TT
|
Tên nhiệm vụ
|
Dự kiến sản
phẩm
|
Thời gian thực
hiện
|
Đơn vị chủ
trì
|
Đơn vị phối
hợp
|
Ghi chú
|
I
|
Nhiệm vụ thực hiện Quyết
định số 882/QĐ-TTg ngày 22/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch
hành động quốc gia về tăng trưởng xanh giai đoạn 2021 - 2030
|
1
|
Hoàn thiện hệ thống văn bản quy phạm pháp luật,
cơ chế chính sách và hướng dẫn quy hoạch đô thị tăng trưởng xanh
|
- Thông tư hướng dẫn quy hoạch và phát triển đô
thị tăng trưởng xanh;
- Tiêu chuẩn chỉ dẫn xây dựng đô thị tăng trưởng
xanh
|
2022 - 2025
|
- Vụ QHKT;
- Cục PTĐT;
- Vụ KHCNMT
|
- Vụ PC;
- Viện QHĐTNT QG;
- Sở QHKT, Sở XD các tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch đô thị, xây dựng,
thực hiện các chương trình, dự án phát triển đô thị tăng trưởng xanh theo hướng
đô thị thông minh bền vững, đô thị phát thải các-bon thấp, chống chịu với biến
đổi khí hậu
|
- Quy hoạch đô thị tăng trưởng xanh được phê duyệt;
- Chương trình, dự án phát triển đô thị tăng trưởng
xanh (Danh mục các đô thị thí điểm thực hiện xây dựng đô thị tăng trưởng xanh
theo Quyết định số 84/QĐ- TTg ngày 19/01/2018).
|
2022 - 2030
|
- Vụ QHKT;
- Cục PTĐT;
|
- Viện QHĐTNT QG;
- Sở QHKT, Sở XD các tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
3
|
Ban hành quy định về giám sát và đánh giá tích hợp
đồng bộ với hệ thống giám sát và đánh giá tăng trưởng xanh quốc gia
|
Văn bản hướng dẫn giám sát và đánh giá tích hợp đồng
bộ với hệ thống giám sát và đánh giá tăng trưởng xanh quốc gia
|
2022 - 2025
|
- Cục PTĐT;
|
- Viện QHĐTNT QG
- Viện KTXD
|
|
4
|
Nâng cao năng lực, tăng cường hoạt động giám sát,
đánh giá các mục tiêu xây dựng đô thị tăng trưởng xanh theo hướng đô thị
thông minh bền vững, phát thải các-bon thấp, tăng cường năng lực chống chịu với
biến đổi khí hậu, thiên tai, đa thiên tai
|
- Các Chương trình nâng cao năng lực, đào tạo, tập
huấn;
- Các báo cáo giám sát, đánh giá về phát triển đô
thị tăng trưởng xanh theo hướng đô thị thông minh bền vững, phát thải các-
bon thấp, chống chịu với biến đổi khí hậu, thiên tai, đa thiên tai
|
2022 - 2030
|
- Cục PTĐT;
|
- Vụ KHCNMT;
- Vụ TCCB;
- AMC;
- Sở XD các tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
5
|
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đô
thị (cấp nước, thoát nước, thu gom và xử lý nước thải, bùn thải đô thị, khu
chôn lấp, xử lý chất thải rắn; giao thông, chiếu sáng, cây xanh)
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật đô thị theo hướng hạ tầng
xanh, hạ tầng thông minh, có khả năng chống chịu với biến đổi khí hậu và
thiên tai, đa thiên tai.
|
2022-2025
|
- Cục HTKT;
- Vụ QHKT
|
- Viện QHĐTNT quốc gia
- Sở XD các tỉnh, TP trực thuộc TW
|
|
6
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị
xanh, thông minh, chống chịu với biến đổi khí hậu và thiên tai, đa thiên tai
tích hợp đồng bộ với "hệ thống cơ sở dữ liệu tăng trưởng xanh quốc
gia".
|
Hệ thống cơ sở dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật đô thị
xanh, thông minh, chống chịu với biến đổi khí hậu và thiên tai, đa thiên tai.
