng đồng
|
G10.10.11
|
10.12
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng I
|
G10.10.12
|
10.13
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng II
|
G10.10.13
|
10.14
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng III
|
G10.10.14
|
10.15
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng IV
|
G10.10.15
|
10.16
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng V
|
G10.10.16
|
10.17
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng VI
|
G10.10.17
|
10.18
|
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
vùng VII
|
G10.10.18
|
10.19
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm
nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương I
|
G10.10.19
|
10.20
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, kiểm
nghiệm và Kiểm định chăn nuôi Trung ương II
|
G10.10.20
|
10.21
|
|
Trung tâm Chẩn đoán và Xét
nghiệm thú y Trung ương I
|
G10.10.21
|
10.22
|
|
Trung tâm Chẩn đoán và Xét
nghiệm thú y Trung ương II
|
G10.10.22
|
10.23
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc
thú y Trung ương I
|
G10.10.23
|
10.24
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc thú
y Trung ương I
|
G10.10.24
|
11
|
Cục Thủy sản và Kiểm ngư
|
|
G10.11
|
11.1
|
|
Văn phòng
|
G10.11.01
|
11.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.11.02
|
11.3
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.11.03
|
11.4
|
|
Phòng Khoa học công nghệ và Hợp
tác quốc tế
|
G10.11.04
|
11.5
|
|
Phòng Tổ chức và Xây dựng lực
lượng
|
G10.11.05
|
11.6
|
|
Phòng Nuôi trồng thủy sản
|
G10.11.06
|
11.7
|
|
Phòng Giống và Thức ăn thủy sản
|
G10.11.07
|
11.8
|
|
Phòng Quản lý bệnh thủy sản
|
G10.11.08
|
11.9
|
|
Phòng Khai thác thủy sản
|
G10.11.09
|
11.10
|
|
Phòng Quản lý tàu cá và Cơ sở
dịch vụ hậu cần nghề cá
|
G10.11.10
|
11.11
|
|
Phòng Bảo vệ và Phát triển
nguồn lợi thủy sản
|
G10.11.11
|
11.12
|
|
Phòng Nghiệp vụ Kiểm ngư
|
G10.11.12
|
11.13
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng I
|
G10.11.13
|
11.14
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng II
|
G10.11.14
|
11.15
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng III
|
G10.11.15
|
11.16
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng IV
|
G10.11.16
|
11.17
|
|
Chi cục Kiểm ngư Vùng V
|
G10.11.17
|
11.18
|
|
Trung tâm Thông tin Thủy sản
và Kiểm ngư
|
G10.11.18
|
11.19
|
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá
|
G10.11.19
|
11.20
|
|
Trung tâm Khảo nghiệm, Kiểm
nghiệm, Kiểm định thủy sản
|
G10.11.20
|
12
|
Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm
|
|
G10.12
|
12.1
|
|
Văn phòng
|
G10.12.01
|
12.2
|
|
Phòng Truyền thông và Cơ sở dữ
liệu lâm nghiệp
|
G10.12.02
|
12.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.12.03
