|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
915/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 915/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
10 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
347/TTr-CP ngày 18/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư
trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-CTN ngày 10 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Lê Văn Hội, sinh ngày 10/02/1989 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Tịnh Hà, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi, Giấy khai
sinh số 228 ngày 30/5/2005
Hiện trú tại:
Aichi-ken, Nagoya-shi, Nakagawa-ku, todameisei 3 choume 401, Todasou 22-206,
Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B6936906 cấp ngày 28/8/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 91 Lê Lợi, Phường 4, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Phạm Thị Thu Hiền, sinh ngày 14/10/1981 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số
04 ngày 30/01/1982
Hiện trú tại:
2-27-30 Michinobe HonCho, Kamagaya shi, Chiba ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9937364 cấp ngày 04/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 194 Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Hoàng Minh Đức, sinh ngày 31/5/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 136
ngày 07/6/1983
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C0259941 cấp ngày 01/4/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 256/42/3 Phan Huy Ích, Phường 12, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Huỳnh Nguyễn Ngọc
Bích, sinh ngày 22/02/1983 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh Tân, huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai
sinh số 208 ngày 26/8/1987
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C0689629 cấp ngày 27/7/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số nhà B2.2.11 chung cư Lê Thành khu B, đường An Dương Vương, Phường
An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Hoàng Đức Trí, sinh ngày 21/5/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh
số 276 ngày 30/5/2014
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2203883 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số nhà B2.2.11 chung cư Lê Thành khu B, đường An Dương Vương, Phường
An Lạc, Quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Hoàng Ngọc Minh, sinh ngày 11/7/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 648 ngày 08/8/2017
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1843975 cấp ngày 08/8/2017 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Hoàng Ngọc Anh, sinh ngày 12/5/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 863 ngày 06/7/2020
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Kawasaki shi, Kawasaki ku, Ashichou 2-7-4, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2203884 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Vương Thị Hằng, sinh ngày 26/5/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Nghĩa Hương, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 121 ngày 20/11/1991
Hiện trú tại: Tokyo
to, Nishi-Tokyo, Tanashi 3-4-11, 205, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B7216062 cấp ngày 01/10/2012 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: phường Phú Hòa, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Lê Phương An, sinh ngày 13/5/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1020 ngày
26/5/2021
Hiện trú tại: Tokyo
to, Nishi-Tokyo, Tanashi 3-4-11, 205, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2352023 cấp ngày 26/5/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Đỗ Mạc Quý Hòa, sinh ngày 01/12/1993 tại Liên bang Nga
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Liên bang Nga, Giấy khai sinh số 415 ngày
25/9/1995
Hiện trú tại:
Saitama ken, Honjo shi, Kashiwa 2-2-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1854091 cấp ngày 22/01/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 282 phố Lê Trọng Tấn, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Huỳnh Thị Thu Kiều, sinh ngày 30/8/1992 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhơn Tân, huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định, Giấy khai
sinh số 218 ngày 14/11/1992
Hiện trú tại: Tokyo
to, Chiyoda ku, Iwamoto cho 2-6-13-1202, Nhật Bản
Hộ chiếu số: K0021607
cấp ngày 11/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: tổ 37 thôn Hoàng Long, xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Huỳnh May, sinh ngày 31/3/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 437 ngày 23/4/2019
Hiện trú tại: Tokyo
to, Chiyoda ku, Iwamoto cho 2-6-13-1202, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096840 cấp ngày 24/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Phạm Hải Đăng, sinh ngày 01/9/1995 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường 4, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu,
Giấy khai sinh số 35 ngày 08/02/1996
Hiện trú tại: 3-4-25
Hasune, Itabashi ku, Tokyo to, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B8081806 cấp ngày 07/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 110/13/9 Phạm Hồng Thái, phường 7, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Nguyễn Hoàng My, sinh ngày 04/5/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 9, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 69 ngày 16/5/1988
Hiện trú tại:
125-0062 Tokyo to, Katsushika ku, Aoto 3-chome, 9-1-916, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2291767 cấp ngày 24/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 2C/21/6/10B Bình Quới, Phường 27, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Huỳnh Phan Thanh