|
2022- 2030
|
- Cục HTKT
|
- Vụ KHCNMT;
- Cục PTĐT;
- TT Thông tin;
- Viện QHĐTNT quốc gia
|
|
7
|
Nghiên cứu phát triển và ứng dụng công nghệ triển
khai hạ tầng kỹ thuật đô thị xanh, thông minh, có năng lực chống chịu với biến
đổi khí hậu và thiên tai, đa thiên tai:
- Công nghệ xử lý nước thải, bùn thải đô thị nhằm
giảm thiểu phát thải khí mê-tan, kết hợp thu hồi tài nguyên, sản xuất năng lượng;
- Công nghệ mới có hiệu suất năng lượng cao,
thông minh trong đầu tư xây dựng, khai thác quản lý vận hành hệ thống chiếu
sáng đô thị công cộng
|
Thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
(1) Phát triển và ứng dụng công nghệ xử lý nước
thải, bùn thải đô thị;
(2) Công nghệ mới có hiệu suất năng lượng cao,
thông minh trong đầu tư xây dựng, khai thác quản lý vận hành hệ thống chiếu
sáng công cộng đô thị
|
2022- 2030
|
- Cục HTKT
|
- Vụ KHCNMT;
- Cục PTĐT;
- Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp;
- Các Trường trong ngành;
- Sở XD các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Đơn vị tư vấn;
- Các DN
|
|
8
|
Tăng cường năng lực phát triển hạ tầng kỹ thuật
đô thị xanh, thông minh, có năng lực chống chịu với biến đổi khí hậu và thiên
tai, đa thiên tai
|
Chương trình, dự án tăng cường năng lực
|
2022-2025
|
- Cục HTKT
|
- Cục PTĐT;
- Vụ KHCNMT;
- Vụ TCCB;
- AMC;
- Các địa phương
|
|
9
|
Đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật đô thị xanh,
thông minh trong các lĩnh vực: cấp thoát nước; thu gom và xử lý nước thải,
bùn thải đô thị
|
Chương trình, đề án đầu tư hạ tầng kỹ thuật đô thị
xanh, thông minh, có năng lực chống chịu trong các lĩnh vực
|
2022- 2030
|
- Cục HTKT
|
- Các địa phương
|
|
10
|
Xây dựng, triển khai lộ trình, kế hoạch khử
các-bon ngành xây dựng đến năm 2050; thúc đẩy phát triển công trình phát thải
các-bon thấp, công trình phát thải ròng bằng 0 (PTR0) trong toàn bộ vòng đời
công trình. Hướng dẫn kỹ thuật thực hiện công trình PTRO cho các loại công
trình: xây dựng hệ thống đánh giá và chứng nhận công trình phát thái các-bon
thấp, công trình PTR0
|
- Lộ trình, kế hoạch hành động khử các-bon ngành
xây dựng đến năm 2050.
- Lộ trình, kế hoạch hành động, đề án về phát triển
công trình phát thải các-bon thấp, công trình PTR0 trong toàn bộ vòng đời
công trình.
- Hướng dẫn kỹ thuật, hệ thống đánh giá và chứng
nhận công trình PTR0 cho các loại công trình khác nhau.
|
2022-2030
|
- Vụ KHCNMT
|
- Các Viện: KHCNXD, VLXD; KTXD;
- Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp;
- Các đơn vị tư vấn;
- Các địa phương
|
|
11
|
Xây dựng các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức về
tiêu hao năng lượng trong các công trình xây dựng; các quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật và công trình hiệu quả năng lượng. Công trình xanh, công trình phát
thải các-bon thấp, công trình PTRO, chất lượng môi trường bên trong các công
trình xây dựng
|
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế-kỹ
thuật về tiêu hao năng lượng trong các công trình xây dựng; công trình hiệu
quả năng lượng, công trình xanh, công trình phát thải các-bon thấp, công
trình PTR0, chất lượng môi trường bên trong công trình xây dựng; Suất vốn đầu
tư, giá xây dựng có liên quan tới công trình xanh, công trình tiết kiệm năng
lượng.