|
12.4
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
G10.12.04
|
12.5
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.12.05
|
12.6
|
|
Phòng Quản lý rừng đặc dụng,
phòng hộ
|
G10.12.06
|
12.7
|
|
Phòng Phát triển rừng
|
G10.12.07
|
12.8
|
|
Phòng Sử dụng rừng và Thương
mại lâm sản
|
G10.12.08
|
12.9
|
|
Phòng Quản lý bảo vệ rừng và
Phòng cháy chữa cháy rừng
|
G10.12.09
|
12.10
|
|
Phòng Tổ chức xây dựng lực lượng
|
G10.12.10
|
12.11
|
|
Phòng Điều tra xử lý vi phạm
về lâm nghiệp
|
G10.12.11
|
12.12
|
|
Đội Kiểm lâm đặc nhiệm
|
G10.12.12
|
12.13
|
|
Cơ quan thẩm quyền quản lý
CITES Việt Nam
|
G10.12.13
|
12.14
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng I
|
G10.12.14
|
12.15
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng II
|
G10.12.15
|
12.16
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng III
|
G10.12.16
|
12.17
|
|
Chi cục Kiểm lâm vùng IV
|
G10.12.17
|
12.18
|
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
G10.12.18
|
12.19
|
|
Vườn quốc gia Tam Đảo
|
G10.12.19
|
12.20
|
|
Vườn quốc gia Ba Vì
|
G10.12.20
|
12.21
|
|
Vườn quốc gia Cúc Phương
|
G10.12.21
|
12.22
|
|
Vườn quốc gia Bạch Mã
|
G10.12.22
|
12.23
|
|
Vườn quốc gia Cát Tiên
|
G10.12.23
|
12.24
|
|
Vườn quốc gia Yok Don
|
G10.12.24
|
13
|
Cục Quản lý và Xây dựng
công trình thủy lợi
|
|
G10.13
|
13.1
|
|
Văn phòng
|
G10.13.01
|
13.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.13.02
|
13.3
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.13.03
|
13.4
|
|
Phòng An toàn đập và hồ chứa
nước
|
G10.13.04
|
13.5
|
|
Phòng Quản lý nước sạch nông
thôn
|
G10.13.05
|
13.6
|
|
Phòng Kinh tế thủy lợi
|
G10.13.06
|
13.7
|
|
Phòng Quản lý vận hành và tưới
tiêu
|
G10.13.07
|
13.8
|
|
Phòng Thẩm định và chuẩn bị đầu
tư
|
G10.13.08
|
13.9
|
|
Phòng Quản lý thi công và chất
lượng công trình
|
G10.13.09
|
13.10
|
|
Phòng Chế độ, dự toán
|
G10.13.10
|
13.11
|
|
Văn phòng Đại diện tại phía
Nam
|
G10.13.11
|
13.12
|
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ
thuật thủy lợi
|
G10.13.12
|
13.13
|
|
Trung tâm Quốc gia nước sạch
và Vệ sinh môi trường nông thôn
|
G10.13.13
|
14
|
Cục Quản lý đê điều và
Phòng, chống thiên tai
|
|
G10.14
|
14.1
|
|
Văn phòng
|
G10.14.01
|
14.2
|
|
Phòng Hợp tác quốc tế
|
G10.14.02
|
14.3
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.14.03
|
14.4
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.14.04
|
14.5
|
|
Phòng Quản lý đê điều
|
G10.14.05
|
14.6
|
|
Phòng Kiểm soát an toàn thiên
tai
|
G10.14.06
|
14.7
|
|
Phòng Ứng phó và khắc phục hậu
quả thiên tai
|
G10.14.07
|
14.8
|
|
Phòng Quản lý rủi ro thiên
tai cộng đồng và truyền thông
|
G10.14.08
|
14.9
|
|
Phòng Cơ sở dữ liệu phòng, chống