Thanh, sinh ngày 16/6/1994 tại Đắk Lắk
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Cư Huê, huyện Eakar, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số
30 ngày 02/10/1999
Hiện trú tại: Tokyo
to, Edogawa ku, Komatsugawa 1-2-3-1206, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C1230266 cấp ngày 31/12/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 210/2 đường Hồ Văn Huê, Phường 9, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Đinh Xuân Cường, sinh ngày 19/11/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 39 ngày 25/11/1986
Hiện trú tại:
373-0819 Gunma ken, Oota shi, Niijima chou 916-1, Buraito U maison 301, Nhật
Bản
Hộ chiếu số:
B7820876 cấp ngày 25/4/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số nhà E17, tổ 22 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà
Nội
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Nguyễn Thị My, sinh ngày 22/9/1993 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Nhân Đạo, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai
sinh số 41 ngày 06/12/1993
Hiện trú tại:
373-0819 Gunma ken, Oota shi, Niijima chou 916-1, Buraito U maison 301, Nhật
Bản
Hộ chiếu số:
C2848303 cấp ngày 14/3/2017 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số nhà E17, tổ 22 thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, thành phố Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Hồ Thiên Nga, sinh ngày 30/01/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 2491 ngày 21/02/1991
Hiện trú tại: Gunma
ken, Sawa gun, Tamamura machi, Higoshi 166-1-105, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B9683779
cấp ngày 28/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Phòng 211 D16 khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Lê Bảo Nam, sinh ngày 08/4/2013 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân phường Cửa Đông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, Giấy khai
sinh số 51 ngày 08/5/2013
Hiện trú tại: Gunma
ken, Sawa gun, Tamamura machi, Higoshi 166-1-105, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
P00232119 cấp ngày 29/7/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Phòng 211 D16 khu đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Hà Mạnh Kỳ, sinh ngày 07/01/1995 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Đông Phú, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai
sinh số 47 ngày 01/3/1995
Hiện trú tại: Chiba
ken, Narashino shi, Sodegaura 2-1-6-305, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B8865181 cấp ngày 06/3/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 352 khu Tân Thành, thị trấn Cẩm Khê, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Đỗ Xuân Tháp, sinh ngày 14/5/1991 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 111 ngày 14/7/2022
Hiện trú tại: Iwaki
chou 18-1, Goshogawara shi, Aomori, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B9703734 cấp ngày 13/10/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Đồng Quang, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Phan Hiển Triết, sinh ngày 15/6/1996 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh:
Ủy ban nhân dân xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng, Giấy khai
sinh số 180 ngày 28/8/1996
Hiện trú tại:
2-21-22-2051 Gyoutoku Ekimae, Ichikawa shi, Chiba, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B7754151 cấp ngày 03/6/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: tổ 3 thôn Cồn Mong, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Vương Thị Phượng, sinh ngày 26/3/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh ngày 03/5/1991
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Totsuka ku, Gumisawa 1 chome 10 ban 12-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B9298877 cấp ngày 26/6/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xóm Trại, xã Song Phương, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Phước Hậu, sinh ngày 10/11/1983 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai
sinh số 282 ngày 15/11/1983
Hiện trú tại: Chiba
ken, Yachimata shi, Asashi 300-15, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B8375500 cấp ngày 12/8/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Nguyễn Thị Ngọc
Châu, sinh ngày 16/10/1988 tại Long An
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Kiến Bình, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An, Giấy khai
sinh số 1214 ngày 09/12/1988
Hiện trú tại: Chiba
ken, Yachimata shi, Asahi 300-15, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2095385 cấp ngày 03/6/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 332 xã Hướng Thọ Phú, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Nguyễn Phước An, sinh ngày 27/5/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 594/TLGCKS ngày 08/6/2018
Hiện trú tại: Chiba
ken, Yachimata shi, Asahi 300-15, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1963957 cấp ngày 08/6/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Phạm Văn Sơn, sinh ngày 27/11/1976 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 1926 ngày 12/12/2014
Hiện trú tại:
Ibaraki ken, Tsuchiura shi, Hasukawarashinmachi 1-30, Toshinribasaidohaitsu
101, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1963668 cấp ngày 23/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật
Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Thanh Mai, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Trần Hồng Phúc, sinh ngày 23/11/1989 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 117 ngày 05/12/1989
Hiện trú tại:
167-0052 Tokyo to, Suginami ku, Minami Ogikubo 4-36-5, Purosupea Ogikubo 402,
Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C1129067 cấp ngày 22/02/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 765/32 Xô Viết Nghệ Tĩnh, Phường 26, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Lê Thị Thanh Hòa, sinh ngày 14/02/1986 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Vũ Di, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai
sinh số 19 ngày 20/02/1987
Hiện trú tại:
370-0862 Gunma ken, Takasaki shi, Kataoka machi, 2-24-8 Sanwahaitsu 107, Nhật
Bản
Hộ chiếu số:
B9497229 cấp ngày 21/8/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Vương Thị Hoa, sinh ngày 25/11/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội, Giấy khai
sinh số 137 ngày 23/6/2020
Hiện trú tại:
Shizuoka ken, Yaizu shi, Yosoji 100-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B8164063 cấp ngày 12/7/2013 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: thôn Đồng Cầu, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Lương Hoán Lâm, sinh ngày 09/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số
251/P18 ngày 29/9/1983
Hiện trú tại: Chiba ken,
Kisarazu shi, Kitahama chou 1 banchi, Shainryou B210, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2211007 cấp ngày 10/6/2020 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 44/3 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Thị Tình, sinh ngày 23/3/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 1028 ngày 04/11/2019
Hiện trú tại: Tokyo
to, Arakawa ku, Higashi Nippori 3-24-18, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2117694 cấp ngày 22/11/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Đội 2 xã Tả Thanh Oai, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Phạm Thị Quỳnh, sinh ngày 03/10/1992 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy
khai sinh số 270 ngày 12/11/2013
Hiện trú tại:
Ibaraki ken, Tsukuba ku, Azuma 3-17-5, Grandy Sakura 105, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B9594662
cấp ngày 09/9/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Lê Thị Liên, sinh ngày 14/4/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Đức Giang, quận Long Biên, thành phố Hà Nội,
Giấy khai sinh số 81 ngày 02/5/1989
Hiện trú tại: Tokyo
to, Katsushika ku, Nishikameari, 2-14-10-102 Ayase Mansion A Building, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2013127 cấp ngày 31/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xóm Thượng, xã Cổ Loa, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Nguyễn Ngọc Liễu, sinh ngày 08/02/1989 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai
sinh số 145 ngày 08/10/1990
Hiện trú tại: Chiba
ken, Matsudo shi, Shinmatsu do 3-30 Ishii Haimu 206, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2331191 cấp ngày 25/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Gia Bình, huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Sarah, sinh ngày 10/5/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 549 ngày 22/5/2019
Hiện trú tại: Chiba
ken, Matsudo shi, Shinmatsu do 3-30 Ishii Haimu 206, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2095178 cấp ngày 22/5/2019 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 15/02/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 193 ngày 07/3/2016
Hiện trú tại: Tokyo
to, Adachi ku, Aoi 5-6-32, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2330720 cấp ngày 08/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Nguyễn Mai Lan, sinh ngày 05/5/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 26 ngày 26/5/2014
Hiện trú tại: Tokyo
to, Adachi ku, Aoi 5-6-32, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2095144 cấp ngày 20/5/2019 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật
Bản
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Đặng Thị Diệu Tuyết, sinh ngày 17/6/1959 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 753 ngày 09/5/1997
Hiện trú tại:
Maruyama 2-30-9 Funabashi city, Chiba Prefecture, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2013709 cấp ngày 03/10/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 343/85 Nguyễn Trọng Tuyến, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nghiêm Quốc Hoài
Minh, sinh ngày 07/12/1993 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 17, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 163 ngày 25/12/1993
Hiện trú tại:
184-0004, Tokyo to, Koganei shi, Honchou 6-13-14 Sutaa Haitsu 806 Goushitsu,
Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2301472 cấp ngày 01/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 73/55 Huỳnh Văn Bánh, Phường 17, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Đặng Tuệ Nhi, sinh ngày 16/11/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 281 ngày 13/12/2012
Hiện trú tại:
Hiroshima ken, Hiroshima shi, Asaminami ku, Aita 6 chome 10-20, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
P00336957 cấp ngày 09/8/2022 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 21/11 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Đặng Minh Thiện, sinh ngày 12/6/2014 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 101 ngày 17/6/2014
Hiện trú tại:
Hiroshima ken, Hiroshima shi, Asaminami ku, Aita 6 chome 10-20, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2025741 cấp ngày 17/5/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật
Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 21/11 Lương Định Của, Phường Bình An, Quận 2, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Trần Diễm Hằng, sinh ngày 05/3/1975 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường Hiền Vương, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh 274 ngày 10/3/1975
