|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1156/QĐ-TCTK 2022 Kế hoạch kiểm tra sử dụng số liệu thống kê nhà nước 2023
Số hiệu:
|
1156/QĐ-TCTK
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thống kê
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hương
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1156/QĐ-TCTK
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC
NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THỐNG KÊ
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỐNG KÊ
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
ngày 12 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thống
kê;
Căn cứ Quyết định số
10/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 03 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số
03/2020/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
quy định quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp
chế và Thanh tra thống kê; Cục trưởng Cục Thống kê
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm
tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước năm 2023 của Tổng cục Thống
kê (chi tiết theo Kế hoạch đính kèm).
Điều 2. Các đơn vị triển khai thực hiện theo đúng Kế hoạch
tại Điều 1 và Quy trình kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà
nước được quy định tại Thông tư số 03/2020/TT-BKHĐT .
Giao Cục trưởng
Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp
với các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện các cuộc kiểm tra do đơn vị chủ trì.
Định kỳ 6 tháng, cả năm báo cáo tình hình thực hiện gửi về Tổng cục Thống kê (Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê).
Giao Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê theo dõi kết quả thực hiện và tổng hợp, báo cáo kết quả theo
quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Tổng cục, Vụ trưởng Vụ Pháp chế
và Thanh tra thống kê, Cục trưởng Cục Thống kê các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thanh tra Bộ;
- Lãnh đạo Tổng cục;
- UBND các tỉnh, thành phố (danh sách kèm theo);
- UBND các quận, huyện (danh sách kèm theo);
- UBND các xã (danh sách kèm theo);
- Các Sở: NN và PTNT, Du lịch, GTVT, KH và đầu tư, LĐTBXH, Công thương, TT và
Truyền thông, GD và ĐT, Xây dựng; (danh sách kèm theo);
- Vụ TKTH (đăng tải
trên Trang thông tin điện tử của Tổng cục Thống kê), Vụ TKQG;
- Lưu: VT, PCTT.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thị Hương
|
KẾ HOẠCH
KIỂM
TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THỐNG
KÊ GIAO CƠ QUAN THỐNG KÊ Ở TRUNG ƯƠNG CHỦ TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK
ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thống kê)
STT
|
Nội
dung, đối tượng kiểm tra
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì
|
Cơ
quan, đơn vị phối hợp kiểm tra
|
Thời
hạn kiểm tra
|
Thời
kỳ kiểm tra
|
Thời
gian thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Hòa Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Quý
I
|
2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh
Lai Châu
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Lai Châu
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Quý II
|
3
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Đồng Nai
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Quý
II
|
4
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Quý
II
|
5
|
Kiểm tra việc sử
dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
03
ngày
|
Năm 2022
và 6 tháng đầu năm 2023
|
Quý
III
|
6
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Bình
|
Vụ
Pháp chế và Thanh tra thống kê
|
- Vụ Thống kê Tổng hợp và Phổ biến
thông tin thống kê,
- Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia,
- Cục Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Quý
III
|
KẾ HOẠCH
KIỂM
TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC NĂM 2023 CỦA TỔNG CỤC THỐNG
KÊ GIAO CỤC THỐNG KÊ CẤP TỈNH CHỦ TRÌ
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK
ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thống kê)
STT
|
Nội
dung, đối tượng kiểm tra
|
Cơ
quan, đơn vị chủ trì
|
Thời
hạn kiểm tra
|
Thời
kỳ kiểm tra
|
Thời
gian thực hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Sở Du lịch Hà Nội
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội
Hà Nội
|
Cục
Thống kê thành phố Hà Nội
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải
Phòng
|
Cục
Thống kê thành phố Hải Phòng
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
3/2023
|
4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện An Lão, thành phố Hải
Phòng
|
Cục
Thống kê thành phố Hải Phòng
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
4/2023
|
5
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
|
Cục
Thống kê thành phố Hồ Chí Minh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
6
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà
Nẵng
|
Cục
Thống kê thành phố Đà Nẵng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
7
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn, thành phố
Đà Nẵng
|
Cục
Thống kê thành phố Đà Nẵng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
8
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Cờ
Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Cục
Thống kê thành phố Cần Thơ
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
9
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, thành phố Cần
Thơ
|
Cục
Thống kê thành phố Cần Thơ
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
9/2023
|
10
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Cục
Thống kê tỉnh Hải Dương
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
11
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang, tỉnh Hải
Dương
|
Cục
Thống kê tỉnh Hải Dương
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 9 tháng năm 2023
|
Tháng
10/2023
|
12
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Cục
Thống kê tỉnh Hưng Yên
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8/2023
|
13
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh
Bình
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
14
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
9/2023
|
15
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Xây dựng tỉnh Thái
Bình
|
Cục
Thống kê tỉnh Thái Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
16
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh
Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Cục
Thống kê tỉnh Thái Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