thiên tai
|
G10.14.09
|
14.10
|
|
Trung tâm Chính sách và Kỹ
thuật phòng, chống thiên tai
|
G10.14.10
|
15
|
Cục Kinh tế hợp tác và
Phát triển nông thôn
|
|
G10.15
|
15.1
|
|
Văn phòng
|
G10.15.01
|
15.2
|
|
Phòng Kinh tế hợp tác và
Trang trại
|
G10.15.02
|
15.3
|
|
Phòng Ngành nghề nông thôn
|
G10.15.03
|
15.4
|
|
Phòng Giảm nghèo và An sinh
xã hội
|
G10.15.04
|
15.5
|
|
Phòng Bố trí dân cư nông thôn
|
G10.15.05
|
15.6
|
|
Phòng Cơ điện nông nghiệp,
nông thôn
|
G10.15.06
|
15.7
|
|
Phòng Diêm nghiệp
|
G10.15.07
|
15.8
|
|
Trung tâm Kiểm định kỹ thuật
an toàn máy, thiết bị nông nghiệp
|
G10.15.08
|
16
|
Cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường
|
|
G10.16
|
16.1
|
|
Văn phòng
|
G10.16.01
|
16.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.16.02
|
16.3
|
|
Phòng Thanh tra - Pháp chế
|
G10.16.03
|
16.4
|
|
Phòng An toàn thực phẩm
|
G10.16.04
|
16.5
|
|
Phòng Chất lượng và Đánh giá
sự phù hợp
|
G10.16.05
|
16.6
|
|
Phòng Phát triển thị trường
|
G10.16.06
|
16.7
|
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường khu vực Nam Bộ
|
G10.16.07
|
16.8
|
|
Chi cục Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường khu vực Trung Bộ
|
G10.16.08
|
16.9
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 1
|
G10.16.09
|
16.10
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 2
|
G10.16.10
|
16.11
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 3
|
G10.16.11
|
16.12
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 4
|
G10.16.12
|
16.13
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 5
|
G10.16.13
|
16.14
|
|
Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và Phát triển thị trường vùng 6
|
G10.16.14
|
16.15
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm kiểm chứng
và Dịch vụ chất lượng
|
G10.16.15
|
17
|
Cục Quản lý đất đai
|
|
G10.17
|
17.1
|
|
Văn phòng
|
G10.17.01
|
17.2
|
|
Phòng Chính sách - Pháp chế
|
G10.17.02
|
17.3
|
|
Phòng Kiểm soát quản lý và sử
dụng đất đai
|
G10.17.03
|
17.4
|
|
Phòng Kinh tế và Phát triển
quỹ đất
|
G10.17.04
|
17.5
|
|
Phòng Quy hoạch và Giao đất
|
G10.17.05
|
17.6
|
|
Phòng Đo đạc và Đăng ký đất
đai
|
G10.17.06
|
17.7
|
|
Phòng Thống kê, Kiểm kê và Thông
tin đất đai
|
G10.17.07
|
17.8
|
|
Trung tâm Điều tra, Quy hoạch
và Định giá đất
|
G10.17.08
|
17.9
|
|
Trung tâm Dữ liệu và Thông
tin đất đai
|
G10.17.09
|
17.10
|
|
Trung tâm Kiểm định và Kỹ thuật
địa chính
|
G10.17.10
|
18
|
Cục Quản lý tài nguyên nước
|
|
G10.18
|
18.1
|
|
Văn phòng
|
G10.18.01
|
18.2
|
|
Phòng Lưu vực sông Hồng -
Thái Bình
|
G10.18.02
|
18.3
|
|
Phòng Lưu vực sông Bắc Trung
Bộ
|
G10.18.03
|
18.4
|
|
Phòng Lưu vực sông Nam Trung
Bộ
|
G10.18.04
|
18.5
|
|
Phòng Lưu vực sông Đông Nam Bộ
|
G10.18.05
|
18.6
|
|