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2351000 cấp ngày 02/4/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 130/5 Cô Bắc, Phường 1, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Bùi Hòa Đại Sĩ, sinh ngày 14/02/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 275 ngày 28/01/2022
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1764514 cấp ngày 15/02/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Bùi Trần Khả Ái, sinh ngày 29/6/2007 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 276 ngày 28/01/2022
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00043310 cấp ngày 06/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Bùi Hòa Đại Dĩ, sinh ngày 01/10/2004 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 272 ngày 28/01/2022
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Ayase shi, Fukaya Kami 6-25-38, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00043309 cấp ngày 06/9/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Trịnh Bảo Nhi, sinh ngày 14/3/2022 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản,
Giấy khai sinh số 708 ngày
29/3/2022
Hiện trú tại: Tokyo
to, Shinijuku ku, Kikucho, 14 Domiru Waseda 604 Room, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
K0020312 cấp ngày 29/3/2022 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật
Bản
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Nguyễn Thị Lan Ngọc, sinh ngày 08/02/1989 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh,
Giấy khai sinh số 122 ngày 13/10/2003
Hiện trú tại:
Saitama, Niiza city, Niiza 3 Chome 2-15-503, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9937358 cấp ngày 04/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 109, tổ 1, phường Việt Hưng, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Bùi Tiến Trường
Giang, sinh ngày 27/9/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản ghi chú khai sinh, Trích lục ghi chú
khai sinh số 849 ngày 11/10/2017
Hiện trú tại:
Saitama, Niiza city, Niiza 3 Chome 2-15-503, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
K0475279 cấp ngày 10/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Nguyễn Hoàng Gia, sinh ngày 08/6/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 3, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh
số 89 ngày 24/6/1987
Hiện trú tại: Aichi
ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nakamura, Naka cho 1 chome 31 Banchi 3go, Nhật
Bản
Hộ chiếu số: N2437010
cấp ngày 27/8/2021 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 786 Nguyễn Đình Chiểu, Phường 1, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Nguyễn Quốc Huy, sinh ngày 14/7/1996 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, Giấy
khai sinh số 129 ngày 25/7/1996
Hiện trú tại: Miyagi
ken, Todagun, Wakuya cho, Jishibue 273 Banchi, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
K0021868 cấp ngày 17/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 6 ngõ 128 phố Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Nguyễn Hương Anh, sinh ngày 22/4/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 106 ngày 04/9/2000
Hiện trú tại:
Saitama ken, Kasukabe shi, Mashitomi 441 banchi 1 Arisutokuratto Kasukabe
105, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1797909 cấp ngày 06/8/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Võ Thị Hoài An, sinh ngày 15/9/2015 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hòa Quý, quận Ngũ Hành Sơn, thành phố Đà Nẵng,
Giấy khai sinh số 230 ngày 28/9/2015
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Sagamihara shi, Midori ku, Oyama cho, 1-ban 41-101, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
K0021344 cấp ngày 26/4/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Phòng 502 tòa nhà Lavender, 96 Xuân Diệu, phường Tứ Liên, quận Tây
Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Vũ Văn Nguyên, sinh ngày 22/6/1984 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 334 ngày 18/12/2017
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N1941259
cấp ngày 02/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Vũ Minh Ngọc, sinh ngày 02/9/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 31 ngày 30/9/2015
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2243368 cấp ngày 01/10/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Vũ Minh Triết, sinh ngày 09/01/2014 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 12 ngày 22/01/2014
Hiện trú tại:
Kanagawa ken, Yokohama shi, Kanazawa ku, Hirakata chou, 10-17-2, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096883 cấp ngày 07/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Nguyễn Sơn Tùng, sinh ngày 24/10/1990 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Toàn
Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh cấp ngày 16/3/1993
Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi,
Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B8017720 cấp ngày 06/6/2013 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng An, xã
Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
58.
|
Nguyễn Hải Đăng, sinh ngày 24/10/2013 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Toàn
Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 355/2013 cấp ngày
04/11/2013
Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi,
Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C3451393 cấp ngày 06/6/2017 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng An, xã
Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
59.