|
2022 - 2025
|
- Vụ KHCNMT
|
- Các Viện: KHCNXD, VLXD; KTXD;
- Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp;
|
|
12
|
Xây dựng các tiêu chuẩn, bộ tiêu chí và hướng dẫn
đánh giá, chứng nhận các loại sản phẩm vật liệu xây dựng (tiết kiệm năng lượng:
xanh, thân thiện với môi trường: phát thải các- bon thấp) sử dụng cho các
công trình xanh
|
Các tiêu chuẩn, bộ tiêu chí, hướng dẫn đánh giá,
chứng nhận sản phẩm vật liệu xây dựng tiết kiệm năng lượng, xanh, phát thải
các-bon thấp
|
2022- 2025
|
- Vụ KHCNMT
|
- Viện VLXD;
- Các Hội, Hiệp hội nghề nghiệp;
|
|
13
|
Tăng cường thực hiện và giám sát triển khai các
quy định của QCVN 09:2017/BXD về các công
trình sử dụng năng lượng hiệu quả.
|
Các công trình đáp ứng các quy định của QCVN 09:2017/BXD
|
2022 - 2030
|
- Cục QLHĐXD
- Cục GĐNN về CLCTXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Đơn vị tư vấn;
- Các địa phương
|
|
14
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về công trình tiết kiệm
năng lượng, công trình xanh, công trình phát thải các-bon thấp, công trình
phát thải ròng bằng “0” (PTR0) tích hợp đồng bộ với “hệ thống cơ sở dữ liệu
tăng trưởng xanh quốc gia”
|
Cơ sở dữ liệu về công trình tiết kiệm năng lượng,
công trình xanh, công trình phát thải các- bon thấp, công trình PTR0
|
2022- 2030
|
- Vụ KHCNMT
|
- TT thông tin;
- Đơn vị tư vấn
|
|
15
|
Xây dựng và thực hiện các chương trình nâng cao
năng lực cho các đối tượng có liên quan trong lĩnh vực công trình xanh, công
trình hiệu quả năng lượng, công trình phát thải các-bon thấp, công trình PTR0
|
Các chương trình nâng cao năng lực, đào tạo, tập
huấn và bồi dưỡng kiến thức
|
2022 - 2025
|
- Vụ KHCNMT
|
- AMC;
- Các Trường ĐH và Viện NC trực thuộc Bộ:
- Các địa phương
|
|
16
|
Hoàn thiện việc xây dựng và triển khai thực hiện
Đề án Phát triển công trình xanh, công trình hiệu quả năng lượng giai đoạn
2022 - 2030
|
Các công trình xây dựng đạt chứng nhận công trình
xanh; công trình xây dựng đạt chứng nhận hiệu quả năng lượng
|
2022- 2030
|
- Vụ KHCNMT
|
- Đơn vị tư vấn;
- Các DN
|
VPCP đã có VB đồng ý không XD đề án PTCTX. Nội
dung PT CTX sẽ được lồng ghép vào CT khác của ngành
|
17
|
Tiếp tục xây dựng, hoàn thiện các quy chuẩn, tiêu
chuẩn, định mức tiêu thụ năng lượng cho các tiểu ngành vật liệu xây dựng; quy
chuẩn, tiêu chuẩn, định mức kinh tế - kỹ thuật liên quan đến vật liệu xây
không nung, công trình sử dụng vật liệu xây không nung. Xây dựng cơ chế, quy
định, hướng dẫn về đo đạc, kiểm tra, đánh giá, chứng nhận những sản phẩm vật
liệu xây dựng tiết kiệm năng lượng, vật liệu xây dựng xanh
|
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn, định mức tiêu thụ năng
lượng cho các tiểu ngành vật liệu xây dựng.
- Quy chuẩn, tiêu chuẩn, suất vốn đầu tư, giá xây
dựng, định mức kinh tế-kỹ thuật liên quan đến sản xuất, sử dụng vật liệu xây
không nung, vật liệu xây không nung, vật liệu xây dựng xanh.
- Tiêu chuẩn thiết kế, thi công, nghiệm thu công
trình sử dụng vật liệu xây không nung.
- Văn bản quy định, hướng dẫn về đo đạc, kiểm
tra, chứng nhận sản phẩm vật liệu xây dựng tiết kiệm năng lượng, vật liệu xây
dựng xanh.
|
2022 - 2025
|
- Vụ KHCNMT;
|
- Vụ VLXD;
- Viện VLXD;
- Viện KTXD
|
|
18
|
Xây dựng, triển khai giám sát, đánh giá và cơ sở
dữ liệu về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong lĩnh vực sản xuất vật
liệu xây dựng:
- Cơ chế giám sát, đánh giá đảm bảo tỷ lệ sử dụng
vật liệu xây không nung đối với các công trình xây dựng theo đúng quy định.