Phòng Lưu vực sông Mê Công
|
G10.18.06
|
18.7
|
|
Trung tâm Thông tin, Kinh tế
và Giám sát tài nguyên nước
|
G10.18.07
|
18.8
|
|
Trung tâm Hỗ trợ ra quyết định
và Phát triển tài nguyên nước
|
G10.18.08
|
19
|
Cục Địa chất và Khoáng sản
Việt Nam
|
|
G10.19
|
19.1
|
|
Văn phòng
|
G10.19.01
|
19.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.19.02
|
19.3
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
G10.19.03
|
19.4
|
|
Phòng Pháp chế và Kiểm soát
hoạt động địa chất, khoáng sản
|
G10.19.04
|
19.5
|
|
Phòng Khoa học, công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
G10.19.05
|
19.6
|
|
Phòng Địa chất
|
G10.19.06
|
19.7
|
|
Phòng Khoáng sản
|
G10.19.07
|
19.8
|
|
Phòng Kinh tế địa chất,
khoáng sản
|
G10.19.08
|
19.9
|
|
Chi cục Địa chất và Khoáng sản
miền Trung
|
G10.19.09
|
19.10
|
|
Chi cục Địa chất và Khoáng sản
miền Nam
|
G10.19.10
|
19.11
|
|
Liên đoàn Bản đồ và Địa chất
biển miền Bắc
|
G10.19.11
|
19.12
|
|
Liên đoàn Bản đồ và Địa chất
biển miền Nam
|
G10.19.12
|
19.13
|
|
Liên đoàn Địa chất Đông Bắc
|
G10.19.13
|
19.14
|
|
Liên đoàn Địa chất Tây Bắc
|
G10.19.14
|
19.15
|
|
Liên đoàn Địa chất Bắc Trung
Bộ
|
G10.19.15
|
19.16
|
|
Liên đoàn Địa chất Trung
Trung Bộ
|
G10.19.16
|
19.17
|
|
Liên đoàn Địa chất Xạ - Hiếm
|
G10.19.17
|
19.18
|
|
Liên đoàn Vật lý Địa chất
|
G10.19.18
|
19.19
|
|
Trung tâm Thông tin, Lưu trữ
và Bảo tàng địa chất
|
G10.19.19
|
19.20
|
|
Trung tâm Phân tích và Kiểm định
địa chất
|
G10.19.20
|
20
|
Cục Môi trường
|
|
G10.20
|
20.1
|
|
Văn phòng
|
G10.20.01
|
20.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.20.02
|
20.3
|
|
Phòng Chính sách - Pháp chế
|
G10.20.03
|
20.4
|
|
Phòng Quy hoạch và Đánh giá
môi trường
|
G10.20.04
|
20.5
|
|
Phòng Quản lý chất thải
|
G10.20.05
|
20.6
|
|
Phòng Quản lý chất lượng môi
trường
|
G10.20.06
|
20.7
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường miền
Bắc
|
G10.20.07
|
20.8
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường miền
Trung và Tây Nguyên
|
G10.20.08
|
20.9
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường miền
Nam
|
G10.20.09
|
20.10
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Bắc
|
G10.20.10
|
20.11
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Trung và Tây nguyên
|
G10.20.11
|
20.12
|
|
Trung tâm Quan trắc môi trường
miền Nam
|
G10.20.12
|
21
|
Cục Biến đổi khí hậu
|
|
G10.21
|
21.1
|
|
Văn phòng
|
G10.21.01
|
21.2
|
|
Phòng Quản lý phát thải khí
nhà kính và Bảo vệ tầng ô-dôn
|
G10.21.02
|
21.3
|
|
Phòng Thích ứng biến đổi khí
hậu
|
G10.21.03
|
21.4
|
|
Phòng Thị trường các- bon
|
G10.21.04
|
21.5
|
|
Trung tâm Thích ứng biến đổi
khí hậu và Trung hòa các-bon
|
G10.21.05
|
22
|
Cục Bảo tồn thiên nhiên và
Đa dạng sinh học
|
|
