STT
|
Nội dung, đối
tượng kiểm tra
|
Cơ quan, đơn vị
chủ trì
|
Thời hạn kiểm
tra
|
Thời kỳ kiểm
tra
|
Thời gian thực
hiện
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
1
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Du lịch Hà Nội
|
Cục Thống kê thành
phố Hà Nội
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Viện nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội
|
Cục Thống kê thành
phố Hà Nội
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Cục Thống kê thành
phố Hải Phòng
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 3/2023
|
4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Cục Thống kê thành
phố Hải Phòng
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 4/2023
|
5
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh
|
Cục Thống kê thành
phố Hồ Chí Minh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
6
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Cục Thống kê thành
phố Đà Nẵng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
7
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng
|
Cục Thống kê thành
phố Đà Nẵng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
8
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Cục Thống kê thành
phố Cần Thơ
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
9
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Cục Thống kê thành
phố Cần Thơ
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9/2023
|
10
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Cục Thống kê tỉnh
Hải Dương
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
11
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
Cục Thống kê tỉnh
Hải Dương
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 9
tháng năm 2023
|
Tháng 10/2023
|
12
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Cục Thống kê tỉnh
Hưng Yên
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8/2023
|
13
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Ninh Bình
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
14
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Ninh Bình
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9/2023
|
15
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Thái Bình
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
16
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái
Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Thái Bình
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
17
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam
|
Cục Thống kê tỉnh
Hà Nam
|
03 ngày
|
Năm 2022 và năm
2023
|
Tháng 7/2023
|
18
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
Cục Thống kê tỉnh
Nam Định
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
19
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Cục Thống kê tỉnh
Nam Định
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
20
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
21
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
22
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Vĩnh Phúc
|
Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Phúc
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8/2023
|
23
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu
|
Cục Thống kê tỉnh
Lai Châu
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 5/2023
|
24
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
|
Cục Thống kê tỉnh
Lai Châu
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8/2023
|
25
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nậm Pồ, tỉnh Điện Biên
|
Cục Thống kê tỉnh
Điện Biên
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
26
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
Cục Thống kê tỉnh
Sơn La
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 4/2023
|
27
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tỉnh Sơn La
|
Cục Thống kê tỉnh
Sơn La
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 7/2023
|
28
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng
|
Cục Thống kê tỉnh
Cao Bằng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
29
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng
|
Cục Thống kê tỉnh
Cao Bằng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
30
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh
Lạng Sơn
|
03 ngày
|
Năm 2021, năm 2022
và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng 7/2023
|
31
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Văn Lãng, tỉnh Lạng Sơn
|
Cục Thống kê tỉnh
Lạng Sơn
|
03 ngày
|
Năm 2021, năm 2022
và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8/2023
|
32
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
Cục Thống kê tỉnh
Lào Cai
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
33
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Quang Bình, tỉnh Hà Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Hà Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
34
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Hà Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
35
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3, 4/2023
|
36
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8, 9/2023
|
37
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
38
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Giáp Sơn, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
39
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Cục Thống kê tỉnh
Thái Nguyên
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
40
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Kạn
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
41
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
Nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn
|
Cục Thống kê tỉnh
Bắc Kạn
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 7/2023
|
42
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
|
Cục Thống kê tỉnh
Tuyên Quang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
43
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
|
Cục Thống kê tỉnh
Tuyên Quang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
44
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ
|
Cục Thống kê tỉnh
Phú Thọ
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
45
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
Cục Thống kê tỉnh
Phú Thọ
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
46
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Yên Bái
|
Cục Thống kê tỉnh
Yên Bái
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 10/2023
|
47
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Hòa Bình
|
03 ngày
|
Năm 2022 và 6
tháng đầu năm 2023
|
Tháng 9/2023
|
48
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Cục Thống kê tỉnh
Thanh Hóa
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
49
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
|
Cục Thống kê tỉnh
Thanh Hóa
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
50
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An
|
Cục Thống kê tỉnh
Nghệ An
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
tháng 7/2023
|
51
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Cục Thống kê tỉnh
Nghệ An
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
tháng 7/2023
|
52
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Nghệ An