- Cơ sở dữ liệu tích hợp đồng bộ với "hệ thống
cơ sở dữ liệu tăng trưởng xanh quốc gia"
|
Văn bản hướng dẫn giám sát, đánh giá, cơ sở dữ liệu
về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả trong lĩnh vực sản xuất vật liệu
xây dựng
|
2022 - 2030
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Viện VLXD;
- Đơn vị tư vấn
|
|
19
|
Phổ biến công nghệ về phát triển vật liệu xây dựng
giảm phát thải khí nhà kính.
|
Dự án phổ biến công nghệ về phát triển vật liệu
xây dựng giảm phát thải khí nhà kính
|
2022 - 2025
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Học viện AMC;
- Viện VLXD;
- Các DN
|
|
20
|
- Hiện đại hóa công nghệ sản xuất, sử dụng các loại
nhiên liệu xanh, sạch, thân thiện với môi trường, có năng lực chống chịu với
biến đổi khí hậu đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất sản phẩm vật liệu xây dựng.
- Sử dụng nguyên vật liệu từ tro bay nhiệt điện,
chất thải công nghiệp tái chế, chất thải xây dựng tái chế để sản xuất vật liệu
xây dựng.
- Tận dụng phế thải của các ngành khác làm nhiên
liệu trong sản xuất vật liệu xây dựng
|
- Đề án, dự án hiện đại hóa công nghệ sản xuất vật
liệu xây dựng
- Các nhiệm vụ khoa học và công nghệ về
(1) công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng sử dụng
nguyên vật liệu từ tro bay nhiệt điện, chất thải công nghiệp tái chế, chất thải
xây dựng tái chế;
(2) công nghệ tận dụng phế thải của các ngành
khác làm nhiên liệu trong sản xuất vật liệu xây dựng
|
2022 - 2030
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Viện VLXD;
- Các DN
|
|
II
|
Nhiệm vụ thực hiện Quyết
định số 888/QĐ-TTg ngày 25/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án về
những nhiệm vụ, giải pháp triển khai kết quả Hội nghị lần thứ 26 các Bên tham
gia Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu
|
1
|
Ban hành Kế hoạch hành động phát triển công trình
xây dựng, đô thị phát thải các-bon thấp tiến tới phát thải ròng bằng “0“ vào
năm 2050
|
Kế hoạch hành động PT công trình xây dựng, ĐT
phát thải các-bon thấp tiến tới phát thải ròng bằng "0“ vào năm 2050
|
12/2023
|
- Vụ KHCNMT;
|
- Cục: PTĐT; QLN&TTBĐS;
- Đơn vị tư vấn
|
|
2
|
Xây dựng Đề án phát triển và sử dụng vật liệu xây
dựng tiết kiệm năng lượng, vật liệu xanh trong lĩnh vực nhà ở và thương mại
|
Đề án phát triển và sử dụng vật liệu xây dựng tiết
kiệm năng lượng, vật liệu xanh trong lĩnh vực nhà ở và thương mại
|
2022 - 2030
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Viện VLXD;
- Các DN
|
|
3
|
Nghiên cứu công nghệ, triển khai các giải pháp
thu hồi và lưu giữ các-bon
|
- Nghiên cứu công nghệ, mô hình và giải pháp thu
hồi và lưu giữ các-bon;
- Triển khai thí điểm các giải pháp thu hồi và
lưu giữ các-bon
|
2022- 2027
|
- Vụ KHCNMT
|
- Viện KHCNXD
- Các DN;
- Đơn vị tư vấn
|
|
4
|
Triển khai thí điểm 26 đô thị thực hiện kế hoạch
phát triển đô thị tăng trưởng xanh theo Quyết định số 84/QĐ-TTg ngày 19/01 /2018 của Thủ tướng
Chính phủ
|
- Kết quả triển khai thí điểm 26 đô thị thực hiện
kế hoạch phát triển đô thị tăng trưởng xanh theo Quyết định số 84/QĐ-TTg.