G10.22
|
22.1
|
|
Văn phòng
|
G10.22.01
|
22.2
|
|
Phòng Sinh thái và Cảnh quan
thiên nhiên
|
G10.22.02
|
22.3
|
|
Phòng Di sản thiên nhiên
|
G10.22.03
|
22.4
|
|
Phòng Loài, Nguồn gen và An
toàn sinh học
|
G10.22.04
|
22.5
|
|
Trung tâm Điều tra, quan trắc
đa dạng sinh học
|
G10.22.05
|
23
|
Cục Khí tượng Thủy văn
|
|
G10.23
|
23.1
|
|
Phòng Quản lý dự báo và thông
tin, dữ liệu khí tượng thủy văn
|
G10.23.01
|
23.2
|
|
Phòng Quản lý mạng lưới khí
tượng thủy văn
|
G10.23.02
|
23.3
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
G10.23.03
|
23.4
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.23.04
|
23.5
|
|
Phòng Tổ chức cán bộ
|
G10.23.05
|
23.6
|
|
Văn phòng
|
G10.23.06
|
23.7
|
|
Trung tâm Kỹ thuật quan trắc
khí tượng thủy văn
|
G10.23.07
|
23.8
|
|
Trung tâm Thông tin và Dữ liệu
khí tượng thủy văn
|
G10.23.08
|
23.9
|
|
Trung tâm Dự báo khí tượng thủy
văn quốc gia
|
G10.23.09
|
23.10
|
|
Trung tâm Điều tra khảo sát,
Công nghệ và dịch vụ khí tượng thủy văn
|
G10.23.10
|
23.11
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn Bắc Bộ
|
G10.23.11
|
23.12
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn Trung
Bộ
|
G10.23.12
|
23.13
|
|
Đài Khí tượng Thủy văn Nam Bộ
và Tây Nguyên
|
G10.23.13
|
24
|
Cục Biển và Hải đảo Việt
Nam
|
|
G10.24
|
24.1
|
|
Văn phòng
|
G10.24.01
|
24.2
|
|
Phòng Chính sách - Pháp chế
|
G10.24.02
|
24.3
|
|
Phòng Khoa học, Công nghệ và
Hợp tác quốc tế
|
G10.24.03
|
24.4
|
|
Phòng Quản lý điều tra cơ bản
biển và hải đảo
|
G10.24.04
|
24.5
|
|
Phòng Quản lý khai thác biển
và hải đảo
|
G10.24.05
|
24.6
|
|
Phòng Kiểm soát tài nguyên,
môi trường biển và hải đảo
|
G10.24.06
|
24.7
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Bắc
|
G10.24.07
|
24.8
|
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên - môi trường biển khu vực phía Nam
|
G10.24.08
|
24.9
|
|
Trung tâm Thông tin, dữ liệu
biển và hải đảo quốc gia
|
G10.24.09
|
25
|
Cục Đo đạc, Bản đồ và
Thông tin địa lý Việt Nam
|
|
G10.25
|
25.1
|
|
Văn phòng
|
G10.25.01
|
25.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.25.02
|
25.3
|
|
Phòng Công nghệ đo đạc, bản đồ
và thông tin địa lý
|
G10.25.03
|
25.4
|
|
Phòng Chính sách và Quản lý
hoạt động đo đạc, bản đồ, thông tin địa lý
|
G10.25.04
|
25.5
|
|
Trung tâm Biên giới và Địa giới
|
G10.25.05
|
25.6
|
|
Trung tâm Kiểm định chất lượng
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
G10.25.06
|
25.7
|
|
Trung tâm Hạ tầng dữ liệu
không gian địa lý
|
G10.25.07
|
25.8
|
|
Trung tâm Quản lý mạng lưới
trạm định vị vệ tinh quốc gia
|
G10.25.08
|
25.9
|
|
Trung tâm Trắc địa và Bản đồ
biển
|
G10.25.09
|
26
|
Cục Viễn thám quốc gia
|
|
G10.26
|
26.1
|
|
Văn phòng
|
G10.26.01
|
26.2
|
|
Phòng Cơ sở hạ tầng viễn thám
