STT
|
Tên gọi chi tiết
|
Chủng loại cụ
thể/ đặc điểm cơ bản
|
1.
|
Xét nghiệm TSH trong máu
|
Xét nghiệm TSH bằng phương pháp đo quang tại
phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy máu,
bảo quản, vận chuyển mẫu).
|
2.
|
Xét nghiệm T3/F; T4/F trong máu
|
Xét nghiệm T3/F; T4/F bằng phương pháp đo quang
tại phòng xét nghiệm trên mẫu huyết tương/huyết thanh (mẫu đơn, bao gồm lấy
máu, bảo quản, vận chuyển mẫu) (áp dụng cho 01 chỉ tiêu).
|
3.
|
Xét nghiệm Anti HAV (IgG) trong máu
|
Xét nghiệm Anti HAV (IgG) bằng phương pháp test
nhanh
|
4.
|
Xét nghiệm Anti HEV (IgM) trong máu
|
Xét nghiệm Anti HEV (IgM) bằng phương pháp test
nhanh
|
5.
|
Xét nghiệm Huyết đồ trong máu
|
Xét nghiệm Huyết đồ bằng phương pháp laser tại phòng
xét nghiệm trên mẫu máu và nhuộm soi lam máu (mẫu đơn, bao gồm lấy máu, bảo
quản, vận chuyển mẫu).
|
6.
|
Xác định độ đục của nước bằng phương pháp đo quang
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
7.
|
Xác định chỉ số pH bằng phương pháp đo hiệu thế
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
8.
|
Xác định hàm lượng muối Chloride (Cl) bằng phương
pháp chuẩn độ
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
9.
|
Xác định Nitrat bằng phương pháp trắc quang hoặc phương
pháp điện cực lựa chọn hoặc bằng phương pháp cột khử Cadmi
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
10.
|
Xác định nitrit phương pháp trắc phổ hấp thụ phân
tử hoặc xác định các anion hòa tan bằng phương pháp sắc kí lỏng ion
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
11.
|
Xác định chỉ số Pecmanganat trong nước bằng
phương pháp chuẩn độ
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
12.
|
Xác định hàm lượng Amoni trong nước bằng phương pháp
trắc phổ thao tác bằng tay hoặc Phương pháp chưng cất và chuẩn độ
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
13.
|
Xác định hàm lượng Sul phát (SO42-) phương pháp
đo độ đục
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
14.
|
Xác định hàm lượng Asen, Selen trong nước bằng kỹ
thuật quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh hoặc phương pháp quang
phổ phát xạ plasma (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
15.
|
Xác định hàm lượng thủy ngân trong nước bằng kỹ thuật
quang phổ hấp thu nguyên tử, kỹ thuật hóa hơi lạnh hoặc phương pháp dùng phổ
huỳnh quang nguyên tử
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
16.
|
Xác định hàm lượng các kim loại trong nước (Sắt, Mn,Cr,
Cu, Zn...) bằng phương pháp UV-VIS (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
17.
|
Xác định hàm lượng các kim loại trong nước (Pb,
Mn, Cd, Ni, Cr, Cu, Zn, Al, Na, Sb...) bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa hoặc lò graphit - AAS (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
18.
|
Xác định hàm lượng các kim loại trong nước (Pb,
Mn, Cd, Ni, Cr, Cu, Zn, Al, Ba, Bo, Mo, Sb...) bằng phương pháp cảm ứng khối
phổ Plasma - ICP (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
19.
|
Xác định hàm lượng Hóa chất BVTV nhóm Clo trong nước
bằng phương pháp sắc ký (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
20.
|
Xác định hàm lượng Hóa chất BVTV nhóm Nitơ trong nước
bằng phương pháp sắc ký (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
21.
|
Đo tổng hoạt động phóng xạ anpha và beta trong
nước không mặn - phương pháp lắng đọng nguồn mỏng (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
22.
|
Xác định hàm lượng Hóa chất BVTV nhóm Phospho
trong nước bằng phương pháp sắc ký (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
23.
|
Xác định hàm lượng Hóa chất BVTV nhóm khác trong nước
bằng phương pháp sắc ký (áp dụng cho 1 chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
24.
|
Xác định hàm lượng Florua trong nước bằng phương
pháp sắc ký ion hoặc phương pháp dò điện hóa
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
25.
|
Xác định độ cứng toàn phần bằng phương pháp tính toán
hoặc chuẩn độ với EDTA
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
26.
|
Xác định sulfun hòa tan bằng phương pháp đo quang
hoặc phương pháp iot hoặc phương pháp điện cực chọn lọc ion
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
27.
|
Xác định hàm lượng Xianua bằng phương pháp phương
pháp chưng cất và so màu
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
28.
|
Xác định hàm lượng Xianua bằng phương pháp sắc kí
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
29.
|
Xác định hàm lượng clorit bằng phương pháp sắc kí
lỏng ion
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
30.
|
Xác định Chất rắn lơ lửng bằng phương pháp trọng lượng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
31.
|
Xác định Cặn toàn phần bằng phương pháp trọng
lượng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
32.
|
Xác định oxy hòa tan (DO) bằng phương pháp đầu dò
điện hóa
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
33.
|
Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau 5 ngày (BOD5) bằng
phương pháp pha loãng và cấy hoặc phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
34.
|
Xác định nhu cầu oxi hoá học COD của nước bằng
phương pháp đo quang
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
35.
|
Xác định hàm lượng dầu mỡ bằng phương pháp quang phổ
hồng ngoại hoặc phương pháp phân chia trọng lượng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
36.
|
Xác định hàm lượng Phenol tổng số bằng phương
pháp trắc quang
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
37.
|
Xác định hàm lượng Poly Aromatic hydrocacbon
(PAHs) bằng phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
38.
|
Xác định hàm lượng Nitơ bằng phương pháp vô cơ hóa
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
39.
|
Xác định hàm lượng phốt pho bằng phương pháp
quang phổ
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
40.
|
Xác định hàm lượng Poly chloronatedbiphenyl
(PCBs) bằng phương pháp sắc ký khí sau khi chiết lỏng - lỏng
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|
41.
|
Xác định hàm lượng 1,2 - Dibromo - 3
Cloropropan,1,2 - Dicloropropan, 1,3 - Dichloropropen,2,4-D, 2,4 - DB,
Alachlor, Aldicarb, Atrazine và các dẫn xuất chloro- s-triazine, Carbofuran,
Chlorpyrifos, Clodane, Clorotoluron, Cyanazine, DDT và các dẫn xuất,
Dichloprop, Fenoprop, Hydroxyatrazine, Isoproturon,MCPA , Mecoprop,
Methoxychlor, Molinate, Pendimetalin, Permethrin Mg/t, Propanil Uq/L,
Simazine, Trifuralint trong nước bằng phương pháp sắc ký khí (áp dụng cho 1
chỉ tiêu)
|
Xét nghiệm xác định thông số hóa lý trong nước.
|