17
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Nam
|
03
ngày
|
Năm
2022 và năm 2023
|
Tháng
7/2023
|
18
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Trực
Ninh, tỉnh Nam Định
|
Cục
Thống kê tỉnh Nam Định
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
19
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện
Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Cục
Thống kê tỉnh Nam Định
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
20
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
21
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
22
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cục
Thống kê tỉnh Vĩnh Phúc
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8/2023
|
23
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên, tỉnh Lai
Châu
|
Cục
Thống kê tỉnh Lai Châu
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
5/2023
|
24
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Cục
Thống kê tỉnh Lai Châu
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8/2023
|
25
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
Cục
Thống kê tỉnh Điện Biên
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
26
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Cục
Thống kê tỉnh Sơn La
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
4/2023
|
27
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh
Sơn La
|
Cục
Thống kê tỉnh Sơn La
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
7/2023
|
28
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Cục
Thống kê tỉnh Cao Bằng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
29
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Cục
Thống kê tỉnh Cao Bằng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
30
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn
Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Cục
Thống kê tỉnh Lạng Sơn
|
03
ngày
|
Năm 2021,
năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
7/2023
|
31
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn
Lãng, tỉnh Lạng Sơn
|
Cục
Thống kê tỉnh Lạng Sơn
|
03
ngày
|
Năm
2021, năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8/2023
|
32
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Cục
Thống kê tỉnh Lào Cai
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
33
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân
dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
34
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn,
tỉnh Hà Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
35
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Đông
Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3, 4/2023
|
36
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng
Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8, 9/2023
|
37
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc
Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
38
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn,
tỉnh Bắc Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
39
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ, tỉnh Thái
Nguyên
|
Cục
Thống kê tỉnh Thái Nguyên
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
40
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Kạn
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
41
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê Nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện
Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Cục
Thống kê tỉnh Bắc Kạn
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
7/2023
|
42
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban
nhân dân huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Cục
Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
43
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Cục
Thống kê tỉnh Tuyên Quang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
44
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà
nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Thọ
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
45
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Thọ
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
46
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Yên Bái
|
Cục
Thống kê tỉnh Yên Bái
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
10/2023
|
47
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Cục Thống
kê tỉnh Hòa Bình
|
03
ngày
|
Năm
2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
9/2023
|
48
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc,
tỉnh Thanh Hóa
|
Cục
Thống kê tỉnh Thanh Hóa
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
49
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạch
Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Cục
Thống kê tỉnh Thanh Hóa
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
50
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ,
tỉnh Nghệ An
|
Cục
Thống kê tỉnh Nghệ An
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
tháng
7/2023
|
51
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Cục
Thống kê tỉnh Nghệ An
|
03 ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
tháng
7/2023
|
52
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Nghệ An
|
Cục
Thống kê tỉnh Nghệ An
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
53
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Tĩnh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
54
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Cục
Thống kê tỉnh Hà Tĩnh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
55
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Bình
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
56
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4, 5/2023
|
57
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công
thương tỉnh Quảng Trị
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Trị
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
9, 10/2023
|
58
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cục
Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
59
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cục
Thống kê tỉnh Thừa Thiên Huế
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
60
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng
Nam
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
61
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện
Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Nam
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
62
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Cục
Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
|
03
ngày
|
Tháng
9/2022 đến tháng 9/2023
|
Tháng
9/2023
|
63
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy
ban nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Định
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
64
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Định
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
65
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh
Phú Yên
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Yên
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
66
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng
Xuân, tỉnh Phú Yên
|
Cục
Thống kê tỉnh Phú Yên
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
67
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
|
Cục
Thống kê tỉnh Khánh Hòa
|
03
ngày
|
Năm
2021, năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng
8/2023
|
68
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Thuận
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
04/2023
|
69
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh
Thuận
|
Cục
Thống kê tỉnh Ninh Thuận
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
07/2023
|
70
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
Cục
Thống kê tỉnh Kon Tum
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng 3/2023
|
71
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
|
Cục
Thống kê tỉnh Kon Tum
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
72
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Cục
Thống kê tỉnh Gia Lai
|
03
ngày
|
Năm 2021
và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
73
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Đắk
Lắk
|
Cục
Thống kê tỉnh Đắk Lắk
|
03
ngày
|
Năm
2022 và quý I năm 2023
|
Tháng
4, 5/2023
|
74
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin, huyện Đắk Rlấp, tỉnh
Đắk Nông
|
Cục
Thống kê tỉnh Đắk Nông
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
75
|
Kiểm tra việc
sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Di
Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Cục Thống
kê tỉnh Lâm Đồng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
76
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Cục
Thống kê tỉnh Lâm Đồng
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
77
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
Cục
Thống kê tỉnh Long An
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5, 6/2023
|
78
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Cục
Thống kê tỉnh Bến Tre
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
79
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Cục
Thống kê tỉnh Bến Tre
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
80
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Tiền Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021
|
Tháng
8/2023
|
81
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Đồng
Tháp
|
Cục
Thống kê tỉnh Đồng Tháp
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
82
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố
Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Cục
Thống kê tỉnh Đồng Tháp
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
83
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Cục
Thống kê tỉnh Vĩnh Long
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
84
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Cục
Thống kê tỉnh Vĩnh Long
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
85
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà
Vinh
|
Cục
Thống kê tỉnh Trà Vinh
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
6/2023
|
86
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Kiên Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
87
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện
Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh An Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
02/2023
|
88
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh An Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
89
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu
Giang
|
Cục
Thống kê tỉnh Hậu Giang
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
7/2023
|
90
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Cục
Thống kê tỉnh Sóc Trăng
|
03
ngày
|
Năm
2022
|
Tháng
3/2023
|
91
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
|
Cục
Thống kê tỉnh Bạc Liêu
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
8/2023
|
92
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
|
Cục
Thống kê tỉnh Cà Mau
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
93
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Tây Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
5/2023
|
94
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Cục
Thống kê tỉnh Tây Ninh
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
9/2023
|
95
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Phước
|
03
ngày
|
Năm 2021
và năm 2022
|
Tháng
9/2023
|
96
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Dương
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
6/2023
|
97
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông
tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu
Bàng, tỉnh Bình Dương
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Dương
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
9/2023
|
98
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Đồng Nai
|
Cục Thống
kê tỉnh Đồng Nai
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
10/2023
|
99
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cục
Thống kê tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
100
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
3/2023
|
101
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu,
thông tin thống kê nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận
|
Cục
Thống kê tỉnh Bình Thuận
|
03
ngày
|
Năm
2021 và năm 2022
|
Tháng
4/2023
|
DANH SÁCH
GỬI
QUYẾT ĐỊNH KẾ HOẠCH KIỂM TRA VIỆC SỬ DỤNG SỐ LIỆU, THÔNG TIN THỐNG KÊ NHÀ NƯỚC
NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-TCTK
ngày 14 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Thống kê)
I. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố: 63 tỉnh, thành phố.