|
G10.26.02
|
26.3
|
|
Phòng Công nghệ và Thẩm định viễn
thám
|
G10.26.03
|
26.4
|
|
Phòng Quản lý hoạt động viễn
thám
|
G10.26.04
|
26.5
|
|
Đài Viễn thám quốc gia
|
G10.26.05
|
26.6
|
|
Trung tâm Giám sát nông nghiệp,
tài nguyên và môi trường
|
G10.26.06
|
26.7
|
|
Trung tâm Kiểm định sản phẩm
và thiết bị viễn thám
|
G10.26.07
|
27
|
Viện Chiến lược, Chính
sách nông nghiệp và môi trường
|
|
G10.27
|
27.1
|
|
Văn phòng
|
G10.27.01
|
27.2
|
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
G10.27.02
|
27.3
|
|
Phòng Khoa học và Hợp tác quốc
tế
|
G10.27.03
|
27.4
|
|
Ban Thể chế nông thôn
|
G10.27.04
|
27.5
|
|
Ban Tổng hợp và Dự báo chiến
lược
|
G10.27.05
|
27.6
|
|
Ban Kinh tế tài nguyên và môi
trường
|
G10.27.06
|
27.7
|
|
Ban Thị trường và Ngành hàng
|
G10.27.07
|
27.8
|
|
Ban Môi trường và Phát triển
bền vững
|
G10.27.08
|
27.9
|
|
Ban Biến đổi khí hậu
|
G10.27.09
|
27.10
|
|
Ban Tài nguyên thiên nhiên
|
G10.27.10
|
27.11
|
|
Trung tâm Thông tin và Dịch vụ
nông nghiệp và môi trường
|
G10.27.11
|
27.12
|
|
Trung tâm Phát triển và Ứng dụng
khoa học công nghệ về đất đai
|
G10.27.12
|
27.13
|
|
Trung tâm Phát triển nông
thôn
|
G10.27.13
|
27.14
|
|
Trung tâm Tư vấn chính sách
nông nghiệp
|
G10.27.14
|
27.15
|
|
Tạp chí môi trường
|
G10.27.15
|
28
|
Báo Nông nghiệp và Môi trường
|
|
G10.28
|
28.1
|
|
Văn phòng
|
G10.28.01
|
28.2
|
|
Ban Tài chính - Kế toán
|
G10.28.02
|
28.3
|
|
Ban Thời sự - Chính trị - Đối
ngoại
|
G10.28.03
|
28.4
|
|
Ban Pháp luật - Bạn đọc
|
G10.28.04
|
28.5
|
|
Ban Kinh tế - Chuyên đề - Sự
kiện
|
G10.28.05
|
28.6
|
|
Ban Thư ký Tòa soạn
|
G10.28.06
|
28.7
|
|
Ban Báo điện tử
|
G10.28.07
|
28.8
|
|
Trung tâm Truyền thông số
(Media)
|
G10.28.08
|
28.9
|
|
Văn phòng đại diện Thành phố Hồ
Chí Minh và Đông Nam Bộ
|
G10.28.09
|
28.10
|
|
Văn phòng đại diện Đồng bằng
sông Cứu Long
|
G10.28.10
|
28.11
|
|
Văn phòng đại diện Nam Trung
bộ và Tây Nguyên
|
G10.28.11
|
28.12
|
|
Văn phòng đại diện Trung
Trung bộ
|
G10.28.12
|
28.13
|
|
Văn phòng đại diện Bắc Trung Bộ
|
G10.28.13
|
28.14
|
|
Văn phòng đại diện Đông Bắc
|
G10.28.14
|
28.15
|
|
Văn phòng đại diện Miền núi
phía Bắc
|
G10.28.15
|
29
|
Tạp chí Nông nghiệp và Môi
trường
|
|
G10.29
|
29.1
|
|
Ban Nội dung
|
G10.29.01
|
29.2
|
|
Ban Trị sự
|
G10.29.02
|
29.3
|
|
Ban Kinh tế
|
G10.29.03
|
30
|
Trung tâm Khuyến nông quốc
gia
|
|
G10.30
|
30.1
|
|
Phòng Tổng hợp
|
G10.30.01
|
30.2
|
|
Phòng Kế hoạch và Hợp tác quốc
tế
|
G10.30.02
|
30.3
|
|
Phòng Thông tin và Truyền
thông
|
G10.30.03
|
30.4
|
|
Phòng Đào tạo huấn luyện
|
G10.30.04
|
30.5
|
|
Phòng Khuyến nông Trồng trọt và
Lâm nghiệp
|
G10.30.05
|
30.6
|
|
Phòng Khuyến nông Chăn nuôi
và Thú y
|
G10.30.06
|
30.7
|
|
Phòng Khuyến ngư và Ngành nghề