|
Nguyễn Minh Khang, sinh ngày 07/6/2020
tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán nước
CHXHCN Việt Nam tại
Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 249-2020/GKS cấp ngày 15/6/2020
Hiện trú tại: Osaka fu, Higashiosakashi,
Taiheiji 1-2-3, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2185434 cấp ngày 17/6/2020 tại Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Nguyễn Thị Thùy Trang, sinh ngày
08/12/1990 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh
Đức, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số 198/2012 ngày 07/9/2012
Hiện trú tại: Osaka-shi, Naniwa-ku, Daikoku
2-16-12 406, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C9941619 cấp ngày 08/3/2022 tại Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Dương
Hòa, xã Minh Đức, huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Triệu Long, sinh ngày 20/10/1971
tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cam Linh,
thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số 2299 cấp ngày
02/01/1985
Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi
Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C0873872 cấp ngày 27/8/2015 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 217 Nguyễn Văn
Lượng, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Nguyễn Thị Ngọc Nhung, sinh ngày
16/4/1983 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường
Xuân Hòa, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số 547 cấp ngày
27/4/1983
Hiện trú tại: Osaka fu, Yao shi, Higashi
Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C0751107 cấp ngày 08/7/2015 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 710/1/7 Phan
Văn Trị, Phường 10, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Triệu Bảo
Khang, sinh ngày 14/7/2008 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 423 cấp ngày 26/8/2008
Hiện trú tại: Osaka
fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2204081 cấp ngày 08/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 710/1/7 Phan Văn Trị, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Nguyễn Triệu Bảo
Khôi, sinh ngày 28/6/2010 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 10, Quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 350 cấp ngày 27/8/2010
Hiện trú tại: Osaka
fu, Yao shi, Higashi Yamamoto Cho 3-1-26 North Photo No.305, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2204080 cấp ngày 08/7/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 710/1/7 Phan Văn Trị, Phường 10, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
65.
|
Võ Thị Mari, sinh ngày 26/7/1968 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Tòa sơ thẩm Sài Gòn, Giấy
khai sinh số 13949/NĐ cấp ngày 11/9/1968
Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo,
1-6-16, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C4194938 cấp ngày 23/11/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn,
Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Trần Gia Hi, sinh ngày 04/6/1999 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
1, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 112 cấp ngày 11/6/1999
Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo,
1-6-16, Nhật Bản
Hộ chiếu số: B9412380 cấp ngày 07/7/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn,
Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
Trần Gia Bảo, sinh ngày 17/9/2006 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường
2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 204 cấp ngày 03/10/2006
Hiện trú tại: Osaka-shi, Taisho-Ku, Izuo,
1-6-16, Nhật Bản
Hộ chiếu số: N2185140 cấp ngày 07/4/2020 tại Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 Vĩnh Viễn,
Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
68.
|
Võ Văn Đăng Khoa, sinh ngày 07/3/1991 tại
Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú
Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai sinh số 2-04-91 cấp ngày
08/4/1991
Hiện trú tại: Kyoto-fu, Mukou-shi,
Morimoto-cho, Shimomoimoto 5-4 Happiness 201, Nhật
Bản
Hộ chiếu số: C0415670 cấp ngày 13/5/2015 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngọc Sơn 3, xã
Phú Sơn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Trần Thị Tình, sinh ngày 05/11/1983 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Thanh Miếu, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, Giấy
khai sinh số 103 ngày 20/5/1991
Hiện trú tại: Gifu
ken, Tajimi shi, Matsusaka cho 5-11-17, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N1919316 cấp ngày 07/6/2018 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: số 753 tổ 4 phố Việt Hưng, phường Bến Gót, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Lê Văn Nam, sinh ngày 20/01/1989 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị, Giấy
khai sinh số 04 ngày 20/5/1989
Hiện trú tại: Osaka
fu, Neyagawa shi, Kawakitanaka machi 27-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
K0470362 cấp ngày 27/6/2022 tại Đại sứ quán
Việt Nam tại Nhật
Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Đại An Khê, xã Hải Thượng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Lê Hà Phương, sinh ngày 10/8/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh số 251
ngày 15/8/2019
Hiện trú tại: Osaka
fu, Neyagawa shi, Kawakitanaka machi 27-12, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2091350 cấp ngày 15/8/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Mai Thị Phương
Lam, sinh ngày 25/01/1985 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 66 ngày 07/3/2005
Hiện trú tại:
Naraken, Ikomashi, Kitashin machi 20-1, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2204348 cấp ngày 27/8/2020 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: ấp 1 xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Huỳnh Diệp Phước, sinh ngày 01/4/1990 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai
sinh số 183 ngày 28/8/2001
Hiện trú tại:
Tottori ken, Kurayoshi, Showa 1-211-2 K-Flat 203, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2291048 cấp ngày 04/12/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: khóm 3, thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Trương Thị Hương, sinh ngày 20/02/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy
khai sinh số 19 ngày 10/01/1987
Hiện trú tại: Osaka
fu, Osaka shi, Abenoku, Hannanchou 2 Choume 26 ban 9 go, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2091253 cấp ngày 22/7/2019 tại Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: ấp Long Phú, xã Phước Thái, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Nguyễn Kiều Anh, sinh ngày 03/11/1990 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Gò
Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 202 ngày 12/11/1990
Hiện trú tại: Osaka-fu Osaka-shi, Ikuno-ku
Nakagawanishi 1-4-21 Sumairu haimu 2F, Nhật Bản
Hộ chiếu số: C2817005 cấp ngày 16/02/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 310/21 Phạm
Văn Chiêu, Phường 9, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 02/8/1994 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Thụy Phương, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội,
Giấy khai sinh số 54 ngày 08/8/1994
Hiện trú tại:
Hiroshima ken, Hiroshima shi, Naka ku, Nishitokaichi machi 2-8-202, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C1587191 cấp ngày 04/4/2016 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Cẩm Yên, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Đồng Huy Hoàng, sinh ngày 18/9/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng,
Giấy khai sinh số 130 ngày 23/3/1992
Hiện trú tại:
Okayama Prefecture, Okayama city, Kita Wards, Mitsunonokuchi 268-1 Pure Stage
101, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
B9319112 cấp ngày 03/7/2014 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Đồng Đăng Khôi, sinh ngày 25/11/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản, Trích lục ghi chú
khai sinh số 341 ngày 07/12/2020
Hiện trú tại:
Okayama Prefecture, Okayama city, Kita Wards, Mitsunonokuchi 268-1 Pure Stage
101, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2288136 cấp ngày 08/12/2020 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật
Bản
|
Giới tính: Nam
|
79.
|
Trần Xuân Vũ, sinh ngày 19/02/1976 tại Cần Thơ (cũ)
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 28 ngày 28/01/2021
Hiện trú tại:
Fukuoka ken, Kitakyushu shi, Kokurakita ku, Kanada 2-1-8-601, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2437951 cấp ngày 02/3/2022 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật
Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 153/17 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Trần Khánh Nam, sinh ngày 29/6/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hiệp Thành, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương, Giấy khai sinh số 222 ngày 22/7/2011
Hiện trú tại:
Fukuoka ken, Kitakyushu shi, Kokurakita ku, Kanada 2-1-8-601, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2025772 cấp ngày 01/7/2019 tại Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật
Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 153/17 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
81.
|
Trần Hồ Tuấn Dũng, sinh ngày 19/02/1987 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Trà My, huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam, Giấy
khai sinh số 141 ngày 14/3/1987
Hiện trú tại: Aichi
ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nagaosa cho, 7-29 Fureguransu 103, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2433866 cấp ngày 14/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 62 Trần Thái Tông, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Trần An Mai, sinh ngày 08/3/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai
sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai sinh số
408 ngày 16/4/2019
Hiện trú tại: Aichi
ken, Nagoya shi, Nakamura ku, Nagaosa cho, 7-29 Fureguransu 103, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2096696 cấp ngày 16/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Bùi Thị Liên, sinh ngày 22/6/1981 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Dũng Phong, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Giấy
khai sinh số 70 ngày 12/11/2021
Hiện trú tại:
Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo
311, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9935568 cấp ngày 20/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Đinh Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày 28/12/2007 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân xã Yên Thượng, huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình, Giấy
khai sinh số 03 ngày 25/02/2008
Hiện trú tại:
Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo
311, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
N2291582 cấp ngày 12/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Vũ Bảo Duy, sinh ngày 21/11/2009 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình, Giấy
khai sinh số 03 ngày 05/01/2010
Hiện trú tại:
Hokkaido, Sapporo shi, Kita ku, Kita 9jyou, Nishi 3 choume 15, Kura ku Norudo
311, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
C9935567 cấp ngày 20/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: Tổ 18 phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nam
|
86.
|
Nguyễn Lệ Hà Thi, sinh ngày 23/11/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai
sinh: Ủy ban nhân dân Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh
số 284 ngày 23/12/1993
Hiện trú tại:
Kiyokawa 1-2-21 La Pere Mori 703 Chuo ku, Fukuoka shi, Fukuoka ken, Nhật Bản
Hộ chiếu số:
Q00011346 cấp ngày 08/7/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi cư trú trước khi
xuất cảnh: 152 Nguyễn Thị Tần, Phường 2, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 915/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 915/QĐ-CTN ngày 10/08/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 86 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
2.896
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|