II. Cục Thống kê các tỉnh, thành phố: 63 Cục Thống kê tỉnh, thành
phố.
III. Ủy ban nhân dân các huyện,
quận, thành phố thuộc tỉnh (71)
1. Lê Chân, thành phố Hải Phòng
2. An Lão, thành phố Hải Phòng
3. Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
4. Ngũ Hành Sơn,
thành phố Đà Nẵng
5. Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
6. Thới Lai, thành phố Cần Thơ
7. Kim Thành, tỉnh Hải Dương
8. Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
9. Kim Động, tỉnh Hưng Yên
10. Yên Mô, tỉnh
Ninh Bình
11. Trực Ninh, tỉnh Nam Định
12. Xuân Trường, tỉnh Nam Định
13. Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
14. Than Uyên, tỉnh Lai Châu
15. Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
16. Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
17. Sơn La, tỉnh
Sơn La
18. Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
19. Nguyên Bình,
tỉnh Cao Bằng
20. Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
21. Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
22. Bát Xát, tỉnh
Lào Cai
23. Quang Bình, tỉnh Hà Giang
24. Đồng Văn, tỉnh
Hà Giang
25. Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
26. Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
27. Hiệp Hòa, tỉnh
Bắc Giang
28. Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
29. Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
30. Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
31. Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
32. Lâm Bình, tỉnh
Tuyên Quang
33. Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
34. Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
35. Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
36. Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
37. Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
38. Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
39. Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
40. Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
41. Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
42. Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
43. Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
44. Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
45. Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
46. An Lão, tỉnh Bình Định
47. Tuy Phước, tỉnh Bình Định
48. Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
49. Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
50. Thuận Nam, Ninh Thuận
51. Đak Đoa, tỉnh
Gia Lai
52. Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
53. Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
54. Châu Thành, tỉnh Bến Tre
55. Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
56. Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
57. Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
58. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
59. Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
60. Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
61. Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
62. Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
63. Phú Tân, tỉnh An Giang
64. Long Xuyên, tỉnh An Giang
65. Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
66. Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
67. Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
68. Dĩ An, tỉnh Bình Dương
69. Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
70. Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
71. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
IV. Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn (6)
1. Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh
Thái Bình
2. Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc
Giang
3. Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh
Kon Tum
4. Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
5. Đắk Sin, huyện Đắk Rlấp, tỉnh Đắk Nông
6. Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
V. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn các tỉnh, thành phố (7)
1. Ninh Bình
2. Hà Nam
3. Bắc Ninh
4. Sơn La
5. Phú Yên
6. Khánh Hòa
7. Hậu Giang
VI. Sở Du lịch các tỉnh, thành phố (1)
1. Hà Nội
VII. Viện nghiên cứu các tỉnh, thành phố (1)
1. Viện nghiên cứu phát triển kinh tế
- xã hội Hà Nội
VIII. Sở Giao thông vận tải các
tỉnh, thành phố (2)
1. Hồ Chí Minh
2. Bạc Liêu
IX. Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố (1)
1. Long An
X. Sở Lao động thương binh và xã hội các tỉnh, thành phố (1)
1. Quảng Bình
XI. Sở Công Thương các tỉnh, thành phố (6)
1. Vĩnh Phúc
2. Yên Bái
3. Nghệ An
4. Quảng Trị
5. Đắk Lắk
6. Bà Rịa - Vũng
Tàu
XII. Sở Thông tin và Truyền
thông các tỉnh, thành phố (1)
1. Thừa Thiên Huế
XIII. Sở Giáo dục và Đào tạo các tỉnh, thành phố (3)
1. Thừa Thiên Huế
2. Tây Ninh
3. Đồng Nai
XIV. Sở Xây dựng các tỉnh,
thành phố (1)
1. Thái Bình
Quyết định 1156/QĐ-TCTK năm 2022 về Kế hoạch kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước năm 2023 của Tổng cục Thống kê
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1156/QĐ-TCTK ngày 14/12/2022 về Kế hoạch kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê nhà nước năm 2023 của Tổng cục Thống kê
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|