nông thôn
|
G10.30.07
|
30.8
|
|
Văn phòng thường trực phía
Nam
|
G10.30.08
|
30.9
|
|
Văn phòng điều phối nông nghiệp,
nông thôn vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
G10.30.09
|
31
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng
Thuỷ sản I
|
|
G10.32
|
32
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng
Thuỷ sản II
|
|
G10.33
|
33
|
Viện Nghiên cứu nuôi trồng
Thuỷ sản III
|
|
G10.34
|
34
|
Viện Thú y
|
|
G10.35
|
35
|
Viện Quy hoạch và Thiết kế
nông nghiệp
|
|
G10.36
|
36
|
Viện Kinh tế và Quy hoạch
thủ y sản
|
|
G10.37
|
37
|
Viện Quy hoạch Thủy lợi
|
|
G10.38
|
38
|
Viện Quy hoạch Thủy lợi miền
Nam
|
|
G10.39
|
39
|
Viện Điều tra, Quy hoạch rừng
|
|
G10.40
|
40
|
Học viện Nông nghiệp Việt
Nam
|
|
G10.41
|
41
|
Trường Đại học Lâm nghiệp
|
|
G10.42
|
42
|
Trường Đại học Thuỷ lợi
|
|
G10.43
|
43
|
Trường Đại học Nông - Lâm
Bắc Giang
|
|
G10.44
|
44
|
Trường Cán bộ quản lý nông
nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
G10.45
|
45
|
Trường Chính sách công và
phát triển nông thôn
|
|
G10.46
|
46
|
Trường Cao đẳng Kinh tế, Kỹ
thuật và Thủy sản
|
|
G10.47
|
47
|
Trường Cao đẳng Nông lâm
Đông Bắc
|
|
G10.48
|
48
|
Trường Cao đẳng nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Bắc bộ
|
|
G10.49
|
49
|
Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc
Bộ
|
|
G10.50
|
50
|
Trường Cao đẳng Lương thực
- Thực phẩm
|
|
G10.51
|
51
|
Trường Cao đẳng nông nghiệp
Nam Bộ
|
|
G10.52
|
52
|
Trường Cao đẳng Công nghệ,
Kinh tế và Thủy lợi miền Trung
|
|
G10.54
|
53
|
Trường Cao đẳng Công nghệ
và Kinh tế Bảo Lộc
|
|
G10.55
|
54
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và
Nông nghiệp Nam bộ
|
|
G10.56
|
55
|
Trường Cao đẳng Thủy sản
và Công nghệ thực phẩm
|
|
G10.57
|
56
|
Trường Cao đẳng Cơ điện
Phú Thọ
|
|
G10.59
|
57
|
Trường Cao đẳng công nghệ
và Nông lâm Phú Thọ
|
|
G10.60
|
58
|
Trường Cao đẳng cơ điện
Tây Bắc
|
|
G10.61
|
59
|
Trường Cao đẳng cơ điện Hà
Nội
|
|
G10.62
|
60
|
Trường Cao đẳng cơ khí
nông nghiệp
|
|
G10.64
|
61
|
Trường Cao đẳng cơ điện và
Xây dựng Bắc Ninh
|
|
G10.65
|
62
|
Trường Cao đẳng Cơ điện và
Thủy lợi
|
|
G10.66
|
63
|
Trường Cao đẳng Công nghệ,
Kinh tế và chế biến lâm sản
|
|
G10.67
|
64
|
Trường Cao đẳng Cơ giới
Ninh Bình
|
|
G10.68
|
65
|
Trường Cao đẳng Cơ điện
Xây dựng Việt Xô
|
|
G10.69
|
66
|
Trường Cao đẳng Cơ giới
|
|
G10.70
|
67
|
Trường Cao đẳng Cơ điện -
Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ
|
|
G10.71
|
68
|
Trường Cao đẳng Công nghệ và
Nông lâm Nam bộ
|
|
G10.72
|
69
|
Trường Cao đẳng Cơ giới và
Thủy lợi
|
|
G10.73
|
70
|
Ban Quản lý các dự án Nông
nghiệp
|
|
G10.75
|
71
|
Ban Quản lý các dự Lâm
Nghiệp
|
|
G10.76
|
72
|
Ban Quản lý Trung ương các
dự án Thủy lợi
