Stt
|
Tên tập dữ liệu
|
Mô tả dữ liệu
|
Phạm vi
|
Nguồn dữ liệu
|
Định dạng dữ liệu
|
Đơn vị chủ trì
cung cấp
|
Thời gian cung
cấp lần đầu
|
Tần suất cung cấp
|
Văn bản Quy định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Lĩnh vực Việc làm
|
1
|
Dữ liệu về trung
tâm dịch vụ việc làm
|
Thông tin tên
trung tâm dịch vụ việc làm, địa chỉ hoạt động, số giấy phép cung cấp dịch vụ,
trang thông tin, điện thoại, email...
|
Toàn quốc
|
CSDL giải quyết hưởng
bảo hiểm thất nghiệp
|
JSON/ API
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Nghị định số:
23/2021/NĐ-CP ngày 19/3/2021 của Chính phủ
|
2
|
Dữ liệu về số người
lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về số người
lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động hưởng trợ cấp thất nghiệp được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu về số người
lao động nước ngoài đang làm việc ở Việt Nam được cấp phép
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động nước ngoài đang làm việc ở Việt
Nam được cấp giấy phép
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
5
|
Dữ liệu về người
lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Số liệu báo cáo về
tỷ lệ người lao động tìm được việc làm qua Trung tâm dịch vụ việc làm
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu về số người
lao động được hỗ trợ việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc gia việc
làm
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động được hỗ trợ việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ Quốc
gia việc làm
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu về số
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp giấy phép
|
Số liệu báo cáo về
số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm được cấp giấy phép
|
Toàn quốc
|
Cục Việc làm
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Việc làm
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
II
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
1
|
Dữ liệu về doanh
nghiệp được cấp phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước
ngoài
|
Thông tin, số liệu
của doanh nghiệp: tên, địa chỉ hoạt động, số đăng kí kinh doanh, giấy phép
kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài, ...
|
Toàn quốc
|
CSDL người lao động
Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
|
JSON/ API
|
Cục Quản lý Lao động
ngoài nước
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Nghị định số 112/2021/NĐ-CP ngày
10/12/2021 của Chính phủ
|
2
|
Dữ liệu về số
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Số liệu báo cáo về
số doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa người
lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Toàn quốc
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
Doc/ docx/ xls/ xlsx
|
Cục Quản lý Lao động ngoài nước
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày
06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về số người
lao động đi làm việc ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong năm theo hợp đồng
|
Toàn quốc
|
Cục Quản lý Lao động
ngoài nước
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Quản lý Lao động
ngoài nước
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu về số người
lao động làm việc ở nước ngoài về nước
|
Số liệu báo cáo về
số người lao động làm việc ở nước ngoài về nước
|
Toàn quốc
|
Cục Quản lý Lao động
ngoài nước
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Quản lý Lao động
ngoài nước
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
III
|
Lĩnh vực Quan hệ lao động
và tiền lương (QHLĐTL)
|
1
|
Dữ liệu về doanh
nghiệp được cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép cho thuê lại lao động.
|
Thông tin, số liệu
của doanh nghiệp: tên, địa chỉ, người đại diện theo pháp luật, số giấy phép
được cấp, thu hồi...