- Tổ chức đào tạo, nâng cao năng lực cho đội ngũ
quản lý Nhà nước tại các đô thị về phát triển đô thị tăng trưởng xanh.
|
2022 - 2027
|
- Cục PTĐT;
|
- AMC;
- Các địa phương
|
|
5
|
Xây dựng và hoàn thiện thể chế, chính sách pháp luật
tạo hành lang pháp lý thuận lợi thúc đẩy thực hiện cam kết đạt mức phát thải
ròng bằng “0” vào năm 2050
|
Ban hành mới và rà soát văn bản quản lý của Ngành
nhằm thúc đẩy thực hiện cam kết đạt mức phát thải ròng bằng "0" vào
năm 2050
|
2023-2030
|
- Các đơn vị chuyên môn của Bộ;
|
- Các Viện, trường ĐH thuộc Bộ;
- Các địa phương;
- Các DN;
- Đơn vị tư vấn
|
|
6
|
Xây dựng mô hình tòa nhà và đô thị phát thải
các-bon thấp, trung hòa các- bon và thí điểm áp dụng tại một số đô thị (khu vực
phía Bắc, duyên hải miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long)
|
Mô hình tòa nhà và đô thị phát thải các-bon thấp,
trung hòa các- bon và thí điểm áp dụng tại một số đô thị (khu vực phía Bắc,
duyên hải miền Trung và đồng bằng sông Cửu Long)
|
2023 - 2027
|
- Vụ KHCNMT;
- Cục PTĐT;
- Cục QLN & TTBĐS
|
- Viện: QHĐTNT QG, KTQG, KHCNXD;
- Đơn vị tư vấn
|
|
7
|
Xây dựng chính sách phát triển vật liệu xây dựng
tiết kiệm năng lượng, phát thải các-bon thấp; thí điểm hỗ trợ đầu tư cải tiến
công nghệ sản xuất vật liệu xây dựng tại một số doanh nghiệp để giảm phát thải
khí nhà kính
|
Chính sách phát triển vật liệu xây dựng tiết kiệm
năng lượng, phát thải các-bon thấp: thí điểm hỗ trợ đầu tư cải tiến công nghệ
sản xuất vật liệu xây dựng tại một số doanh nghiệp để giảm phát thải khí nhà
kính
|
2023 - 2027
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Viện VLXD;
- Các Hội nghề nghiệp
|
|
8
|
Nghiên cứu, xây dựng chương trình hiệu quả năng
lượng cho nhà ở xã hội, nhà ở công nhân đảm bảo gắn kết chặt chẽ với nhu cầu
của thị trường nhà ở và phù hợp với Chiến lược phát triển nhà ở quốc gia giai
đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2045
|
- Các chương trình nâng cao năng lực, đào tạo tập
huấn, hội nghị, hội thảo liên quan đến tiết kiệm năng lượng trong nhà ở xã hội,
nhà ở công nhân;
- Các báo cáo, khảo sát, đánh giá, nghiên cứu khả
thi về tiết kiệm năng lượng trong nhà ở xã hội giai đoạn 2021 - 2030 và đề xuất
chương trình hiệu quả năng lượng cho nhà ở xã hội, nhà ở công nhân;
- Đề xuất và triển khai các dự án thí điểm khi
huy động được nguồn vốn thực hiện
|
2022 - 2030
|
- Vụ KHCNMT;
- Cục QLN & TTBDS
|
- Viện VLXD;
- Viện KTXD;
- AMC;
- Đơn vị tư vấn;
- Các địa phương;
- Các DN
|
|
9
|
Điều tra, đánh giá biến động di dân, xây dựng mô
hình đô thị và cụm dân cư nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu. Thì điểm
áp dụng để quy hoạch xây dựng cho một số đô thị và cụm dân cư nông thôn thích
ứng biến đổi khí hậu
|
- Kết quả điều tra, đánh giá biến động di dân;
- Nghiên cứu đề xuất mô hình đô thị và cụm dân cư
nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu;
- Thí điểm quy hoạch xây dựng cho một số đô thị
và cụm dân cư nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu
|
2023 - 2027
|
- Cục PTĐT
|
- Vụ KHCNMT;
- Cục HTKT; QLN & TTBĐS;
- Viện QHĐTNT QG;
- Đơn vị tư vấn
|
|
10
|
Nghiên cứu phát triển các vật liệu mới ít phát thải
|
Danh mục, giải pháp sản xuất vật liệu mới ít phát
thải các-bon và ứng dụng vật liệu mới trong xây dựng công trình.
|
2022- 2030
|
- Vụ VLXD
|
- Vụ KHCNMT;
- Viện VLXD;
- Đơn vị tư vấn;
- Các DN
|
|