|
|
G10.77
|
73
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng
Thủy lợi 1
|
|
G10.78
|
74
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 2
|
|
G10.79
|
75
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 3
|
|
G10.80
|
76
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 4
|
|
G10.81
|
77
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 5
|
|
G10.82
|
78
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 7
|
|
G10.83
|
79
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 8
|
|
G10.84
|
80
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 9
|
|
G10.85
|
81
|
Ban Quản lý đầu tư và Xây
dựng Thủy lợi 10
|
|
G10.86
|
82
|
Văn phòng Điều phối Trung ương
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới (Văn phòng Điều phối
Nông thôn mới Trung ương)
|
|
G10.87
|
83
|
Trung tâm Xúc tiến thương
mại nông nghiệp
|
|
G10.89
|
84
|
Viện Khoa học Nông nghiệp
Việt Nam
|
|
G10.91
|
85
|
Bệnh viện Đa khoa Nông
nghiệp
|
|
G10.92
|
86
|
Văn phòng Thông báo và Điểm
hỏi đáp quốc gia về vệ sinh dịch tễ và kiểm dịch động thực vật Việt Nam (Văn
phòng SPS Việt Nam)
|
|
G10.93
|
87
|
Viện Khoa học Thủy lợi Việt
Nam
|
|
G10.94
|
88
|
Viện Cơ điện nông nghiệp
và Công nghệ sau thu hoạch
|
|
G10.95
|
89
|
Viện Chăn nuôi
|
|
G10.96
|
90
|
Viện Khoa học Lâm nghiệp
Việt Nam
|
|
G10.97
|
91
|
Viện Nghiên cứu Hải sản
|
|
G10.98
|
92
|
Trung tâm Quy hoạch và Điều
tra tài nguyên nước quốc gia
|
|
G10.99
|
93
|
Trường Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ tài nguyên và môi trường
|
|
G10.100
|
94
|
Viện Khoa học Địa chất và
Khoáng sản
|
|
G10.101
|
95
|
Viện Khoa học Đo đạc Bản đồ
|
|
G10.102
|
96
|
Viện Khoa học Khí tượng Thủy
văn và Biến đổi khí hậu
|
|
G10.103
|
97
|
Viện Khoa học tài nguyên
nước
|
|
G10.104
|
98
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường Hà Nội
|
|
G10.105
|
99
|
Trường Đại học Tài nguyên
và Môi trường thành phố Hồ Chí Minh
|
|
G10.106
|
100
|
Trung tâm Truyền thông Tài
nguyên và Môi trường
|
|
G10.107
|
101
|
Trung tâm Điều dưỡng và Phục
hồi chức năng
|
|
G10.108
|
102
|
Ban quản lý các dự án đầu
tư xây dựng
|
|
G10.109
|
103
|
Quỹ Bảo vệ môi trường Việt
Nam
|
|
G10.110
|
104
|
Viện Khoa học môi
|
|
G10.111
|
|
trường, biển và hải đảo
|
|
|
105
|
Văn phòng Quốc gia về giảm
nghèo
|
|
G10.115
|
106
|
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
Việt Nam
|
|
G10.116
|
B
|
VĂN
PHÒNG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ DO THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐẶT TẠI
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
|
107
|
Văn phòng thường trực Ủy
ban sông Mê Công Việt Nam
|
|
G38.01
|
108
|
Văn phòng Hội đồng đánh
giá trữ lượng khoáng sản quốc gia
|
|
G39.01
|