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
JSON/ API
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Nghị định số
145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
|
2
|
Dữ liệu về tiền
lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
tiền lương bình quân tháng của lao động trong doanh nghiệp
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về số
doanh nghiệp cho thuê lại lao động được cấp
phép
|
Số liệu báo cáo về
số doanh nghiệp cho thuê lại lao động được
cấp phép
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/ xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày
06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu về số lao
động cho thuê lại
|
Số liệu báo cáo về
số lao động cho thuê lại
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
5
|
Dữ liệu về số
doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động
|
Số liệu báo cáo về
doanh nghiệp đăng ký nội quy lao động
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu về số thỏa
ước lao động tập thể trong doanh nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
số thỏa ước lao động tập thể trong doanh nghiệp
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu về số tổ chức
đại diện người lao động và số thành viên tổ chức đại diện người lao động
|
Số liệu báo cáo về
số tổ chức đại diện người lao động và thành viên tổ chức đại diện người lao động
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
8
|
Dữ liệu về số vụ
tranh chấp lao động
|
Số liệu báo cáo về
số vụ tranh chấp lao động
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
9
|
Dữ liệu về số vụ
đình công và số người tham gia đình công
|
Số liệu báo cáo về
số vụ đình công và số người tham gia đình công
|
Toàn quốc
|
Cục QHLĐTL
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục QHLĐTL
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo hiểm xã hội
|
1
|
Dữ liệu thu, chi bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Số liệu báo cáo tổng
hợp kết quả thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế
|
Toàn quốc
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Quyết định số
456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
2
|
Dữ liệu về tổng số
người, số tiền chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
số người, số tiền chi các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
|
Toàn quốc
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Quyết định số
456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
3
|
Dữ liệu về chi
khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Số liệu báo cáo
chi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Toàn quốc
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Quyết định số
456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội
Việt Nam
|
4
|
Dữ liệu về người
được giải quyết hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
số người được giải quyết hưởng mới các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất
nghiệp
|
Toàn quốc
|
Bảo hiểm xã hội Việt
Nam
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Vụ Bảo hiểm xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Quyết định số
456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
V
|
Lĩnh vực An toàn lao động
|
1
|
Dữ liệu về tình
hình thiệt hại do tai nạn lao động và sự cố kỹ thuật
mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng
|
Số liệu báo cáo định
kỳ về tai nạn lao động, tổng hợp thiệt hại
do tai nạn lao động, bao gồm: tổng số ngày nghỉ vì tai nạn lao động; các khoản
chi về y tế, trả lương trong thời gian điều trị, bồi thường, trợ cấp, chi phí
khác; thiệt hại tài sản
|
Toàn quốc
|
Phòng Pháp chế -
Thanh tra
|
JSON/ API
|
Cục An toàn lao động
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Thông tư số
13/2020/TT-BLĐTBXH ngày 27/11/2020
|
2
|
Dữ liệu về vụ tai
nạn lao động
|
Số liệu báo cáo về
vụ tai nạn lao động
|
Toàn quốc
|
Phòng Pháp chế -
Thanh tra
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục An toàn lao động
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về người
lao động bị tai nạn lao động
|
Số liệu báo cáo về
người lao động bị tai nạn lao động
|
Toàn quốc
|
Phòng Pháp chế -
Thanh tra
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục An toàn lao động
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
VI
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (GDNN)
|
1
|
Công bố thông tin
chỉ tiêu tuyển sinh hàng năm
|
Quy chế tuyển sinh
và xác định chỉ chi tiêu tuyển sinh
|
Toàn quốc
|
Vụ Kế hoạch, tài
chính
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
05/2021/TT-BLĐTBXH ngày 22/8/2021
|
2
|
Dữ liệu cơ sở giáo
dục nghề nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu giáo viên,
giảng viên giáo dục dạy nghề
|
Số liệu báo cáo về
giáo viên, giảng viên giáo dục nghề nghiệp
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu chi ngân
sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
chi ngân sách nhà nước cho hoạt động giáo dục nghề nghiệp
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
5
|
Dữ liệu cán bộ quản
lý giáo dục nghề nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
cán bộ quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu người được
hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng trong giáo dục nghề nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
người được hỗ trợ học nghề trình độ sơ cấp đào tạo dưới 3 tháng
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu học viên,
học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp
|
Số liệu báo cáo về
học viên, học sinh, sinh viên thuộc hệ thống giáo dục nghề nghiệp
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Tổng cục
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Tổng cục GDNN
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
VII
|
Lĩnh vực Người có công
|
1
|
Dữ liệu người hưởng
trợ cấp ưu đãi người có công
|
Số liệu báo cáo về
người đang hưởng trợ cấp ưu đãi người có
công.
|
Toàn quốc
|
Cục Người có công
|
Doc/ docx/ xls/ xlsx
|
Cục Người có công
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày
06/5/2024
|
2
|
Dữ liệu về hỗ trợ
người có công cải thiện nhà ở
|
Số liệu báo cáo về
cải thiện nhà ở cho người có công với cách mạng bao gồm: nguồn ngân sách
(Trung ương và địa phương); nguồn đóng góp tài trợ của các tổ chức, cá nhân.
|
Toàn quốc
|
Cục Người có công
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Người có công
|
Năm 2025
|
hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về quỹ đền
ơn đáp nghĩa
|
Số liệu báo cáo về
quỹ đền ơn đáp nghĩa là tổng cộng nguồn kinh phí huy động được ở trung ương
và các địa phương.