|
Cục Thống kê tỉnh
Nghệ An
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
53
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
Cục Thống kê tỉnh
Hà Tĩnh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
54
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
Cục Thống kê tỉnh
Hà Tĩnh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
55
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Bình
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
56
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đa Krông, tỉnh Quảng Trị
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Trị
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4, 5/2023
|
57
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Quảng Trị
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Trị
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9, 10/2023
|
58
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cục Thống kê tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
59
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Cục Thống kê tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
60
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Nam
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
61
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Nam
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
62
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Cục Thống kê tỉnh
Quảng Ngãi
|
03 ngày
|
Tháng 9/2022 đến
tháng 9/2023
|
Tháng 9/2023
|
63
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện An Lão, tỉnh Bình Định
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Định
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
64
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Định
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
65
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
|
Cục Thống kê tỉnh
Phú Yên
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
66
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đồng Xuân, tỉnh Phú Yên
|
Cục Thống kê tỉnh
Phú Yên
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
67
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
|
Cục Thống kê tỉnh
Khánh Hòa
|
03 ngày
|
Năm 2021, năm 2022
và 6 tháng đầu năm 2023
|
Tháng 8/2023
|
68
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Cục Thống kê tỉnh
Ninh Thuận
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 04/2023
|
69
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
|
Cục Thống kê tỉnh
Ninh Thuận
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 07/2023
|
70
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị trấn Măng Đen, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
|
Cục Thống kê tỉnh
Kon Tum
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
71
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Ruồng, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum
|
Cục Thống kê tỉnh
Kon Tum
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
72
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai
|
Cục Thống kê tỉnh
Gia Lai
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
73
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk
|
Cục Thống kê tỉnh
Đắk Lắk
|
03 ngày
|
Năm 2022 và quý I
năm 2023
|
Tháng 4, 5/2023
|
74
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Đắk Sin, huyện Đắk Rlấp, tỉnh Đắk Nông
|
Cục Thống kê tỉnh
Đắk Nông
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
75
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng
|
Cục Thống kê tỉnh
Lâm Đồng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
76
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng
|
Cục Thống kê tỉnh
Lâm Đồng
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
77
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Long An
|
Cục Thống kê tỉnh
Long An
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5, 6/2023
|
78
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
Cục Thống kê tỉnh
Bến Tre
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
79
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Cục Thống kê tỉnh
Bến Tre
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
80
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Tiền Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021
|
Tháng 8/2023
|
81
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
Cục Thống kê tỉnh
Đồng Tháp
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
82
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Cục Thống kê tỉnh
Đồng Tháp
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
83
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|
84
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Cục Thống kê tỉnh
Vĩnh Long
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
85
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh
|
Cục Thống kê tỉnh
Trà Vinh
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 6/2023
|
86
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Kiên Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
87
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
An Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 02/2023
|
88
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
An Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
89
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hậu Giang
|
Cục Thống kê tỉnh
Hậu Giang
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 7/2023
|
90
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
Cục Thống kê tỉnh
Sóc Trăng
|
03 ngày
|
Năm 2022
|
Tháng 3/2023
|
91
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu
|
Cục Thống kê tỉnh
Bạc Liêu
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 8/2023
|
92
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân xã Hàng Vịnh, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau.
|
Cục Thống kê tỉnh
Cà Mau
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
93
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Tây Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 5/2023
|
94
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Cục Thống kê tỉnh
Tây Ninh
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9/2023
|
95
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Phước
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9/2023
|
96
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Dương
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 6/2023
|
97
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Dương
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 9/2023
|
98
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
|
Cục Thống kê tỉnh
Đồng Nai
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 10/2023
|
99
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cục Thống kê tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
100
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân huyện Hàm Thuận Bắc, tỉnh Bình Thuận
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Thuận
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 3/2023
|
101
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu, thông tin thống kê
nhà nước tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
|
Cục Thống kê tỉnh
Bình Thuận
|
03 ngày
|
Năm 2021 và năm
2022
|
Tháng 4/2023
|