|
Toàn quốc
|
Cục Người có công
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Người có công
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
VIII
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
và giảm nghèo
|
1
|
Dữ liệu về hỗ trợ
lương thực do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả kháng
|
Số liệu hỗ trợ cho
hộ/người bị ảnh hưởng do thiên tai, hỏa hoạn, giáp hạt hoặc lý do bất khả
kháng
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Nghị định số
20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ.
|
2
|
Tổng số gạo hỗ trợ,
cứu trợ đột xuất
|
Số liệu hỗ trợ về
số gạo hỗ trợ, cứu trợ đột xuất
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/ xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày
15/3/2021 của Chính phủ.
|
3
|
Dữ liệu về số người
được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng
|
Số liệu hỗ trợ về
số người được hỗ trợ xã hội hàng tháng tại cộng đồng
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu về số người
được hỗ trợ đột xuất
|
Số liệu hỗ trợ về
số người được hỗ trợ đột xuất
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
5
|
Dữ liệu về số hộ,
số nhân khẩu thiếu đói
|
Số liệu hỗ trợ về
số hộ, số nhân khẩu thiếu đói
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu về số người
được nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Số liệu hỗ trợ về
số người nuôi dưỡng tập trung trong cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu về kinh
phí trợ giúp xã hội
|
Số liệu báo cáo về
kinh phí trợ giúp xã hội
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
8
|
Dữ liệu về số cơ sở
bảo trợ xã hội
|
Số liệu báo cáo về
số cơ sở bảo trợ xã hội
|
Toàn quốc
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Bảo trợ xã hội
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
9
|
Chuẩn nghèo đa chiều
giai đoạn 2021-2025
|
Các tiêu chí đo lừng
nghèo đa chiều; chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ có mức sống trung bình và
trách nhiệm tổ chức thực hiện công tác giảm nghèo giai đoạn 2021-2025 làm cơ
sở xác định đúng đối tượng được hưởng các chính sách giảm nghèo.
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Nghị định số
07/2021/NĐ-CP ngày 27/1/2021 của Chính phủ
|
10
|
Dữ liệu xã đặc biệt
khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
Báo cáo số liệu về
giảm nghèo với xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang, ven biển và hải đảo
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 10/2022/TT-BLĐTBXH ngày 31/5/2022
|
11
|
Dữ liệu hộ nghèo,
hộ cận nghèo
|
Quyết định công nhận
danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo; danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận
nghèo và giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo.
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
12
|
Dữ liệu hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo
|
Quyết định công nhận
danh sách hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo và cấp giấy chứng nhận hộ nghèo,
hộ cận nghèo.
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
13
|
Dữ liệu hộ làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
|
Quyết định công nhận
hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung
bình
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Quyết định số
24/2021/QĐ-TTg ngày 16/7/2021 của Thủ tướng
Chính phủ
|
14
|
Dữ liệu về số hộ
nghèo
|
Số liệu báo cáo về
số hộ nghèo
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
15
|
Dữ liệu về số hộ cận
nghèo
|
Số liệu báo cáo về
số hộ cận nghèo
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
16
|
Dữ liệu về số hộ
nghèo phát sinh
|
Số liệu báo cáo về
số hộ nghèo phát sinh
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
17
|
Dữ liệu về tổng
kinh phí Giảm nghèo
|
Số liệu báo cáo về
tổng kinh phí giảm nghèo
|
Toàn quốc
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Văn phòng Quốc gia
về giảm nghèo
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
IX
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
1
|
Dữ liệu cuộc gọi
cho tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
Báo cáo số liệu về
cuộc gọi tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
Toàn quốc
|
Trung tâm tư vấn
và dịch vụ truyền thông
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Luật Trẻ em số
57-LCT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt
động tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
2
|
Dữ liệu ca tư vấn
của tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
Báo cáo số liệu về
ca tư vấn tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
Toàn quốc
|
Trung tâm tư vấn
và dịch vụ truyền thông
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Luật Trẻ em số
57-LCT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt
động tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
3
|
Dữ liệu ca hỗ trợ can thiệp (xâm hại tình dục, mua bán, bạo lực,
bỏ rơi....) của tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111
|
Báo cáo số liệu về
ca hỗ trợ can thiệp (xâm hại tình dục, mua
bán, bạo lực, bỏ rơi....)
|
Toàn quốc
|
Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
6 tháng; năm
|
Luật Trẻ em số 57-CT/HĐNN8 ngày 12/8/1991; Báo cáo hoạt động tổng đài điện thoại quốc gia
bảo vệ trẻ em 111
|
4
|
Dữ liệu về số trẻ
em
|
Báo cáo số liệu về
số trẻ em
|
Toàn quốc
|
Cục Trẻ em
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
5
|
Dữ liệu về số trẻ
em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Báo cáo số liệu về
số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Toàn quốc
|
Cục Trẻ em
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu về trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
Báo cáo số liệu về
tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được trợ giúp
|
Toàn quốc
|
Cục Trẻ em
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu về xã/phường
phù hợp với trẻ em
|
Báo cáo số liệu về
tỷ lệ xã/phường phù hợp với trẻ em
|
Toàn quốc
|
Cục Trẻ em
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
8
|
Dữ liệu về số cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
Báo cáo số liệu về
cơ sở cung cấp dịch vụ bảo vệ trẻ em
|
Toàn quốc
|
Cục Trẻ em
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục Trẻ em
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-BLĐTBXH ngày 06/5/2024
|
X
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội (PCTNXH)
|
1
|
Dữ liệu về xử phạt
hành chính và hỗ trợ giảm hại và hòa nhập cộng đồng đối với người bán dâm
|
Báo cáo số liệu về
xử phạt hành chính và hỗ trợ giảm hại và hòa nhập cộng đồng đối với người bán
dâm
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
2
|
Dữ liệu về công
tác cai nghiện ma túy
|
Báo cáo số liệu về
cai nghiện ma túy, quản lý và hỗ trợ người sau cai nghiện
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
3
|
Dữ liệu về Xã/phường
thị trấn làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Báo cáo số liệu về
Xã/phường làm tốt công tác phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
4
|
Dữ liệu về Cơ sở
cai nghiện ma túy
|
Báo cáo số liệu về
Cơ sở cai nghiện ma túy
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-LĐTBXH
|
5
|
Dữ liệu về Người
làm công tác phòng chống ma túy, mại dâm
|
Báo cáo số liệu về
Người làm công tác phòng chống ma túy, mại dâm
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
6
|
Dữ liệu về Tiếp nhận,
hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán trở về
|
Báo cáo số liệu về
Tiếp nhận, hỗ trợ nạn nhân bị buôn bán trở về
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số
04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
7
|
Dữ liệu báo cáo kiểm
tra cơ sở kinh doanh dịch vụ
|
Báo cáo tổng hợp về Kiểm tra cơ sở kinh doanh dịch vụ
|
Toàn quốc
|
Cục PCTNXH
|
Doc/ docx/ xls/
xlsx
|
Cục PCTNXH
|
Năm 2025
|
Hàng năm
|
Thông tư số 04/2024/TT-LĐTBXH ngày 06/5/2024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vụ Bảo hiểm xã hội.
2. Vụ Bình đẳng giới.
3. Vụ Pháp chế.
4. Vụ Hợp tác quốc tế.
5. Vụ Tổ chức cán bộ.
6. Vụ Kế hoạch - Tài chính.
7. Văn phòng Bộ.
8. Thanh tra Bộ.
9. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương.
10. Cục Việc làm.
11. Cục Quản lý lao động ngoài nước.
12. Cục An toàn lao động.
13. Cục Người có công.
14. Cục Bảo trợ xã hội.
15. Cục Trẻ em.
16. Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội.
17. Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp.
18. Viện Khoa học Lao động và Xã hội.
19. Báo Dân trí.
20. Tạp chí Lao động và Xã hội.
21. Trung tâm Lao động ngoài nước.
22. Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo.
23. Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam.
24. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
25. Trường Đại học Lao động - Xã hội.
26. Trường Đại học Sư phạm - Kỹ thuật Nam Định.
27. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh.
28. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long.
29. Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ.
30. Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II.
31. Trường Cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất.
32. Trung tâm Phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ
khuyết tật.
33. Trung tâm Phục hồi chức năng người khuyết tật
Thụy An.
34. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Hà Nội.
35. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Cần
Thơ.
36. Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp.
Hồ Chí Minh
37. Trung tâm điều dưỡng, Phục hồi chức năng tâm thần
Việt Trì.
38. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Đà Nẵng.
39. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Quy
Nhơn.
40. Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp.
Hồ Chí Minh.
41. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực I.
42. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực
II.
43. Trung tâm Kiểm định Kỹ thuật an toàn Khu vực
III.
44. Bộ Thông tin và Truyền thông
45. Sở Lao động Thương binh và Xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.